Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP I - BF24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.06 KB, 28 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆMTÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP I - BF24</b>

<b>Chuyên nhận hỗ trợ trắc nghiệm và Tự luận giá cả hợp lý0986116006 - 0926589029</b>

<b>Bảng CĐKT năm 2018 của công ty Saddle Creek cho thấy tài sản ngắn hạn là 2100 tỷ và nợ ngắnhạn là 1380 tỷ. Bảng CĐKT năm 2019 cho thấy tài sản ngắn hạn là 2250 tỷ và nợ ngắn hạn là1710 tỷ. Thay đổi trong vốn lưu động ròng năm 2019 của công ty, NWC, là bao nhiêu?</b>

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. -180 tỷ đồng .Câu trả lời đúng</i>

b. -168 tỷ đồngc. -163 tỷ đồngd. -176 tỷ đồng

<b>Bảng cân đối kế tốn hiện thời của cơng ty cho thấy tài sản cố định ròng là 3,7 tỷ, nợ ngắn hạn 1,1tỷ, và vốn lưu động rịng 380 triệu. Nếu tồn bộ tài sản ngắn hạn được thanh lý vào hôm nay,công ty sẽ nhận được 1,6 tỷ tiền mặt. Giá trị sổ sách của tài sản ngắn hạn của công ty hôm nay làbao nhiêu? Giá trị thị trường?</b>

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

a. GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 0.38 tỷ đồng

<i>b. GTTT: 1.6 tỷ đồng</i>

<i>GTSS: 1.48 tỷ đồng. Câu trả lời đúng</i>

c. GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 0.72 tỷ đồngd. GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 1.1 tỷ đồng

<b>Bảng cân đối kế toán của M.T.S năm 2018 cho thấy 740 triệu trên tài khoản cổ phiếu phổ thôngvà 5,200 triệu trên tài khoản bổ sung thặng dư vốn. Bảng cân đối kế toán năm 2019 cho thấy haichỉ tiêu tương ứng này lần lượt là 815 triệu và 5,500 triệu. Nếu công ty chi trả cổ tức 490 triệunăm</b>

<b>2019, dịng tiền tới cổ đơng trong năm này là bao nhiêu?</b>

a. 105 triệu đồng

<i>b. 115 triệu đồng .(Đ)</i>

c. 100 trệu đồngd. 135 triệu đồng

<b>Bảng cân đối kế toán của E.D.S năm 2018 cho thấy tài sản cố định rịng 3,4 tỷ, bảng cân đối kếtốn năm 2019 cho thấy tài sản cố định ròng là 4,2 tỷ. Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2019 cho</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>thấy chi khấu hao là 0.385 tỷ.Chi tiêu vốn ròng năm 2019 là bao nhiêu?</b>

<i>a. 1.185 tỷ đồng .(Đ)</i>

b. 1.692 tỷ đồngc. 1.389 tỷ đồngd. 1.589 tỷ đồng

<b>Bạn sở hữu một danh mục cổ phiếu đầu tư 25% vào cổ phiếu Q, 20% vào cổ phiếu R, 15% vào Svà 40% vào T. Beta của bốn cổ phiếu này lần lượt là 0,84; 1,17; 1,11 và 1,36. Beta của danh mụclà bao nhiêu?</b>

<i>a. 1.15 .(Đ)</i>

b. 1.17c. 1.21d. 1.19

<b>Bạn sở hữu một danh mục có 2,950 triệu đầu tư vào cổ phiếu A và 3,700 triệu đầu tư vào cổ phiếuB. Nếu lợi suất kỳ vọng trên hai cổ phiếu này lần lượt là 11% và 15% thì lợi suất kỳ vọng củadanh mục là bao nhiêu?</b>

a. 11.34%b. 13.11%c. 12.98%

<i>d. 13.23% .(Đ)</i>

<b>Bạn có 100 triệu để đầu tư vào một danh mục cổ phiếu. Những lựa chọn của bạn là cổ phiếu X vớilợi suất kỳ vọng là 14%, cổ phiếu Y 10,5%. Nếu mục tiêu của bạn là tạo ra một danh mục có lợisuất kỳ vọng 12,4% thì bạn sẽ đầu tư bao nhiêu tiền vào cổ phiếu X?</b>

