Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.35 MB, 46 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Đ CỀ CƯƠNG ÔN THI BÀI TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC (QUAN ƯƠNG ÔN THI BÀI TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC (QUANNG ÔN THI BÀI T P MÔN QU N TR CHI N LẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC (QUANẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC (QUANỊ CHIẾN LƯỢC (QUANẾN LƯỢC (QUANƯỢC (QUANC (QUANTR NG)ỌNG)</b>
<b>Bài 1: Xây d ng ma tr n kh năng c nh tranh cho ba công ty b o hi mựng ma trận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmểmsau:</b>
<i>(Cách làm bài: gi i thích 7 tiêu chí đ cho nh th nào đ ch n ra thang đi mải thích 7 tiêu chí đề cho như thế nào để chọn ra thang điểmề cho như thế nào để chọn ra thang điểmư thế nào để chọn ra thang điểm ế nào để chọn ra thang điểmể chọn ra thang điểmọn ra thang điểmể chọn ra thang điểmt 1-5)ừ 1-5)</i>
<b>2. Khả năng cạnh tranh về phí bảo hiểm</b>
<b>3. Khả năng cạnh tranh về hoa hồng</b>
ngành
Đứng thứ 2 trongngành
Đứng ở top cuốitrong ngành
<b>5. Chất lượng sản phẩm- dịch vụ</b>
<b>6. Trình độ và kinh nghiệm cán bộ</b>
<b>7. Lịng trung thành với khách hàng</b>
Đã được xây dựngqua nhiều năm
quan tr ng nh th nào ọng như thế nào ư thế nào ế nào
<b>(2) Tr ng s : ọng số: ố: m c đ quan tr ng c a nhân t đ i v i chi n l</b>ức độ ộ ọng như thế nào ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ố có mức độ ố có mức độ ới chiến lược của DN ế nào ư thế nào ợc của DN ủa nhân tố đối với chiến lược của DNc c a DN<b> (t ng ổng = 1)</b>
<b>(3) Đi m đánh giá: ểm</b> DN ph n ng v i t ng nhân tản ứng với từng nhân tố ức độ ới chiến lược của DN ừng nhân tố <b>ố có mức độ (4-m nh đ n 1-y u)ạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmến 1-yếu)ến 1-yếu)Tiêu </b>
<b>th c ức đánh giá</b>
<b>đánh giá</b>
<b>Tr ng ọng số: số: </b>
<b>B o Vi tả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmệtB o Minhả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmPjico</b>
<b>đánh giá </b>
<b>Tr ng ọng số: s ố: </b>
<b>(4) = </b>
<b>đánh giá</b>
<b>Tr ng ọng số: số: </b>
<b>đánh giá(3)</b>
<b>Tr ng ọng số: số: </b>
<b>(4)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>(3)(2) x(3)</b>
Tình hình hoạtđộng của các SBU
<b>Lợinhuận</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Th ph n tị kinh doanh chiến lược có tình hình ần tương đối = ươn vị kinh doanh chiến lược có tình hình ng đ i = ố: </b> <i><sub>DT SBU của đốithủ cao nhất</sub><sup>DT SBU của DN</sup></i>
<i>3. Đưa ra các phương án chiến lược cho các SBU của doanh nghiệp?</i>
<b>A: Ô Star => A đang có th tr</b>ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng tư thế nào ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng đ i m c cao và t c đ tăng trố có mức độ ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ức độ ố có mức độ ộ ư thế nào ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế làng ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>B: Ô ? => SBU B đang có t c đ tăng tr</b>ố có mức độ ộ ư thế nào ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế làng cao (50%) tuy nhiên th ph n tị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ầu: ư thế nào ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởngđ i đang khơng cao so v i ngành (0,57)ố có mức độ ới chiến lược của DN
=> DN cân nh c đ đ u t v n cho B => giúp B đ n ô Star đ tăng th ph nắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phần ể ầu: ư thế nào ố có mức độ ế nào ể ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ầu: tư thế nào ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng đ i => giành th ph n so v i đ i th c nh tranhố có mức độ ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ầu: ới chiến lược của DN ố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ạnh tranh
=> Chi n lế nào ư thế nào ợc của DNc thâm nh p th trận => Cần duy trì đầu tư để ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng/ phát tri n th trể ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng
<b>C: Ô ? => C đang có t c đ tăng tr</b>ố có mức độ ộ ư thế nào ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế làng và th ph n tị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ầu: ư thế nào ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng đ i m c trung bìnhố có mức độ ởng bình qn của các ngành trong nền kinh tế là ức độ => ch đ i th trờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ợc của DN ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng tăng trư thế nào ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế làng nh m tăng th ph n, vì C có l i nhu n caoằm tăng thị phần, vì C có lợi nhuận cao ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ầu: ợc của DN ận => Cần duy trì đầu tư đểnh t ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%.
=> C là s n ph m ti m năng c n phát tri nản ứng với từng nhân tố ẩm ền kinh tế là ầu: ể
=> Chi n lế nào ư thế nào ợc của DNc thâm nh p th trận => Cần duy trì đầu tư để ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng/ phát tri n th trể ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng (cô gi i: chi n lản ứng với từng nhân tố ế nào ư thế nào ợc của DNc tăng trư thế nào ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế làng t p trung/ tích h p)ận => Cần duy trì đầu tư để ợc của DN
<b>D: Ơ Dog => D đang có t c đ tăng tr</b>ố có mức độ ộ ư thế nào ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế làng m c th p (10%) mà l i có l i nhu nởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ức độ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ạnh tranh ợc của DN ận => Cần duy trì đầu tư đểth p nh t => nên lo i b D đ gi m thi u các chi phí r i ro.ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ạnh tranh ỏ D để giảm thiểu các chi phí rủi ro. ể ản ứng với từng nhân tố ể ủa nhân tố đối với chiến lược của DN
<b>Bài 3: Cơng ty X có 5 Đ n v kinh doanh chi n l</b>ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ế nào ư thế nào ợc của DNc (SBU), t k t qu kinh doanhừng nhân tố ế nào ản ứng với từng nhân tốtrong năm 2000, các nhà phân tích chi n lế nào ư thế nào ợc của DNc đã đ a ra m t b ng đánh giá sau:ư thế nào ộ ản ứng với từng nhân tố
<b>ĐƠN VỊB</b>
<b>ĐƠN VỊC</b>
<b>ĐƠN VỊD</b>
<b>ĐƠN VỊE</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Tính hấp dẫn của thịtrường</b>
<i>Thi t l p ma tr n GE và phân tích chi n lế nào để chọn ra thang điểm ập ma trận GE và phân tích chiến lược cho Cơng tyập ma trận GE và phân tích chiến lược cho Cơng tyế nào để chọn ra thang điểm ư thế nào để chọn ra thang điểmợc cho Công tyc cho Công ty</i>
<b>Nh n xét:ận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b>
<b>SBU A: c n c ng c và b o v v th . Đ xu t: chi n l</b>ầu: ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ố có mức độ ản ứng với từng nhân tố ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ế nào ền kinh tế là ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ế nào ư thế nào ợc của DNc: tích h p, đa d ng hóa,ợc của DN ạnh tranhthâm nh p phát tri n th trận => Cần duy trì đầu tư để ể ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng
<b>SBU B: s c h p d n c a th tr</b>ức độ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ẫn của thị trường cao nhưng vị thế cạnh tranh yếu và nhận ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng cao nh ng v th c nh tranh y u và nh nư thế nào ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ế nào ạnh tranh ế nào ận => Cần duy trì đầu tư đểth y đi m y u trên có th kh c ph c đấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ể ế nào ể ắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phần ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ư thế nào ợc của DNc (ta l y ngu n SBU A và E đ tái đ uấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ồn SBU A và E để tái đầu ể ầu: t SBU B), s d ng chi n lư thế nào ử dụng chiến lược thị trường thâm nhập và tích hợp trước và sau ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ế nào ư thế nào ợc của DNc th trị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng thâm nh p và tích h p trận => Cần duy trì đầu tư để ợc của DN ư thế nào ới chiến lược của DNc và sau
<b>SBU C: s c h p d n m c trung bình. Đ xu t: chi n l</b>ức độ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ẫn của thị trường cao nhưng vị thế cạnh tranh yếu và nhận ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ức độ ền kinh tế là ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ế nào ư thế nào ợc của DNc thâm nh p thận => Cần duy trì đầu tư để ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởtrư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng gi m giá bán và khuy n m iản ứng với từng nhân tố ế nào ạnh tranh
<b>SBU D: s c h p d n trung bình, v th y u. Đ xu t: chi n l</b>ức độ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ẫn của thị trường cao nhưng vị thế cạnh tranh yếu và nhận ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ế nào ế nào ền kinh tế là ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ế nào ư thế nào ợc của DNc phòng th , c tủa nhân tố đối với chiến lược của DN ắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phầngi m chi phí và các ngu n l c c a DNản ứng với từng nhân tố ồn SBU A và E để tái đầu ực của DN ủa nhân tố đối với chiến lược của DN
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>SBU E: s c h p d n trung bình, v th c nh tranh th p. Đ xu t: chi n l</b>ức độ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ẫn của thị trường cao nhưng vị thế cạnh tranh yếu và nhận ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ế nào ạnh tranh ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ền kinh tế là ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ế nào ư thế nào ợc của DNc pháttri n th trể ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng: tìm th trị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng ti m năng h n cho SBU Eền kinh tế là ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở
<b>Bài 4: Cơng ty Vĩnh Th nh có 6 đ n v kinh doanh chi n l</b>ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ế nào ư thế nào ợc của DNc
