Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Ôn tập giữa kì 2 sinh 11 chân trời sáng tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.59 KB, 6 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.</b>

<b>Câu 1. (NB) Các số (1) và số (2) trong hình sau tương ứng với thành phần nào trong cấu trúc của neuron? </b>

A. Sợi nhánh và thân neuron. B. Nhân và sợi nhánh. C. Thân neuron và sợi nhánh.. D. Sợi trục và nhân

<b>Câu 3. (NB) Thụ thể nào có vai trị “phát hiện nóng, lạnh, gửi thơng tin đến trung khu điều hịa thân nhiệt”?</b>

A. Thụ thể đau. B. Thụ thể nhiệt. C. Thụ thể cơ học. D. Thụ thể hóa học.

<b>Câu 4. (NB) Số (1) và số (2) trong hình sau tương ứng với thành phần nào trong cấu trúc của synapse? </b>

A. Màng trước synapse. B. Chùy synapse. C. Màng sau synapse. D. Khe synapse.

<b>Câu 5. (NB) Tập tính là </b>

A. những hoạt động của cơ thể động vật thích nghi với môi trường sống.

B. sự vận động sinh trưởng về mọi phía theo các tác nhân bên trong hay bên ngồi.C. vận động sinh trưởng định hướng theo các tác nhân một phía của mơi trường sống.

D. những hành động của động vật trả lời lại kích thích từ mơi trường trong và ngoài, đảm bảo cho động vật tồntại và phát triển.

<b>Câu 6. (NB) Sinh trưởng sinh vật là quá trình tăng</b>

A. kích thước và khối lượng cơ thể. B. chiều dài của cơ thể do tăng chiều dài của tế bào.C. bề mặt của cơ thể do tăng bề mặt của tế bào. D. về kích thước của cơ thể do tăng thể tích của tế bào.

<b>Câu 7. (NB) Mô phân sinh ở thực vật là</b>

A. nhóm các tế bào chưa phân hóa, nhưng khả năng nguyên phân rất hạn chế.B. nhóm các tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng ngun phân.C. nhóm các tế bào chưa phân hóa, mất dần khả năng nguyên phân.D. nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa về chức năng.

<b>Câu 8. (NB) Hormone thực vật là những chất hữu cơ cho cơ thể thực vật tiết ra</b>

A. có tác dụng điều hịa hoạt động của cây. B. chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.C. có tác dụng kháng bệnh cho cây. D. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.

<b>Câu 9. (NB) Chức năng của mơ phân sinh đỉnh là gì?</b>

A. Làm cho thân và rễ cây dài ra. B. Làm cho rễ dài và to ra.C. Làm cho thân cây dài và to ra. D. Làm cho thân cây, cành cây to ra.

<b>Câu 10. (NB) Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây do</b>

A. mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra. B. mơ phân sinh lóng của cây tạo ra.C. mơ phân sinh bên của cây Một lá mầm tạo ra. D. mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo ra.

<b>Câu 11. (TH) Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?</b>

A. Hải quỳ, đỉa, nhện, ốc. B. Thuỷ tức, san hô, hải quỳ.

C. San hô, tôm, ốc. D. Thuỷ tức, giun đất, tằm, châu chấu.

<b> 2</b>

<b> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 12. (TH) Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ không điều kiện ?</b>

A. Thường do tuỷ sống điều khiển. B. Mang tính bẩm sinh và bền vững.C. Có số lượng khơng hạn chế. D. Di truyền được, đặc trưng cho loài.

<b>Câu 13. (TH) Xét các đặc điểm sau:</b>

(1) Hình thành trong đời sống cá thể. (2) Rất bền vững và không thay đổi.(3) Tác nhân kích thích ứng với thụ thể cảm giác. (4) Có sự tham gia của vỏ não.Trong các đặc điểm trên, những đặc điểm của phản xạ có điều kiện gồm:

A. (1) và (4). B. (2) và (3). <b>C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4).Câu 14. (NB) Tập tính quen nhờn là tập tính động vật khơng trả lời khi kích thích</b>

A. khơng liên tục và khơng gây nguy hiểm gì.

B. lặp đi lặp lại nhiều lần và khơng gây nguy hiểm gì.C. ngắn gọn và khơng gây nguy hiểm gì.

D. giảm dần cường độ và khơng gây nguy hiểm gì.

<b>Câu 15. (TH) Nếu thả một hịn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đó</b>

nhiều lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là ví dụ về hình thức học tập?A. In vết. B. Quen nhờn. C. Học xã hội. D. Học liên hệ.

