Tải bản đầy đủ (.pdf) (154 trang)

Bài Giảng Quản Trị Tài Chính ( Combo Ful Slides 6 Chương )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.95 MB, 154 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NỘI DUNG:</b>

<b>Chương 1: Giới thiệu về QTTC</b>

<b>Chương 2: Phân tích tài chính doanh nghiệpChương 3: Quản trị vốn lưu động</b>

<b>Chương 4: Giá trị của tiền tệ theo thời gianChương 5: Định giá chứng khoán</b>

<b>Chương 6: Lợi nhuận và rủi ro</b>

<b>Chương 7: Chi phí vốn doanh nghiệp</b>

<b>Chương 8: Đánh giá hiệu quả dự án trong đầu tư dài hạnChương 9: Kế hoạch ngân lưu và phân tích rủi ro DADTChương 10: Cơ cấu vốn doanh nghiệp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Chương 1:

GIỚI THIỆU VỀ

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Nội dung nghiên cứu:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1.1KHÁI NIỆM VỀ QTTC</b>

<b>1. BA HÌNH THỨC TÀI CHÍNH CĂN BẢN</b>

<small>1.Quản trị nguồnvốn và ngân sáchtiền mặt</small>

<small>2.Huy động và chovay vốn</small>

<small>3.Dự toán vốn nhucầu của DN</small>

<small>4.Xác định lãi suấtcho vay và gửi.</small>

<small>5.Thiết lập các địnhchế TC-NN</small>

<small>1.Định giá chứng</small>

<small>khóan (CP & TP)</small>

<small>2.Đầu tư Portfolio</small>

<small>3.Đầu tư trong điều</small>

<small>kiện rủi ro</small>

<small>4.Giảm thiểu rủi rotrong đầu tư</small>

<small>1.Quản trị nguồnvốn (huy động &sử dụng hiệu quảvốn)</small>

<small>2.Phân bổ nguồn(ĐT; SX-KD; DV</small>

<small>3.Phân phối lợinhuận</small>

<small>4.Sáp nhập và táchcơng ty</small>

<b><small>TỔ CHỨC TÀICHÍNH</small></b>

<b><small>ĐẦU TƯ</small></b>

<b><small>CHỨNG KHỐNQUẢN TRỊ TÀI</small></b>

<b><small>CHÍNH</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>2. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH.</b>

<i><b>Quản trị tài chính (QTTC) là một môn khoa học quản trịnghiên cứu các mối quan hệ tài chính phát sinh trong qtrình SX – KD của một DN (hay một tổ chức)</b></i>

<i><b>QTTC là quản trị nguồn vốn và các quan hệ tài chính nhằm tối</b></i>

<i><b>đa hóa lợi nhuận của DN.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b>Quan hệ thanh toán (phải thu – phải trả)</b></i>

<b>Tiền mặt</b>

<b>Tài sảnDN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>1.3 CÁC MỐI QUAN HỆ TÀI CHÍNH</b>

<i><b>1) Quan hệ tài chính giữa DN và NSNN.</b></i>

 NSNN: cung cấp vốn (cố định và lưu động) cho các

 DNNN: có nghĩa vụ phải nộp thuế thu nhập, thuế vốn,

khấu hao… vào NSNN.

<i><b>2) Quan hệ tài chính giữa DN và thị trường tài chính – tiềntệ.</b></i>

 TTTC – Tiền tệ: tài trợ vốn ngắn và dài hạn cho DN DN: có nghĩa vụ thanh toán lãi và vốn gốc đúng hạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>3) Quan hệ tài chính giữa DN và các thị trường khác.</b></i>

 Thị trường hàng hóa và lao động: Cung cấp NVL, MMTB

và lao động cho các DN.

 DN: cung cấp sản phåm, hàng hóa và các dịch vụ khác

cho nhu cầu thị trường.

