Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022 - 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 12 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Phương của nam châm thử nằm cân bằng tại một điểm trong từ trường là phương của vectơ cảm ứng từ <i>B</i> của từ trường tại điểm đó. Ta quy ước lấy chiều từ cực Nam sang cực Bắc của nam châm thử là chiều của <i>B</i>

- Tại mỗi điểm trong từ trường, có thể vẽ được một đường sức từ đi qua và chỉ một mà thôi.

- Các đường sức từ là những đường cong kín. Trong trường hợp nam châm, ở ngoài nam châm các đường sức từ đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm.

- Các đường sức từ không cắt nhau.

- Nơi nào cảm ứng từ lớn hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ mau hơn (dày hơn), nơi nào cảm ứng từ nhỏ hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ thưa hơn.

<b>5. Từ trường đều </b>

Một từ trường mà cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau gọi là từ trường đều.

<b>1. Phương : Lực từ tác dụng lên đoạn dịng điện có phương vng góc với mặt phẳng chứa đoạn dịng điện và </b>

cảm ứng tại điểm khảo sát .

<b>2. Chiều lực từ : Quy tắc bàn tay trái </b>

Quy tắc bàn tay trái : Đặt bàn tay trái duỗi thẳng để các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay và chiều từ cổ tay đến ngón tay trùng với chiều dịng điện. Khi đó ngón tay cái choãi ra 90<small>o</small> sẽ chỉ chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn.

<b>3. Độ lớn (Định luật Am-pe). Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện cường độ I, có chiều dài l hợp với từ trường đều </b>

<i>B</i> một góc  <i>F</i><i>BI</i>sin

B Độ lớn của cảm ứng từ . Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là tesla, kí hiệu là T.

<b>III. NGUYÊN LÝ CHỒNG CHẤT TỪ TRƯỜNG </b>

Giả sử ta có hệ n nam châm( hay dòng điện ). Tại điểm M, Từ trường chỉ của nam châm thứ nhất là <i>B</i><sub>1</sub>, chỉ của nam châm thứ hai là <i>B</i><sub>2</sub> , …, chỉ của nam châm thứ n là <i>B<sub>n</sub></i>. Gọi <i>B</i> là từ trường của hệ tại M thì:<i>B</i><i>B</i><sub>1</sub><i>B</i><sub>2</sub>...<i>B<sub>n</sub></i>

<b> TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN CÓ HIØNH DẠNG ĐẶC BIỆT </b>

<b>1. Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài </b>

Vectơ cảm ứng từ B<sup></sup> tại một điểm được xác định: - Điểm đặt tại điểm đang xét.

- Phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đang xét <small> </small>

B<sup></sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

- Chiều được xác định theo quy tắc nắm tay phải - Độ lớn

10.2 <sup></sup>

<b>2. Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn </b>

Vectơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây được xác định: - Phương vng góc với mặt phẳng vịng dây

- Chiều là chiều của đường sức từ: Khum bàn tay phải theo vòng dây của khung dây sao cho chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều của dịng điện trong khung , ngón tay cái choảy ra chỉ chiều đương sức từ xuyên qua mặt phẳng dòng điện

- Độ lớn

<i>RNIB</i>210<sup></sup><sup>7</sup>

R: Bán kính của khung dây dẫn I: Cường độ dòng điện

N: Số vòng dây

<b>3. Từ trường của dòng điện chạy trong ống dây dẫn </b>

Từ trường trong ống dây là từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ <i>B</i>được xác định

- Phương song song với trục ống dây - Chiều là chiều của đường sức từ - Độ lớn <i>B</i>4.10<sup></sup><sup>7</sup><i>nI</i>

<i>n</i> : Số vòng dây trên 1m

<b> N là số vòng dây, </b> là chiều dài ống dây

<b>TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. LỰC LORENXƠ </b>

<b>1. Lực tương tác giữa hai dây dẫn song song mang dịng điện có: </b>

- Điểm đặt tại trung điểm của đoạn dây đang xét

- Phương nằm trong mặt phẳng hình vẽ và vng góc với dây dẫn

- Chiều hướng vào nhau nếu 2 dòng điện cùng chiều, hướng ra xa nhau nếu hai dòng điện ngược chiều.