SBU A: s n xu t đá hoa cản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ư thế nào ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng xây d ngực của DN SBU B: s n xu t ngói épản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%.SBU C: s n xu t khung c a các lo iản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ử dụng chiến lược thị trường thâm nhập và tích hợp trước và sau ạnh tranh SBU D: s n xu t t m ép tr nản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ầu: nhà
SBU E: s n xu t khai thác cát đá xây d ngản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ực của DN SBU F: s n xu t g ch bông,ản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ạnh tranhg ch menạnh tranh
Doanh thu c a các SBUủa nhân tố đối với chiến lược của DN
trên th trị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng và m c tham gia th trức độ ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng tư thế nào ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng đ i c a các SBU trên nh ngố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ữ gìn và củng cố thị phầnth trị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng c nh tranh ngành c a chúng nh sau:ạnh tranh ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ư thế nào
Doanh số(Tỉ đồng)
Thị phầntương đối
Thị phầntuyệt đối(%)
<i>● Phần phân chia thịtrường</i>
<i>● Chất lượng sảnphẩm</i>
<b>0.15</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><i>hiệu</i> <b>555</b>
<i>● Mạng lưới phânphối</i>
<i>● Chi phí đơn vị sảnphẩm</i>
<i>● Nghiên cứu pháttriển</i>
<i>● Giá cả sản phẩm</i>
<b>Tính hấp dẫn của thịtrường</b>
<i>● Độ lớn của thịtrường</i>
<i>1/ L p ma tr n GE và phân tích chi n lập ma trận GE và phân tích chiến lược cho Cơng tyập ma trận GE và phân tích chiến lược cho Công tyế nào để chọn ra thang điểm ư thế nào để chọn ra thang điểmợc cho Công tyc cho công ty</i>
<b>Th ph n tị kinh doanh chiến lược có tình hình ần tương đối = ươn vị kinh doanh chiến lược có tình hình ng đ i A= ố: </b> <i><sub>DT SBU của đối thủ cao nhất</sub><sup>DT SBU của DN</sup></i>
<i>Σ Doanh thu = 1920</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>Th ph n A ị kinh doanh chiến lược có tình hình ần tương đối = </b> = 600/ 1920 = 31,3%
<b>V th c nh tranh A = ị kinh doanh chiến lược có tình hình ến 1-yếu) ạnh tranh cho ba cơng ty bảo hiểm</b> 0,2x4 + 0,15x4 + 0,05 x5 + 0,1x3 + 0,05x4 + 0,1x4 +0,05x5 + 0,05x5 + 0,05x4 + 0,2 x4 = 4,05
<b>Đ h p d n A = ột doanh nghiệp có 4 đơn vị kinh doanh chiến lược có tình hình ấp dẫn A = ẫn A = </b> 0,2x4 + 0,1x4 + 0,2x3 + 0,2x4 + 0,1x3 + 0,1x3 + 0,1x4 = 3,6
<b>V th c nh ị kinh doanh chiến lược có tình hình ến 1-yếu) ạnh tranh cho ba cơng ty bảo hiểmtranh</b>
<b>SBU C đ h p d n trung bình, v th c nh tranh th p => DN nên ti p t c đ u t</b>ộ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ẫn của thị trường cao nhưng vị thế cạnh tranh yếu và nhận ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ế nào ạnh tranh ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ế nào ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ầu: ư thế nào t i thi u, không đ u t quá cao nh SBU A và SBU Bố có mức độ ể ầu: ư thế nào ư thế nào
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>SBU D đ h p d n cao, v th trung bình, th ph n cũng ít => Ti p t c đ u t</b>ộ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ẫn của thị trường cao nhưng vị thế cạnh tranh yếu và nhận ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ế nào ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ầu: ế nào ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ầu: ư thế nào phát tri n s n ph m, phát tri n th trể ản ứng với từng nhân tố ẩm ể ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng đ gia tăng th ph n h nể ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ầu: ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở
<b>SBU E đ h p d n và v th đ u th p và th ph n cũng ít => DN đeo bám quy t</b>ộ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ẫn của thị trường cao nhưng vị thế cạnh tranh yếu và nhận ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ế nào ền kinh tế là ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ầu: ế nào li t (t c là th ph n c a DN đang theo sát đ i th , ví d DN là 9 thì đ i th là 7ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ức độ ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ầu: ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DNho c 8)ặc 8)
<b>SBU F v th trung bình, đ h p d n trung bình, th ph n ch sau SBU A => DN</b>ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ế nào ộ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ẫn của thị trường cao nhưng vị thế cạnh tranh yếu và nhận ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ầu: ỉ sau SBU A => DNnên duy trì s n xu t đ SBU F có th đ u t cho các SBU còn l iản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ể ể ầu: ư thế nào ạnh tranh
<b>Bài 5: M t doanh nghi p Vi t Nam chuyên s n xu t bút bi hình thành đột doanh nghiệp có 4 đơn vị kinh doanh chiến lược có tình hình ệtệtả năng cạnh tranh cho ba cơng ty bảo hiểmấp dẫn A = ược có tình hình ccác phươn vị kinh doanh chiến lược có tình hình ng án chi n lến 1-yếu) ược có tình hình c trong ma tr n SWOT nh sau:ận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmư</b>
<b>L u ý:ư</b> chi n lế nào ư thế nào ợc của DNc WO và WT: ý nghĩa là làm sao đ gi i quy t đi m y u và h nể ản ứng với từng nhân tố ế nào ể ế nào ạnh tranh
<b>=> Chi n lến 1-yếu) ược có tình hình c WO và WT khó</b>. Vì khi k t h p gi a đi m y u và thách th c thìế nào ợc của DN ữ gìn và củng cố thị phần ể ế nào ức độ
PA2: mở thêm một đại lý phânphối tại tp HCM
<b>Chiến lược ST</b>
PA5: đầu tư sản xuất nguyênvật liệu thay thế nhập khẩuPA6: xây dựng chính sáchgiảm giá sản phẩm 10-20%trong dịp khai giảng năm họcmới
PA3: đẩy mạnh hoạt độngmarketing để tăng thị phần vàvị thế cạnh tranh
PA4: ứng dụng công nghệ mớivào sản xuất
<b>Chiến lược WT</b>
PA7: nâng cao chất lượng sảnphẩm để chuẩn bị xuất khẩusang thị trường nước ngoàiPA8: kết hợp với một doanhnghiệp sản xuất bút bi nướcngoài khác để giảm giá thành,
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">nâng cao tính cạnh tranh sảnphẩm
<i>1.PA1, PA2 là loại chiến lược nào? Để thiết lập chúng doanh nghiệp cần cóđiểm mạnh và cơ hội nào?</i>
<b>PA1: tung ra th tr</b>ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng hi n t i s n ph m m i là v h c sinhệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ạnh tranh ản ứng với từng nhân tố ẩm ới chiến lược của DN ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ọng như thế nào <b> => chi n lến 1-yếu)ược có tình hình cphát tri n s n ph m ểmả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmẩm </b>
- Đi m m nh: năng l c s n xu t c a DN (R&D) t t ể ạnh tranh ực của DN ản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ố có mức độ <i>(Khi mu n s d ng chi nối thủ trong ngành của nó đeo bámử dụng chiến ụng chiếnế nào để chọn ra thang điểmlư thế nào để chọn ra thang điểmợc cho Công tyc phát tri n s n ph m m i c n nghiên c u và phát tri n m nh)ể chọn ra thang điểm ải thích 7 tiêu chí đề cho như thế nào để chọn ra thang điểmẩm mới cần nghiên cứu và phát triển mạnh)ới cần nghiên cứu và phát triển mạnh) ần nghiên cứu và phát triển mạnh)ứu và phát triển mạnh)ể chọn ra thang điểmạnh)</i>
- C h i: nhu c u th trơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ộ ầu: ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng cao cho s n ph m v h c sinhản ứng với từng nhân tố ẩm ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ọng như thế nào
<b>PA2: m thêm m t đ i lý phân ph i t i tp HCM</b>ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ộ ạnh tranh ố có mức độ ạnh tranh <b> => chi n lến 1-yếu)ược có tình hình c phát tri n thểmị kinh doanh chiến lược có tình hình </b>
- Đi m m nh: kh năng thi t l p và duy trì c a h th ng phân ph i n đ nh vàể ạnh tranh ản ứng với từng nhân tố ế nào ận => Cần duy trì đầu tư để ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ố có mức độ ố có mức độ ổn định và ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởhi u qu và DN cũng c n t p trung phát tri n th trệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ản ứng với từng nhân tố ầu: ận => Cần duy trì đầu tư để ể ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng
- C h i: nhu c u th trơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ộ ầu: ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng cao cho bút bi HCMởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là
<i>2.PA3, PA4 là loại chiến lược nào? Để thiết lập chúng doanh nghiệp cần cóđiểm yếu và cơ hội nào?</i>
<b>PA3: đ y m nh ho t đ ng marketing đ tăng th ph n và v th c nh tranh </b>ẩm ạnh tranh ạnh tranh ộ ể ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ầu: ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ế nào ạnh tranh <b>=>Chi n lến 1-yếu) ược có tình hình c thâm nh p th trận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmị kinh doanh chiến lược có tình hình ườngng</b>
- Đi m y u: th ph n và v th c nh tranh còn th pể ế nào ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ầu: ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ế nào ạnh tranh ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%.- C h i: nhu c u th trơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ộ ầu: ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng cao cho s n ph m bút biản ứng với từng nhân tố ẩm
<b>PA4: ng d ng công ngh m i vào s n xu t </b>ức độ ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ới chiến lược của DN ản ứng với từng nhân tố <b>ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. => Chi n lến 1-yếu)ược có tình hình c phát tri n s nểmả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b>
- Đi m y u: công ngh s n xu t ch a tiên ti nể ế nào ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ư thế nào ế nào
- C h i: nhu c u đ i m i công ngh đ năng cao hi u qu s n xu tơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ộ ầu: ổn định và ới chiến lược của DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ể ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ản ứng với từng nhân tố ản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%.
