Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Môn QTSX Chương 8 Hoạch định vật tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 29 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG 8</b>

<b>HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Việc sử dụng hiệu quả các mơ hình tồn kho đối với các mặt hàng phụ thuộc thì nhà quản trị cần nắm rõ:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Các đầu vào của kế hoạch sản xuất.</b>

<b><small>Kế hoạch sản xuất</small></b>

<b><small>Sản xuất: Công xuất </small></b>

<b><small>Hàng tồn </small></b>

<b><small>kho</small><sub>Tiếp thị </sub><small>Nhu cầu </small></b>

<b><small>khách hàng</small></b>

<b><small>Tài chính (Dịng </small></b>

<b><small>tiền)Quản trị </small></b>

<b><small>khoản thu hồi vốn </small></b>

<b><small>đầu tư</small></b>

<b><small>Cung ứng vật tư đầu </small></b>

<b>Yêu cầu 1: Thông </b>

thạo và nắm vững lịch tiến độ sản xuất

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>Cần thay đổinhu cầu không?Cần thay đổi công suất khơng?</small>

<small>được đáp ứng khơng?</small>

<small>Việc thực hiện có đáp ứngkế hoạch này </small>

<small>khơng?</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Ví dụ kế hoạch sản xuất</b>

<small>Kế hoạch sản xuất tổng hợp (chỉ tổng số bộ </small>

<small>khuếch đại)</small>

<small>Bộ khuếch đại 240 Lịch sản xuất chính (chỉ loại và số lượng bộ </small>

<small>khuếch đại cụ thể cần sản xuất)</small>

<small>Tháng HaiTháng Giêng</small>

<small>Tháng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>Liệt kê các bộ phận cấu thành, chi tiết sản phẩm & số lượng cần thiết để tạo ra sảnphẩm</small>

<small>Cung cấp (cây) cấu trúc sản phẩm</small>

• <small>Mẹ hay gốc: Những loại hàng nào mà cấu trúc của nó địi hỏi ít nhất từ 2 bộphận trở lên</small>

• <small>Con hay phát sinh: Những loại hàng nào là các bộ phận cấu thành nên hàng gốcChỉ mã hóa cấp thấp:</small>

• <small>Cấp thấp nhất trong cấu trúc có hàng mục</small>

• <small>Cấp cao nhất là 0, cấp kế tiếp là 1,…</small>

<b>Đặc tính kỹ thuật / hóa đơn vật liệu</b>

<b>Yêu cầu 2: Phải lập hóa đơn vật liệu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Cấu trúc sản phẩm A</b>

<b><small>Xe đạp (1)P/N 1000Tay lái (1)</small></b>

<b><small>P/N 1001</small></b>

<b><small>Cụm sườn (1)P/N 1002Bánh xe (2)</small></b>

<b><small>P/N 1003</small><sup>Sườn xe (1)</sup><small>P/N 1004</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Hố đơn theo nhóm bộ phận, chi tiết (Modular bills)</b>

Nhóm bộ phận, chi tiết là bộ phận cấu thành cuối cùngđược sử dụng để tạo ra các hạng mục cuối cùng lắp ráp để dựtrữ (assemble-to-stock end items)

<b>Hóa đơn theo sản phẩm điển hình</b>

Được sử dụng gán hạng mục gốc giả

Giảm bớt số lượng hạng mục được lập lịch trình

<b>Hố đơn vật liệu cho loại hàng lắp ráp phụ</b>

Được sử dụng cho các cụm lắp ráp (subassemblies) chỉtồn tại trong thời gian ngắn

<b>Các loại hóa đơn vật liệu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Yêu cầu 3: Phải đảm bảo chính xác trong báo cáo hàng tồn kho

Yêu cầu 4: Cần thông hiểu về những đơn mua hàng còn tồn lại

Yêu cầu 5: Cần phân phối thời gian cho mỗi bộ phận cấu thành

<b>8.1. Các yêu cầu của mơ hình tồn kho đối với các mặt hàng phụ thuộc trong lĩnh </b>

<b>vực sản xuất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Yêu cầu 5: Cần phân phối thời gian cho mỗi bộ phận cấu thành</b>