10.2 <sup></sup>

 l: Chiều dài đoạn dây dẫn, r Khoảng cách giữa hai dây dẫn

<b>2. Lực Lorenxơ có: </b>

- Điểm đặt tại điện tích chuyển động

- Phương vng góc với mặt phẳng chứa vectơ vận tốc của hạt mang điện và vectơ cảm ứng từ tại điểm đang xét

- Chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái duỗi thẳng để các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay và chiều từ cổ tay đến ngón tay trùng với chiều dịng điện. Khi đó ngón tay cái chỗi ra 90<sup>o</sup> sẽ chỉ chiều của lực Lo-ren-xơ nếu hạt mang điện dương và nếu hạt mang điện âm thì chiều ngược lại

- Độ lớn của lực Lorenxơ f  qvBSin : Góc tạo bởi v<sup></sup>,B<sup></sup>

<i>n</i> : số vòng dây trên một đơn vị chiều dài

<b>2. Suất điện động cảm ứng trong mạch điện kín: </b>

<small>P M </small>

<small>I1 </small>

<small>I2 </small>

B

<small>F C </small>

<small>D </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

 (V) (dấu trừ đặc trưng cho định luật Lenx)

<b>3. Năng lượng từ trường trong ống dây: </b> <small>2</small>

<i>nn</i>  .

<b>.Chiết suất tuyệt đối </b>

– Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất của nó đối với chân khơng.

<i>vvnn</i> 

– Vì vận tốc truyền ánh sáng trong các môi trường đều nhỏ hơn vận tốc truyền ánh sáng trong chân không, nên chiết suất tuyệt đối của các môi trường luôn luôn lớn hơn 1.

<b>HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ TOÀN PHẦN VÀ NHỮNG ĐIỀU KIỆN ĐỂ HIỆN TƯỢNG XẢY RA. </b>

<b>1. Hiện tượng phản xạ toàn phần </b>

Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng mà trong đó chỉ tồn tại tia phản xạ mà khơng có tia khúc xạ.

<b>2. Điều kiện để có hiện tượng phản xạ tồn phần </b>

– Tia sáng truyền theo chiều từ mơi trường có chiết suất lớn sang mơi trường có chiết suất nhỏ hơn. (Hình 34)

– Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần (i <small>gh</small>).

<small>G S </small>

<small>R K </small>

<small>I J </small>

<small> i </small> <sub>i</sub><small>/ </small>

<small>rH </small>

<small>i </small>

<small>r N </small>

<small>N/ I S </small>

<small>K (1) </small>

<small>(2) </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Lăng kính </b>

<b>2. Các cơng thức của lăng kính: </b>



 <sup></sup> <sup></sup>

<i> Điều kiện để có tia ló </i>

Khi tia sáng có góc lệch cực tiểu: r’ = r = A/2; i’ = i = (D<small>m</small> + A)/2

Khi góc lệch đạt cực tiểu: Tia ló và tia tới đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A .

Khi góc lệch đạt cực tiểu D<small>min</small> :

<b> THẤU KÍNH MỎNG </b>

<b>Cơng thức thấu kính </b> <sup>1</sup> <sup>1</sup> <sup>1</sup><sub>/</sub>

 <sup>'</sup> <sup>'</sup>* k > 0 : Ảnh cùng chiều với vật.

* k < 0 : Ảnh ngược chiều với vật.

Giá trị tuyệt đối của k cho biết độ lớn tỉ đối của ảnh so với vật.

– Cơng thức tính độ tụ của thấu kính theo bán kính cong của các mặt và chiết suất của thấu kính:

- Mắt thường : f<small>max</small> = OV, OC<small>c</small> = Đ = 25 cm; OC<small>v</small> = 

<b>e/. Góc trong vật và năng suất phân ly của mắt </b>

Góc trơng vật : tg  <i><sup>AB</sup></i>

= góc trơng vật ; AB: kích thườc vật ; = AO = khỏang cách từ vật tới quang tâm O của mắt .

