Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài Tập Nhóm Quản Trị Tài Chính.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 20 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>---BÀI TẬP NHĨM</b>

<b>MƠN HỌC: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH</b>

<b>Giảng viên: TS Bùi Xuân Chung</b>

NHÓM 3Người thực hiện:

Lê Đăng Việt PhươngNguyễn Thị Ái LinhLê Hữu Thanh TuấnNguyễn Viết HòaPhùng Quốc BảoNguyễn Thanh Thủy TiênNguyễn Anh Quân

Lớp: GeMBA09DN

Đà Nẵng, 04/2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>I. Giới thiệu chung 1.1. Giới thiệu</b>

<b>- Tên cơng ty: CƠNG TY CỔ PHẦN THÉP NAM KIM- Mã chứng khoán: NKG</b>

<b>- Niêm yết tại Sở giao dịch chứng khốn TP.Hồ Chí Minh</b>

- Giấy chứng nhận đăng ký oanh nghiệp số: 3700477019- Người đại diện: Ông Hồ Minh Quang – Chủ tịch HĐQTvà Ơng Võ Hồng Vũ – Tổng Giám Đốc

Mua bán phế liệu (không chứa, phân loại, xử lý, tái chế tại trụ sở chính)

Là một doanh nghiệp chuyên sản xuất tôn mạ hàng đầu tại Việt Nam, Tôn NamKim luôn tiên phong trong đầu tư công nghệ để cung cấp những sản phẩm đạt tiêuchuẩn chất lượng tốt nhất đến khách hàng trong nước và quốc tế. Hiện sản phẩm TônNam Kim được tin dùng trên toàn quốc và xuất khẩu đến hơn 50 quốc gia trên tồncầu.

<b>Lịch sử hình thành </b>

 <b>Năm 2002: Cơng ty Cổ phần Thép Nam Kim được thành lập với dây chuyền</b>

mạ kim loại công nghệ NOF đầu tiên tại Việt Nam.

 <b>Năm 2010: Khởi công xây dựng Nhà máy Tôn mạ số 1 tại Lô B2.2-B2.3,</b>

Đường D3, KCN Đồng An 2, Phường Hòa Phú, Thị xã Thủ Dầu Một, TỉnhBình Dương, Việt Nam.

 <b>Năm 2011:Cơng ty Cổ phần Thép Nam Kim chính thức được niêm yết trên sở</b>

giao dịch chứng khốn thành phố Hồ Chí Minh với mã cổ phiếu NKG.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

 <b>Năm 2012:Nhà máy Tôn mạ số 1 đi vào hoạt động, nâng tổng công suất NKG</b>

lên 350.000 tấn/năm

 <b>Năm 2014: Khởi công Nhà máy tôn mạ số 2 tại Lô A1, Đường Đ2, Phường</b>

Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

 <b>Năm 2015: Khởi cơng nhà máy ống Long An tại KCN Vĩnh Lộc, Tỉnh Long</b>

 <b>Năm 2016: Nhà máy tơn mạ số 2 chính thức đi vào hoạt động, nâng công suất</b>

650.000 tấn/năm.

 <b>Năm 2018: Công suất mạ đạt 1.000.000 tấn/năm, công suất tẩy cán đạt</b>

800.000 tấn/năm, công suất ống kẽm đạt 120.000 tấn/năm.

 <b>Năm 2020: Thép Nam Kim tái cấu trúc thành công, vượt qua năm 2020 đầy</b>

thử thách với kết quả kinh doanh ấn tượng. Và ứng dụng hệ thống ERP SAPHANA 4/S

 <b>Năm 2021: Khởi công xây dựng kho hàng tập trung và nhà máy ống tại KCN</b>

Mỹ Phước 3, Bình Dương. Chung tay nỗ lực chống lại đại dịch, chăm lo đờisống CBCNV.Vừa chống dịch vừa đảm bảo sản xuất chất lượng an tồn.