<small>3 tuần</small>

<small>F2 tuần</small>

<small>1 tuần1 tuần</small>

<small>G2 tuần</small>

<small>1 tuần</small>

<small>E2 tuần</small>

<small>Bắt đầu sản xuất D</small>

<small>D1 tuần</small>

<small>2 tuần đểsản xuất</small>

<small>Phải cho hồn thành D và E tại điểm này để có thể bắt đầu sản </small>

<small>xuất B</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Hệ thống thơng tin sản xuất sử dụng máy tính </b>

<b>Xác định số lượng & thời điểm của các hạng mục nhu cầu phụ thuộc</b>

<b>8.2. Hệ thống hoạch định nhu cầu vật liệu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Lợi ích mang lại:</b>

• Mức thoả mãn của khách hàng tăng lên nhờ đáp ứng được kế hoạch giao hàng

• Phản ứng nhanh hơn với những thay đổi trên thị trường• Sử dụng tốt hơn lao động & thiết bị

• Lập kế hoạch & lập lịch trình tồn kho tốt hơn

• Mức tồn kho giảm mà mức phục vụ khách hàng không giảm

<b>8.2. Hệ thống hoạch định nhu cầu vật liệu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Cấu trúc hệ thống MRP</b>

<b>8.2. Hệ thống hoạch định nhu cầu vật liệu</b>

<small>Lịch sản xuất chínhHĩa đơn VL</small>

<small>Thời gian chờ</small>

<small>Dữ liệu về tồn kho</small>

<small>Chương trình hoạch định </small>

<small>Báo cáo MRP định kỳBáo cáo MRP hàng ngàyBáo cáo đơn hàng kế hoạchThông báo mua hàng</small>

<small>Báo cáo đặc biệtBáo cáo đặc biệt</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>8.2. Hệ thống hoạch định nhu cầu vật liệu</b>

<b><small>A. Ngày yêu cầu</small></b>

<b><small>B. Ngày yêu cầu</small></b>

<b><small>C. Ngày yêu cầu</small></b>

<b><small>D. Ngày yêu cầu</small></b>

<b><small>E. Ngày yêu cầu</small></b>

<b><small>F. Ngày yêu cầu</small></b>

<b><small>D. Ngày yêu cầu</small></b>

<b><small>G. Ngày yêu cầu</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>8.2. Hệ thống hoạch định nhu cầu vật liệu</b>

<b><small>Thời kỳ</small></b>

<b><small>10 10</small></b>

<b><small>Lịch trình chính của B bán trực tiếp</small></b>

<b><small>CB</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Hỗ trợ “hoạch định lại”</b>

o

Vấn đề về “sự rối loạn” trong hệ thống

<b>“Khoảng thời gian bảo vệ (Time fence)” – cho phép một phần</b>

của lịch trình chính được định là “khơng được lập lại lịch trình”

<b>“Đóng chốt (Pegging)” – truy ngun trong hố đơn vật liệu từ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

• Cấp theo lơ (Lot-for-lot)• Lượng đặt hàng kinh tế

<b>8.3. Kỹ thuật xác định kích thước lơ hàng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Bài tốn xác định kích cỡ lơ hàng trong MRP: Kỹ thuật cấp theo lơ</b>

Cơng ty Speaker Kits muốn tính chi phí đặt hàng và tồn trữ tồn kho của mình theo tiêu chuẩn cấp theo lô. Speaker Kits đã xác định rằng,

<b>với 12-inch speaker/booster assembly chi phí thiết lập là 100$ và chi </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Bài tốn xác định kích cỡ lơ hàng trong MRP: Kỹ thuật cấp theo lơ</b>

<b>8.3. Kỹ thuật xác định kích thước lơ hàng</b>

<b><small>Lượng tiếp nhận theo lịch trình</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Kỹ thuật xác định kích thước lơ hàng theo mơ hình sảnlượng kinh tế của đơn hàng (EOQ)</b>

<b>8.3. Kỹ thuật xác định kích thước lơ hàng</b>

<small>Chi phí tồn trữ = 1 $/đơn vị/tuần; chi phí thiết lập = 100$; tổng nhu cầu bình qn mỗi tuần = 27; thời gian chờ = 1 tuần.</small>