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

- Năng suất phân ly của mắt

Là góc trơng vật nhỏ nhất  min giữa hai điểm A và B mà mắt cịn có thể phân biệt được hai điểm đó . <sub>min</sub> 1' <sup>1</sup>

là mắt khi khơng điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc . f<small>max</small> < OC; OC<small>c</small>< Đ ; OC<small>v</small> <  => D<small>cận </small>> D<small>thường</small>

- Sửa tật : nhìn xa được như mắt thường : phải đeo một thấu kính phân kỳ sao cho ảnh vật ở qua kính hiện lên ở điểm cực viễn của mắt.

<i>AB</i><i><sup>kính</sup></i> <i>A</i><i>B</i><b> </b>

<i>d</i>  <i>d</i>(<i>OC<sub>V</sub></i> )

<i>D</i> <sup>1</sup> <sup>1</sup> <sup>1</sup> <sup>1</sup> <sup>1</sup> l = OO’= khỏang cách từ kính đến mắt, nếu đeo sát mắt l =0 thì f<small>k</small> = -OV

<b>b. Viễn thị </b>

Là mắt khi khơng điề tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc . f<small>max</small> >OV; OC<small>c </small>> Đ ; OC<small>v</small> : ảo ở sau mắt . => D<small>viễn </small>< D<small>thường </small>Sửa tật : 2 cách :

+ Đeo một thấu kính hội tụ để nhìn xa vơ cực như mắt thương mà khơng cần điều tiết(khó thực hiện). + Đeo một thấu kính hội tụ để nhìn gần như mắt thường cách mắt 25cm . (đây là cách thương dùng ) <i>AB</i><i><sup>kính</sup></i> <i>A</i><i>B</i><b> </b>

<i>d</i> 0,25 <i>d</i>(<i>OC<sub>C</sub></i> )

Gồm một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn(cỡ vài cm)

<b>d/. Độ bội giác của kính lúp * Định nghĩa: </b>

Độ bội giác G của một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt là tỉ số giữa góc trơng ảnh  của một vật qua dụng cụ quang học đó với góc trơng trực tiếp <sub>0</sub> của vật đó khi đặt vật tại điểm cực cận của mắt.

 <sub></sub>

<i>G</i> (vì góc  và <sub>0</sub> rất nhỏ)

Với: <sub>tg</sub> <sub>0</sub> <small>ABÑ</small>

<small> </small>

<b> * Độ bội giác của kính lúp: </b>

<sub>G</sub> <small>Ñ</small>

<small></small>

Giá trị của <i>G</i><sub></sub>được ghi trên vành kính: X2,5 ; X5.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b> Lưu ý: </b></i> Ví dụ: Ghi X10 thì <sup>25</sup> 10 2,5( )

<b> b) Cấu tạo: Có hai bộ phận chính </b>

- Vật kính O<small>1</small> là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn (vài mm), dùng để tạo ra một ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát.

- Thị kính O<small>2</small> cũng là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn (vài cm), dùng như một kính lúp để quan sát ảnh thật nói trên.

Hai kính có trục chính trùng nhau và khoảng cách giữa chúng không đổi. Bộ phận tụ sáng dùng để chiếu sáng vật cần quan sát.

<b> d) Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực: </b>

<small>f .f</small>

<small></small> Với:  = <small>F F</small><sub>1 2</sub><sup>/</sup> <i> gọi là độ dài quang học của kính hiển vi. </i>

Người ta thường lấy Đ = 25cm

<b> KÍNH THIÊN VĂN</b>

<b> a) Định nghĩa: </b>

Kính thiên văn là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trơng ảnh của những vật ở rất xa (các thiên thể).

<b> b) Cấu tạo: Có hai bộ phận chính: </b>

- Vật kính O<small>1</small>: là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài (vài m) - Thị kính O<small>2</small>: là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn (vài cm)

Hai kính được lắp cùng trục, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được. c) Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực:

- Trong cách ngắm chừng ở vô cực, người quan sát điều chỉnh để ảnh A<small>1</small>B<small>2</small> ở vô cực. Lúc đó

<small>1 12</small>

<small>A Btg</small>

<small>A Btg</small>

<small>f </small>

Do đó, độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là :

<small>ftg G</small>

<small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>I. Trắc nghiệm </b>

<b>Câu 1. Từ trường không tương tác với </b>

A. các điện tích chuyển động. B. các điện tích đứng yên. C. nam châm đứng yên. D. nam châm chuyển động.

<b> Câu 2. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng </b>

A. lực hút lên các vật. B. lực điện lên các điện tích. C. lực từ lên nam châm và dòng điện. D. lực đẩy lên các nam châm.

<b>Câu 3. Hai dây dẫn thẳng dài đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện cùng chiều chạy qua thì </b>

hai dây dẫn A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đều dao động.

