Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề cương ké toán hành chính sự nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 8 trang )

TRONG TAM ON TAP
MON: KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP

STT NOI DUNG

Ngn kinh phí hoạt động được sử dung đề:

A. Duy trì hoạt động chun mơn tại đơn vị.
B. Quản lý các đơn đặt hàng của nhà nước tại đơn vị.

C. Quan ly cac du an tai don vi.

D. Thực hiện các dự án tại đơn vị.
Những đôi tượng sau đôi tượng nào không thuộc đôi tượng áp dụng chế độ kề toán
HCSN:

A. Văn phịng chính phủ

” B. Bộ, cơ quan ngang bộ
C. Uy ban nhan dan tinh
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn
Trong hệ thơng TK kê tốn HCSN, tài khoản loại nào phản ánh TSCD?

A. Loai 1

B. Loai5
C. Loai 2

D. Loai 4
Hình thức số kế tốn nào không áp dụng đôi với don vi HCSN?


A. Nhật ký chứng từ
B. Nhật ký chung

C. Nhat ky số cái

D. Chứng từ ghi số

Hệ thơng TK kề tốn tại đơn vị HCSN bao gồm:
A. §loại

B. 6 loai

C. 7 loai

D. 9 loai

Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành:

A. 5 cấp dự toán

B.3 cấp dự toán

€. 2 cấp dự toán
D. 4 cấp dự toán
Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do:
A. Các cá nhân đóng góp

B. Nhận viện trợ.

C. NSNN cấp


D. Nhận tài trợ

Chê độ kề tốn hành chính sự nghiệp chỉ áp dụng cho đơn vi:

A. Sự nghiệp tự chủ về tài chính

B. Sử dụng kinh phí từ ngân sách
C. Khơng sứ dụng kinh phí từ ngân sách

D. Sử dụng kinh phí từ ngân sách hoặc tự cân đối thu, chi

Chê độ kề tốn hành chính sự nghiệp áp dụng cho:

Bệnh viện công lậpvom
Doanh nghiệp thuộc bộ công an
Doanh nghiệp thuộc bộ quốc phòng
. Trường học tư thục
10. Nội dung tô chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm:
A. Chứng từ, tơ chức hạch tốn tài khoản
B. Tổ chức số sách, tơ chức hạch tốn tài khoản
C. Tổ chức chứng từ, tổ chức BCTC
D. Chứng từ, hạch toán tài khoản, số sách kế toán và BCTC
11. Chiết khâu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán:
A. Giảm nguyên giá TSCĐ
B. Tăng kinh phí hoạt động
€. Giảm chi hoạt động
D. Giảm chi dự án
Chứng từ kề toán sử dụng trong đơn vị HCSN đề kê toán tiên gửi ngân hàng gôm:
A. Uỷ nhiệm thu

B. Uy nhiém chi
C. Giấy báo nợ, giấy báo có
D. Tất cả các chứng từ trên
13. Khi kiểm kê phát hiện thiêu nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý được kế toán
ghi vào:
A. Bén No TK 138
B. Bén Co TK 611
C. Bén No TK 338
D. Khong co dap an dung
14. Số chiết khâu thương mại được hướng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp
được ghi vào:
A. Bén No TK 611
B. Bén Co TK 611
C. Bén Co TK 152
D. Khong co dap an dung

Khi chi hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bằng tiền mat, ghi:

A. No TK 611; No TK 133(néu c6)/Co TK 111
B. No TK 612; No TK 133(neu c6)/Co TK 111
C. No TK 614; No TK 133(neu c6)/Co TK 111
D. Nợ TK 154; Nợ TK 133(nêu có)/Có TK 111

16. Khi mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp thuê GTGT khâu trừ được ghi:
A. Bên Nợ TK 152
B. Bên Nợ TK 1132
C. Bé No Tn K 611
D. Bén No TK 612

17. Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mât được phân ánh vào bên:

A. NợTKSII
B. No TK 138
C. No TK 136

D. No TK 1331
1§. | Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản:

A. Nợ TK 152/Có TK 008
B. No TK 152/C6 TK 511
C. No TK 152/C6 TK 514
D. No TK 152/Co TK 511 đồng thời ghi Có TK 008

19. | Số tiên mặt người mua thanh toán được ghi vào bên:
A. Nợ TKIII
B. No TK 131
C. No TK 112
D. No TK 138