 <b>Sau năm 2021: Cơng ty tiếp tcj định hướng chiến lược CŨNG CỐ NĂNG</b>

LỰC NỘI TẠI, hướng đến phát triển bền vững

<small>H i đồồng Qu n Tr , Ban Ki m soát, ộảịểBan Giám đồốc, Kếố toán trưởngC đồng trong nổước khácC đồng nổước ngoài</small>

Cơ cấu cổ đông chốt tại ngày 31/12/2021 (theo báo cáo thường niên 2021 của Công tyCổ phần Thép Nam Kim):

Tôn Nam Kim sử dụng trang thiết bị công nghệ hiện đại của các tập đoàn hàngđầu thế giới trong ngành công nghiệp thép như SMS (Đức), Drever (Bỉ). Nguồnnguyên liệu thép được lựa chọn từ các tập đoàn lớn nổi tiếng như Nippon Steel (NhậtBản), Hyundai Steel (Hàn Quốc), CSC (Đài Loan), Formosa (Việt Nam) … Hơn nữa,ở tất cả các công đoạn sản xuất, sản phẩm đều phải trải qua các quy trình kiểm sốt

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

chất lượng nghiêm ngặt. Vì vậy Tơn Nam Kim đã đạt được các tiêu chuẩn chất lượngkhắt khe nhất thế giới như JIS (Nhật Bản), AS (Úc), ASTM (Mỹ) và EN (Châu Âu),ISO 9001, và ISO 14001.

Với công nghệ tiên tiến, đội ngũ nhân sự có chun mơn sâu và nhiều năm kinhnghiệm, Tôn Nam Kim cam kết cung cấp những sản phẩm có giá trị chất lượng bềnvững, thân thiện với môi trường và mang lại hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng.

 <b>Công ty con: Công ty TNHH MTV Ống Thép Nam Kim Chu Lai (Nhà máy</b>

ống Chu Lai – chưa đi vào hoạt động)

Địa chỉ: Đường số 01, Khu công nghiệp hậu cần cảng Tam Hiệp, Xã Tam Hiệp, HuyệnNúi Thành, Tỉnh Quảng Nam<small>.</small>

<b>1.2. Tầm nhìn và Mục tiêuTầm nhìn: </b>

Sản phẩm mang thương hiệu tôn Nam Kim được khách hàng trong nước và quốc tếthừa nhận ở phân khúc chất lượng cao.

<b>Mục tiêu: </b>

Với phương châm”Cải tiến và đổi với không ngừng trong mọi hoạt động của doanhnghiệp”. Đem đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng cùng với chính sáchchăm sóc chu đáo và giá cả cạnh tranh. Tơn Nam Kim sẽ khơng ngừng tích lũy, nângcao năng lực tài chính, năng lực cạnh tranh, đổi mới năng lực quản lý, mơ hình kinhdoanh, nâng cao chất lượng sản phẩm theo chuẩn quốc tế để đáp ứng yêu cầu ngàycàng cao của thị trường trong và ngồi nước. Thơng qua đó, giữ vững vị trí là mộttrong 3 đơn vị đầu ngành về thị phần tơn thép mẹ tồn quốc, với mục tiêu đạt và duytrì ở mức trên 20%.

<b>1.3. Giá trị cốt lõi và triết lý kinh doanh- Giá trị cốt lõi:</b>

NON-STOP ATTEMP - Nỗ lực không ngừng là phương châm phấn đấu để phát triển.ATTITUDE - Thái độ làm việc chuyên nghiệp là văn hoá đặc trưng của Nam KimMORALITY - Đạo đức là cốt lõi của mọi hành động, là cam kết cho giá trị bền vữngcủa Nam Kim

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

KNOWLEDGE - Kiến thức là chìa khố của Nam Kim trong sứ mệnh phục vụ cho lợiích con người.

INNOVATION - Đổi mới là tiến trình thiết yếu để đạt được sự đáp ứng tốt nhất vàphát triển tối ưu.

MEET THE TRUST - Đáp ứng niềm tin của Q khách hàng chính là thước đo thànhcơng.