<b>Câu 4. Phát biểu nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về đường sức từ? </b>

A. Các đường sức từ của cùng một từ trường có thể cắt nhau. B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.

C. Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai đầu. D. Chiều của các đường sức từ là chiều của từ trường.

<b>Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là SAI? Lực từ tác dụng lên phần tử dịng điện </b>

A. vng góc với phần tử dòng điện. B. cùng hướng với từ trường. C. tỉ lệ với cường độ dòng điện. D. tỉ lệ với cảm ứng từ.

<b>Câu 6. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường </b>

A. vng góc với đường sức từ. B. nằm theo hướng của đường sức từ. C. nằm theo hướng của lực từ D. khơng có hướng xác định.

<b>Câu 7. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Trường hợp nào sau đây khơng có lực từ tác </b>

dụng lên dây dẫn? A. Dây dẫn song song với <i>B</i>

B. Dây dẫn vng góc với <i>B</i>

C. Dây dẫn hợp với <i>B</i>

một góc nhọn D. Dây dẫn hợp với <i>B</i>

một góc tù.

<b>Câu 8. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn MN có chiều dài l, mang dịng điện I đặt xiên góc </b> với <i>B</i>

, được tính theo cơng thức: A. <i>F</i> <i>BIl</i> B. <i>F</i><i>BIl</i>sin C. <i>F</i><i>BIl</i>cos D. <i>F</i>  <i>BIltg</i>

<b> Câu 9. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng hai lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây </b>

dẫn

A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. không đổi.

<b> Câu 10. Một đoạn dây dẫn dài 0,1m mang dịng điện 10A, đặt vng góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm </b>

ứng từ bằng 1,2T. Lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn bằng:

A. 1,2N B. 12N C. 10N D. 2,1N

<b>Câu 11. Một đoạn dây dẫn dài 0,1m, đặt vng góc với các đường sức trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng </b>

từ 2.10<sup>-3</sup>T, dây chịu một lực từ 10<sup>-2</sup>N. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng: A. 50A B. 5A C. 25A D. 0,5A

<b> Câu 12. Một đoạn dây dẫn dài 0,8m mang dòng điện 20A đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với </b><i>B</i>một góc 60<sup>0</sup>. Lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng 2.10<sup>-2</sup>N. Độ lớn cảm ứng từ bằng:

A. 1,4.10<sup>-3</sup>T. B. 2,4.10<sup>-3</sup>T. C. 14.10<sup>-3</sup>T. D. 0,14.10<sup>-3</sup>T.

<b> Câu 13. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong một từ trường đều. Khi cường độ dòng điện trong dây dẫn là </b>

I thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là 9.10<sup>-2</sup>N. Nếu cường độ dịng điện I’ = 3I thì lực từ F’ có giá trị bằng: A. 3.10<small>-2</small>N B. 27.10<small>-2</small>N C. 4,5.10<small>-2</small>N D. 9.10<small>-2</small>N

<b> Câu 14. Một đoạn dây dẫn dài 0,2m mang dịng điện 10A đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 2.10</b><sup></sup>

<small>-4</small>T. Dây dẫn hợp với <i>B</i>

góc 30<sup>0</sup>. Lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng:

A. 3,5.10<small>-3</small>N B. 2.10<small>-3</small>N C. 0,2.10<small>-3</small>N D. 0,02.10<small>-3</small>N

<b> Câu 15. Một dây dẫn mang dòng điện được uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ sẽ giảm khi </b>

A. cường độ dòng điện tăng lên. B. số vòng dây cuốn tăng lên. C. đường kính vịng dây tăng lên. D. Tiết diện dây dẫn tăng lên.

<b> Câu 16. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I đặt trong chân không, cảm ứng từ do dây dẫn gây ra tại điểm M </b>

cách dây một khoảng R có độ lớn bằng: A.

2 <sup></sup> B.

2 <sup></sup> C.