<b><small>Lượng tiếp nhận theo lịch trình</small></b>

<b><small>Lượng tiếp nhận đơn hàng theo kế hoạch73737373Lượng đơn hàng phát ra theo kế hoạch73737373</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Kỹ thuật xác định kích thước lơ hàng theo mơ hình sảnlượng kinh tế của đơn hàng (EOQ)</b>

Mức sử dụng trong 10 tuần bằng tổng nhu cầu bằng 270 đơn vị; vì vậy, mức sử dụng trung bình một tuần bằng 27, và trong 52 tuần (mức sử dụng một năm) bằng 1.404 đơn vị. Mơ hình EOQ là:

<b>8.3. Kỹ thuật xác định kích thước lơ hàng</b>

<small>=2=2(1.404)(100) 731(52)</small>

<i><small>DSQ</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

• ERP là hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

<small>•</small>

<b>Enterprise (doanh nghiệp):</b>

<small>•</small>

<b>Resource (nguồn lực):</b>

<small>•</small>

<b>Planning (hoạch định):</b>

<b>8.4. Giới thiệu về hệ thống ERP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>8.4. Giới thiệu về hệ thống ERP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>• Các chức năng của phần mềm ERP </small>

<small>• Một hệ thống ERP cơ bản sẽ bao gồm các module sau:o Quản lý mua hàng (Purchase Control</small>

<small>o Quản lý bán hàng (Sales Control</small>

<small>o Quản lý hàng tồn kho (Stock Control): o Quản lý nhập – xuất – tồn kho; </small>

<small>o Quản lý Kế tốn – Tài chính – kinh tế (Accounting – Finance –Economy): </small>

<small>o Lập kế hoạch sản xuất (Production Planning)o Báo cáo quản trị (Management Reporting):</small>

<b>8.4. Giới thiệu về hệ thống ERP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

• JIT là một triết lý trong mơ hình Quản trị tinh gọn(lean),được tạo ra nhằm giảm thiểu hàng tồn kho,giảm lãng phí thơng qua việc đáp ứng đúng nhucầu của khách hàng về sản phẩm, chủng loại, sốlượng, địa điểm và thời điểm.

<b>8.5. Giới thiệu về hệ thống JIT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>• Quay trở lại, đã bao giờ bạn tự hỏi: “Tại sao các nhà sản xuất lại dự trữ hàng tồn kho (cả nguyên vật liệu và thành phẩm)? Câu trả lời là: “Để dự phịng.”</small>

<small>• Câu hỏi tiếp theo: “Tại sao phải “dự phòng” trong khi việc dự trữ hàng tồn kho gây tổn thất lớn về chi phí cho doanh nghiệp?”</small>

<small>• •Nếu giữ nhiều mặt hàng trong kho, một lượng tiền khổng lồ sẽ bị chôn vùi và không được lưu thông để gia tăng giá trị.</small>

<small>• •Hàng hố lưu kho có thể bị mất cắp hoặc bị hư hỏng.• •Chúng chiếm mất khơng gian, có thể dành cho việc khác.</small>

<small>• •Và chúng có thể trở nên lỗi thời khi sản phẩm được cải tiến, thay </small>

<b>8.5. Giới thiệu về hệ thống JIT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

• Lợi ích chính của JIT là gì?o Hàng tồn kho ở mức thấpo Giảm thiểu lãng phí

o Sản phẩm chất lượng caoo Khách hàng hài lòng

<b>8.5. Giới thiệu về hệ thống JIT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

• Hạn chế và điểm cần linh hoạt khi sử dụng JIT

o Hạn chế chính của JIT là nó chỉ phù hợp nếu bạn có thể tin tưởng vào nhà cung cấp giao hàng đúng khi họ hứa – nếu khơng tồn bộ q trình hoạt động có thể bị mắc kẹt.

o Hơn nữa, nếu chi phí vật liệu đột ngột tăng thì việc dự trữ chúng khi giá còn ở mức thấp có thể là lựa chọn kinh tế hơn.o JIT cũng dựa trên mơ hình nhu cầu lịch sử: Nếu đơn hàng

tăng mạnh, việc điều chỉnh nhu cầu vật tư có thể khiến bạn hoặc nhà cung cấp gặp khó khăn.

<b>8.5. Giới thiệu về hệ thống JIT</b>

</div>

×