Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Tiểu Luận -Tài Chính Doanh Nghiệp - đề tài - RỦI RO & TỶ SUẤT SINH LỢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 31 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>RỦI RO & TỶ SUẤT SINH LỢITÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>R I RO & T SU T SINH L IỦI RO & TỶ SUẤT SINH LỢIỶ SUẤT SINH LỢIẤT SINH LỢIỢI</b>

1.

T NG QUAN V R I RO VÀ T SU T SINH ỔNG QUAN VỀ RỦI RO VÀ TỶ SUẤT SINH Ề RỦI RO VÀ TỶ SUẤT SINH ỦI RO VÀ TỶ SUẤT SINH Ỷ SUẤT SINH ẤT SINH L I ỢI

2.

HARRY MARKOWITS VÀ S RA Đ I C A LÝ Ự RA ĐỜI CỦA LÝ ỜI CỦA LÝ ỦI RO VÀ TỶ SUẤT SINH THUY T DANH M C ẾT DANH MỤC ỤC

3.

CÂN B NG TH TRẰNG THỊ TRƯỜNG Ị TRƯỜNG ƯỜI CỦA LÝ NG

L CH - APTỆCH - APT

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1. TỶ SUẤT SINH LỢI </b>

Tổng khoản thu nhập hoặc lỗ của chủ sở hữu trong một kỳ. chính là sự thay đổi trong giá trị của đầu tư cộng thêm với tất cả thu nhập bằng tiền

R

<sub>t</sub>

= (P

<sub>t</sub>

– Po + C

<sub>t</sub>

)/ P

<sub>0</sub>

Trong đó:

I. T NG QUANỔNG QUAN VỀ RỦI RO VÀ TỶ SUẤT SINH

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

- Rủi ro của một chứng khoán được đo lường bằng khoảng cách của tỷ suất sinh lời

- Khoảng cách = tỷ suất sinh lời tốt nhất – tỷ suất sinh lời thấp nhất

<i><b> </b></i>

<i><b>Ví dụ trang 68</b></i>

I. TỔNG QUAN

<small>Chứng khốn B rủi ro nhiều hơn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

I. TỔNG QUAN

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>3. R I RO H TH NG VÀ R I RO PHI H TH NGỦI RO & TỶ SUẤT SINH LỢIỆ THỐNG VÀ RỦI RO PHI HỆ THỐNGỐNG VÀ RỦI RO PHI HỆ THỐNGỦI RO & TỶ SUẤT SINH LỢIỆ THỐNG VÀ RỦI RO PHI HỆ THỐNGỐNG VÀ RỦI RO PHI HỆ THỐNG</b>

I. T NG QUANỔNG QUAN VỀ RỦI RO VÀ TỶ SUẤT SINH

R i ro có th lo i b hồn tồn ủi ro có thể loại bỏ hồn toàn ể loại bỏ hoàn toàn ại bỏ hoàn toàn ỏ hoàn toàn b ng đa d ng hóa g i là r i ro ằng đa dạng hóa gọi là rủi ro ại bỏ hồn tồn ọi là rủi ro ủi ro có thể loại bỏ hồn tồn khơng h th ng (r i ro có th đa ệ thống (rủi ro có thể đa ống (rủi ro có thể đa ủi ro có thể loại bỏ hồn tồn ể loại bỏ hồn tồn d ng hóa đại bỏ hoàn toàn ược)c)

R i ro dù đa d ng hóa th nào ủi ro có thể loại bỏ hoàn toàn ại bỏ hoàn toàn ế nào

r i ro có h th ng ( r i ro th ủi ro có thể loại bỏ hồn tồn ệ thống (rủi ro có thể đa ống (rủi ro có thể đa ủi ro có thể loại bỏ hồn tồn ị

Nhà đ u t l a ch n đa d ng ầu tư lựa chọn đa dạng ư ựa chọn đa dạng ọi là rủi ro ại bỏ hồn tồn hóa danh m c đ h n ch r i ục để hạn chế rủi ể loại bỏ hoàn toàn ại bỏ hoàn tồn ế nào ủi ro có thể loại bỏ hoàn toàn ro