<b>Triết lý kinh doanh: </b>

Với phương châm “Cam kết chất lượng” đem đến cho khách hàng những sản phẩm tốtnhất cùng với chính sách chăm sóc chu đáo và giá cả cạnh tranh nhất. Công ty Cổphần Thép Nam Kim sẽ tiếp tục đẩy mạnh sự tăng trưởng, giữ vững vị trí là 1 trong 2đơn vị dẫn đầu ngành về thị phần tơn thép mạ tồn quốc. Đây là mục tiêu và kết quảcần đạt được để khẳng định sự chuyển biến lớn mạnh của Nam Kim trong thời giantới.

Bên cạnh đó, Cơng ty sẽ có những biện pháp cụ thể nhằm nâng cao tiềm lực tài chính,năng lực cạnh tranh, đổi mới năng lực quản lý, mơ hình kinh doanh, nâng cao chấtlượng sản phẩm theo chuẩn quốc tế để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của thị trườngtrong giai đoạn hội nhập. Đảm bảo hoạt động của công ty thép Nam Kim tăng trưởngổn định, an tồn, hiệu quả, song song đó thực hiện tốt trách nhiệm xã hội đối với cộngđồng.

<b>Định hướng phát triển trung và dài hạn</b>

Dựa vào chiến lược phát triển ngành cốt lõi, Công ty Cổ phần Thép Nam Kim tậptrung xây dựng một doanh nghiệp thép hiện đại với các dây chuyền sản xuất đượcnhập khẩu từ các nước tiên tiến; Các sản phẩm của Nam Kim được sản xuất bằngcông nghệ hiện đại, do Tập đoàn Posco (Hàn Quốc) và các tập đoàn ngành thép lớntrên thế giới chuyển giao lắp đặt, với nguồn nguyên liệu có chất lượng hàng đầu đượcnhập khẩu từ các nước tiên tiến; Bên cạnh đó, Nam Kim tiếp tục đầu tư mới 100% cácdây chuyền gia công xử lý thép cuộn, với công nghệ tiên tiến nhất của Cộng hòa Liênbang Đức. Đây là một hoạt động chiến lược kinh doanh nhằm đáp ứng nhu cầu ngàycàng đa dạng của thị trường nước ngoài; Công ty Cổ phần Thép Nam Kim chú trọngphát triển hoạt động kinh doanh và tăng trưởng bền vững. Lấy khách hàng làm trọngtâm, liên tục cải tiến sản phẩm và mở rộng kênh phân phối, nâng cao chất lượng phụcvụ với mục tiêu trở thành doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực tôn thépmạ. Tiếp tục mở rộng thị trường các nước có yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật cao, đặc biệtmột số nước như: Đức, Italia, Nga, Mỹ, Úc… Mở rộng quan hệ đại lý tiếp tục đưa cácsản phẩm mới nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu thị trường; Công ty Cổ phần Thép NamKim chú trọng phát triển nguồn nhân lực, xem đây là nên tảng cơ bản quyết định sựthành công của Công ty. Tiếp tục đổi mới công tác tuyển dụng, đào tạo và bồi dưỡng,đặt ra lộ trình phát triển nhân sự chất lượng cao, đảm bảo thu hút nguồn nhân lực. Ápdụng cơ chế trả lương phù hợp nhằm tạo động lực tạo ra giá trị thặng dư trong lao

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

động, nhằm khuyến khích người lao động tập trung cống hiến cho sự phát triển củaCông ty; Nâng cao năng lực tài chính thơng qua kết quả kinh doanh đạt hiệu quả, tăngcường quy mô vốn chủ sở hữu đảm bảo tương xứng với quy mô hoạt động. nam Kimtái cấu trúc, hồn thiện chuẩn hóa mơ hình tổ chức. Tái cơ cấu bộ máy quản lý thơngqua việc chun biệt hóa các bộ phận: Khối kinh doanh, khối sản xuất, khối quản trịrủi ro… Nhằm quản lý tập trung xuyên suốt các lĩnh vực hoạt động kinh doanh vàquản trị điều hành từ Hội sở chính đến các chi nhánh, phù hợp với thông lệ các cơngty quản trị hàng đầu thế giới.