<b>Câu 16. (TH) Trước khi cho gà ăn, ta tạo một tiếng động đặc trưng và lặp đi lặp lại nhiều lần việc phối hợp ấy.</b>

về sau khi nghe tiếng động đặc trưng ấy, gà chạy đến. Đây là một ví dụ về hình thức học tập:A. Điều kiện hóa đáp ứng. B. Điều kiện hóa hành động.

<b>Câu 17. (TH) Ruồi nhà sống bốn tuần, chuồn chuồn sống bốn tháng, chuột nhắt sống một năm. Tuổi thọ của các</b>

loài sinh vật rất khác nhau là do

A. kiểu hình quy định. C. kiểu gene quy định.

B. điều kiện môi trường sống quy định. D. chế độ dinh dưỡng quy định.

<b>Câu 18. (TH) Mô tả nào dưới đây về quang chu kỳ là đúng</b>

A. Căn cứ vào quang chu kỳ có thể chia ra 3 loại cây: cây trung tính, cây ngày ngắn, cây ngày dài.B. Ảnh hưởng tới sự phát triển nhưng không tác động đến sự sinh trưởng của cây.

C. Là biên độ nhiệt giữa ngày và đêm.D. Tác động đến sự nảy mầm.

<b>Câu 19. (TH) Tương quan giữa GA/AAB điều tiết trạng thái sinh lý khác nhau như thế nào?</b>

A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.

B. Trong hạt khô GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại cònAAB giảm xuống mạnh.

C. Trong hạt nảy mầm, AAB có trị số lớn hơn GA.

D. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt GA giảm mạnh, còn AAB đạt trị số cực đại.

<b>Câu 20: (TH) Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là</b>

A. mơ phân sinh bên và mơ phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm.

B. mơ phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, cịn mơ phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm.C. mơ phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, cịn mơ phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm.D. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm.

<b>Câu 21: Cấu tạo hệ thần kinh ống bao gồm</b>

<b>A. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.B. não bộ và tuỷ sống.C. hạch thần kinh và dây thần kinh. D. não bộ và dây thần kinh.Câu 22: Khi bị kích thích, Thuỷ tức có phản ứng</b>

<b>A. tồn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng.B. định khu, tiêu tốn nhiều năng lượng. C. tồn thân, khơng tiêu tốn năng lượng. D. định khu, không tiêu tốn năng lượng</b>

<b>Câu 23: Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự làA. Mất phân cực → Đảo cực → Tái phân cực. B. Đảo cực → Tái phân cực → Mất phân cực.C. Mất phân cực → Tái phân cực → Đảo cực. D. Đảo cực → Mất phân cực → Tái phân cực.Câu 24: Đặc điểm của phản xạ có điều kiện là</b>

<b>A. bẩm sinh, di truyền. B. được hình thành trong đời sống cá thể, không di truyền.C. rất bền vững.D. số lượng có giới hạn.</b>

<b>Câu 25: Q trình cảm nhận ánh sáng có thể tóm tắt theo sơ đồ nào sau đây?A. Mắt → Dây thần kinh thị giác →Vùng thị giác trên vỏ não.</b>

<b>B. Dây thần kinh thị giác →Vùng thị giác trên vỏ não→ Mắt.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>C. Vùng thị giác trên vỏ não→ Mắt→ Dây thần kinh thị giác.D. Mắt→ Vùng thị giác trên vỏ não→ Dây thần kinh thị giác.Câu 26 : Cho các thành phần cấu trúc của synapse hoá học như sau:</b>

<b>(1) Chùy synapse. (2) Khe synapse.(3) Màng trước synapse. (4) Màng sau synapse.</b>

Qua trình truyền tin qua xynapse diễn ra theo trật tự là

<b>A. 1 → 2 → 3 → 4. B. 1 → 3 → 2 → 4. C. 1 → 4 → 3 → 2.D. 1 → 3 → 4 → 2.</b>

<b>Câu 27 : Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao myelin so với sợi thần kinh </b>

khơng có bao myelin là

<b>A. tốc độ lan truyền chậm và tốn ít năng lượng. B. tốc độ lan truyền chậm và tốn nhiều năng lượng.C. tốc độ lan truyền nhanh và tốn ít năng lượng. D. tốc độ lan truyền nhanh và tốn nhiều năng lượng.Câu 28: Khi nói về các cơ quan cảm giác ở động vật. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?</b>

I. Thị giác khởi đầu bằng cơ quan cảm giác là mắt tiếp nhận ánh sáng và truyền tín hiệu đến vùng thị giác ở vỏ não.

II. Tai có chức năng là tiếp nhận âm thanh và tham gia giữ thăng bằng cho cơ thể.III. Vị giác giúp động vật lựa chọn thức ăn cũng như làm tăng hoạt động tiêu hoá.