20. | TK 211 được sử dụng dé phan anh:
A. Nguyên giá TSCĐ hữu hình
B. Ngun giá TSCĐ vơ hình
C. Nguyên giá TSCĐ
D. Hao mon TSCD

21. | Chi phi lap dat TSCD dugc tap hop vao bén:
A. Co TK 214
B. No TK 241
C. Co TK 241
D. Co TK 211


22. | Những chứng từ sau chứng từ nào sử dụng trong kê tốn vật liệu cơng cụ dụng cụ:
A. Hoá đơn mua hàng
B. Phiếu nhập kho
C. Phiếu xuất kho
D. Tất cả các loại chứng từ trên

23. | Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên:
A. Co TK 515
B. Có TK7II
€. Có TKS3I
D. Có TK2II

24. | Đề phân ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kê tốn phải sử dụng:
A. TK 153
B. TK 155
C. TK 156
D. TK 152

25. | Chi trả tiên điện thoại, tiên dién 5.540.000d bang tien mặt:
A. No TK 611: 5.540.000/Co TK 111: 5.540.000
B. No TK 612: 5.540.000/Co TK 111: 5.540.000
C. No TK 511: 5.450.000/Co TK 111: 5.450.000
D. No TK 461: 5.540.000/Co TK 111: 5.540.000

26. | Don vi mua 1 TSCĐ hữu hình, ngun gia chưa có th 300.000.000d, thue GTGT dau
vào 10% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được dau tư bằng nguồn kinh phí dự án:
A. BT1: No TK 211: 330.000.000/Có TK 1332: 30.000.000; Có TK 112:
300.000.000 và BT2: Có TK 006: 300.000.000

B. BT1: No TK 211: 330.000.000/Co TK 112: 330.000.000 va BT2: Co TK 006:

330.000.000

C. No TK 211: 330.000.000/Co TK 662: 330.000.000
D. BT1: No TK 211: 330.000.000/Co TK 112: 330.000.000 va BT2: No TK 006:

330.000.000
27. Nhượng bán 1 TSCĐ hữu hình thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyén gia 800.000.000d gia

trị hao mònluỹ kế 300.000.000đ

A. Nợ TK §11: 500.000.000; Nợ TK 214: 300.000.000/Có TK 211: §00.000.000
B. Nợ TK 511: 500.000.000; Nợ TK 214: 300.000.000/Có TK 211: §00.000.000
€. Nợ TK Š14: 500.000.000; Nợ TK 214: 300.000.000/Có TK 211: §00.000.000
D. Nợ TK 512: 500.000.000; Nợ TK 214: 300.000.000/Có TK 211: §00.000.000
28. Chi tiên mặt trả học bong cho sinh viên: §0.000.000đ
A. No TK 3348: 80.000.000/Co TK 111: 80.000.000
B. No TK 511: 80.000.000/Co TK 111: 80.000.000
C. No TK 611: 80.000.000/Co TK 111: 80.000.000 oO
D. No TK 3341: 80.000.000/Co TK 111: 80.000.000
29. Giây báo nợ sô 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiệp cho hoạt động

sựnghiệp: 16.000.000đ, kế toán định khoản (DVT: 1.000d)
A. No TK 152: 16.000/Co TK 112: 16.000
B. Nợ TK 611: 16.000/Có TK 112: 16.000
C. No TK 612: 16.000/Co TK 112: 16.000
D. No TK 112: 16.000/Co TK 611: 16.000

Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK nào dưới đây:
A. TK009
B. TK 008

Cc. TK 002
D. TK 001

Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi:
A. Tăng nguồn kinh phí hoạt động
B. Tăng quỹ phát triên hoạt động
C. Phải nộp ngân sách nhà nước
D. Tất cả các đáp án đều đúng

Khi thu tiên ăn, tiên xe đưa đón của học sinh kê tốn ghi vào:
A. Bén Co TK 111
B. Bén Co TK 531
C. Bén No TK 338
D. Bén Co TK 338

Trong đơn vị HCSN chi phi thu mua vat liéu dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi:
A. Bên Nợ TK 152
B. Bên Nợ TK 153
€. Bên Nợ TK 612
D. Bén No TK 611

Số chi về nhượng bán TSCĐ được ghi vào:
A. Bén No TK 811
B. Bén No TK 242
C. Bén No TK 642