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

a. 59,476,970.90 đồngb. 55,456,980.38 đồng

<i>c. 54,285,714.29 đồng. Câu trả lời đúng</i>

d. 57,458,980.78 đồng

<b>Cổ đông thường của công ty cổ phần là người:</b>

<i>_ Nắm giữ cổ phiếu, là chủ sở hữu công ty cổ phần tương ứng với giá trị phần vốn góp. (Đ)</i>

<i>d. Đầu tư vốn vào cơng ty.(Đ)</i>

<b>Cổ phiếu CRI có beta 0,85. Mức bù rủi ro thị trường là 8%, tín phiếu Kho bạc hiện có lợi suất 5%. Chi phí vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?</b>

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

a. 11.880%

<i>b. 11.800% .Câu trả lời đúng</i>

c. 11.808%d. 11.008%

<b>Cổ phiếu phổ thông của công ty Up and Coming có beta 1,05. Nếu lãi suất phi rủi ro là 5,3% và lợi suất đòi hỏi trên thị trường là 12%, thì chi phí vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?Chọn một câu trả lời:</b>

a. 12.333%b. 12.005%c. 12.305%

<i>d. 12.335%. Câu trả lời đúng</i>

<b>Công ty Bách Vân có khoản bổ sung thu nhập giữ lại trong năm vừa kết thúc là 430 tỷ. Công ty chi trả 175 tỷ cổ tức bằng tiền mặt và có tổng vốn chủ sở hữu cuối kỳ 5300 tỷ. Nếu hiện tại cơng tycó 2,100,000 cổ phần cổ phiếu phổ thông, thu nhập trên cổ phần là bao nhiêu?</b>

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

a. 300.098 đồngb. 290.987 đồng

<i>d. 9.14 lần .(Đ)</i>

<b>Công ty cổ phần M vừa phát hành loại trái phiếu có lãi suất cố định = 8,5%. Mỗi năm trả lãi một lần vào cuối năm, thời hạn 5 năm. Mức bù rủi ro tăng them được xác định 5%. Mệnh giá trái phiếu = 100.000đ/ TP. Xác định chi phí sử dụng lợi nhuận để lại.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>dự tính duy trì tỷ lệ tăng trưởng cổ tức vĩnh viễn là 5,5%. Nếu cổ phiếu bán với giá 52,000/cổ phần, thì chi phí vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?</b>

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

a. 10.360%b. 10.639%

<b>Công ty A dự định phát hành thêm cổ phiếu thường mới để huy động thêm vốn. Giá phát hành dự kiến là 30.000đ/CP. Chi phí liên quan phát hành cổ phiếu thường mới là 12% so với giá phát hành. Cổ tức kỳ vọng trong năm tới là 1.200đ/CP ( nhận ở cuối năm). Tỷ lệ tăng trường cổ tức đều đặn là 5%. Tính chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới.</b>

a. 4,77%

<i>b. 9,55%.(Đ)</i>

c. 9,77%d. 9%

<b>Công ty ABC có doanh thu 29 tỷ, tổng tài sản 17,5 tỷ và tổng nợ 6,3 tỷ. Nếu biên lợi nhuận là 8% thì ROE?</b>

a. 18.46%b. 23.47%

<b>Cơng ty Thiên Hà có vốn lưu động rịng 1370 tỷ, nợ ngắn hạn 3720 tỷ và hàng tồn kho 1950 tỷ. Hệsố thanh khoản hiện hành?</b>