IV. Hoạt động của các cơ quan cảm giác được điều khiển bởi các vùng riêng biệt trên vỏ não.

<b>Câu 29: Khi nói về tập tính ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?</b>

<b>A. Những hành động của động vật trả lời lại các kích thích từ mơi trường trong, đảm bảo cho động vật tồn tại</b>

<b>Câu 31: Hình thức học tập nào sau đây là động vật học bằng cách quan sát và bắt chước hành vi của động vật khác?A. In vết.B. Quen nhờn.C. Học liên kết.D. Học xã hội.</b>

<b>Câu 32: Cơ sở giải thích tại sao học tập có thể đưa đến hình thành tập tính mới và khi cần thiết có thể thay đổi</b>

tập tính đáp ứng với những thay đổi của mơi trường sống?

<b>A. Sự hình thành mối liên hệ thần kinh mới giữa các neuron. B. Sự hình thành gene mới.C. Do tiết ra nhiều hormone mới. D. Do có sự phối hợp giữa các cá thể trong loài.Câu 33: Phát triển ở sinh vật là </b>

<b>A. toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài của cá thể, bao gồm thay đổi kích thước và cân nặng.</b>

<b>B. toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài cơ thể của cá thể, bao gồm thay đổi về số lượng tế bào, cấu trúc,</b>

hình thái và trạng thái sinh lý.

<b>C. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể, bao gồm thay đổi chiều cao, cân nặng và tuổi thọ.D. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể, bao gồm thay đổi về số lượng tế bào, cấu trúc,</b>

hình thái và trạng thái sinh lý.

<i><b>Câu 34: Hình bên dưới chỉ sự nảy mầm của hạt rau diếp (Lactuca sativa L.). Điều kiện nảy mầm của hạt rau</b></i>

diếp là

<b>A. ngoài sáng và trong điều kiện được chiếu ánh sáng đỏ.B. ngoài sáng và trong điều kiện được chiếu ánh sáng xanh tím.C. trong tối và trong điều kiện được chiếu ánh sáng đỏ.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>D. trong tối và trong điều kiện được chiếu ánh sáng xanh tím.</b>

<b>Câu 35. Nhiệt độ tối ưu với sinh trưởng và phát triển thực vật thường ở khoảng nào với cây nhiệt đới? </b>

<b>Câu 37: Hình bên dưới là mặt cắt ngang thân cây gỗ thể hiện cấu tạo của thân. Sự gia tăng đường kính thân là</b>

kết quả của sự tạo thành mạch gỗ thứ cấp ở phía trong và mạch rây thứ cấp nằm ở phía ngồi thân. Nguyên nhânlà do sự phân chia của

<b>A. mô phân sinh đỉnh ở ngọn. B. tầng sinh mạch. C. mô phân sinh đỉnh rễ.D. tầng sinh bần.Câu 38: Một số hormone ngoại sinh được ứng dụng nhiều trong sản xuất nông nghiệp:</b>

<b>A. Gibberellin, Auxin, Ethylene. B. Gibberellin, Abscisic acid, Ethylene.C. Gibberellin, Abscisic acid, Cytokinin. D. Gibberellin, Auxin, Cytokinin</b>

<b>Câu 39: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ cho cơ thể thực vật tiết ra</b>

A. có tác dụng điều hịa hoạt động của cây B. chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của câyC. có tác dụng kháng bệnh cho cây D. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây

<b>Câu 40: Thụ thể đau cảm nhận</b>

<b>A. phân tử hóa học. B. sự tổn thương.C. sự thay đổi của nhiệt độ. D. tác động cơ học.</b>

<b>Câu 41: Tinh tinh con học cách đập vỡ vỏ hạt cứng bằng cách quan sát tinh tinh mẹ. Đây là ví dụ về hình thức</b>

học tập nào?

<b>Câu42: Sinh trưởng ở sinh vật là sự</b>

<b>A. biến đổi về cấu trúc của tế bào, mô, cơ quan và cơ thể.B. biến đổi về chức năng của tế bào, mô, cơ quan và cơ thể.C. tăng về khối lượng và kích thước của các cơ quan hoặc cơ thể.D. phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.</b>

<i><b>Câu 43: Khi nói về đặc điểm sinh trưởng và phát triển của động vật. Phát biểu nào sau đây không đúng?</b></i>

<b>A. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể đồng đều ở các giai đoạn khác nhau.</b>

<i><b>B. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể không đồng đều ở các giai đoạn khác nhau.C. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của các mô cơ quan khác nhau là không giống nhau</b></i>