<i><b>4) Quan hệ tài chính nội bộ DN:</b></i>

 Chính sách về phân phối thu nhập Chính sách về đầu tư

 Chính sách về tích lũy và tiêu dùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>1.4 CHỨC NĂNG CỦA QTTC</b>

<b>Quản trị tài chính có 4 chức năng chính:</b>

<i><b>1) Chức năng phân tích, họach định và kiểm sốt tài chínhcủa DN.</b></i>

<i><b>2) Chức năng nghiên cứu và ra quyết định đầu tư3) Ra quyết định tài trợ</b></i>

<i><b>4) Quyết định chính sách phân phối lợi nhuận</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>1.5 LỰA CHỌN CÁC HÌNH THỨC TỔ CHƯCDOANH NGHIỆP.</b>

 Ở nước ta hiện nay tồn tại 5 hình thức tổ chức doanh

nghiệp:<small>(PHULUC/PL-C1.ppt#7. PHULUC 1.7 : CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC DN</small>

1) Cơng ty trách nhiệm hữu hạn <small>PHULUC/PL-C1.ppt#8. PHULUC 1.8: CÔNG TYTRÁCH NHIỆM HỮU HẠN</small>

2) Cơng ty cổ phần <small>PHULUC/PL-C1.ppt#10. PHULUC 1.9: CÔNG TY CỔ PHẦN</small>

3) Cơng ty hợp danh <small>PHULUC/PL-C1.ppt#11. PHULUC 1.10: CÔNG TY HỢP DANH</small>

4) Doanh nghiệp tư nhân <small>PHULUC/PL-C1.ppt#12. PHULUC 1.11: DOANH NGHIỆP TƯNHÂN</small>

5) Doanh nghiệp nhà nước (tư ngày 1/07/2011 các DNNN

được đổi thành các cơng ty TNHH một thành viên)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Giải thích một số thuật ngữ :</b>

<i><b>Doanh nghiệp: là tổ chức kinh tế có tên riêng, có</b></i>

tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng kýkinh doanh theo quy luật của pháp luật nhằm mụcđích thực hiện các hoạt động kinh doanh.

<i><b>Phần vốn góp</b></i>: là tỷ lệ vốn mà chủ sở hữu hoặcchủ sở hữu chung của cơng ty góp vào vốn điều lệ.<i><b>Vốn điều lệ</b></i>: là số vốn do các thành viên cổ đơng

góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhấtđịnh và được ghi vào điều lệ cơng ty.

<i><b>Vốn pháp định:</b></i>là mức vốn tối thiểu phải có theoquy định của pháp luật để thành lập DN.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>1.7Q TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNHTÀI CHÍNH CỦA MỘT CƠNG TY.</b>

<b><small>Mục đích của DNTối đa hóa TS-CĐ</small></b>

<b><small>Kỹ thuật: Phân tíchHoạch định và KS</small></b>

<b><small>Quyết địnhvốn NH (VLĐ)</small></b>

<b><small>Quyết định</small></b>

<b><small>TS dài hạn</small><sup>Quyết định cơ cấu</sup><sub>vốn &TC</sub></b>

<b><small>Rủi ro và hồnvốn</small></b>

<b><small>QĐ tài chínhGiá tri DN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Chương 2:

<b>PHÂN TÍCH TÀI CHÍNHDOANH NGHIỆP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>NỘI DUNG NGHIÊN CỨU:</b>

<b>2.1 Dẫn nhập về PTTC</b>

<b>2.2 Các bảng báo cáo tài chính</b>

<b>2.3 Phân tích các tỷ số tài chính2.4 Bài tập trên lớp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>1.</small>Phân tích tài chính nhằm trả lời các câu hỏi:</b>

<small></small> Doanh nghiệp huy động và phân bổ nguồn vốn như thếnào? Có hợp lý hay khơng?

<small></small> Doanh nghiệp sử dụng vốn có hiệu quả khơng?

<small></small> Vốn có được cung cấp đủ và đúng lúc cần?

<b>2.Mục đích của phân tích tài chính:</b>

<small></small> đánh giá các chính sách tài chính trên cơ sở các quyết định

kinh doanh của công ty.

<small></small> Nhận biết được các tiềm năng tăng trưởng và phát triển củaCông ty.

<small></small> Nhận biết được những tồn tại về tài chính của cơng ty.