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

a. 1.42 lầnb. 1.36 lần

<i>c. 1.37 lần .Câu trả lời đúng</i>

d. 1.24 lần

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Cơng ty Sky Lake có hệ số nợ 0.63. Hệ số nợ/vốn chủ sở hữu của công ty này là bao nhiêu?</b>

a. 1.54b. 1.40

<i>d. 10.96% .(Đ)</i>

<b>Công ty Mai Trang có các thơng tin sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh năm 2018 như sau: doanh thu = 196 tỷ đồng; chi phí = 104 tỷ đồng; chi phí khác = 6.8 tỷ đồng; chi khấu hao = 9.1 tỷ đồng; chi lãi = 14.8 tỷ đồng; thuế = 21.455 tỷ đồng; chi cổ tức = 10.4 tỷ đồng.</b>

<i>a. 39.845 tỷ đồng .(Đ)</i>

b. 37.20 tỷ đồngc. 45.16 tỷ đồngd. 48.72 tỷ đồng

<b>Cơng ty Hà Anh có biên lợi nhuận 6,8%, vòng quay tổng tài sản 1,95 và ROE 18,27%. Hệ số nợ/VCSH của nó là bao nhiêu?</b>

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. 0.38 .Câu trả lời đúng</i>

b. 0.30c. 0.58d. 0.28

<b>Cơng ty TNHH Trường An có doanh thu 586 triệu, chi phí 247 triệu, chi khấu hao 43 triệu, chi lãi32 triệu và thuế suất 20%, chi trả cổ tức ưu đãi bằng tiền mặt là 73 triệu. Hỏi: Thu nhập rịng dành cho các cổ đơng thường của công ty là bao nhiêu?</b>

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

a. 191 triệu đồngb. 264 triệu đồng

<i>c. 138.2 triệu đồng .Câu trả lời đúng</i>

d. 211.2 triệu đồng

<b>Cơng ty TNHH Trường An có doanh thu 586 triệu, chi phí 247 triệu, chi khấu hao 43 triệu, chi lãi32 triệu và thuế suất 20%, chi trả cổ tức bằng tiền mặt là 73 triệu. Hỏi: Thu nhập sau thuế của công ty là bao nhiêu?</b>

a. 138.2 triệu đồng

<i>b. 211.2 triệu đồng .(Đ)</i>

c. 264 triệu đồng

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Cơng thức tính tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)</b>

<i>a. ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ .(Đ)</i>

b. ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn kinh doanh bình quân trong kỳ

c. ROE = Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳd. ROE = Lợi nhuận trước thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ

<b>Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị Tài chính doanh nghiệp</b>

a. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh

<i>b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh, sự khác nhau về hình thức pháp lý và tổ chức doanh nghiệp, môi trường kinh doanh của doanh nghiệp .(Đ)</i>

c. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp

d. Sự khác nhau về hình thức pháp lý và tổ chức doanh nghiệp

<b>Các biện pháp chủ yếu quản lý vốn dự trữ hàng tồn kho là</b>

<i>_ Tất cả các phương án trên .(Đ)</i>

Xác định và lựa chọn nguồn cung ứng, người cung ứng thích hợp và chọn phương tiện vận chuyển phù hợp để tối thiểu hố chi phí vận chuyển

Xác định đúng lượng vật tư cần mua và lượng tồn kho dự trữ hợp lý

Theo dõi, dự báo biến động của thị trường vật tư để có điều chỉnh kịp thời, nắm vững tình hình dự trữ, phát hiện kịp thời tình trạng vật tư bị ứ đọng, khơng phù hợp để có biện pháp giải phóng nhanh số vật tưđó, thu hồi vốn.

<b>Các loại lá chắn thuế trong doanh nghiệp là</b>

<i>_ Khấu hao và lãi vay.(Đ)</i>

<b>Các trung gian tài chính có thể là:</b>

a. Các cơng ty bảo hiểm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

b. Ngân hàng và liên ngân hàng.

<i>c. Ngân hàng và liên ngân hàng, các quỹ tiết kiệm và các công ty bảo hiểm.(Đ)</i>

d. Các quỹ tiết kiệm.