2 <sup></sup> D. 2.10<sup></sup><sup>7</sup><i>IR</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b> Câu 17. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dịng điện chạy trong ống dây hình trụ phụ thuộc vào </b>

A. chiều dài ống dây. B. số vòng của ống dây. C. đường kính ống dây. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.

<b> Câu 18. Nếu cường độ dịng điện và đường kính vịng dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vịng dây </b>

A. không đổi B. tăng hai lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần

<b> Câu 19. Cảm ứng từ sinh bởi dịng điện chạy trong dây dẫn KHƠNG phụ thuộc vào </b>

A. bản chất dây dẫn. B. môi trường xung quanh. C. hình dạng dây dẫn D. độ lớn dòng điện.

<b> Câu 20. Dây dẫn thẳng dài vơ hạn mang dịng điện 2A đặt trong chân khơng. Điểm M cách dây dẫn một khoảng </b>

bao nhiêu nếu cảm ứng từ tại M có độ lớn 10<sup>-6</sup>T?

A. 0,04m B. 4m C. 0,4m D. 0,2m

<b> Câu 21. Một dây dẫn trịn bán kính 5cm mang dịng điện 1A đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm </b>

vòng tròn bằng: A. 251.10<sup>-7</sup>T B. 126.10<sup>-7</sup>T C. 502.10<sup>-7</sup>T D. 63.10<sup>-7</sup>T

<b> Câu 22. Một dây dẫn trịn bán kính R=10cm mang dịng điện I=50A đặt trong chân khơng. Cho dịng điện nói trên </b>

qua vịng dây có bán kính R’ = 4R thì cảm ứng từ tại tâm vòng tròn bằng:

A.785.10<small>-7</small>T B. 1570.10<small>-7</small>T C. 393.10<small>-7</small>T D. 7,85.10<small>-7</small>T

<b> Câu 23. Một ống dây có dịng điện 4A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là 0,04T. Để độ lớn </b>

cảm ứng từ trong lịng ống dây tăng thêm 0,06T thì dòng điện trong ống dây phải bằng: A. 10A B. 6A C. 1A D. 0,006A

<b> Câu 24. Một ống dây dài 50cm có 1000 vịng dây mang dịng điện 5A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là: </b>

A. 4 mT  B. 8 mT  C. 4 T D. 8 T

<b> Câu 25. Một khung dây tròn gồm 15 vịng đặt trong chân khơng có bán kính 12cm mang dòng điện 48A. Độ lớn </b>

cảm ứng từ tại tâm khung dây bằng: A. 0,77 mT. B. 0,25 mT. C. 2,77 mT. D. 3,77 mT

<b>Câu 26. Một dây dẫn thẳng dài vơ hạn mang dịng điện đặt trong chân khơng. Điểm M cách dây 20cm thì cảm ứng </b>

từ có độ lớn bằng 1,2<i>T</i>. Tại điểm N cách dây dẫn 60cm, cảm ứng từ có giá trị bằng A. 0,4<i>T</i> B. 3,6<i>T</i> C. 4,8<i>T</i> D. 0,2<i>T</i>

<b> Câu 27. Một điện tích 10</b><sup>-6</sup>C bay với vận tốc 10<sup>4</sup>m/s xiên góc 30<sup>0</sup> với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn bằng

A. 2,5 mN B. 25 2<i>mN</i> C. 25N D. 2,5N

<b> Câu 28. Một diện tích S, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn bằng B. Vectơ pháp tuyến </b><i>n</i>

của mặt S hợp với <i>B</i>

góc  . Từ thơng qua diện tích S được xác định theo biểu thức

A. <i>BS</i>sin B. <i>BS</i>cos C. <i>BStg</i> D. <i>BS cotg</i>

<b> Câu 29. Đơn vị của từ thông là A. mT B. m</b><sup>2</sup>T C.

<i>m</i><sup>2</sup> D.