<b>II. Tình hình tài chính2.1. Bảng cân đối kế tốn:</b>

Đơn vị tính : Triệu đồng

<b><small>Cân đối kế toán2022202120202019TÀI SẢN</small></b>

<b><small>A, TÀI SẢN NGẮN HẠN10.475.75512.215.5994.492.2654.435.466I, Tiền và các khoản tương đương tiền1.005.404751.446219.16276.042</small></b>

<small>2, Các khoản tương đương tiền57.10080.492173.69012.375</small>

<b><small>II, Đầu tư tài chính ngắn hạn251.570447.714369.526702.162</small></b>

<small>2, Dự phịng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)</small>

<small>3, Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn251.560447.704369.517702.152</small>

<b><small>III, Các khoản phải thu ngắn hạn1.516.6941.901.7021.437.540876.685</small></b>

<small>1, Phải thu ngắn hạn của khách hàng1.060.7291.493.1791.218.090692.8752, Trả trước cho người bán ngắn hạn438.035351.713204.797170.9543, Phải thu nội bộ ngắn hạn</small>

<small>4, Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng5, Phải thu về cho vay ngắn hạn</small>

<small>6, Phải thu ngắn hạn khác26.73463.06817.41215.2147, Dự phịng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)(8.804)(6.259)(2.758)(2.358)8, Tài sản thiếu chờ xử lý</small>

<b><small>IV, Hàng tồn kho7.061.2638.281.3242.371.0772.589.369</small></b>

<small>1, Hàng tồn kho7.351.6098.701.6592.371.0772.589.3692, Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)(290.347)(420.335)</small>

<b><small>V, Tài sản ngắn hạn khác640.825833.41494.959191.208</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>2, Thuế GTGT được khấu trừ624.033819.89185.745153.0783, Thuế và các khoản khác phải thu của nhà nước1811.8094, Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ</small>

<small>5, Tài sản ngắn hạn khác</small>

<b><small>B, TÀI SẢN DÀI HẠN3.045.8513.182.3163.270.8293.628.892I, Các khoản phải thu dài hạn2.31173.4713.454</small></b>

<small>1, Phải thu dài hạn của khách hàng2, Trả trước cho người bán dài hạn3, Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc4, Phải thu nội bộ dài hạn</small>

<small>5, Phải thu về cho vay dài hạn</small>

<small>7, Dự phòng phải thu dài hạn khó địi (*)</small>

<b><small>II, Tài sản cố định2.588.2792.770.7013.126.5333.457.519</small></b>

<small>1, Tài sản cố định hữu hình2.263.7952.529.8162.726.9093.048.944- Nguyên giá4.926.8404.830.0294.637.5934.602.094- Giá trị hao mòn lũy kế (*)(2.663.045)(2.300.212)(1.910.683)(1.553.150)2, Tài sản cố định thuê tài chính41.550150.636161.934</small>

<small>- Giá trị hao mịn lũy kế (*)(349)(18.798)(7.500)3, Tài sản cố định vơ hình282.934240.885248.987246.641</small>

<small>- Giá trị hao mịn lũy kế (*)(47.402)(38.545)(30.442)(23.018)</small>

<b><small>III, Bất động sản đầu tư</small></b>

<small>- Nguyên giá- Giá trị hao mòn lũy kế (*)</small>

<b><small>IV, Tài sản dở dang dài hạn219.721176.00758.57649.071</small></b>

<small>1, Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang dài hạn</small>

<small>2, Chi phí xây dựng cơ bản dở dang219.721176.00758.57649.071</small>

<b><small>V, Đầu tư tài chính dài hạn8.1808.18023.18048.370</small></b>

<small>1, Đầu tư vào cơng ty con</small>

<small>2, Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh3, Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác4, Dự phịng đầu tư tài chính dài hạn (*)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>6, Đầu tư dài hạn khác</small>