<b>Căn cứ vào đâu để phân chia các loại hình doanh nghệp khác nhau?</b>

a. Căn cứ vào chủ doanh nghiệp là ai.

b. Căn cứ vào vốn trong nước hay vốn nước ngoài đầu tư vào.

<i>c. Căn cứ vào quyền sở hữu tài sản (vốn) đối với doanh nghiệp.(Đ)</i>

d. Căn cứ vào quy mô của doanh nghiệp thuộc các ngành.

<b>Căn cứ vào tình hình sủ dụng, tài sản cố định được phân loại thành:TSCĐ đang dung.</b>

<b>TSCĐ nhà nước gìn giữ hộ.TSCĐ chưa cần dùng.</b>

<b>TSCĐ không cần dung chờ thanh lý.TSCĐ được điều chuyển đến.</b>

<i>_ 1 + 3 + 4.(Đ)</i>

1 + 2 + 41 + 2 + 31 + 3 + 5

<b>Chi phí nào dưới đây được gọi là chi phí theo khoản mục.</b>

a. Chi phí bằng tiền khác.b. Chi phí nhân cơng

<i>c. Chi phí vật tư trực tiếp dùng cho sản xuất.(Đ)</i>

d. Chi phí vật tư mua ngồi

<b>Chi phí nào dưới đây được xếp vào loại chi phí theo nội dung kinh tế?</b>

<i>a. Chi phí khấu hao tài sản cố định .(Đ)</i>

b. Chi phí sản xuất chung

c. Chi phí trả lương cho bộ phận giám đốcd. Chi phí vật tư trực tiếp

<b>Chi phí nào sau đây được gọi là chi phí biến đổi</b>

a. Chi phí thuê xe vận chuyển

<i>b. Chi phí tiền lương cho cơng nhân trực tiếp sản xuất.(Đ)</i>

c. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo phương pháp khấu hao nhanhd. Chi phí tiền lương cho người lái xe giám đốc.

<b>Chi phí nào sau đây thuộc chi phí cho cơng dụng kinh tế và địa điểm phát sinhChọn một câu trả lời:</b>

a. Chi phí khấu hao tài sản cố địnhb. Chi phí tiền lương và bảo hiểm xã hội

<i>c. Chi phí vật tư trực tiếp. Câu trả lời đúng</i>

d. Chi phí nguyên nhiên vật liệu, công cụ dụng cụ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Chi phí nào thuộc chi phí theo nội dung kinh tế?</b>

a. Chi phí cho bộ máy quản lý điều hành doanh nghiệp

<i>b. Chi phí khấu hao tài sản cố định.(Đ)</i>

c. Chi phí sản xuất chungd. Chi phí vật tư trực tiếp

<b>Cho các thông tin sau đây về công ty cổ phần Việt Tín, hãy tính chi khấu hao: doanh thu = 42 tỷ chi phí = 19.5 trtỷiệu; bổ sung thu nhập giữ lại = 5.1 tỷ; trả cổ tức = 1.5 tỷ; chi tiền lãi = 4.5 tỷ; thuế suất = 20%.</b>

a. 10 tỷ đồngb. 7.25 tỷ đồng

<i>d. 7,8%.(Đ)</i>

<b>Cho số liệu: lợi nhuân sau thuế = 93,6 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, cổ tức ưu đãi = 3,6 triệu, vốn cổ phiếu thường bình quân: 2000 triệu. Tính tỷ suất lợi nhuân vốn cổ phần thường.Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. 4,68% .Câu trả lời đúng</i>

b. 4,08%c. 6%

d. Không đáp án nào đúng.

