Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 20 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<i><b>Giới thiệu tổng quan về công ty TAS Thăng Long</b></i>
Loại hình doanh nghiệp: Cơng ty TNHH hai thành viên trở lên.
Người đại diện: Giám đốc Giang Xuân Biên
Địa chỉ trụ sở chính: Số 14, ngách 683/98, đường Nguyễn Khoái, phường Thanh Trì, quận Hồng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại: 0904 700 225 Fax:0437 633 048
Email: Website:
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>- Vốn điều lệ: 5.000.000.000 VNĐ - Thành viên góp vốn: </small>
<small> Giang Xuân Biên 3.350.000.000 (VND) chiếm 67%</small>
<small> Phạm Đức Việt 1.650.000.000 (VND) chiếm tỷ lệ 33%- Nguồn nhân lực </small>
<small>Tổng số cán bộ cơng nhân viên hiện có: 13 người, trong đó+ Kỹ sư chuyên ngành điện: 03 người. </small>
<small>+ Kỹ sư chuyên ngành cơ khí: 04 người. + Cử nhân: 05 người</small>
<small>+ Bảo vệ : 1 người- Khả năng kỹ thuật + Thiết bị: </small>
<small>Xe dịch vụ lưu động.Xe cẩu các loại.</small>
<small>Các thiết bị đo điện, vòng quay, nhiệt độ, tần số, áp suất, độ ồn, …Các thiết bị hàn, tiện phục vụ thi công sửa chữa, bảo dưỡng, lắp đặt</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Tài chínhKế tốn
P.Kỹ thuật
P.Kỹ thuật
P.Bảo vệ
P.Bảo vệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Kế toán tổng hợp<sup>Kế toán thanh toán </sup></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"> Đảm bảo sự tăng trưởng và phát triển bền vững.
Xây dựng kênh phân phối các hãng
Chú trọng vào các khách hàng tiềm năng như các hệ thống ngân hàng, tịa nhà chung cư, viễn thơng Viettel, VNPT,…
Đẩy mạnh chất lượng bán hàng, khai thác thêm thị trường mới, nâng cao đời sống nhân viên.
Chiến lược phát triển lâu dài: là trở thành nhà cung cấp dịch vụ máy phát điện và các thiết bị điện chuyên nghiệp hàng đầu Việt Nam.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b><small>STTChỉ tiêuNăm 2010Năm 2011Năm 20121Tài sản ngắn hạn592.761.292 4.987.747.606 5.275.876.3342Tài sản dài hạn</small><sup>122.644.310</sup><small>109.690.38150.494.307ATổng cộng tài sản715.405.6025.097.437.9875.326.370.6414Nợ phải trả94.068.74915.153.069121.105.2205Vốn chủ sở hữu621.336.8535.082.284.9185.205.265.421BTổng nguồn vốn751.405.6025.097.437.9875.326.370.641</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b><small>Chỉ tiêuNăm 2010Năm 2011Năm 2012</small></b>
<b><small>Năm 2011/2010</small></b>
<b><small>( +/- )( % )</small></b>
<b><small>Năm 2012/2011</small></b>
<b><small>( +/- )</small><sup>( % )</sup><small>TSNH</small></b>
<b><small>Tiền & các khoản tương đương</small></b>
<b><small>216.135.6454.397.940.0973.352.385.3014.181.804.4521934.8 -1.045.554.976-23.77</small></b>
<b><small>Các khoản phải trả NH</small></b>
<b><small>106.725.400225.216.6161.152.473.305118.491.216110.02 927.256.689411.71</small></b>
<b><small>Hàng tồn </small></b>
<b><small>kho</small><sup>266.083.715</sup><sup>363.467.104</sup><sup>766.336.689</sup><sup>97.383.389</sup><sup>36,6</sup><sup>402.869.585</sup><sup>110,84</sup><small>TSNH </small></b>
<b><small>TSCĐTSDH khác</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b><small>Năm </small></b>
<b><small>2010</small><sup>Năm 2011</sup><sup>Năm 2012</sup></b>
<b><small>2011/2010Số tiền</small></b>
<b><small>Số tiền</small><sup>%</sup><small>NPT</small></b> <small>94.068.74915.153.069121.105.220-78.915.680-83,89105.952.151699,21</small>
<b><small>H</small></b> <sup>621.336.85</sup><small>3</small> <sup>5.082.284.918</sup> <sup>5.205.265.421</sup> <sup>4.460.948.065</sup> <sup>717,69</sup> <sup>122.980.503</sup> <sup>2.42</sup>
<b><small>Tổng</small></b> <sup>715.405.60</sup><sub>2</sub> <small>5.097.437.9875.326.370.6414.382.032.385612.52228.932.6604.50</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small> Chỉ tiêuNăm 2010Năm 2011Năm 2012</small>
<small>hàng và ccdv</small>
<small>Hàng và ccdv</small>
<small>LNT từ </small>
<small>HĐSXKD</small> <sup>25.862.852</sup> <sup>73.876.442</sup> <sup>163.974.004</sup> <sup>48.013.590</sup> <sup>185,6</sup> <sup>9.009.756</sup> <sup>121,95</sup><small>DT TC1.643.6471.750.7915.896.541107.1446,5414.575236,79LNST21.336.85360.948.065122.980.50339.611.212185,66.203.243101,78</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>Chi phí QLKD497.770.11644,23581.642.73616.13594.232.73718,27</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Sản phẩm đa dạng</b>
<b><small>Cơng tác kế tốn khơng ngừng phát </small></b>
<b>Mới thành lập, kinh nghiệm </b>
<b>cịn non trẻ</b>
<b>Quy trình thực hiện kế tốn cịn đơn giản, chưa đi </b>
<b>vào quy chuẩn</b>
<b><small>Nắm được tình hình mua sắm hàng hóa, TSCĐ cũng như các hoạt động SXKD của </small></b>
<b><small>DN, phân tích được kết quả SXKD</small></b>
<b><small>Nhận thức được trách nhiệm của </small></b>
<b><small>một kế tốn</small></b>
<b>Biết phân tích tình hình chung</b>
<b>Biết phân tích tình hình chung</b>
<b>Tầm quan trọng của nghề </b>
<b>Tầm quan trọng của nghề </b>
<b>Vận dụng lý thuyết vào thực </b>
<b>Vận dụng lý thuyết vào thực </b>
<b><small>Bằng những kiến thức trên lớp, vẫn </small></b>
<b><small>dụng vào thực hành -> rút được nhiều kinh nghiệm</small></b>
<b>Tầm Quan trọng của </b>
<b>kế toán !</b>
<b>Tầm Quan trọng của </b>
<b>kế toán !</b>
</div>