<i>3.PA5, PA6 là loại chiến lược nào? Để thiết lập chúng doanh nghiệp cần cóđiểm mạnh và đe dọa nào?</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>PA5: đ u t s n xu t nguyên v t li u thay th nh p kh u</b>ầu: ư thế nào ản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ận => Cần duy trì đầu tư để ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ế nào ận => Cần duy trì đầu tư để <b>ẩm => Chi n lến 1-yếu)ược có tình hình c h iột doanh nghiệp có 4 đơn vị kinh doanh chiến lược có tình hình nh p d c v phía sauận khả năng cạnh tranh cho ba cơng ty bảo hiểmọng số: ề phía sau</b>
- Đi m m nh: năng l c s n xu t t t c a DN ể ạnh tranh ực của DN ản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN
- Đe d a: giá thành nh p kh u c a nguyên v t li u cao và khó khăn trong v n đọng như thế nào ận => Cần duy trì đầu tư để ẩm ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ận => Cần duy trì đầu tư để ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ền kinh tế làv n chuy n t nận => Cần duy trì đầu tư để ể ừng nhân tố ư thế nào ới chiến lược của DNc ngồi
<b>PA6: xây d ng chính sách gi m giá s n ph m 10-20% trong d p khai gi ng năm</b>ực của DN ản ứng với từng nhân tố ản ứng với từng nhân tố ẩm ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ản ứng với từng nhân tốh c m i ọng như thế nào <b>ới chiến lược của DN => Chi n lến 1-yếu) ược có tình hình c thâm nh p th trận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmị kinh doanh chiến lược có tình hình ườngng</b>
- Đi m m nh: giá thành s n ph m c a DN có m c giá c nh tranhể ạnh tranh ản ứng với từng nhân tố ẩm ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ức độ ạnh tranh- Đe d a: s c nh tranh gay g t t đ i th c nh tranh trong ngànhọng như thế nào ực của DN ạnh tranh ắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phần ừng nhân tố ố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ạnh tranh
<i>4.PA7, PA8 là loại chiến lược nào? Để thiết lập chúng doanh nghiệp cần cóđiểm yếu và đe dọa nào?</i>
<b>PA7: nâng cao ch t l</b>ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ư thế nào ợc của DNng s n ph m đ chu n b xu t kh u sang th trản ứng với từng nhân tố ẩm ể ẩm ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ẩm ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởngnư thế nào ới chiến lược của DNc ngoài <b>=> Chi n lến 1-yếu) ược có tình hình c đa d ng hóa k t h pạnh tranh cho ba cơng ty bảo hiểmến 1-yếu)ợc có tình hình </b>
- Đi m y u: ch t lể ế nào ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ư thế nào ợc của DNng s n ph m còn ch a t tản ứng với từng nhân tố ẩm ư thế nào ố có mức độ
- Đe d a: mơi trọng như thế nào ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng gay g t t đ i th nắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phần ừng nhân tố ố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ư thế nào ới chiến lược của DNc ngoài, và quy đ nh v ch t lị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ền kinh tế là ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ư thế nào ợc của DNngs n ph m xu t kh u nghiêm ng tản ứng với từng nhân tố ẩm ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ẩm ắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phần
<b>PA8: k t h p v i m t doanh nghi p s n xu t bút bi n</b>ế nào ợc của DN ới chiến lược của DN ộ ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ư thế nào ới chiến lược của DNc ngoài khác đ gi mể ản ứng với từng nhân tốgiá thành, nâng cao tính c nh tranh s n ph mạnh tranh ản ứng với từng nhân tố <b>ẩm => Chi n lến 1-yếu)ược có tình hình c d n đ u v chiẫn A = ần tương đối = ề phía sauphí</b>
- Đi m y u: ể ế nào chi phí s n xu t và chi phí xu t kh u cịn cao ản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ẩm v công ngh hay vền kinh tế là ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ền kinh tế làv n?ố có mức độ
- Đe d a: c nh tranh gay g t t đ i th nọng như thế nào ạnh tranh ắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phần ừng nhân tố ố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ư thế nào ới chiến lược của DNc ngồi
<b>ƠN TẬP LÝ THUYẾT:MA TR N:ẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC (QUAN</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>- Đánh giá h s ph n ng:ệt ố: ả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm ức </b> là đánh giá m c đ ph n ng c a DN đ i v i cácức độ ộ ản ứng với từng nhân tố ức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ố có mức độ ới chiến lược của DNy u t đó. ế nào ố có mức độ
Ví d : kh năng c nh tranh ngày càng tr nên gay g t: 4 đi m nghĩa là m c đục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ản ứng với từng nhân tố ạnh tranh ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phần ể ức độ ộ ph n ng c a DN đ i v i y u t c nh tranh này là DN đang làm t t nh tản ứng với từng nhân tố ức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ố có mức độ ới chiến lược của DN ế nào ố có mức độ ạnh tranh ố có mức độ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%.