D. Khơng có đáp án đúng
35. | Số thu về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi vào:

A. Bên Có TK711

B. Bén Co TK 431
C. Bé Co n TK 511
D. Bén Co TK 531

36. | Chiết khâu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp
được tính vào:
A. Giá góc vật liệu mua vào
B. Ghi giảm chỉ hoạt động
C. Ghi giảm nguồn kinh phí
D. Khơng có đáp án đúng

37. | Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên:
A. NợTK9I1
B. No TK 512
C. No TK 612
D. No TK 511

38. | Cac khoan tien don vi bi phat do vi pham hợp đông kinh tế, bị phạt thuê, truy nộp thuế,
ghi:
A. No TK 711/Co cac TK 111, 112, 333...
B. Nợ TK 611/Có các TK 111, 112, 333,...
€. Nợ TK 612/Có các TK 111, 112, 333,...
D. No TK 811(8118)/Co cac TK 111, 112, 333...

39. | Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chỉ của đơn vị là:
A. 23%
B. 23.5%
€. 21%
D. 22%


40. | Thu học phí của sinh viên: 135.000.000đ băng tiên mặt nhập quỹ, kê toán định khoản (Đơn
vị: 1.000đ)
A. No TK 514: 135.000/Co TK 111: 135.000
B. No TK 111: 135.000/Co TK 511: 135.000
C. No TK 514: 135.000/Co TK 138: 135.000
D. No TK: 111: 135.000/Co TK 138: 135.000

41. | Giây báo có sơ 90 ngày 9/4 của Kho bạc gửi đền về khoản lãi trái phiêu đơn vị được hưởng
9.800.000đ, kế toán định khoản (Đơn vị: 1.000đ):
A. No TK 112: 9.800/Co TK 515: 9.800
B. No TK 112: 9.800/Co TK 511: 9.800
C. No TK 112: 9.800/Co TK 514: 9.800
D. No TK 112: 9.800/Co TK 531: 9.800

42. | Xuât kho vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên: 20.000.000d, ké toan định khoản
(Đơn vị: 1.000đ):
A. No TK 611.2: 20.000/Có TK 152: 20.000
B. Nợ TK 612: 20.000/Có TK 152: 20.000
C. No TK 611: 20.000/Co TK 153: 20.000
D. Nợ TK 642: 20.000/Có TK 152: 20.000

43. Tiên lương phải trả trong tháng là 40.000.000đ ghi chỉ hoạt động thường xuyên
30.000.000đ, hoạt động dự án là 10.000.000đ, kế toán định khoản (Đơn vị: 1.000đ):
A. Nợ TK 611: 30.000;Nợ TK 662: 10.000/Có TK 334: 40.000
B. No TK 511: 40.000/Co TK 334: 40.000
C. No TK 611: 10.000;No TK 662: 30.000/Có TK 334: 40.000
D. Nợ TK 334: 40.000/Có TK 111: 40.000

44. So chi hoc bong sinh viên: 80.000.000đ được ghi chị hoạt động, kê toán định khoản (Đơn


vị: 1.000đ):
A. Nợ TK 611: §0.000/Có TK 3348: §0.000
B. Nợ TK 611: §0.000/Có TK 334: 80.000
C. No TK 3348: 80.000/Co TK 661: 80.000
D. Nợ TK 612: §0.000/Có TK 335: 80.000

45. Thu sự nghiệp từ học phí của sinh viên băng tiên mặt 250.000.000đ, kê toán định khoản
(Đơn vị: 1.000đ):
A. No TK 111: 250.000/Co TK 511: 250.000
B. No TK 111: 250.000/Co TK 514: 250.000
C. No TK 111: 250.000/Co TK 512: 250.000
D. No TK 111: 250.000/Co TK 531: 250.000

46. Nguon kinh phi dy an chi duge hinh thanh do:
A. Nhận biếu tặng
B. Nhận tài trợ
C. Nhận tài trợ hoặc cấp phát
D. Nhận cấp phát.