<small></small> Lập nhu cầu vốn cần thiết cho năm kế hoach

<b>2.1 DẪN NHẬP VỀ PTTC-DN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>3. Phân tích tài chính phụ thuộc vào:</b>

 Quan điểm của nhà phân tích

 Độ bao quát và chiều sâu của PTTC.

 Số lượng và chất lượng của số liệu có được

<b>4. Cơng cụ của phân tích tài chính:</b>

 Công cụ được sử dụng duy nhất là các tỷ số tài chính Các phương pháp khác bao gồm:

 Phân tích điểm hịa vốn Chiết khấu dịng ngân lưu Dự báo tài chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>5. Yêu cầu của phân tích tài chính:</b>

 Phải đánh giá được thực trạng tình hình họat động tài

chính của DN trên phương diện bảo đảm vốn cho KD.

SX- Phải đánh giá được hiệu quả sử dụng của từng loại vốn

khác nhau trong hoạt động SX-KD.

 Phải lượng hóa được các nhân tố ảnh hường đến tình

hình tài chính của doanh nghiệp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><b>Các công ty, doanh nghiệp hàng năm phải báo cáo tình hình tàichính của mình thơng qua 4 bảng báo cáo tài chính căn bản sauđây:</b></i>

<b> Bảng cân đối kế toán (Bảng tổng kết tài sản) Báo cáo thu nhập (Báo Cáo Lời Lỗ)</b>

<b> Báo cáo ngân lưu (Báo Cáo Lưu Chuyển Tiền Tệ) Báo cáo vốn cổ phần</b>

<b>2.2 CÁC BẢNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH CĂN BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>2.2.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</b>

<b>1. KHÁI NIỆM.</b>

<i><b>Bảng cân đối kế tốn là một bảng báo cáo tài chính được lậpvào một thời điểm nhất định (ngày 31.12) theo hai cách phânloại vốn và nguồn hình thành vốn cân đối nhau. Nó bao gồmcác loại tài sản, tài sản nợ và vốn cổ phần của một công ty.</b></i>

<b>Nguyên tắc kế toán:</b>

<b><small>TÀI SẢN = NƠ + VỐN CỔ PHẦN</small></b>

<small>Hay:</small> <b><small>TÀI SẢN = NGUỒN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>2. THÀNH PHẦN CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN</b>

<i><b>TÀI SẢN :</b></i> Phản ánh tồn bộ giá trị tài sản hiện cĩ đến thời điểmlập báo cáo, đang thuộc quyền quản lý và sử dụng của DN.

Tài sản được phân thành:

 Tài sản lưu động <small>PHULUC\PL-C2.ppt - PL 2.1TM</small> Tài sản cố định <small>PHULUC\PL-C2.ppt - PL 2.1TSCD</small>

<i><b>NỢ VÀ VỐN CỔ PHẦN (vốn chủ sở hữu):</b></i> Phản ánh nguồn hìnhthành các loại vốn của DN cĩ đến thời điểm báo cáo bao gồm:

 Nợ: nợ ngắn hạn <small>PHULUC/PL-C2.ppt#14. PL 2.1NNH;</small> nợ dài hạn <small>C2.ppt#16. PL 2.1NDH</small>

PHULUC/PL- Vốn cổ phần (vốn chủ sở hữu) <small>PHULUC/PL-C2.ppt#17. PL 2.1VCP</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ( THE BALANCE SHEET )</b>

<b><small>A. NỢ PHẢI TRẢ1/Nợ ngắn hạn</small></b>

<small>Phiếu thanh tốn</small>

<small>Khoản phải trả</small>

<small>Chi phí tích lũy</small>

<b><small>2/Nợ dài hạn</small></b>

<small>Trái phiếu dài hạn cơng ty</small>

<small>Vay dài hạn ngân hàng</small>

<small>Hỗn thanh tốn thuế thu nhãp</small>

<small>Tài sản chờ xử lý</small>

<b><small>B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU.</small></b>

<small>1/Cổ phần ưu đãi</small>

<small>2/Cổ phần thông thường3/Lơi nhuận giữ lại</small>

<small>4/Các khoản ký quỹ dài hạn khác</small>

<b><small>TỔNG TÀI SẢN = (A) + (B)</small></b>

<b><small>NỢ VÀ VỐN CSH (NGUỒN)TÀI SẢN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>HẠN CHẾ CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN.</b>