<b><small>VI, Tài sản dài hạn khác227.360227.42259.07070.478</small></b>

<small>1, Chi phí trả trước dài hạn227.360208.79659.07070.4782, Tài sản thuế thu nhập hoãn lại18.626</small>

<small>3, Thiết bị vật tư phụ tùng thay thế dài hạn4, Tài sản dài hạn khác</small>

<b><small>VII, Lợi thế thương mại</small></b>

<b><small>TỔNG CỘNG TÀI SẢN13.521.60515.397.9157.763.0938.064.358NGUỒN VỐN</small></b>

<b><small>A, NỢ PHẢI TRẢ8.143.9789.674.7124.582.0735.047.544I, Nợ ngắn hạn8.108.8719.598.1934.097.9774.342.499</small></b>

<small>1, Phải trả người bán ngắn hạn2.544.3414.879.0721.070.4441.818.6212, Người mua trả tiền trước ngắn hạn258.339582.662346.21947.6373, Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước15.798189.81351.0577594, Phải trả người lao động25.25944.32640.38516.9185, Chi phí phải trả ngắn hạn34.31467.79027.81210.5186, Phải trả nội bộ ngắn hạn</small>

<small>7, Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng8, Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn</small>

<small>8, Vay và nợ thuê tài chính dài hạn3.07346.499482.405703.339</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>10, Cổ phiếu ưu đãi (Nợ)</small>

<small>11, Thuế thu nhập hoãn lại phải trả31.13429.12079180612, Dự phòng phải trả dài hạn</small>

<small>13, Quỹ phát triển khoa học và cơng nghệ14, Dự phịng trợ cấp mất việc làm</small>

<b><small>B, VỐN CHỦ SỞ HỮU5.377.6285.723.2043.181.0203.016.814I, Vốn chủ sở hữu5.377.6285.723.2043.181.0203.016.814</small></b>

<small>1, Vốn góp của chủ sở hữu2.632.7782.183.9861.819.9991.819.999- Cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết2.632.7782.183.9861.819.9991.819.999- Cổ phiếu ưu đãi</small>

<small>2, Thặng dư vốn cổ phần785.907785.907766.256766.2563, Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu</small>

<small>13, Lợi ích cổ đơng khơng kiểm sốt14, Quỹ dự phịng tài chính</small>

<b><small>II, Nguồn kinh phí và quỹ khác</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>1, Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ</small><sub>23128329</sub><sub>28206150</sub><sub>11613991</sub><sub>12224060</sub></b>

<small>2, Các khoản giảm trừ doanh thu57082327485431747263</small>

<b><small>3, Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ</small><sub>23071247</sub><sub>28173402</sub><sub>11559675</sub><sub>12176797</sub></b>

<small>4, Giá vốn hàng bán</small> <sub>21529041</sub> <sub>23903545</sub> <sub>10690465</sub> <sub>11835048</sub>

<b><small>5, Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ15422064269857869210341749</small></b>

<small>6,Doanh thu hoạt động tài chính</small> <sub>302883</sub> <sub>199218</sub> <sub>89088</sub> <sub>106993</sub>

<small>Trong đó :Chi phí lãi vay2624662436852221542370638, Phần lãi/lỗ trong công ty liên doanh liên kết</small>

<small>10, Chi phí quản lý doanh nghiệp1857801227219190968681</small>

<b><small>11, Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh</small><sub>-45999</sub><sub>2550937</sub><sub>317182</sub><sub>-105227</sub></b>

<b><small>14, Lợi nhuận khác</small><sub>-68</sub><sub>11092</sub><sub>3630</sub><sub>195336</sub><small>Phần lợi nhuận/lỗ từ công ty liên kết liên doanh</small></b>

<b><small>15, Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế-46067256202932081290109</small></b>

<small>17, Chi phí thuế TNDN hỗn lại</small> <sub>20640</sub> <sub>-19915</sub> <sub>-14</sub> <sub>382</sub>

<b><small>18, Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp-66707222526129527047334</small></b>