47. Số vốn kinh doanh được bô sung từ lợi nhuận được ghi vào bên:

A. No TK 531
B. No TK 411
€. Có TKSII
D. Có TK4II
48. Số kinh phí dự án cịn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên:
A. No TK 612
B. No TK 337
C. No TK 611
D. Co TK 612

49. Bo sung vốn kinh doanh từ chênh lệch thu, chỉ của hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ (lợi nhuận sau thuế, nếu co), ghi:

A. No TK 152/Co TK 411
B. No TK 153/Co TK 411
C. No TK 156/C6 TK 411
D. No TK 421(4212)/Co TK 411

50. Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên:
A. TKS12
B. TK 514
€. TKSII
D. TK 531

51. Kết chuyền nguồn cai cách tiền lương đã tính trong năm trước khi phân phối thặng dư
(thâm hụt) theo quy định của quy chế tài chính, ghi:
A. Nợ TK 353/Có TK 468
B. Nợ TK 911/Có TK 468
€. Nợ TK431/Có TK 468
D. Nợ TK 421/Có TK 468
Nhân thông báo dự tốn kinh phí hoạt động do cơ quan tài chính duyệt sơ tiên:
§00.000.000đ, kế tốn định khoản (Đơn vị: 1.000đ):
A. No TK 008: 800.000
B. No TK 009: 800.000
C. Co TK 008: 800.000
D. Co TK 009: 800.000

53. Rút dự tốn kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiên mặt 30.000.000đ, kê toán định khoản
(Đơn vị: 1.000đ):
A. No TK 111: 30.000/Co TK 511: 30.000, đồng thời ghi Có TK 008: 30.000

B. No TK 111: 30.000/Co TK 611: 30.000
C. No TK 111: 30.000/Co TK 511: 30.000
D. No TK 511: 30.000/Co TK 111: 30.000

54. Mua máy photocopy băng tiên mặt: 20.000.000đ băng ngn kinh phí hoạt động, kê tốn
định khoản (Đơn vị: 1.000đ):
A. BT1:Nợ TK 211: 20.000/Có TK 111: 20.000 và B12: /Có TK 008: 20.000
B. No TK 211: 20.000/Co TK 111: 20.000
C. No TK 211: 20.000/Co TK 112: 20.000
D. No TK 611: 20.000/Co TK 111: 20.000

55. Giây báo có sơ 952 ngày 20/4 của Kho bạc về việc cơ quan tài chính câp kinh phí hoạt

động cho đơn vị bằng lệnh chỉ tiền: 41.000.000đ, kế toán định khoản (Đơn vị: 1.000đ):

A. No TK 112: 41.000/Co TK 511: 41.000, đồng thời ghi Có TK 008: 41.000
B. Nợ TK 112: 41.000/Có TK 511: 41.000
C. No TK 112: 41.000/Có TK 512: 41.000
D. No TK 511: 41.000/Co TK 112: 41.000
56. Trích bồ sung quỹ quỹ khen thưởng cho công chức, viên chức từ thặng dư của các hoạt
động: 280.000.000 đơng (Biên bản họp chia lợi nhuận trích quỹ), kê toán định khoản (Đơn.
vị: 1.000đ):

A. No TK336/Co TK4311: 280.000

B. No TK331/Co TK4311: 280.000

C. No TK4311/Co TK421: 280.000

D. No TK421/Co TK4311: 280.000


57. Giây báo Nợ sô 956 ngày 15/4 của Kho bạc về việc câp kinh phí hoạt động cho đơn vị cập

dưới: 190.000.000đ, kế toán định khoản (Đơn vị: 1.000đ):
A. No TK 112: 190.000/Co TK 336: 190.000
B. No TK 336: 190.000/Co TK 112: 190.000
C. No TK 136: 190.000/Có TK 112: 190.000
D. No TK 338: 190.000/Co TK 112: 190.000

58. Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán băng dự toán chi dự án, định khoản:
A. No TK 331/C6 TK 512
B. No TK 331/C6 TK 512, đồng thời ghi Có TK 004
€. NợTK331/Có TK ŠSII
D. Nợ TK331/Có TK 612

59. BHXH phải trợ câp cho công chức viên chức được:
A. Ghi tăng chi hoạt động
B. Ghi giảm nguồn kinh phí
C. Ghi giảm quỹ BHXH
D. Khơng có đáp án đúng

60. Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho cơng chức viên chức thì so tạm ứng được:
A. Ghi Nợ TK 141
B. Ghi Nợ TK242
C. Ghi No TK 3341
D. GhiNo TK 611


×