<small>Bảng cân đối kế tốn khơng phản ánh giá trị hiện tại, vì cáckế tốn viên thường sử dụng các con số thống kê trong quákhứ để lập bảng.</small>

<small>Một vài khoản mục được đưa vào bảng CĐKT để tính cóthể khơng chính xác, chẳng hạn: khoản phải thu đang tronghạn thu, hàng dự trữ để bán, TSCĐ đang trong vịng đờihoạt động…</small>

<small>Nhiều khoản mục có giá tri tài chính bị bỏ qua (lơ đi) bởi vìnó gặp những trở ngại qkhó trong tính tốn giá trị, thí dụ:nguồn nhân lực con người trong DN.</small>

<small>Xem:C2-TSTC.ppt#28. BÀI TẬP TRÊN LỚP</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>2.2.2 BÁO CÁO THU NHẬP</b>

<b>1. Khái niệm.</b>

<i><b>Báo cáo thu nhập là một báo cáo tổng hợp phản ảnh kết quảhoạt động SX-KD trong năm của DN. Nó bao gồm doanhthu bán hàng và các chi phí phát sinh của cơng ty trong thờigian hạch tốn.</b></i>

<b>2. Thành phần của báo cáo thu nhập.</b>

<i><b>THU NHẬP:</b></i> <b>Nguồn thu dự tính hay thực tế của DN từ SX</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Doanh thu thuần<small>1</small></b>

- Giá vốn hàng bán

<b>Lãi gộp</b>

- Chi phí hoạt động khác (chi phí gián tiếp)

<b>Thu nhập trước lãi vay và thuế (EBIT)</b>

- Lãi vay phải trả (nếu có)

<b>Thu nhập trước thuế</b>

- Thuế thu nhập <small>2</small>

<b>Thu nhập sau thuế (NI)</b>

<b>BÁO CÁO THU NHẬP (BÁO CÁO LỜI LỖ)(Income statement)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b><small>1</small>Doanh thu thuần được tính như sau:</b>

Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế XK

<i><b>= Doanh thu thuần</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>2</small> <b>Phương pháp tính thuế thu nhập DN theo Luật Thuế TN</b>

<i>2. TN chịu thuế</i> = DT – Chi phí được trừ + Các khoản TN

(kể cả TN nhận được từ nước ngoài)

3. TN từ hoạt động chuyển nhượng BĐS phải xác định riêng

để kê khai nộp thuế.

4. Doanh thu = toàn bộ số tiền bán hàng, tiền gia công, tiềncung ứng DV, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà DN được

hưởng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>1. Mục đích:</b>

Cho biết tình hình ngân lưu trong q khứ

như một cơng cụ hỗ trợ cho việc:

a) Dự tốn tình hình ngân lưu trong

như các khoản nợ đáo hạn.

<b>2.2.3 BÁO CÁO NGÂN LƯU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>2. Khái niệm:</b>

<i><b>Báo cáo ngân lưu là báo cáo tómtắt dịng tiền (thu chi tiền mặt) củamột tổ chức trong một giai đoạnxác định.</b></i>

<i><b>° Báo cáo ngân lưu giải</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>3. Thành phần của báo cáo ngân lưu.</b>

<b>a) Ngân lưu từ hoạt động sản xuất- kinhdoanh:</b>

<i><b>Ngân lưu vào (Cash inflow) bao gồm:</b></i>

 Các khoản thu từ khách hàng Lợi tức và cổ tức thu được Các khoản thu khác

<i><b>Ngân lưu ra (Cash outflow) bao gồm:</b></i>

 Tiền mặt trả cho nhà cung cấp Trả tiền thù lao lao động

 Trả lãi và thuế

 Các khoản chi khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>b)Ngân lưu từ hoạt động đầu tư:</b>

<i><b>Ngân lưu vào gồm:</b></i>

 bán các loại tài sản, nhà máy vào trang

thiết bị.

 bán các loại chứng khoán đầu tư dài

 thu hồi vốn cho vay

<i><b>Ngân lưu ra bao gồm:</b></i>

 mua sắm tài sản, nhà máy và trang

thiết bị.