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b><small>3.</small></b>

<b>R I RO H TH NG VÀ R I RO PHI H TH NGỦI RO & TỶ SUẤT SINH LỢIỆ THỐNG VÀ RỦI RO PHI HỆ THỐNGỐNG VÀ RỦI RO PHI HỆ THỐNGỦI RO & TỶ SUẤT SINH LỢIỆ THỐNG VÀ RỦI RO PHI HỆ THỐNGỐNG VÀ RỦI RO PHI HỆ THỐNG</b>

Nguyên nhân :

<i>R i ro h th ng do thay đ i: ủi ro hệ thống do thay đổi: ệ thống do thay đổi: ống do thay đổi: ổi: </i>

<small></small>

Lãi su tất

<small></small>

S c muaức mua

<small></small>

Kỳ v ng c a nhà đ u t v tri n v ng c a n n KT.ọi là rủi ro ủi ro có thể loại bỏ hoàn toàn ầu tư lựa chọn đa dạng ư ề triển vọng của nền KT.ể loại bỏ hoàn toàn ọi là rủi ro ủi ro có thể loại bỏ hoàn toàn ề triển vọng của nền KT.

I. T NG QUANỔNG QUAN VỀ RỦI RO VÀ TỶ SUẤT SINH

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b><small>3.</small></b>

<b>R I RO H TH NG VÀ R I RO PHI H TH NGỦI RO & TỶ SUẤT SINH LỢIỆ THỐNG VÀ RỦI RO PHI HỆ THỐNGỐNG VÀ RỦI RO PHI HỆ THỐNGỦI RO & TỶ SUẤT SINH LỢIỆ THỐNG VÀ RỦI RO PHI HỆ THỐNGỐNG VÀ RỦI RO PHI HỆ THỐNG</b>

Nguyên nhân :

<i>R i ro phi h th ng do thay đ i: ủi ro hệ thống do thay đổi: ệ thống do thay đổi: ống do thay đổi: ổi: </i>

<small></small>

Năng l c và quy t đ nh tài chínhựa chọn đa dạng ế nào ị

<small></small>

Đình cơng

<small></small>

Ngu n cung ng nguyên v t li uồn cung ứng nguyên vật liệuức muaật liệu ệ thống (rủi ro có thể đa

<small></small>

Quy đ nh c a chính ph v ki m sốt mơi trị ủi ro có thể loại bỏ hồn tồn ủi ro có thể loại bỏ hồn tồn ề triển vọng của nền KT. ể loại bỏ hoàn toàn ường)ng

<small></small>

Tác đ ng c a c nh tranh nộng của cạnh tranh nước ngồiủi ro có thể loại bỏ hồn tồn ại bỏ hoàn toàn ước ngoàic ngoài

<small></small>

M c đ s d ng đòn b y tài chính và địn b y kinh ức muaộng của cạnh tranh nước ngồi ử dụng địn bẫy tài chính và đòn bẫy kinh ục để hạn chế rủi ẫy tài chính và địn bẫy kinh ẫy tài chính và đòn bẫy kinh doanh.

I. T NG QUANỔNG QUAN VỀ RỦI RO VÀ TỶ SUẤT SINH

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small></small>

L a ch n các c ph n không di chuy n cùng chi u nhau ựa chọn đa dạng ọi là rủi ro ổ phần không di chuyển cùng chiều nhau ầu tư lựa chọn đa dạng ể loại bỏ hồn tồn ề triển vọng của nền KT.thì nhà đ u t có th làm gi m đ l ch chu n t su t ầu tư lựa chọn đa dạng ưể loại bỏ hoàn toàn ảm độ lệch chuẩn tỷ suất ộng của cạnh tranh nước ngồi ệ thống (rủi ro có thể đa ẩn tỷ suất ỷ suất ấtsinh l i.ợc)

<small></small>

Phát tri n các nguyên lý c b n v xây d ng danh m c ể loại bỏ hoàn toàn ơ bản về xây dựng danh mục ảm độ lệch chuẩn tỷ suất ề triển vọng của nền KT.ựa chọn đa dạng ục để hạn chế rủi đ u t . Các nguyên lý này là n n t ng cho các nghiên ầu tư lựa chọn đa dạng ưề triển vọng của nền KT. ảm độ lệch chuẩn tỷ suất c u v r i ro và t su t sinh l iức muaề triển vọng của nền KT. ủi ro có thể loại bỏ hồn tồn ỷ suất ấtợc)