<b>Cho số liệu: lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 22%, cổ tức ưu đãi 3,6 triệu, số cổ phần thường đang lưu hành = 200.000 CP. biết mức cổ tức chi trả cho cổ phần thường là 45 triệu. Hãy tính mức chi trả cổ tức cho một cổ phần thường.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>nợ = 40%, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuận sau thuế = 93,6 triệu. Tính ROE.</b>

a. 5,2%b. 6%

<i>c. 8,14%.(Đ)</i>

d. 4,68%

<b>Cho số liệu: Tổng gia trị tài sản bình quân = 2000 triệu, giá trị tài sản đầu kỳ = 1000 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuân sau thuế = 93,6 triệu. Tính tỷ suất sinh lời của tài sản ( ROA).</b>

<i>a. 4,68%.(Đ)</i>

b. 4%c. 12%d. 6%

<b>Đặc trưng cơ bản của thuê tài chính là?</b>

<i>_ Tất cả các phương án trên.(Đ)</i>

Phương thức tín dụng trung và dài hạn

Người cho thuê cam kết mua tài sản theo yêu cầu của người thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với tài sản thuê

Người thuê sử dụng tài sản và thanh toán tiền thuê trong suốt thời hạn đã được thỏa thuận và không thể hủy ngang hợp đồng trước thời hạn

<b>Đặc trưng cơ bản của thuê vận hành (còn gọi là thuê hoạt động) là?</b>

<i>_ Tất cả các phương án trên.(Đ)</i>

Thời gian thuê ngắn và số tiền thuê nhỏ hơn nhiều so với giá trị tài sảnNgười đi thuê được ủy quyền ngang hợp đồng

Người cho thuê chịu trách nhiệm bảo trì, bảo hiểm và các rủi ro khác.

<b>Đâu là nội dung của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ?</b>

a. Doanh thu từ bán tài sản cố định đã hư hỏng.

<i>b. Doanh thu từ bán sản phẩm hàng hóa, dịch vụ.(Đ)</i>

c. Doanh thu từ lãi tiền gửi Ngân hàng qua dịch vụ giữ tiền.d. Doanh thu từ lãi cho vay.

<b>Đâu là nội dung của doanh thu hoạt dộng tài chính ?</b>

a. Thu từ cho thuê tài sản.

b. Thu từ thanh lí tài sản cố định.

<i>c. Thu từ lãi do hoạt động góp vốn liên doanh.(Đ)</i>

d. Thu từ bán sản phẩm hàng hóa và cung cấp dịch vụ.

<b>Đâu là nội dung của nguồn vốn?</b>

a. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn.b. Các khoản phải thu từ khách hàng.c. Trả trước cho người bán.

<i>d. Khoản phải trả người lao động.(Đ)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Đâu là nội dung của tài sản dài hạn?</b>

a. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.b. Hàng tồn kho.

c. Vốn đầu tư của chủ sở hữu.

<i>d. Tài sản cố định thuê tài chính.(Đ)</i>

<b>Đâu là nội dung thuộc phần nguồn vốn?</b>

a. Phải thu từ khách hàng.b. Đầu tư ngắn hạn.

c. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang.

<i>d. Quỹ đầu tư phát triển của doanh nghiệp.(Đ)</i>

<b>Điểm được coi là bất lợi của việc sử dụng nguồn tài trợ ngắn hạn so với sử dụng nguồn tài trợ dài hạn</b>

<i>_ Phải chịu rủi ro lãi suất cao hơn.(Đ)</i>

Chi phí sử dụng vốn thường cao hơn

Doanh nghiệp gặp khó khăn hơn trong việc điều chỉnh cơ cấu nguồn vốnThực hiện khó khăn, phức tạp hơn

<b>Điểm khác biệt nhất của doanh nghiệp cổ phần so với các loại hình doanh nghiệp khác là táchbiệt quyền sở hữu và quyền kiểm soát. Vậy trong doanh nghiệp cổ phần, quyền quyết định lớnnhất thuộc về?</b>

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Tỷ suất sinh lời tối thiểu. Câu trả lời đúng</i>

b. Lợi nhuận

c. Là chi phí bình qn.d. Tỷ suất lợi nhuận.