 mua các loại chứng khoán dài hạn cho vay vốn

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>c) Ngân lưu tư hoạt động tài trợ</b>

<i><b>Ngân lưu vào bao gồm:</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Ngân lưu được tính như sau:</b>

a) Ngân lưu rịng = Lãi rịng ± Các khoản không phải bằng tiền

<b>NLR = LR + Khấu hao TSCĐ – Thuế thu nhập</b>

b) Ngân lưu từ hoạt động SX = NLR ± Thay đổi TSLĐ và Nợc) Ngân lưu từ đầu tư

d) Ngân lưu từ hoạt động tài trợXem TD: ..\..\BT-MAU-1-2-3.xls

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b><small>Bảng: Báo cáongân lưu của côngty Thịnh Phát</small></b>

<small>Ngày 31/12/2012</small>

<small>ĐVT: Tỷ ĐVN</small>

<b><small>NLR=1803+(-Báo cáo thay đổitình hình tài chínhtrong kỳ:</small></b>

<small>TM</small><sub>0</sub><small>= 1416TM</small><sub>1</sub><small>= 1304</small>

<i><b><small>-112.00Ngân lưu rịng</small></b></i>

<i><b><small>625.00Ngân lưu từ tài trợ</small></b></i>

<small>-120.00Lãi trả cho các nhà đầu tư vào DN</small>

<small>-55.00Tiền trả nợ vay và lãi vay</small>

<small>Thu từ lãi tiền gửi2/</small>

<small>800.00Tiền thu từ đi vay</small>

<b><small>NGÂN LƯU TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ</small></b>

<i><b><small>-2,540.00Ngân lưu từ hoạt động đầu tư</small></b></i>

<small>-2,540.00Tiền mua TSCĐ</small>

<small>0.00Tiền đầu tư vào các đơn vị khác</small>

<small>0.00Thu từ bán TSCĐ</small>

<small>-812.00Các khoản chi khác</small>

<small>-1,400.00Tiền trả các khoản phải tra'</small>

<small>-1,125.00Tiền nộp thuế v nộp NN</small>

<small>-6,018.00Tiền đã trả cho CNV</small>

<small>-2,898.00Tiền đã trả cho người bán</small>

<small>0.00Thu khác</small>

<small>56.00Tiền thu từ các khoản nợ phải thu</small>

<small>14,000.00Tiền thu từ bán hàng</small>

<b><small>NGÂN LƯU TỪ HOẠT ĐỘNG SX-KD</small></b>

<b><small>KHOẢN MỤC TÍNHST</small></b>

<b><small>T</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>BÁO CÁO THAY ĐỔI TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH</b>

<b>Tiền mặt đầu kỳ</b>

<b>Cộng: Tiền mặt có trong kỳ</b>

<b>Trừ : Sử dụng tiền mặt trong kỳTiền mặt có cuối kỳ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i><b>1. Mục đích của phân tích các báo cáo tài chính</b></i>

 Các nhà phàn tích khảo sát các mối liên hệ giữa các khoản

mục khác nhau trong các báo cáo tài chính dưới hình thức cáctỷ số tài chính

 Câu hỏi đặt ra khi phân tích các báo cáo tài chính:

<i><b>Ta đang tìm kiếm điều gì ?</b></i>

 Phân tích các báo cáo tài chính cho ta thấy được:

<i><b> Khả năng sinh lợi Mức rủi ro kỳ vọng</b></i>

của mỗi loại hình đầu tư của doanh nghiệp

<b>2.3 PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i><b>2. Khái niệm tỷ số tài chính:</b></i>

Tỷ số tài chính là giá trị biểu hiện mối quan hệ giữa haihay nhiều số liệu tài chính với nhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i><b>4. Các nhóm tỷ số tài chính:</b></i>

<b>A. Nhóm tỷ số đánh giá khả năng sinh lời bao gồm:</b>

 Lợi nhuận biên tế

 Suất sinh lời trên vốn đầu tư (suất hoàn vốn đầu tư) - ROI. Suất sinh lời trên tổng vốn (suất hoàn vốn tài sản) – ROA Suất sinh lời trên vốn cổ phần thường (suất hoàn vốn cổ

phần thường) – ROE

 Kỳ thu tiền bình qn Số vịng quay tồn kho Số vòng quay tổng vốn

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>B. Nhóm tỷ số đánh giá rủi ro</b>

 Việc đánh giá rủi ro chủ yếu dựa trên khả năng thanh khoản

của cơng ty .