<b> Câu 30. Một vòng dây dẫn phẳng giới hạn diện tích 5cm</b><sup>2</sup> đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn 0,1T. <i>B</i>hợp với mặt phẳng vịng dây góc 30<sup>0</sup>. Từ thơng qua diện tích S bằng

A. 43.10<small>-3</small>Wb B. 25.10<small>-6</small>Wb C. 4,3.10<small>-6</small>Wb D. 25.10<small>-3</small>Wb

<b> Câu 31 Một khung dây trịn đặt trong từ trường đều có B=0,06T sao cho mặt phẳng khung dây vng góc với các </b>

đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10<small>-5</small>Wb, bán kính khung dây bằng A. 6.10<sup>-3</sup>m B. 8m C. 6.10<sup>-5</sup>m D. 8.10<sup>-3</sup>m

<b> Câu 32. Phát biểu nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ? </b>

A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dịng điện B. Dòng điện cảm ứng cũng sinh ra từ trường

C. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín xuất hiện khi từ thơng qua mạch biến thiên D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi mạch kín đứng yên trong từ trường khơng đổi

<b> Câu 33. Dịng điện Fucơ KHƠNG xuất hiện trong trường hợp </b>

A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ B. Lá nhôm dao động trong từ trường

C. Khối lưu huỳnh đặt trong từ trường biến thiên D. Khối thủy ngân đặt trong từ trường biến thiên.

<b> Câu 34. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo biểu thức </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

A.

 B.

 C.

 D.

 <i><sup>t</sup></i>

<b> Câu 35. Suất điện động cảm ứng là suất điện động </b>

A. sinh ra dịng điện cảm ứng trong mạch kín B. sinh ra dòng điện trong mạch kín C. được sinh bởi nguồn điện hóa học D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng

<b> Câu 36. Một khung dây hình vng cạnh 20cm đặt vng góc với các đường sức của một từ trường đều. Trong </b>

thời gian 1/5 s, cảm ứng từ giảm đều từ 1,2T đến 0T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có giá trị bằng A. 240V B. 240mV C. 2,4V D. 1,2V

<b> Câu 37. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20cm, điện trở </b>2đặt trong từ trường đều, các cạnh vng góc với đường sức từ. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0T trong thời gian 0,1s thì cường độ dịng điện trong dây dẫn bằng:

A. 2A B. 2mA C. 0,2A D. 20mA

<b> Câu 38. Một khung dây dẫn hình vng cạnh 10cm, đặt vng góc với các đường sức của một từ trường đều có </b>

độ lớn thay đổi theo thời gian. Cường độ dịng điện cảm ứng i=2A, khung có điện trở 5. Tốc độ biến thiên của từ trường bằng

A. 10<sup>3</sup> T/s B. 10<sup>5</sup> T/s C. 10<sup>2</sup> T/s D. 10<sup>4</sup> T/s

<b> Câu 39. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng </b>

của dòng điện được chuyển hóa từ

A. hóa năng B. cơ năng C. quang năng D. nhiệt năng

<b> Câu 40. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với </b>

A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy B. độ lớn từ thông qua mạch C. điện trở của mạch D. diện tích của mạch

<b> Câu 41. Chọn câu SAI: Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi </b>

A. dòng điện tăng nhanh B. dòng điện giảm nhanh C. dịng điện có giá trị lớn D. dòng điện biến thiên nhanh.

<b> Câu 42. Trong hệ SI, đơn vị của hệ số tự cảm là </b>

A. Tesla (T) B. Henry (H) C. Vêbe (Wb) D. Fara (F)

<b> Câu 43. Chọn câu đúng: Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ 2 có số vịng dây tăng gấp đơi và diện tích mỗi </b>

vịng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ 2 là

A. L B. 2L C. L/2 D. 4L

<b> Câu 44. Coi L khơng đổi, suất điện động tự cảm được tính theo công thức </b>

A.

 B.

 D. <i>e<sub>tc</sub></i> <i>L</i>.<i>i</i>.<i>t</i>

<b> Câu 45. Một ống dây hình trụ có đường kính 20cm, dài 0,5m gồm 1000 vịng dây. Độ tự cảm của ống dây bằng </b>

A. 7,9H B. 0,0079H C. 0,79H D. 0,079H

<b> Câu 46. Suất điện động tự cảm 0,75V xuất hiện trong một cuộn cảm có L=25mH, tại đó cường độ dòng điện giảm </b>

từ giá trị i<small>a </small>xuống 0 trong 0,01s. i<small>a</small> có giá trị bằng