<b>Điền cụm từ phù hợp: “ Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế là ……. Doanh nghiệp phải đạt đượckhi sử dụng vốn vay, chưa tính tới ảnh hưởng của thuế thu nhập mà doanh nghiệp phải nộp để đểtỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu không bị sụt giảm.”.</b>

a. Lợi nhuận trước thuế.

<i>b. Tỷ suất sinh lời tối thiểu.(Đ)</i>

c. Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.d. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu.

<b>Điền cụm từ cho phù hợp: “Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế có tên riêng,……., được đăng kíkinh doanh theo quy định của pháp luật, nhằm thực hiện các hoạt động kinh doanh.”.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

a. Có địa điểm bán hangb. Có hợp đồng cam kết

<i>c. Có tài sản và có trụ sở giao dịch ổn định.(Đ)</i>

d. Có thương hiệu

<b>Điền cụm từ thích hợp về chi phí sử dụng vốn: “ Đối với doanh nghiệp là người sử dụng nguồn tàitrợ thì chi phí sử dụng vốn là…… cần đạt được khi sử dụng nguồn tài trợ đó cho đầu tư hay hoạtđộng kinh doanh để đảm bảm cho tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu hay thu nhập trên một cổphần</b>

<b>không bị sụt giảm.”.</b>

a. Không trường hợp nào đúng.b. Lợi nhuận địi hỏi

c. Tỷ suất sinh lời bình qn

<i>d. Tỷ suất sinh lời tối thiểu.(Đ)</i>

<b>Điền cụm từ thích hợp về chi phí sử dụng vốn: “ Trên góc độ người đầu tư là người……. thì chiphí sử dụng vốn là tỷ suất sinh lời mà nhà đầu tư đòi hỏi.”.</b>

a. Bán cổ phiếu cho doanh nghiệp.

b. Cùng chia sẻ lợi nhuận với doanh nghiệp.c. Tham gia cùng doanh nghiệp.

<i>d. Cung cấp vốn cho doanh nghiệp.(Đ)</i>

<b>Điền cụm từ thích hợp: “ Chi phí cận biên sử dụng vốn (MCC) là …… mà doanh nghiệp tăngthêm vào đầu tư hay hoạt động kinh doanh.”</b>

<i>a. Chi phí cho một đồng vốn mới nhất.(Đ)</i>

b. Chi phí cho một lượng vốn.c. Chi phí cho một đồng vốn.d. Tồn bộ chi phí.

<b>Điền cụm từ thích hợp: “ Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới là tỷ lệ sinh lời tối thiểu mà côngty cần đạt được khi sử dụng số vốn huy động bằng phát hành cổ phiếu thường mới, để sao cho…… của các cổ đông hiện hành hay giá cổ phiếu của công ty không bị sụt giảm.”.</b>

a. Lợi nhuận công ty.b. Lợi nhuận sau thuế.

c. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu.

<i>d. Thu nhập trên một cổ phần.(Đ)</i>

<b>Điền cụm từ thích hợp: “Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi là tỷ suất sinh lời tối thiểu cần phải đạtđược khi huy động vốn khi phát hành cổ phiếu ưu đãi để đầu tư sao cho thu nhập…… hay giá cổphiếu của công ty không bị sụt giảm.”.</b>

a. Được chia.b. Được tích lũy

<i>c. Trên một cổ phần.(Đ)</i>

d. Mong đợi

<b>Điều kiện kinh tế - tài chính chủ yếu cho một doanh nghiệp mới ra đời gồm những vấn đề gì?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i>a. Phải có khả năng sản xuất, cung ứng một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định và có khả năng sinh lời,phải có nguồn tài chính, nhất là số vốn chủ sở hữu nhất định để hình thành các yếu tố sản xuất.(Đ)</i>

b. Phải có một số vón pháp định cho một ngành nghề kinh doanh đã được pháp luật quy định và phải códự án đầu tư được duyệt.

c. Phải có một lượng vốn chủ sở hữu nhất định để đảm bảo hình thành các yếu tố sản xuất và phải đượcnhà nước cấp giấy phép kinh doanh.

d. Phải có nguồn lực tài chính cần thiết và phải đăng ký kinh doanh trong một ngành nghề nhất định màpháp luật không cấm.