II. HARRY MARKOWITS VÀ SỰ RA ĐỜI CỦA LÝ THUYẾT DANH MỤC

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>1.</small></b>

<b>Các gi đ nh phân tíchả định phân tích ịnh phân tích</b>

<small></small>

<i>T t c nhà đ u t đ u e ng i r i roất cả nhà đầu tư đều e ngại rủi ro ả nhà đầu tư đều e ngại rủi roầu tư đều e ngại rủi ro ư đều e ngại rủi ro ều e ngại rủi roại rủi ro ủi ro hệ thống do thay đổi: </i>

<small></small>

TSSL tuân theo quy lu t phân ph i chu nật liệuống (rủi ro có thể đa ẩn tỷ suất

<small></small>

Nhà đ u t không ph i ch u thu và chi phí giao ầu tư lựa chọn đa dạng ưảm độ lệch chuẩn tỷ suất ị ế nào d chị

<b>2. K t h p các c phi u vào DMĐTết hợp các cổ phiếu vào DMĐTợp các cổ phiếu vào DMĐTổ phiếu vào DMĐTết hợp các cổ phiếu vào DMĐT</b>

<small></small>

Phân tích r i ro và TSSL nh m tìm ra danh m c ủi ro có thể loại bỏ hồn tồn ằng đa dạng hóa gọi là rủi ro ục để hạn chế rủi đ u t hi u qu nh tầu tư lựa chọn đa dạng ư ệ thống (rủi ro có thể đa ảm độ lệch chuẩn tỷ suất ất

II. HARRY MARKOWITS VÀ SỰ RA ĐỜI CỦA LÝ THUYẾT DANH MỤC

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

2a. TSSL c a danh m c đ u tủi ro có thể loại bỏ hồn tồn ục để hạn chế rủi ầu tư lựa chọn đa dạng ư

<small></small>

TSSL c a danh m c là bình quân gia quy n c a t t ủi ro có thể loại bỏ hoàn toàn ục để hạn chế rủi ề triển vọng của nền KT.ủi ro có thể loại bỏ hồn tồn ấtc các ch ng khốn có trong danh m c.ảm độ lệch chuẩn tỷ suất ức muaục để hạn chế rủi

<small></small>

Xét trường)ng h p DMĐT có 2 ch ng khoán A, Bợc)ức mua

<small></small>

, , : TSSL kỳ v ng c a DMĐT, cp A, Bọi là rủi ro ủi ro có thể loại bỏ hoàn toàn

<small></small>

, : t tr ng đ u t vào ch ng khoán A, Bỷ suất ọi là rủi ro ầu tư lựa chọn đa dạng ưức mua*<i> Trư đều e ngại rủi roờng hợp n chứng khoánng h p n ch ng khoánợp n chứng khoánứng khoán</i>

II. HARRY MARKOWITS VÀ SỰ RA ĐỜI CỦA LÝ THUYẾT DANH MỤC

<small>1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

2b. Phươ bản về xây dựng danh mục ng sai c a DMĐTủi ro có thể loại bỏ hoàn toàn

: Phươ bản về xây dựng danh mục ng sai c a DMĐTủi ro có thể loại bỏ hồn tồn

: Phươ bản về xây dựng danh mục ng sai c a TSSL c a c phi u A, Bủi ro có thể loại bỏ hồn tồn ủi ro có thể loại bỏ hồn tồn ổ phần khơng di chuyển cùng chiều nhau ế nào : Hi p phệ thống (rủi ro có thể đa ươ bản về xây dựng danh mục ng sai c a danh m củi ro có thể loại bỏ hồn tồn ục để hạn chế rủi

<i>* Trư đều e ngại rủi roờng hợp n chứng khoánng h p n ch ng khoánợp n chứng khoánứng khoán</i>

II. HARRY MARKOWITS VÀ SỰ RA ĐỜI CỦA LÝ THUYẾT DANH MỤC

 



</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

K t h p gi a TSSL kỳ v ng và r i ro danh m cế nào ợc)ữa TSSL kỳ vọng và rủi ro danh mụcọi là rủi ro ủi ro có thể loại bỏ hồn tồn ục để hạn chế rủi