<b>D. Sự sinh trưởng và phát triển ở động vật diễn ra ở hầu hết các cơ quan trong cơ thểCâu 44: Những động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?</b>

<i><b>Câu 45: Điều không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

A. số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lướiB. khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên

C. phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lướiD. phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới

<b>Câu 46. Cung phản xạ diễn ra theo trật tự:</b>

A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thơng tin → bộ phận phản hồi thông tin

B. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng → bộ phận phân tích và tổng hợp thơng tin → bộphận phản hồi thông tin

C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận thực hiện phản ứngD. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận trả lời kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng

<b>Câu 47. Đặc điểm khơng có trong q trình tuyền tin qua xinapse là</b>

A. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếpB. Các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca<small>2+</small> gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinapse đến màng sauC. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước

D. Xung thần kinh lan truyền đến chùy xinapse làm Ca<small>2+</small> đi vào trong chùy xinapse

<b>Câu 48. Qua trình truyền tin qua xynapse diễn ra theo trật tự </b>

A. Khe xynapse → màng trước xynapse → chùy xynapse → màng sau xynapseB. Chùy xynapse → màng trước xynapse → khe xynapse → màng sau xynapseC. Màng sau xynapse → khe xynapse → chùy xynapse → màng trước xynapseD. Màng trước xynapse → chùy xynapse → khe xynapse → màng sau xynapse

<b>Câu 49. Cấu tạo của neuron?</b>

A. Thân, sợi cong, sợi nhánh C. Thân, sợi nhánh, sợi trục B. Đầu, thân, nhánh D. Đâu, nhánh, trục

<b>Câu 50. Tôm thẻ chân trắng sinh trưởng và phát triển tốt trong điều kiện 27 – 30</b><small>0</small>C, khi nhiệt độ hạ xuống dưới22<small>0</small>C, tôm sẽ ngừng lớn và có thể bị ngạt. Đây là ví dụ về ảnh hưởng của nhân tố

A. nhiệt độ. B. ánh sáng. C. thức ăn. D. độ ẩm.

<b>II. Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai.</b>

<b>Câu 1: Mỗi nhận định sau đây là đúng, sai khi nói về điểm giống nhau giữa sinh trưởng, phát triển qua biến thái </b>

hoàn toàn và biến thái khơng hồn tồn?

a. Ấu trùng qua nhiều lần lột xác biến đổi thành con trưởng thành. b. Ấu trùng có hình dạng, cấu tạo gần giống con trưởng thành. c. Ấu trùng có hình dạng, cấu tạo khác với con trưởng thành.

<b>d. Ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành không qua lột xác.</b>

<b>Câu 2. Quan sát hình ảnh và cho biết các nhận định dưới đây đúng hay sai?</b>

<b>a. Cây A là cây ngày dài, cây B là cây ngày ngắn.</b>

<b>b. Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây A ra hoa, cịn cây B vẫn ra hoa.c. Cây ngày ngắn khơng ra hoa vào ngày dài.</b>

<b>d. Cây ngày dài không ra hoa vào ngày ngắn.</b>

biết các nhận định sau đây đúng hay sai:a. 2 là mô phân sinh đỉnh

b. 5 là mô phân sinh bên

một lá mầm

d. Trong kĩ thuật invitro 2 là ngun liệu ni cấy tạo cây hồn chỉnh, giúp nhân nhanh các giống cây trồng trong thời gian ngắn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 4. Dưới đây là những nhận định về nguyên nhân dẫn đến tập tính di cư ở động vật. </b>

Mỗi nhận định này đúng hay sai về nguyên nhân của tập tinh di cư?

c. Do hướng nước chảy. d. Do thời tiết khắc nghiệt.

<b>Câu 5: Cho các nhận định về việc ni dưỡng thuần hóa động vật. Mỗi nhận định là đúng hay sai?</b>

a. Nuôi mèo trong nhà để giải trí. b. Thuần hóa Hổ để sử dụng vào mục đích an ninh quốc phòng. c. Dùng bẫy đèn để bắt các loài bướm trên đồng ruộng là ứng dụng tập tính trong săn bắt.

d. Ni chó trơng nhà là ứng dụng tập tính vào mục đích an ninh trật tự.