<b>Doanh nghiệp cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán. Khi doanh nghiệp cần vốn, doanhnghiệp thực hiện phát hành thêm cổ phiếu. Nếu giá trị thị trường của cổ phiếu của doanh nghiệpbị giảm thì có ảnh hưởng đến doanh nghiệp hay khơng?</b>

a. Có ảnh hưởng giảm giá trị sổ sách của doanh nghiệp trong dài hạn

<i>b. Có ảnh hưởng đến giá trị thị trường của doanh nghiệp trong dài hạn.(Đ)</i>

c. Có ảnh hưởng giảm giá trị thị trường của doanh nghiệp trong ngắn hạn

d. Không ảnh hưởng đến giá trị thị trường và giá trị sổ sách của doanh nghiệp do khi phát hành bánđược cổ phiếu là đã thu được tiền

<b>Doanh nghiệp có tình hình sau: Tổng nguồn vốn = 2000 triệu, nợ dài hạn = 1000 triệu, nợ ngắn hạn = 200 triệu, nguồn vốn chủ sở hữu = 800 triệu, tài sản cố định thuần = 1200 triệu. Tính nguồnvốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp.</b>

a. 1000

b. Không đáp án nào đúng.c. 1800

<i>d. 600.(Đ)</i>

<b>Doanh nghiệp mua một tài sản cố định có tài liệu:</b>

<b>Giá mua thực tế trên hóa đơn là 100 triệu, chi phí vận chuyển, lắp đặt chạy thử là 5 triệu, lệ phí trước bạ = 8 triệu. Xác định nguyên giá tài sản cố định đó.</b>

a. 100 triệub. 108 triệu

<i>c. 113 triệu.(Đ)</i>

d. Không đáp án nào đúng.

<b>Dựa vào thời gian huy động và sử dụng nguồn vốn thì có các nguồn vốn nào?</b>

a. Khơng có đáp án nào đúng

<i>b. Nguồn vốn thường xuyên và nguồn vốn tạm thời.(Đ)</i>

c. Nguồn vốn bên trong và nguồn vốn bên ngoàid. Nguồn vốn chủ sở hữu và nợ phải trả

<b>Hao mịn hữu hình của tài sản cố định là:</b>

a. Khơng có khái niệm đúng

<i>b. Sự giảm dần về giá trị sử dụng, theo đó là giảm dần về giá trị.(Đ)</i>

c. Sự giảm thuần túy về giá trị.

d. Sự giảm thuần túy về giá trị sử dụng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Hao mịn vơ hình của tài sản cố định là:</b>

<i>_ Giảm thuần túy về giá trị của tài sản cố định. .(Đ)</i>

Khơng giảm giá trị vì khơng sử dụng.Giảm giá trị sử dụng về giá trị của tài sản.Giảm thuần túy về giá trị sử dụng.

<b>Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh</b>

<i>_ 1 đồng vốn cố định bình qn trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu trong kỳ.(Đ)</i>

Tất cả các phương án đều sai

1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu

1 đồng vốn cố định bình qn trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu trong kỳ và 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu

<b>Mục tiêu về tài chính của 1 cơng ty cổ phần là:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lýb. Tối đa hóa lợi nhuận

c. Doanh số tối đa

<i>d. Tối đa hóa giá trị công ty. Câu trả lời đúng</i>

<b>Mục tiêu lớn nhất của quản trị tài chính là gì?Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Tối đa hóa giá trị thị trường của cổ phiếu của cổ đông trong dài hạn .Câu trả lời đúng</i>

b. Tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệpc. Tối đa hóa giá trị cổ phiếu của cổ đơng

d. Tối đa hóa giá trị sổ sách của cổ phiếu của cổ đông

<b>Mệnh giá của cổ phiếu là:</b>

<i>_ Giá ghi trên mặt cổ phiếu khi mới phát hành. .(Đ)</i>

Giá được quyết định bởi giao dịch trên thị trường.Giá được quyết đinh bởi đấu giá.