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

TSSL kỳ vọng & Độ lệch chuẩn

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Đường)ng cong hi u quệ thống (rủi ro có thể đa ảm độ lệch chuẩn tỷ suất

<i><b>Ví dụ :</b></i>

<b>III. CÂN B NG TH TRẰNG THỊ TRƯỜNGỊ TRƯỜNGƯỜNGNG</b>

<b><small>DANH M CỤCTSSL MONG Đ IỢIPHƯƠNG SAING SAIA</small></b> <small>0.050.12</small>

<b><small>B</small></b> <small>0.10.14</small>

<b><small>C</small></b> <small>0.20.16</small>

<b><small>D</small></b> <small>0.290.3</small>

<b><small>E</small></b> <small>0.40.47</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>III. CÂN B NG TH TRẰNG THỊ TRƯỜNGỊ TRƯỜNGƯỜNGNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>III. CÂN B NG TH TRẰNG THỊ TRƯỜNGỊ TRƯỜNGƯỜNGNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>III. CÂN B NG TH TRẰNG THỊ TRƯỜNGỊ TRƯỜNGƯỜNGNG</b>

Đường)ng cong th trị ường)ng v nống (rủi ro có thể đa

<small>Danh m c M g i là danh m c th trục để hạn chế rủi ọi là rủi ro ục để hạn chế rủi ị ường)ng</small>

<small>Nhà đ u t ầu tư lựa chọn đa dạng ưkhơng thích r i ro ủi ro có thể loại bỏ hoàn toàn sẽ ch n nh ng ọi là rủi ro ữa TSSL kỳ vọng và rủi ro danh mụcđi m có ể loại bỏ hồn tồn (M + tài s n phi ảm độ lệch chuẩn tỷ suất r i ro) ủi ro có thể loại bỏ hoàn toàn đ đ t đ n đi m ể loại bỏ hoàn toàn ại bỏ hoàn toàn ế nào ể loại bỏ hoàn toàn A</small>

<small>Nhà đ u t có th ầu tư lựa chọn đa dạng ưể loại bỏ hoàn toàn ch p ấtnh n r i ro ật liệuủi ro có thể loại bỏ hoàn toàn sẽ ch n ọi là rủi ro (M + kho n vay) ảm độ lệch chuẩn tỷ suất đ đ t đi m ể loại bỏ hoàn toàn ại bỏ hoàn toàn ể loại bỏ hoàn toàn B</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Gi thi t:ả định phân tíchết hợp các cổ phiếu vào DMĐT</b>

Các nhà đ u t kỳ v ng t nh ng d li u ầu tư lựa chọn đa dạng ưọi là rủi ro ừ những dữ liệu ữa TSSL kỳ vọng và rủi ro danh mụcữa TSSL kỳ vọng và rủi ro danh mục ệ thống (rủi ro có thể đa tươ bản về xây dựng danh mục ng t nhau trong quá kh và hi n t i.ựa chọn đa dạng ức muaệ thống (rủi ro có thể đa ại bỏ hồn toàn

Các nhà đ u t s h u các đánh giá tầu tư lựa chọn đa dạng ư ở hữu các đánh giá tương ữa TSSL kỳ vọng và rủi ro danh mụcươ bản về xây dựng danh mục ng t các TSSL, phựa chọn đa dạng ươ bản về xây dựng danh mục ng sai, hi p phệ thống (rủi ro có thể đa ươ bản về xây dựng danh mục ng sai

 M là t p h p hi u qu tài s n r i ro hay ật liệuợc)ệ thống (rủi ro có thể đa ảm độ lệch chuẩn tỷ suất ảm độ lệch chuẩn tỷ suất ủi ro có thể loại bỏ hoàn toàn t i M danh m c th trại bỏ hoàn toàn ục để hạn chế rủi ị ường)ng cân b ng.ằng đa dạng hóa gọi là rủi ro

<b>III. CÂN B NG TH TRẰNG THỊ TRƯỜNGỊ TRƯỜNGƯỜNGNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>IV. MÔ HÌNH CAPM</b>

<b>(Capital Asset Pricing Model)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Phươ bản về xây dựng danh mục ng trình đường)ng th trị ường)ng ch ng khoán (Security ức muaMarket Line)