A. 0,3A B. 0,9A C. 0,1A D.3ª

<b> Câu 47. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dịng điện mà sự biến thiên từ </b>

thông qua mạch được gây ra bởi

A. sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch C. sự chuyển động của mạch với nam châm D. sự biến thiên của từ trương Trái Đất

<b> Câu 48. Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vịng dây đều nhiều hơn gấp đơi. Tỉ </b>

số giữa hệ số tự cảm của ống dây 1 và ống dây 2 là

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b> Câu 50. Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra khơng khí, tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vng góc với </b>

nhau. Nước có chiết suất 4/3. Góc tới của tia sáng bằng

A. 47<sup>0</sup> B. 37<sup>0 </sup>C. 57<sup>0 </sup>D. 32<sup>0 </sup>

<b> Câu 51. Chiết suất tuyệt đối là A. chiết suất tỉ đối của hai mơi trường bất kì với nhau </b>

B. chiết suất tỉ đối của mơi trường nước với mơi trường khơng khí C. chiết suất tỉ đối của môi trường chân không với môi trường thủy tinh D. chiết suất tỉ đối của mơi trường bất kì với mơi trường chân không.

<b> Câu 52. Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi góc tới bằng 0</b><sup>0</sup> thì góc khúc xạ bằng A.45<small>0</small> B. 0<small>0</small> C. 90<small>0</small> D. 180<small>0</small>

<b> Câu 53. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của mơi trường chứa tia khúc xạ thì góc </b>

<b> Câu 56. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng </b>

A. phản xạ toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường. B. ánh sáng bị phản xạ lại khi gặp bề mặt nhẵn

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt D. cường độ ánh sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

<b> Câu 57. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi </b>

A. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang và góc tới lớn hơn góc giới hạn. B. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn. C. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang sang mơi trường kém chiết quang và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn. D. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn, góc tới nhỏ hơn góc giới hạn.

<b> Câu 58. Tia sáng truyền từ nước (n=4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ tồn phần có giá trị bằng </b>

A. 41<sup>0</sup> B. 49<sup>0</sup> C. 14<sup>0</sup> D. 45<sup>0</sup>

<b> Câu 59. Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phản xạ toàn phần? </b>

A. gương phẳng B. gương cầu C. thấu kính D. cáp dẫn sáng trong nội soi

<b> Câu 60. Có 3 mơi trường trong suốt. Với cùng góc tới. </b>

- nếu tia sáng truyền từ mơi trường 1 vào mơi trường 2 thì góc khúc xạ là 30<small>0</small>- nếu tia sáng truyền từ mơi trường 1 vào mơi trường 3 thì góc khúc xạ là 45<sup>0</sup>Góc giới hạn phản xạ tồn phần ở mặt phân cách 2 và 3 có giá trị bằng

A. 30<sup>0</sup> B. 42<sup>0</sup> C. không xác định được D. 45<small>0</small>

<b> Câu 61. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5 của thủy tinh bằng 1,8. Hiện tượng phản xạ toàn </b>

phần xảy ra khi chiếu ánh sáng từ

A. benzen vào nước B.nước vào thủy tinh C. benzen vào thủy tinh D. chân không vào thủy tinh

<b> Câu 62. Tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh (n</b><small>1</small>=1,5) đến mặt phân cách với nước (n<small>2</small>=4/3). Để khơng có tia khúc xạ trong nước thì góc tới phải thỏa mãn điều kiện A. i < 27<sup>0</sup> B. i > 63<sup>0</sup> C. i < 63<sup>0</sup> D. i > 27<sup>0 </sup>

<b> Câu 63. Lăng kính là một khối chất trong suốt </b>

A. có dạng lăng trụ tam giác B. có dạng hình trụ tròn C. giới hạn bởi hai mặt cầu D. hình lục lăng

<b> Câu 64. Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất mơi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về </b>

A. trên lăng kính B. dưới của lăng kính C. cạnh của lăng kính D. phía đáy của lăng kính

<b> Câu 65. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi </b>

A. hai mặt bên của lăng kính B. tia tới và pháp tuyến

C. tia ló và pháp tuyến D. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính

<b> Câu 66. Lăng kính phản xạ tồn phần có tiết diện là tam giác </b>

A. đều B. cân C. vuông D. vuông cân

</div>

×