Đ i v i y u t trình đ văn hóa dân c tăng nghĩa là tăng nhu c u v b o hi m:ố có mức độ ới chiến lược của DN ế nào ố có mức độ ộ ư thế nào ầu: ền kinh tế là ản ứng với từng nhân tố ể2 đi m nghĩa là m c đ ph n ng c a DN đ i v i y u t bên ngoài này m cể ức độ ộ ản ứng với từng nhân tố ức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ố có mức độ ới chiến lược của DN ế nào ố có mức độ ởng bình qn của các ngành trong nền kinh tế là ức độ trung bình
+ C h i đ a đ n cho mình => mình ch p l y th i c nh th nào, các y u tơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ộ ư thế nào ế nào ới chiến lược của DN ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ế nào ế nào ố có mức độ nh GPD tăng,.. giúp DN phát tri n nh ng m c đ n m b t c h i này m c nàoư thế nào ể ư thế nào ức độ ộ ắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phần ắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phần ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ộ ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ức độ => c t h s cho đi m vì khơng ph i lúc nào mình cũng n m b t nh nhau, cóộ ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ố có mức độ ể ản ứng với từng nhân tố ắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phần ắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phần ư thế nào y u t x lý t t/ x lý ch a t t (c n có chi n lế nào ố có mức độ ử dụng chiến lược thị trường thâm nhập và tích hợp trước và sau ố có mức độ ử dụng chiến lược thị trường thâm nhập và tích hợp trước và sau ư thế nào ố có mức độ ầu: ế nào ư thế nào ợc của DNc đ x lý) ể ử dụng chiến lược thị trường thâm nhập và tích hợp trước và sau
+ Nguy c c n ph i ng phóơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ầu: ản ứng với từng nhân tố ức độ
=> C t s 2: th hi n m c đ ph n ng v i c h i và nguy c c a DN đ i v i cácộ ố có mức độ ể ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ức độ ộ ản ứng với từng nhân tố ức độ ới chiến lược của DN ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ộ ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ố có mức độ ới chiến lược của DNy u t bên ngoài nh th nào (1-th p nh t đ n 4-t t nh t) => d a trên m c đế nào ố có mức độ ư thế nào ế nào ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ế nào ố có mức độ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ực của DN ức độ ộ ph n ng ngản ứng với từng nhân tố ức độ ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởi ta bi t đế nào ư thế nào ợc của DNc y u t nào DN n m b t đế nào ố có mức độ ắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phần ắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phần ư thế nào ợc của DNc, y u t nào ch a xế nào ố có mức độ ư thế nào ử dụng chiến lược thị trường thâm nhập và tích hợp trước và saulý t tố có mức độ
=> C t tr ng s : có k t lu n chung v m c đ DN này ph n ng v i c h i vàộ ọng như thế nào ố có mức độ ế nào ận => Cần duy trì đầu tư để ền kinh tế là ức độ ộ ản ứng với từng nhân tố ức độ ới chiến lược của DN ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ộ nguy c nh th nào ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ế nào
Ví d : t 1-1.99: kém; 2-2.99: trung bình; 3-4: caoục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ừng nhân tố
<b>- Đánh giá tr ng s :ọng số: ố: là đánh giá m c đ quan tr ng c a các y u t đó đ i v i</b>ức độ ộ ọng như thế nào ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ế nào ố có mức độ ố có mức độ ới chiến lược của DNhi u qu ho t đ ng/kh năng ho t đ ng c a DNệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ản ứng với từng nhân tố ạnh tranh ộ ản ứng với từng nhân tố ạnh tranh ộ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN
Ví d : 5-r t quan tr ng, 4-quan tr ng, 3-bình thục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ọng như thế nào ọng như thế nào ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng, 2-ít quan tr ng, 1-kémọng như thế nào quan tr ngọng như thế nào
<b>Chươn vị kinh doanh chiến lược có tình hình ng 2: Phân tích mơi trườngng bên ngồi</b>
<b>- Ma tr n EFE: ận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b> là công c c a ma tr n dùng đ đánh giá năng l c c a DN ph nục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ận => Cần duy trì đầu tư để ể ực của DN ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ản ứng với từng nhân tống v i các y u t bên ngoài nh th nào (t 1 - 2,5 đi m)
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">- Đ u tiên, xem đ bài đang đánh giá cho DN gì (s n xu t, thầu: ền kinh tế là ản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ư thế nào ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng m i, đ ăn,ạnh tranh ồn SBU A và E để tái đầub o hi m vì m i lo i hình có đ c tr ng khác nhau ản ứng với từng nhân tố ể ỗi loại hình có đặc trưng khác nhau ạnh tranh ặc 8) ư thế nào => Đ u tiên ph i ghi đó là lo iầu: ản ứng với từng nhân tố ạnh tranhhình DN gì?
- Khơng nói h t 15 y u t mà ch t p trung vào cái cao nh t và cái th p nh tế nào ế nào ố có mức độ ỉ sau SBU A => DN ận => Cần duy trì đầu tư để ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%.nh ng ph i di n d ch y u t đó ra đ hi u đư thế nào ản ứng với từng nhân tố % ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ế nào ố có mức độ ể ể ư thế nào ợc của DNc ý nghĩa vì sao cao vì sao th pấp nhất là 4%, cao nhất là 50%.
<b>- C h i: ơn vị kinh doanh chiến lược có tình hình ột doanh nghiệp có 4 đơn vị kinh doanh chiến lược có tình hình nh ng y u t bên ngoài giúp DN phát tri n</b>ữ gìn và củng cố thị phần ế nào ố có mức độ ể
<b>+ Y u t 1 (tr ng s cao nh t):ến 1-yếu)ố: ọng số: ố: ấp dẫn A = 2 dân c m i phát tri n trong vòng 3m => Y u</b>ư thế nào ới chiến lược của DN ể ế nào t này đánh giá s quan tr ng c a cái gì so v i cái gìố có mức độ ực của DN ọng như thế nào ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ới chiến lược của DN
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>+ Y u t 7 (tr ng s th p nh t)ến 1-yếu)ố: ọng số: ố: ấp dẫn A = ấp dẫn A = : T l th t nghi p đang gi m xu ng 3.1% => </b>ỉ sau SBU A => DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ản ứng với từng nhân tố ố có mức độ
=> là c h i cho r p chi u phim)ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ộ ạnh tranh ế nào
+ Y u t : ế nào <b>ố có mức độ T l th t nghi p gi m xu ng còn 3.1%ỉ lệ thất nghiệp giảm xuống còn 3.1% ệtấp dẫn A = ệtả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmố: </b> là y u t có tr ng s th pế nào ố có mức độ ọng như thế nào ố có mức độ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%.nh t ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%.
(T l th t nghi p gi m thì có ti n đ đi xem phim nh ng m c đ tác đ ng y uỉ sau SBU A => DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ản ứng với từng nhân tố ền kinh tế là ể ư thế nào ức độ ộ ộ ế nào t đó đ n s thành công c a DN là xa, kho ng cách tác đ ng không b ng y u tố có mức độ ế nào ực của DN ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ản ứng với từng nhân tố ộ ằm tăng thị phần, vì C có lợi nhuận cao ế nào ố có mức độ 1 => T l th t nghi p gi m thì t l có vi c làm tăng lên cũng là c h i đ h cóỉ sau SBU A => DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ản ứng với từng nhân tố ỉ sau SBU A => DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ộ ể ọng như thế nào chi tiêu ph c v gi i trí nh ng mà s tác đ ng c a y u t này rõ ràng nh t nênục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ản ứng với từng nhân tố ư thế nào ực của DN ộ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ế nào ố có mức độ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%.tr ng s th p nh tọng như thế nào ố có mức độ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%.
=> L u ý: ư thế nào Y u t tác đ ng rõ ràng nh t, d th y nh t, g n nh t đ n s phátế nào ố có mức độ ộ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. % ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ầu: ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ế nào ực của DNtri n c a DN thì c t tr ng s sẽ là cao nh t & ngể ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ộ ọng như thế nào ố có mức độ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ư thế nào ợc của DN ạnh tranhc l i tác đ ng ít nh t, xa d nộ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ầu: thì c t tr ng s sẽ gi m d nộ ọng như thế nào ố có mức độ ản ứng với từng nhân tố ầu:
- Đây là ma tr n đánh giá các y u t bên ngoài c a DN Theater Cinema Complexận => Cần duy trì đầu tư để ế nào ố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DNcho nguy c :ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở
+ Y u t 8: ế nào ố có mức độ <b>Xu hưới đang phát triển trong vòng 3 dặmng ăn u ng lành m nh làm xói mịn doanh s bán hàngố: ạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmố: gi m giáả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b> => DN ph n ng t t v i y u t này vì DN có th bán đ ăn u ng lànhản ứng với từng nhân tố ức độ ố có mức độ ới chiến lược của DN ế nào ố có mức độ ể ồn SBU A và E để tái đầu ố có mức độ m nhạnh tranh
+ Y u t 15: ế nào ố có mức độ <b>Phim được có tình hình c th trong quý trưới đang phát triển trong vòng 3 dặm ừ Time Warner tăng 15%c t Time Warner tăng 15%</b> =>DN ph n ng không t t (không quá quan tr ng) v i y u t này vì…. ản ứng với từng nhân tố ức độ ố có mức độ ọng như thế nào ới chiến lược của DN ế nào ố có mức độ
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>- Ma tr n CPM: ận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b>
<b>So sánh v i ma tr n EFE: ới đang phát triển trong vòng 3 dặmận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b>
<b>+ Ma tr n EFE:ận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b> đánh giá y u t bên ngồi nh hế nào ố có mức độ ản ứng với từng nhân tố ư thế nào ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế làng, tác đ ng nh th nào đ nộ ư thế nào ế nào ế nào DN đó
<b>+ Ma tr n CPM: ận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b> so sánh s thành công c a các y u t c a DN trong cùng 1ực của DN ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ế nào ố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DNngành