<b>IV. MƠ HÌNH CAPM</b>

<b>(Capital Asset Pricing Model)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i>Nhà phân tích thư đều e ngại rủi roờng hợp n chứng khoánng so sánh TSSL d báo v i TSSL đự báo với TSSL được tính ới TSSL được tính ư đều e ngại rủi roợp n chứng khốnc tính tốn theo CAPM đ ra quy t đ nhể ra quyết địnhết định ịnh</i>

Các gi thi t :ảm độ lệch chuẩn tỷ suất ế nào

<small></small><i>TSSL c a NĐT b tác đ ng ch y u b i r i ro h th ngủi ro hệ thống do thay đổi: ịnhộng chủ yếu bởi rủi ro hệ thốngủi ro hệ thống do thay đổi: ết địnhởi rủi ro hệ thống ủi ro hệ thống do thay đổi: ệ thống do thay đổi: ống do thay đổi: </i>

<i>oCh ng khoán đứng khoánư đều e ngại rủi roợp n chứng khoánc trao đ i t do trong th trổi: ự báo với TSSL được tính ịnh ư đều e ngại rủi roờng hợp n chứng khoánng c nh tranh và ại rủi rothông tin c a th trủi ro hệ thống do thay đổi: ịnh ư đều e ngại rủi roờng hợp n chứng khốnng là cơng khai</i>

<i>oNĐT có th vay n và cho vay v i lãi su t phi r i ro và lãi su t ể ra quyết địnhợp n chứng khoánới TSSL được tính ất cả nhà đầu tư đều e ngại rủi roủi ro hệ thống do thay đổi: ất cả nhà đầu tư đều e ngại rủi ronày liên t c không đ i theo th i gianục không đổi theo thời gianổi: ờng hợp n chứng khốn</i>

<i>oKhơng có chi phí môi gi i cho vi c mua và bán ch ng khốnới TSSL được tính ệ thống do thay đổi: ứng khốn</i>

<b>IV. MƠ HÌNH CAPM</b>

<b>(Capital Asset Pricing Model)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Các gi thi t :ảm độ lệch chuẩn tỷ suất ế nào

<i>oS lống do thay đổi: ư đều e ngại rủi roợp n chứng khoánng ch ng khoán mua bán là tùy thu c vào kh năng, s ứng khoánộng chủ yếu bởi rủi ro hệ thốngả nhà đầu tư đều e ngại rủi roởi rủi ro hệ thốngthích c a NĐTủi ro hệ thống do thay đổi: </i>

<i>oCác NĐT thư đều e ngại rủi roờng hợp n chứng khốnng khơng thích r i ro và h s d ng giá tr kỳ ủi ro hệ thống do thay đổi: ọ sử dụng giá trị kỳ ử dụng giá trị kỳ ục không đổi theo thời gianịnhv ng, đ l ch chu n đ đo lọ sử dụng giá trị kỳ ộng chủ yếu bởi rủi ro hệ thống ệ thống do thay đổi: ẩn để đo lườngể ra quyết địnhư đều e ngại rủi roờng hợp n chứng khoánng</i>

<i>oT t c các NĐT thích l a ch n ch ng khốn có TSSL cao nh t ất cả nhà đầu tư đều e ngại rủi ro ả nhà đầu tư đều e ngại rủi roự báo với TSSL được tính ọ sử dụng giá trị kỳ ứng khoánất cả nhà đầu tư đều e ngại rủi rong v i m c đ r i ro th p nh t</i>

<i>ứng khoánới TSSL được tính ứng khốnộng chủ yếu bởi rủi ro hệ thống ủi ro hệ thống do thay đổi: ất cả nhà đầu tư đều e ngại rủi roất cả nhà đầu tư đều e ngại rủi ro</i>

<i>oKhơng có thu . Thu không nh hết địnhết địnhả nhà đầu tư đều e ngại rủi roư đều e ngại rủi roởi rủi ro hệ thốngng đ n vi c l a ch n đ u tết địnhệ thống do thay đổi: ự báo với TSSL được tính ọ sử dụng giá trị kỳ ầu tư đều e ngại rủi ro ư đều e ngại rủi rooNĐT có kỳ v ng thu n nh t liên quan đ n t su t sinh l i kỳ ọ sử dụng giá trị kỳ ầu tư đều e ngại rủi roất cả nhà đầu tư đều e ngại rủi roết định ỷ suất sinh lợi kỳ ất cả nhà đầu tư đều e ngại rủi roợp n chứng khoán</i>