 Câu hỏi đăt ra tiếp theo:

<i><b>Cơng ty có đủ tiền mặt để thanh tốn khoản nợ đáo hạnvào ngày mai khơng?</b></i>

<i><b>Cơng ty có đủ tiền mặtt để thanh toán khoản nợ đáo hạnsau 6 tháng nữa?</b></i>

a. Tỷ số thanh toán nợ ngắn hạnb. Tỷ số thanh toán nhanh

c. Các tỷ số về quản lý nợ: D/A và T.I.E

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>SUẤT SINH LỜI TRÊN VỐN CỔ PHẦN</b>

<b>THƯỜNG (ROE)</b>

<i><b>ROE : Đo lường hiệu quả sử dụng vốn CPT của công ty, tức đo</b></i>

<i><b>lường thu nhập / 1$ VCPT được đưa vào kinh doanh, hay mức</b></i>

<i><b>hoàn vốn đầu tư cho chủ sở hữu.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>A. LỢI NHUẬN BIÊN(Profit margin)</b>

<small></small> <i><b>Lợi nhuận biên (còn gọi là suất doanh thu) đo lường</b></i>

<i><b>lượng lãi rịng có được trên 1 đồng DT thu được</b></i>

<small></small> Tỷ số này đặc biệt quan trọng đối với các nhà QTSX vì nó phản

<i><b>ánh chiến lược giá của một cơng ty và nó cho phép kiểm sốt các</b></i>

chi phí sản xuất.

<i><b>Cơng thức tính lợi nhuận biên tế:</b></i>

<b>LN<sub>M</sub>= Lãi rịng /Doanh Thu</b>

<i>Lợi nhuận biên của công ty Thịnh Phát năm 2012:</i>

<i><b>(156.74/14210) = 1.10%</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Suất sinh lời trên tổng vốn(Return On Assets) - ROA</b>

<i><b>ROA: Đo lường hiệu quả sử dụng và quản lý nguồn tài sảncủa một công ty.</b></i>

<small></small> ROA đo lường suất sinh lời của vốn chủ sở hữu và của nhà đầu

tư. Còn ROE chỉ đo lường suất sinh lời của vốn chủ sở hữu.

<i><b>Cơng thức tính ROA:</b></i>

<b><small>ROA = LỢI NHUẬN BIÊN * HIỆU SUẤT TÀI SẢN=LR/TTS</small></b>

<i>Suất sinh lời trên vốn của công ty Thịnh Phát năm 2012:</i>

<i><b>ROA = 156.74 / 8796 = 1.78%</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>B.HIỆU SUẤT TÀI SẢN(Asset Turnover)</b>

<small></small> <i><b>Hiệu suất tài sản:Đo lường doanh thu thu được trên 1$ vốn tài</b></i>

<i><b>sản bỏ vào SX-KD.</b></i>

<i><b>Thí dụ: HSTS = 0.94  có nghĩa trong 1 đồng tài sản được đưa</b></i>

vào đầu tư, công ty thu được 94 cents doanh thu.

. <i><b>Các tỷ số tài chính có liên quan đến hiệu suất tài sản: Vòng</b></i>

Quay Tồn Kho, Kỳ Thu Tiền Bình Qn, Kỳ thanh tốn bìnhQn, Hồn vốn Tài Sản Cố định.

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>1. VÒNG QUAY TỒN KHO(Inventory Turnover)</b>

.