=> Gi ng nhau gi a 2 ma tr n: xét đ n y u t bên ngồi nh hố có mức độ ữ gìn và củng cố thị phần ận => Cần duy trì đầu tư để ế nào ế nào ố có mức độ ản ứng với từng nhân tố ư thế nào ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế làng đ n DNế nào Khác nhau gi a 2 ma tr n: ý nghĩa tr ng s ữ gìn và củng cố thị phần ận => Cần duy trì đầu tư để ọng như thế nào ố có mức độ
<b>Chươn vị kinh doanh chiến lược có tình hình ng 3: Phân tích mơi trườngng bên trong Đi m m nh và L i th c nh tranhểmạnh tranh cho ba cơng ty bảo hiểmợc có tình hình ến 1-yếu) ạnh tranh cho ba cơng ty bảo hiểm</b>
Ví d : đi m m nh là kỹ năng truy n đ t, đó có ph i là l i th c nh tranh so v iục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ể ạnh tranh ền kinh tế là ạnh tranh ản ứng với từng nhân tố ợc của DN ế nào ạnh tranh ới chiến lược của DNm i ngọng như thế nào ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởi không? => không ph i lúc này đi m m nh cũng là l i th c nh tranhản ứng với từng nhân tố ể ạnh tranh ợc của DN ế nào ạnh tranh=> Là l i th c nh tranh n u kỹ năng truy n đ t t t, xu t s c h n nh ng ngợc của DN ế nào ạnh tranh ế nào ền kinh tế là ạnh tranh ố có mức độ ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phần ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ữ gìn và củng cố thị phần ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởikhác ho c nh ng ngặc 8) ữ gìn và củng cố thị phần ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởi còn l i khơng có kỹ năng truy n đ t ch có 1 mình cóạnh tranh ền kinh tế là ạnh tranh ỉ sau SBU A => DN
<b>- Đi m m nh:ểmạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b> không ph i lúc nào đi m m nh cũng là l i th c nh tranh ản ứng với từng nhân tố ể ạnh tranh ợc của DN ế nào ạnh tranh
<b>- L i th c nh tranh: ợc có tình hình ến 1-yếu) ạnh tranh cho ba cơng ty bảo hiểm</b> là mình có đ a khác khơng có, ho c là mình có đ a khácức độ ặc 8) ức độ cũng có mà mình s d ng t t h n nó ử dụng chiến lược thị trường thâm nhập và tích hợp trước và sau ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ố có mức độ ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở
<b>Qu n tr chi n lả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmị kinh doanh chiến lược có tình hình ến 1-yếu)ược có tình hình c</b> là ch n mi n ch i => ch n mi n nào phát huy đọng như thế nào ền kinh tế là ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ọng như thế nào ền kinh tế là ư thế nào ợc của DNc <b>l iợc có tình hình th c nh tranhến 1-yếu) ạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b> thì m i thu đới chiến lược của DN ư thế nào ợc của DN ợc của DNc l i nhu n, phát tri n và t n t i khơng b đàoận => Cần duy trì đầu tư để ể ồn SBU A và E để tái đầu ạnh tranh ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởth i ản ứng với từng nhân tố
<b>M c đích mơn qu n tr chi n lụ ả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmị kinh doanh chiến lược có tình hình ến 1-yếu) ược có tình hình c</b> là: t ng lĩnh v c c th có th t o ra ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ừng nhân tố ực của DN ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ể ể ạnh tranh <b>l iợc có tình hình th c nh tranh ến 1-yếu) ạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b> b ng cách nào => T c là c n làm gì đ i v i các y u t bên ngoàiằm tăng thị phần, vì C có lợi nhuận cao ức độ ầu: ố có mức độ ới chiến lược của DN ế nào ố có mức độ tác đ ng s thành công c a DN ộ ực của DN ủa nhân tố đối với chiến lược của DN
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>Phân tích bên ngoài: t ng lĩnh v c c th có th t o ra </b>ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ừng nhân tố ực của DN ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ể ể ạnh tranh <b>l i th c nh tranhợc có tình hình ến 1-yếu) ạnh tranh cho ba cơng ty bảo hiểm</b>
b ng cách nào => T c là ằm tăng thị phần, vì C có lợi nhuận cao ức độ mình c n làm gìầu: đ i v i các y u t bên ngoài tác đ ngố có mức độ ới chiến lược của DN ế nào ố có mức độ ộ s thành công c a DN ực của DN ủa nhân tố đối với chiến lược của DN
<b>Phân tích n i b :ột doanh nghiệp có 4 đơn vị kinh doanh chiến lược có tình hình ột doanh nghiệp có 4 đơn vị kinh doanh chiến lược có tình hình phân tích bên trong là đ xem </b>ể mình có th làm gìể trong nh ngữ gìn và củng cố thị phầnvi c mình c n làmệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ầu:
Ví d : bên ngồi mình c n làm 5 vi c nh ng bên trong n i b mình có th làmục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ầu: ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ư thế nào ộ ộ ểđư thế nào ợc của DNc 3 vi cệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa,
<b>M i liên k t t năng l c sang l i th c nh tranh:ố: ến 1-yếu) ừ Time Warner tăng 15%ựng ma trận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmợc có tình hình ến 1-yếu) ạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b>
<b>- Ngu n l c: ồn lực: ựng ma trận khả năng cạnh tranh cho ba cơng ty bảo hiểm là nh ng cái đã có đang s h u, nó có th là h u hình/ vơ hình</b>ữ gìn và củng cố thị phần ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ữ gìn và củng cố thị phần ể ữ gìn và củng cố thị phầnVí d : kh năng thuy t trình, nói ti ng anh l u loát; s d ng thành th o tin h cục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ản ứng với từng nhân tố ế nào ế nào ư thế nào ử dụng chiến lược thị trường thâm nhập và tích hợp trước và sau ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ạnh tranh ọng như thế nào văn phòng; kh năng làm vi c v i em bé nh (vơ hình). B ng t t nghi p; b ngản ứng với từng nhân tố ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ới chiến lược của DN ỏ D để giảm thiểu các chi phí rủi ro. ằm tăng thị phần, vì C có lợi nhuận cao ố có mức độ ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ằm tăng thị phần, vì C có lợi nhuận cao
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">ti ng anh, b ng tin h c (h u hình) ế nào ằm tăng thị phần, vì C có lợi nhuận cao ọng như thế nào ữ gìn và củng cố thị phần => Li t kê năng l c h u hình trệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ực của DN ữ gìn và củng cố thị phần ư thế nào ới chiến lược của DNc => Phân
<b>- Năng l c: ựng ma trận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm là kh năng k t h p các ngu n l c (cái mình đang có)</b>ản ứng với từng nhân tố ế nào ợc của DN ồn SBU A và E để tái đầu ực của DN
Ví d : ngu n l c c a Đ i h c Lu t là trang thi t b , giáo trình Lu t (h u hình);ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ồn SBU A và E để tái đầu ực của DN ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ạnh tranh ọng như thế nào ận => Cần duy trì đầu tư để ế nào ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ận => Cần duy trì đầu tư để ữ gìn và củng cố thị phầnuy tín, l ch s (vơ hình) => K t h p l i => Các ngu n l c c a trị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ử dụng chiến lược thị trường thâm nhập và tích hợp trước và sau ế nào ợc của DN ạnh tranh ồn SBU A và E để tái đầu ực của DN ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng khác cũnggi ng nhau nh ng đ u ra sinh viên có ch t lố có mức độ ư thế nào ầu: ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ư thế nào ợc của DNng khác, k t qu khác, đó chính làế nào ản ứng với từng nhân tốnăng l c s d ng ngu n l cực của DN ử dụng chiến lược thị trường thâm nhập và tích hợp trước và sau ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ồn SBU A và E để tái đầu ực của DN
<b>- Năng l c riêng bi t:ựng ma trận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmệt ngu n c a l i th c nh tranh</b>ồn SBU A và E để tái đầu ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ợc của DN ế nào ạnh tranh
<b>- L i th c nh tranh b n v ng: ợc có tình hình ến 1-yếu) ạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmề phía sauững: </b> nh năng l c riêng bi tờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ực của DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa,
<i><b>Năng l c riêng bi t khác năng l c cái gì, làm sao đ có năng l c riêng bi t?ệt khác năng lực cái gì, làm sao để có năng lực riêng biệt?ể có năng lực riêng biệt?ệt khác năng lực cái gì, làm sao để có năng lực riêng biệt?</b></i>
=> Năng l c riêng bi t vực của DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ư thế nào ợc của DNt tr i h n so v i năng l c, cùng 1 năng l c nh ng m iộ ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ới chiến lược của DN ực của DN ực của DN ư thế nào ỗi loại hình có đặc trưng khác nhau DN sẽ có các cách s d ng ngu n l c đ th c hi n công vi c c th , tùy thu cử dụng chiến lược thị trường thâm nhập và tích hợp trước và sau ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ồn SBU A và E để tái đầu ực của DN ể ực của DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ể ộ vào ki n th c kinh nghi m và kỹ năng c a mình đ áp d ng vàoế nào ức độ ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ể ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu
<i><b>T i sao năng l c riêng bi t l i là ngu n c a l i th c nh tranh? Cho ví d ?ệt khác năng lực cái gì, làm sao để có năng lực riêng biệt?ồn của lợi thế cạnh tranh? Cho ví dụ?ủa lợi thế cạnh tranh? Cho ví dụ? ợi thế cạnh tranh? Cho ví dụ?ế cạnh tranh? Cho ví dụ?ụ?</b></i>
=> 1 năng l c riêng bi t là c s đ khách hàng l a ch n DN đó thay vì đ i th ,ực của DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ể ực của DN ọng như thế nào ố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DNlà nh ng đi m khác bi t, u th h n t o nên giá tr cao h n đ t o nên u thữ gìn và củng cố thị phần ể ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ư thế nào ế nào ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ạnh tranh ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ể ạnh tranh ư thế nào ế nào so v i đ i th c nh tranhới chiến lược của DN ố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ạnh tranh