<small>Lợi ích của cổ đơng thiểu số</small>

<small>Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ</small> <sub>-66707</sub> <sub>2225261</sub> <sub>295270</sub> <sub>47334</sub><small>19, Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) (VNÐ)104191672260</small>

<b>2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ rút gọn</b>

<small>Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư</small> <sub>-28174</sub> <sub>-15154</sub> <sub>-27091</sub> <sub>-258586</sub>

<small>Lãi lỗ từ thanh lý TSCĐThu nhập lãi vay và cổ tứcPhân bổ lợi thế thương mại</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>Tăng giảm các khoản phải thu</small> <sub>547378 -1224705</sub> <sub>-497986</sub> <sub>-63336</sub><small>Tăng giảm hàng tồn kho</small> <sub>1350049 -6330581</sub> <sub>218291</sub> <sub>-168857</sub><small>Tăng giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả thuế thu nhập </small>

<small>Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh</small> <sub>-1350</sub> <sub>-9622</sub> <sub>-9910</sub> <sub>-662</sub>

<b><small>LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH</small><sub>-827349</sub><sub>-308274</sub><sub>15577</sub><sub>1180980</sub><small>II, Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư</small></b>

<small>1, Tiền chi để mua sắm xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác</small> <sub>-210400</sub> <sub>-145066</sub> <sub>-54274</sub> <sub>-95918</sub><small>2, Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác</small> <sub>12991</sub> <sub>252399</sub><small>3, Tiền chi cho vay mua các công cụ nợ của đơn vị khác</small> <sub>-87302</sub> <sub>-135600</sub> <sub>-157965 -1021204</sub><small>4, Tiền thu hồi cho vay bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác</small> <sub>294749</sub> <sub>87100</sub> <sub>529363</sub> <sub>509503</sub><small>5, Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác</small> <sub>-138420</sub>

<small>6, Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác</small> <sub>105137</sub><small>7, Tiền thu lãi cho vay cổ tức và lợi nhuận được chia</small> <sub>23460</sub> <sub>23242</sub> <sub>28614</sub> <sub>20376</sub><small>8, Tăng giảm tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn</small>

<small>9, Mua lại khoản góp vốn của cổ đơng thiểu số trong cơng ty con10, Tiền thu khác từ hoạt động đầu tư</small>

<small>11, Tiền chi khác cho hoạt động đầu tư</small>

<b><small>LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ</small><sub>33499</sub><sub>-308744</sub><sub>345738</sub><sub>-229706</sub><small>III, Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính</small></b>

<small>1, Tiền thu từ phát hành cổ phiếu nhận vốn góp của chủ sở hữu</small> <sub>10000</sub> <sub>334289</sub><small>2, Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu mua lại cổ phiếu của doanh </small>

<small>3, Tiền thu từ đi vay</small> <sub>19310968 21070601 11098457</sub> <sub>8961750</sub><small>4, Tiền trả nợ gốc vay</small> <sub>18041464</sub><sup>-</sup> <sub>20208184 -11165450</sub><sup>-</sup> <sub>10276433</sub><sup>-</sup><small>5, Tiền trả nợ gốc thuê tài chính</small> <sub>-9218</sub> <sub>-46713</sub> <sub>-21560</sub> <sub>-21552</sub><small>6, Cổ tức lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu-222111-516007, Tiền thu khác từ hoạt động tài chính</small>

<small>8, Tiền chi khác cho hoạt động tài chính</small>

<b><small>LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH10481751149993-218196 -1336235Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ</small><sub>254325</sub><sub>532974</sub><sub>143119</sub><sub>-384961</sub><small>Tiền và tương đương tiền đầu kỳ</small><sub>751446</sub><sub>219162</sub><sub>76042</sub><sub>460998</sub></b>

<small>Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ-367-6905</small>

<b><small>Tiền và tương đương tiền cuối kỳ</small><sub>1005404</sub><sub>751446</sub><sub>219162</sub><sub>76042</sub></b>

<b>III. Phân tích cấu trúc tài chính3.1. Cấu trúc tài sản</b>

</div>

×