<i><b>Vòng quay tồn kho đo lường mức ln chuyển tài sản hàng hóa(dới hình thức tồn kho- dự trữ) trong một năm của cơng ty.</b></i>

<i><b>Cơng thức tính vòng quay tồn kho:</b></i>

<b>V</b>

<b><sub>TK</sub></b>

<b>= Giá vốn hàng bán / (Giá trị tồn kho bình qn)</b>

Vịng quay tồn kho của công ty Thịnh phát năm 2012:

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>2)KỲ THU TIỀN BÌNH QUÂN (DSO)Days Sales Oustanding</b>

<i><b>DSO = Đo lường thời gian trung bình thu tiền từ khách hàngmua TD.</b></i>

<i><b>Cơng thức tính kỳ thu tiền bình qn (DSO):</b></i>

<b>DSO= (KPThu*365)/DT</b>

<i><b>DSO = (960*365)/14210 ≈ 25 ngày</b></i>

Kỳ thu tiền bình quân của Thịnh Phát khoảng 25 ngày

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>3) SỐ NGÀY SỬ DỤNG TIỀN BÌNH QUÂN(Days’ sale in cash)</b>

<i><b>Số ngày sử dụng tiền bình quân : Đo lường thời gian trungbình số tiền mặt của cơng ty có thể đáp ứng được cho cácnghiệp vụ kinh tế của công ty.</b></i>

<i><b>Công thức tính số ngày sử dụng tiền bình qn :</b></i>

<b>N<sub>TM</sub>= (Tiền mặt và các khoản tương đương *365)/DT</b>

<i><b>N<sub>TM</sub>= 1304*365/14210 = 33.5 ngày.</b></i>

<i>Lượng tiền mặt của công ty Thịnh Phát đủ đáp ứng cho các</i>

<i>nghiệp vụ kinh tế trong 33.5 ngày.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>4) KỲ THANHTỐNBÌNH QN(Payables Period)</b>

<small></small> <i><b>Kỳ thanh tốn bình qn = đo lường thời gian trung bình thanh</b></i>

<i>tốn tiền của cơng ty đối với hàng mua tín dụng. Đây là tỷ sốkiểm sốt nợ của cơng ty.</i>

<small></small> <i><b>Cơng thức tính kỳ thanh tốn bình qn:</b></i>

<b>PP = (KPTrả*365)/CPSX hàng hóa</b>

<i><b>PP<sub>12</sub>= (540*365)/12078 = 16 ngày</b></i>

<i><b>Thanh tốn tiền mua hàng bình qn của cơng ty Thịnh Phát là16 ngày.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>5. HIỆU SUẤT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH( Fixed Asset Turnover)</b>

<i><b>HS-TSCĐ =Đo lường lượng doanh thu thu được trên 1đồng TSCN được đưa vào SX-KD.</b></i>

<i><b>Cơng thức tính hiệu suất TSCĐ:</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>C. ĐỊN BẨY TÀI CHÍNH(Financial Leverage)</b>

Các cơng ty có địn bẩy tài chính, lợi dụng vốn cổ đông - tức

dùng vốn chủ sở hữu làm cơ sở vay mượn (thế chấp) với mongmuốn kiếm được lợi nhuận vượt trội.

 Tỷ số địn bẩy tài chính được tính bằng tỷ số giữa suất sinh lợi

của vốn CSH và suất sinh lời của tổng vốn.

 Tỷ số đòn bẩy tài chính càng lớn  ROE càng lớn và rủi ro

cũng tăng theo

<i><b>Cơng thức tính:</b></i>

<i><b>Chỉ số địn bẩy tài chính= ROE/ROA = TTS/ VCPT</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>1. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN</b>

<i><b>1.1 Tỷ số khả năng thanh tốn hiện thời (CR – Curentratio).</b></i>

Tỷ số CR cho biết khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn của cơngty khi đến hạn phải trả,

CR  2/1  kha năng thanh tốn tốt

<i><b>Cơng thức tính:CR = TSLĐ/ NNH</b></i>

<i><b>CR= 4300/1358 =3.2 lần</b></i>

<i>Tỷ số thanh tốn nợ ngắn hạn của cơng ty Thịnh Phát năm</i>

<i>2012 là 3.2 lần. Cĩ nghĩa, nếu nợ ngắn hạn đáo hạn cùng mộtlúc thì TSLĐ của TP cĩ thể thanh tốn 3.2 lần nợ ngắn hạn củacơng ty (khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn cao ).</i>

</div>

×