Giá được phản ánh trong sổ sách kế tốn của cơng ty.

<b>Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược về tình hình tài chính như sau:TSCĐ có giá trị 2.300 trđ; TSNH có trị giá 1.000 trđ; tổng nợ phải trả là 1.500 trđ trong đó nợ ngắn hạn là 650 trđ; nợ dài hạn là 850 trđ. Xác định vốn lưu động thường xun.</b>

<i>_ 450trđ.(Đ)</i>

Khơng có đáp án đùng120trđ

<b>Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược về tình hình tài chính như sau:TSCĐ có giá trị 9.750 trđ, khấu hao lũy kế tính đến thời điểm báo cáo là 1.750 trđ; TSNH có trị giá 5.400 trđ; tổng nợ phải trả là 2.200 trđ trong đó nợ dài hạn chiếm 60%. Xác định vốn lưu động thường xuyên.</b>

<i>_ 12.520trđ.(Đ)</i>

14.270trđ

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

12.118 trđ10.360trđ

<b>Một doanh nghiệp có: tổng số nợ = 2000 triệu ( trong đó số nợ ngắn hạn là 40%), tổng nguồn vốn = 3000 triệu ( trong đó, vốn chủ sở hữu là 1000 triệu). Tính nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp.</b>

<i>_ 2200.(Đ)</i>

Không đáp án nào đúng.

<b>Một trong những đặc điểm cơ bản khi tài trợ bằng vốn từ cổ phần thường:</b>

<i>_ Quyền chuyển nhượng quyền sở hữu cổ phần. .(Đ)</i>

Có quyền rút vốn khi cần.

Khơng quản lý và kiểm sốt cơng ty.

Cổ đơng khơng được kiểm tra sổ sách kế tốn của công ty.

<b>Một trong những đặc điểm của nguồn vốn tín dụng ngân hàng:</b>

<i>_ Mức lãi suất phải trả cho khoản nợ vay được thỏa thuận khi vay. .(Đ)</i>

Không trường hợp nào đúng.

Mức lãi suất phải trả cho các khoản vay lên, xuống theo giá thị trường trong thời kỳ vay.

<b>Một trong những đặc điểm của thuê tài chính:</b>

<i>_ Thời gian thuê tương đối dài so với đời sống hữu ích của tài sản. .(Đ)</i>

Người thuê không phải chịu khấu hao tài sản thuê.

Chỉ cần ký một hợp đồng ngắn hạn giữa người đi thuê và cho thuê.Không đáp án nào đúng.

<b>Một trong những đặc điểm của thuê vận hành:</b>

<i>_ Thời gian thuê rất ngắn so với đời sống hữu ích của tài sản. .(Đ)</i>

Người thuê phải chịu khấu hao tài sản.

Một hình thức tài trợ hữu dụng trung và dài hạn.Thời gian thuê daif so với đời sống của tài sản.

<b>Một trong những điểm giống nhau giữ cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu:</b>

<i>_ Đều được nhận tiền lãi cố định. .(Đ)</i>

Đều là vốn đầu tư vào công ty.Không đáp án nào đúng.

Đều tăng hệ số nợ cho doanh nghiệp.

<b>Một trong những lợi thế chủ yếu của việc huy động tăng thêm vốn đầu tư bằng phát hành trái phiếu của công ty cổ phần</b>

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

a. Làm giảm hệ số nợ và làm tăng thêm độ vững chắc về tài chính cho cơng ty

<i>b. Lợi tức trái phiếu trả cho nhà đầu tư được tính trừ vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp. Câu trả lời đúng</i>

</div>

×