<b>Câu 6. Làm giàn khi trồng các cây dây leo như bầu, bí,...dựa trên cơ sở là hướng tiếp xúc. Mỗi nhận định sau</b>

đây là đúng hay sai về cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc:

<b>a) Do sự sinh trưởng khơng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía khơng được tiếp xúc sinh</b>

trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

<b>b) Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía khơng được tiếp xúc sinh trưởng</b>

nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

<b>c) Do sự sinh trưởng khơng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng</b>

nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

<b>d) Do sự sinh trưởng khơng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía khơng được tiếp xúc sinh</b>

trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

<b>Câu 7. Hệ thần kinh có vai trị điều khiển hoạt động của các cơ quan trong cơ thể thơng qua q trình tiếp nhận,</b>

xử lí và đưa ra các phản ứng trả lời. Hệ thần kinh liên hệ với các cơ quan qua quá trình truyền xung thần kinhnhờ các neuron. Do đó, khi hệ thần kinh bị tổn thương dẫn đấn mất khả năng điều khiển hoạt động của các cơ

<b>quan. Một số chất có hại cho hệ thần kinh như cà phê, trà đậm, rượu, bia, ma túy... Mỗi nhận định sau đây là</b>

đúng hay sai về tác hại của các chất đó.

<b>a) Cà phê, trà đậm: kích thích hệ thần kinh gây khó ngủ dẫn đến hệ thần kinh không được nghỉ ngơi.b) Rượu bia: làm suy giảm chức năng của hệ thần kinh, phản ứng kém, không tự chủ được hành vi.c) Ma tuý: gây ảo giác, không tự chủ được hành vi,…</b>

<b>d) Rượu bia, ma túy: làm tăng cường chức năng của hệ thần kinh, phản ứng kém, tự chủ được hành vi.</b>

<b>Câu 8. Tập tính là chuỗi phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích từ mơi trường bên trong hoặc bên ngồi cơ</b>

thể. Ví dụ: Các lồi gia cầm ( gà, vịt…) chúng sẽ di chuyển theo theo vật chuyển động mà chúng nhìn thấy đầu tiên. Tập tính có vai trị quan trọng đối với đời sống động vật. Mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai về vai trị và các dạng tập tính ở động vật.

<b>a)Tập tính giúp động vật thích nghi với mơi trường đảm bảo cho chúng tồn tại và phát triển.</b>

<b>b) Khỉ biết dung ống hút để uống nước là tập tính học được. Vì đây là tập tính khơng phải sinh ra đã có, mà do </b>

trong q trình sống khỉ đã học được.

<b>c) Thú con biết tìm vú mẹ để bú khi chưa mở mắt là tập tính bẩm sinh. Vì đây là tập tính sinh ra đã có, mang tính</b>

bản năng.

<b>d) Tập tính di cư cũng được xem là tập tính xã hội vì: Sự di cư xảy ra đối với động vật sống theo bầy đàn, có tổ</b>

chức, hỗ trợ nhau cùng di cư tránh điều kiện khắc nghiệt của môi trường

<b>III. Phần 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6</b>

<b>Câu 1. Cho các cá thể: Thuỷ tức, cá chép, tơm, cá sấu, chim sẻ, sứa. Có bao nhiêu cá thể có hệ thần kinh dạng lưới?Câu 2. Cung phản xạ bị tổn thương tối thiểu ở bao nhiêu bộ phận thì phản xạ khơng thể thực hiện được?Câu 3: Vi khuẩn Clostridium đôi khi xuất hiện trong thức ăn để lâu ngồi khơng khí tiết ra độc tố botulinum, </b>

độc tố này ngăn cản giải phóng acetylcholine ở chuỳ synapse thần kinh-cơ xương. Nếu ăn phải thức ăn có loại vi khuẩn này thì hậu quả làm liệt cơ, vậy độc tố này đã ảnh hưởng đến giai đoạn thứ bao nhiêu trong quá trình truyền tin qua synapse?

<b>Câu 4 : Cho các hormone sau: auxin, abscisic acid, cytokinin, gibberellin, ethylene. Hormone kích thích sinh </b>

trưởng bao gồm mấy loại?

<b>Câu 5: Cho các bộ phận sau: đỉnh rễ, thân, chồi nách, chồi đỉnh, hoa, lá. Mơ phân sinh đỉnh khơng có ở mấy bộ phận?Câu 6: Gibêrelin có thể điều chỉnh chức năng sinh lý của mía. Kết quả thí nghiệm sử dụng gibêrelin tác động lên</b>

cây mía có thể làm tăng chiều cao cây lên 15% và tăng năng suất từ 15% -20%. Hiện nay mía sử dụng cơngnghệ gibberellin đã được sử dụng rộng rãi. Để tăng thêm sản lượng đường thu được trên cùng một diện tíchtrồng mía, người ta đã sử dụng gibêrelin có nồng độ thích hợp để phun lên cây mía. Giải thích cơ sở khoa họccủa việc áp dụng loại hoocmôn này.

</div>

×