Ví d (tham kh o): đ i v i 1 DN cùng 1 c ch s n xu t đó nh ng mà tùy vàoục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ản ứng với từng nhân tố ố có mức độ ới chiến lược của DN ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ế nào ản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ư thế nào năng l c c a m i DN mà dây chuy n s n xu t đó hi u qu hay khơng, cách màực của DN ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ỗi loại hình có đặc trưng khác nhau ền kinh tế là ản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ản ứng với từng nhân tốDN tính tốn chi phí (gi m chi phí) cho ra giá t t h n so v i đ i th đ kháchản ứng với từng nhân tố ố có mức độ ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ới chiến lược của DN ố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ểhàng l a ch n DN.ực của DN ọng như thế nào
Ví d (tham kh o): DN đó dây chuy n s n xu t đ c bi t đ t o ra s n ph m,ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ản ứng với từng nhân tố ền kinh tế là ản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ặc 8) ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ể ạnh tranh ản ứng với từng nhân tố ẩmCoca Cola có cơng th c bí m t riêng đ t o ra s n ph m riêng bi t (t o l i thức độ ận => Cần duy trì đầu tư để ể ạnh tranh ản ứng với từng nhân tố ẩm ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ạnh tranh ợc của DN ế nào c nh tranh) so v i Pepsi ạnh tranh ới chiến lược của DN
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Ví d : ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu đ i ngũ lãnh đ o c a Apple, Google có gì đ c bi t, khác gì so v i các côngộ ạnh tranh ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ặc 8) ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ới chiến lược của DNty trong cùng ngành => Đi m khác bi t: lãnh đ o nhân viên trong môi trể ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ạnh tranh ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởnglàm vi c tho i mái (phúc l i, đem thú c ng đi làm,..) ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ản ứng với từng nhân tố ợc của DN ư thế nào
Ví d : ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu cơng ty có nhóm CEO r t tài gi i, làm vi c ăn ý.ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ỏ D để giảm thiểu các chi phí rủi ro. ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa,
Có ph i là năng l c khác bi t c a công ty không? Tài năng lãnh đ o c a ban giámản ứng với từng nhân tố ực của DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ạnh tranh ủa nhân tố đối với chiến lược của DNđ c c a 1 DN có ph i là năng l c khác bi t khơng? ố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ản ứng với từng nhân tố ực của DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa,
=> Đó là năng l c khác bi t c a cơng ty, vì nhà lãnh đ o tài năng h sẽ là ngực của DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ạnh tranh ọng như thế nào ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởit o ra l i th c nh tranh cho DN đó so v i DN khác.ạnh tranh ợc của DN ế nào ạnh tranh ới chiến lược của DN
<b>Chươn vị kinh doanh chiến lược có tình hình ng 4: T m nhìn và s m nh c a chi n lần tương đối = ức ệtủa chiến lượcến 1-yếu) ược có tình hình c</b>
<b>- T m nhìn: ần tương đối = </b> nói đ n ế nào ư thế nào ới chiến lược của DNc m và hình nh trong ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ản ứng với từng nhân tố <b>tươn vị kinh doanh chiến lược có tình hình ng lai</b>.
<i>Vì sao t m nhìn ln b t đ u b ng ch “Become”ần nghiên cứu và phát triển mạnh)ắt đầu bằng chữ “Become” ần nghiên cứu và phát triển mạnh)ằng chữ “Become”ữ “Become”</i> là cái khao khát, ư thế nào ới chiến lược của DNc m mìnhơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởtr thành trong tởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ư thế nào ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng lai? Trong tư thế nào ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng lai mình sẽ tr thành cái gì? => tr l iởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ản ứng với từng nhân tố ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởcâu h i ỏ D để giảm thiểu các chi phí rủi ro. <b>b n mu n tr thành ai?ạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmố: ởng= </b>
<b>- S m nh: ức ệt</b> tr l i câu h i ản ứng với từng nhân tố ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ỏ D để giảm thiểu các chi phí rủi ro. <b>b n là ai?ạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b>
<i>Vì sao t m nhìn hần nghiên cứu và phát triển mạnh)ư thế nào để chọn ra thang điểmới cần nghiên cứu và phát triển mạnh)ng vào bên trong? </i>Nhân viên trong t p quán đó h ph i đ ngận => Cần duy trì đầu tư để ọng như thế nào ản ứng với từng nhân tố ồn SBU A và E để tái đầulòng, đ ng tâm đ hi u c t ch c mình đang th c hi n gi c m trong tồn SBU A và E để tái đầu ể ể ản ứng với từng nhân tố ổn định và ức độ ực của DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng lailà gì? đ cùng xây d ng t ch cể ực của DN ổn định và ức độ
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Ví d : s m nh và t m nhìn th nhóm chuyên gia vi t => Sai, vì là ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ức độ ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ầu: ế nào ư thế nào ới chiến lược của DNc m c aơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ủa nhân tố đối với chiến lược của DNmình ph i do mình vi t m i đúng v i khao khát, ản ứng với từng nhân tố ế nào ới chiến lược của DN ới chiến lược của DN ư thế nào ới chiến lược của DNc m c a mìnhơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ủa nhân tố đối với chiến lược của DN
<b>=> Ch t l i: ố: ạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b> M c đích c a t m nhìn & s m nh:ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ầu: ức độ ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, là truy n c m h ng và làmền kinh tế là ản ứng với từng nhân tố ức độ b ng cách nào đ nhân viên th u hi u t m nhìn & s m nh c a DN đ có sằm tăng thị phần, vì C có lợi nhuận cao ể ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ể ầu: ức độ ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ể ực của DNđ ng lòng, s nh t quán, s quy t tâm cùng v i t ch c. ồn SBU A và E để tái đầu ực của DN ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ực của DN ế nào ới chiến lược của DN ổn định và ức độ
=> T m nhìn này là khao khát, là ầu: ư thế nào ới chiến lược của DNc m c a Henry Ford. Khi b t đ u t m nhìnơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phần ầu: ầu: hình nh v gia đình, khơng gian,... đã hi n lên trong đ u ông. ản ứng với từng nhân tố ền kinh tế là ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ầu:
<b>Chươn vị kinh doanh chiến lược có tình hình ng 5: Các lo i chi n lạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmến 1-yếu) ược có tình hình c</b>
<b>Ph n 1: Chi n lần tương đối = ến 1-yếu) ược có tình hình ổng c t ng quát/chung</b>
<b>- Chi n lến 1-yếu) ược có tình hình c d n đ u chi phí: ẫn A = ần tương đối = </b> thông qua nh ng c ph n ho c nh ng quy trìnhữ gìn và củng cố thị phần ổn định và ầu: ặc 8) ữ gìn và củng cố thị phầntrong chu i giá tr đ làm gi m m c chi phí t i thi u nh t đ giá bán th p nh tỗi loại hình có đặc trưng khác nhau ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ể ản ứng với từng nhân tố ức độ ố có mức độ ể ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ể ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%.có th => l i th c nh tranh cho DNể ợc của DN ế nào ạnh tranh
+ Khái ni m: là chi n lệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ế nào ư thế nào ợc của DNc làm sao giá thành r nh t có th và ngẻ nhất có thể và người ta sẽ lấy ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ể ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởi ta sẽ l yấp nhất là 4%, cao nhất là 50%.v n đ giá r đó làm l i th c nh tranh cho DN c a mìnhấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ền kinh tế là ẻ nhất có thể và người ta sẽ lấy ợc của DN ế nào ạnh tranh ủa nhân tố đối với chiến lược của DN
+ B n ch t (đản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ư thế nào ợc của DNc s d ng): khi ngử dụng chiến lược thị trường thâm nhập và tích hợp trước và sau ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởi ta khơng có s l a ch n khác trong vi cực của DN ực của DN ọng như thế nào ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa,t o l i th c nh tranh nên ch n cách t o l i th b ng cách làm sao giá s n ph mạnh tranh ợc của DN ế nào ạnh tranh ọng như thế nào ạnh tranh ợc của DN ế nào ằm tăng thị phần, vì C có lợi nhuận cao ản ứng với từng nhân tố ẩmc a mình r h n đ i th => không th t o l i th c nh tranh t nh ng vi của nhân tố đối với chiến lược của DN ẻ nhất có thể và người ta sẽ lấy ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ể ạnh tranh ợc của DN ế nào ạnh tranh ừng nhân tố ữ gìn và củng cố thị phần ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa,khác
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><i>+ Mu n d n đ u chi phí v i giá r thì ph i làm sao trong chu i giá tr ? ối thủ trong ngành của nó đeo bámần nghiên cứu và phát triển mạnh)ới cần nghiên cứu và phát triển mạnh)ẻ thì phải làm sao trong chuỗi giá trị? ải thích 7 tiêu chí đề cho như thế nào để chọn ra thang điểmỗi giá trị? ị đối thủ trong ngành của nó đeo bám</i>
Chu i giá tr là quy trình t t c m i th nhét vào đ u vào r i làm gì làm gì đ nỗi loại hình có đặc trưng khác nhau ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ản ứng với từng nhân tố ọng như thế nào ức độ ầu: ồn SBU A và E để tái đầu ế nào đ u ra là thành s n ph m d ch v => làm gì trong q trình đó: c t gi m, c t xénầu: ản ứng với từng nhân tố ẩm ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phần ản ứng với từng nhân tố ắc để đầu tư vốn cho B => giúp B đến ô Star để tăng thị phầnb t khâu nào đó đ đ u ra th p t o ra giá thành th p nh tới chiến lược của DN ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ể ầu: ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ạnh tranh ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%.
Nhóm khách hàng nh y c m v giá: là ngạnh tranh ản ứng với từng nhân tố ền kinh tế là ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởi ta u tiên giá trư thế nào ư thế nào ới chiến lược của DNc ch t lấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ư thế nào ợc của DNng
<i><b>S n ph m nào thẩm nào thường được quan tâm đến giá trước rồi đến chất lượng?ường được quan tâm đến giá trước rồi đến chất lượng?ng đượi thế cạnh tranh? Cho ví dụ?c quan tâm đ n giá trế cạnh tranh? Cho ví dụ?ước rồi đến chất lượng?c r i đ n ch t lồn của lợi thế cạnh tranh? Cho ví dụ?ế cạnh tranh? Cho ví dụ?ất lượng? ượi thế cạnh tranh? Cho ví dụ?ng?</b></i>
=> Nh ng m t hàng có s n ph m na ná nhauữ gìn và củng cố thị phần ặc 8) ản ứng với từng nhân tố ẩm
<i><b>Vietjet làm cách nào trong quá trình v n hành giá tr c a h (ti t ki m chiận hành giá trị của họ (tiết kiệm chiị của họ (tiết kiệm chi ủa lợi thế cạnh tranh? Cho ví dụ?ọ (tiết kiệm chiế cạnh tranh? Cho ví dụ?ệt khác năng lực cái gì, làm sao để có năng lực riêng biệt?phí nh ng khâu nào) đ giá bán r h n so v i các hàng khác?ở những khâu nào) để giá bán rẻ hơn so với các hàng khác?ững khâu nào) để giá bán rẻ hơn so với các hàng khác?ể có năng lực riêng biệt?ẻ hơn so với các hàng khác? ơn so với các hàng khác?ớc rồi đến chất lượng?</b></i>
=> Vietjet không ph c v đ ăn, có nhu c u thì ph i mua. Vietnam Airline cóục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ồn SBU A và E để tái đầu ầu: ản ứng với từng nhân tốph c v đ ănục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ồn SBU A và E để tái đầu
Vietjet có 7kg hành lý và đăng ký mua hành lý xách tay. Vietnam Airline có 20kghành lý
<i><b>Chi n lế cạnh tranh? Cho ví dụ?ượi thế cạnh tranh? Cho ví dụ?c d n đ u v chi phí nh m đ n nhóm đ i tẫn đầu về chi phí nhắm đến nhóm đối tượng khách hàng cóầu về chi phí nhắm đến nhóm đối tượng khách hàng cóề chi phí nhắm đến nhóm đối tượng khách hàng cóắm đến nhóm đối tượng khách hàng cóế cạnh tranh? Cho ví dụ?ối tượng khách hàng có ượi thế cạnh tranh? Cho ví dụ?ng khách hàng cóthu nh p th p?ận hành giá trị của họ (tiết kiệm chiất lượng?</b></i>
<i>Nh ng ngữ “Become”ư thế nào để chọn ra thang điểmi ch n giá vé máy bay giá r có ph i là nh ng ngọn ra thang điểmẻ thì phải làm sao trong chuỗi giá trị? ải thích 7 tiêu chí đề cho như thế nào để chọn ra thang điểmữ “Become”ư thế nào để chọn ra thang điểmi có thu nh pập ma trận GE và phân tích chiến lược cho Cơng ty</i>
Ví d : 1 ngục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởi thu nh p ít nh ng u tiên v ch t lận => Cần duy trì đầu tư để ư thế nào ư thế nào ền kinh tế là ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ư thế nào ợc của DNng s n ph m. Và 1 ngản ứng với từng nhân tố ẩm ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởithu nh p cao nh ng u tiên v giáận => Cần duy trì đầu tư để ư thế nào ư thế nào ền kinh tế là
<b>- Chi n lến 1-yếu) ược có tình hình c khác bi t hóa: ệt</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">+ N u chi n lế nào ế nào ư thế nào ợc của DNc này đư thế nào ợc của DNc th c hi n thành cơng thì chi n lực của DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ế nào ư thế nào ợc của DNc đáp ng đức độ ư thế nào ợc của DNcmơ hình năm y u t c nh tranh có nghĩa là khi th c hi n chi n lế nào ố có mức độ ạnh tranh ực của DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ế nào ư thế nào ợc của DNc khác bi tệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa,hóa thành cơng thì b n sẽ gia tăng l i th c nh tranh trên nhi u phạnh tranh ợc của DN ế nào ạnh tranh ền kinh tế là ư thế nào ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng di nệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa,h n 2 chi n lơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ế nào ư thế nào ợc của DNc kia.
+ Khái ni m: là chi n lệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ế nào ư thế nào ợc của DNc mà DN sẽ tìm ra 1 đi m khác bi t: v s n ph m, vể ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ền kinh tế là ản ứng với từng nhân tố ẩm ền kinh tế làd ch v đ t o ra ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ể ạnh tranh <b>l i th c nh tranhợc có tình hình ến 1-yếu) ạnh tranh cho ba cơng ty bảo hiểm</b> cho DN
<b>- Chi n lến 1-yếu)ược có tình hình ận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmc t p trung:</b> t o l i th c nh tranh b ng cách t p trung vào 1 thạnh tranh ợc của DN ế nào ạnh tranh ằm tăng thị phần, vì C có lợi nhuận cao ận => Cần duy trì đầu tư để ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởtrư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng ngách (là 1 ph n c a th trầu: ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng nh )ỏ D để giảm thiểu các chi phí rủi ro.
<b>+ Khi nào s d ng chi n lử dụng chiến lược tập trung? ụ ến 1-yếu) ược có tình hình ận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmc t p trung?</b> => Thư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng t p trung vào ngách nhận => Cần duy trì đầu tư để ỏ D để giảm thiểu các chi phí rủi ro.nh ng nh ng ơng l n ho c đ i th hi n h u khơng thèm quan tâm vì cho r ngư thế nào ữ gìn và củng cố thị phần ới chiến lược của DN ặc 8) ố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ữ gìn và củng cố thị phần ằm tăng thị phần, vì C có lợi nhuận caođó khơng ph i là mi ng m i ngon. Ông l n ho c đ i th t p trung vào th trản ứng với từng nhân tố ế nào ồn SBU A và E để tái đầu ới chiến lược của DN ặc 8) ố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ận => Cần duy trì đầu tư để ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởngl n h n ho c đã có ch đ ng th trới chiến lược của DN ơng đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ặc 8) ỗi loại hình có đặc trưng khác nhau ức độ ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng l n r i, không quan tâm th trới chiến lược của DN ồn SBU A và E để tái đầu ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởngngách này.
Thì DN c a mình sẽ t p trung vào th trủa nhân tố đối với chiến lược của DN ận => Cần duy trì đầu tư để ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng ngách này, DN s d ng chi n lử dụng chiến lược thị trường thâm nhập và tích hợp trước và sau ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ế nào ư thế nào ợc của DNct p trung khi: là ận => Cần duy trì đầu tư để <b>start up (không đ u n i v i các ơng l n, vì ch a có ch đ ng,</b>ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ổn định và ới chiến lược của DN ới chiến lược của DN ư thế nào ỗi loại hình có đặc trưng khác nhau ức độ ch a có uy tín, l ch s , ti m l c) thì DN này t p trung vào th trư thế nào ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ử dụng chiến lược thị trường thâm nhập và tích hợp trước và sau ền kinh tế là ực của DN ận => Cần duy trì đầu tư để ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng ngách
<i><b>Chi n lế cạnh tranh? Cho ví dụ?ượi thế cạnh tranh? Cho ví dụ?c khác bi t hóa và chi n lệt khác năng lực cái gì, làm sao để có năng lực riêng biệt?ế cạnh tranh? Cho ví dụ?ượi thế cạnh tranh? Cho ví dụ?c d n đ u v chi phí có g i là chi nẫn đầu về chi phí nhắm đến nhóm đối tượng khách hàng cóầu về chi phí nhắm đến nhóm đối tượng khách hàng cóề chi phí nhắm đến nhóm đối tượng khách hàng cóọ (tiết kiệm chiế cạnh tranh? Cho ví dụ?lượi thế cạnh tranh? Cho ví dụ? ận hành giá trị của họ (tiết kiệm chic t p trung không?</b></i>
=> Chi n lế nào ư thế nào ợc của DNc khác bi t hóa và d n đ u v chi phí sẽ là công c c a chi n lệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ẫn của thị trường cao nhưng vị thế cạnh tranh yếu và nhận ầu: ền kinh tế là ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ế nào ư thế nào ợc của DNct p trung ận => Cần duy trì đầu tư để
+ Khái ni m: là chi n lệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ế nào ư thế nào ợc của DN ận => Cần duy trì đầu tư đểc t p trung vào th trị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng khách hàng, th trị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng nhỏ D để giảm thiểu các chi phí rủi ro.(đư thế nào ợc của DN ọng như thế nào c g i là th trị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng ngách)
+ T p trung thơng qua hình thái: thông qua vi c d n đ u v chi phí và khác bi tận => Cần duy trì đầu tư để ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ẫn của thị trường cao nhưng vị thế cạnh tranh yếu và nhận ầu: ền kinh tế là ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa,hóa. Nh ng m c tiêu là t p trung vào th trư thế nào ục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ận => Cần duy trì đầu tư để ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng đ y. ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%.
=> 2 chi n lế nào ư thế nào ợc của DNc trên là công c đ chi n lục được (ta lấy nguồn SBU A và E để tái đầu ể ế nào ư thế nào ợc của DN ận => Cần duy trì đầu tư đểc t p trung dùng đ th a mãn thể ỏ D để giảm thiểu các chi phí rủi ro. ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởtrư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng mà DN t p trungận => Cần duy trì đầu tư để
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><i><b>T i sao 3 chi n lế cạnh tranh? Cho ví dụ? ượi thế cạnh tranh? Cho ví dụ?c này đượi thế cạnh tranh? Cho ví dụ?c g i là chi n lọ (tiết kiệm chiế cạnh tranh? Cho ví dụ? ượi thế cạnh tranh? Cho ví dụ? ổng quát?c t ng quát?</b></i>
=>
<b>Ph n 2: Chi n lần tương đối = ến 1-yếu) ược có tình hình c chính:- Chi n lến 1-yếu) ược có tình hình c tích h p: ợc có tình hình </b>
+ Khái ni m: là gia tăng quy n ki m soát/s h uệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ền kinh tế là ể ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ữ gìn và củng cố thị phần
<i>Gia tăng b ng cách nào? B i c nh nào? T i sao ph i gia tăng? ằng chữ “Become”ối thủ trong ngành của nó đeo bám ải thích 7 tiêu chí đề cho như thế nào để chọn ra thang điểmạnh)ải thích 7 tiêu chí đề cho như thế nào để chọn ra thang điểm</i>
+ B n ch t: gia tăng quy n ki m soát/s h u v i kênh phân ph i, nhà cung ngản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ền kinh tế là ể ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ữ gìn và củng cố thị phần ới chiến lược của DN ố có mức độ ức độ đ u vào, đ i th c nh tranh ầu: ố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ạnh tranh
Khi nào ph i gia tăng quy n ki m soát đ i v i ản ứng với từng nhân tố ền kinh tế là ể <b>ố có mức độ ới chiến lược của DN kênh phân ph iố: ? => Khi kênh</b>
phân ph i th c hi n ma tr n không hi u qu (kênh phân ph i d ) => T thi tố có mức độ ực của DN ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ận => Cần duy trì đầu tư để ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ản ứng với từng nhân tố ố có mức độ ởng bình qn của các ngành trong nền kinh tế là ực của DN ế nào l p kênh phân ph i đ mình đận => Cần duy trì đầu tư để ố có mức độ ể ư thế nào ợc của DNc ch đ ng ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ộ <b>=> Tích h p v phía trợc có tình hình ề phía sauưới đang phát triển trong vòng 3 dặmc</b>
Khi nào ph i gia tăng ản ứng với từng nhân tố <b>nhà cung ng đ u vàoức ần tương đối = </b> ? => Khi s lố có mức độ ư thế nào ợc của DNng nhà cung ngức độ đ u vào ít thì gây khó d cho mình (chuy n không đúng th i gian, rau c khôngầu: % ể ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ủa nhân tố đối với chiến lược của DNđ t yêu c u,..) => T làm nhà cung ng cho mình ạnh tranh ầu: ực của DN ức độ <b>=> Tích h p v phía sauợc có tình hình ề phía sau</b>
Khi nào ph i gia tăng ản ứng với từng nhân tố <b>đ i th c nh tranhố: ủa chiến lược ạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b> ? => Khi m nh thì mua đạnh tranh ư thế nào ợc của DNc đ i thố có mức độ ủa nhân tố đối với chiến lược của DNđang gi i th ản ứng với từng nhân tố ể<b>=> Tích h p theo chi u ngangợc có tình hình ề phía sau</b>
<b>=> Cái khó c a chi n l</b>ủa nhân tố đối với chiến lược của DN ế nào ư thế nào ợc của DNc này là khơng có ti n và mình có làm gi i vi c c aền kinh tế là ỏ D để giảm thiểu các chi phí rủi ro. ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ủa nhân tố đối với chiến lược của DNngư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởi khác đang chun mơn hóa không
<b>=> Đ th c hi n ểmựng ma trận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmệt đ</b>ư thế nào ợc của DNc chi n lế nào ư thế nào ợc của DNc này thì c n ph i có ti m l c m nh v kinh t ,ầu: ản ứng với từng nhân tố ền kinh tế là ực của DN ạnh tranh ền kinh tế là ế nào có năng l c v s n xu t cung ng nguyên v t li u ực của DN ền kinh tế là ản ứng với từng nhân tố ấp nhất là 4%, cao nhất là 50%. ức độ ận => Cần duy trì đầu tư để ệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa,
<b>- Chi n lến 1-yếu) ược có tình hình c tăng trưởng= ng t p trung:ận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b>
+ Khái ni m: là t p trung vào 1 đ i tệ vị thế. Đề xuất: chiến lược: tích hợp, đa dạng hóa, ận => Cần duy trì đầu tư để ố có mức độ ư thế nào ợc của DNng đ tăng trể ư thế nào ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế làng
Đ i tố có mức độ ư thế nào ợc của DNng là <b>s n ph mả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmẩm thì đ</b>ư thế nào ợc của DN ọng như thế nào c g i là chi n lế nào ư thế nào ợc của DNc phát tri n s n ph mể ản ứng với từng nhân tố ẩmĐ i tố có mức độ ư thế nào ợc của DNng là <b>th trị kinh doanh chiến lược có tình hình ườngng </b>thì đư thế nào ợc của DN ọng như thế nào c g i là chi n lế nào ư thế nào ợc của DNc phát tri n th trể ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Đ i tố có mức độ ư thế nào ợc của DNng là <b>không ph i là s n ph m hay th trả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmẩm ị kinh doanh chiến lược có tình hình ường thì đng</b> ư thế nào ợc của DNc g i là ọng như thế nào chi nế nào lư thế nào ợc của DNc thâm nh p th trận => Cần duy trì đầu tư để ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ư thế nào ờng tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ởng (ho c là m r ng th ph n)ặc 8) ởng bình quân của các ngành trong nền kinh tế là ộ ị trường tương đối ở mức cao và tốc độ tăng trưởng ở ầu:
<b>- Chi n lến 1-yếu) ược có tình hình c đa d ng hóa: ạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b>
<b>- Chi n lến 1-yếu) ược có tình hình c phịng th :ủa chiến lược</b>
<b>Ph n 3: Chi n lần tương đối = ến 1-yếu) ược có tình hình c hưới đang phát triển trong vịng 3 dặmng ngo iạnh tranh cho ba cơng ty bảo hiểm- Sáp nh p và mua l iận khả năng cạnh tranh cho ba công ty bảo hiểmạnh tranh cho ba công ty bảo hiểm</b>
Sau khi sáp nh p l i thì ra DN m i khơng nghiêng v bên nàoận => Cần duy trì đầu tư để ạnh tranh ới chiến lược của DN ền kinh tế là
<b>- Liên doanh:</b>
<b>Chươn vị kinh doanh chiến lược có tình hình ng 6: Phân tích và l a ch n chi n lựng ma trận khả năng cạnh tranh cho ba cơng ty bảo hiểmọng số: ến 1-yếu) ược có tình hình c</b>
</div>