<i>v ng, phọ sử dụng giá trị kỳ ư đều e ngại rủi roơng sai và hiệp phương sai ng sai và hi p phệ thống do thay đổi: ư đều e ngại rủi roơng sai và hiệp phương sai ng sai </i>

<b>IV. MƠ HÌNH CAPM</b>

<b>(Capital Asset Pricing Model)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Các h n ch :ại bỏ hoàn toàn ế nào

<i>oCh c xác đ nh TSSL cũng nh beta trong tư đều e ngại rủi roịnhư đều e ngại rủi roư đều e ngại rủi roơng sai và hiệp phương sai ng lai, ch xác đ nh ỉ xác định ịnhbeta hi n t iệ thống do thay đổi: ại rủi ro</i>

<i>oXác đ nh giá tr thích h p nh t đ i v i lãi su t phi r i ro và beta ịnhịnhợp n chứng khoánất cả nhà đầu tư đều e ngại rủi ro ống do thay đổi: ới TSSL được tính ất cả nhà đầu tư đều e ngại rủi roủi ro hệ thống do thay đổi: trong tư đều e ngại rủi roơng sai và hiệp phương sai ng lai c a tài s nủi ro hệ thống do thay đổi: ả nhà đầu tư đều e ngại rủi ro</i>

<i>oD a vào quá nhi u gi i đ nh, trong th c t đ i khi khơng có đ y ự báo với TSSL được tính ều e ngại rủi roả nhà đầu tư đều e ngại rủi ro ịnhự báo với TSSL được tính ết định ống do thay đổi: ầu tư đều e ngại rủi rođ nh ng gi đ nhủi ro hệ thống do thay đổi: ững giả địnhả nhà đầu tư đều e ngại rủi ro ịnh</i>

<b>IV. MƠ HÌNH CAPM</b>

<b>(Capital Asset Pricing Model)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Các h n ch :ại bỏ hoàn toàn ế nào

<i>oCác ư đều e ngại rủi roới TSSL được tính ư đều e ngại rủi roợp n chứng khoánc lng beta t ng cho th y không n đ nh theo th i gian ừng cho thấy không ổn định theo thời gian ất cả nhà đầu tư đều e ngại rủi roổi: ịnhờng hợp n chứng khoánoCác nghiên c u th c nghi m đã ch ra r ng các nhà đ u t không ứng khốnự báo với TSSL được tính ệ thống do thay đổi: ỉ xác định ằng các nhà đầu tư không ầu tư đều e ngại rủi ro ư đều e ngại rủi rohoàn toàn b qua r i ro không h th ngỏ qua rủi ro không hệ thốngủi ro hệ thống do thay đổi: ệ thống do thay đổi: ống do thay đổi: </i>

<i>oCác nhân t khác ngoài lãi su t phi r i ro và r i ro h th ng ống do thay đổi: ất cả nhà đầu tư đều e ngại rủi roủi ro hệ thống do thay đổi: ủi ro hệ thống do thay đổi: ệ thống do thay đổi: ống do thay đổi: đư đều e ngại rủi roợp n chứng khoán ử dụng giá trị kỳ ục không đổi theo thời gianc s d ng đ xác đ nh t su t sinh l i mong đ i c a h u h t ể ra quyết địnhịnhỷ suất sinh lợi kỳ ất cả nhà đầu tư đều e ngại rủi roợp n chứng khoánợp n chứng khoán ủi ro hệ thống do thay đổi: ầu tư đều e ngại rủi roết địnhcác ch ng khốnứng khốn</i>

<b>IV. MƠ HÌNH CAPM</b>

<b>(Capital Asset Pricing Model)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b>Vẽ đ th các s k t h p có th c a t su t sinh l i mong đ i ồ thị các sự kết hợp có thể của tỉ suất sinh lợi mong đợi ị khác nhau của xự kết hợp có thể của tỉ suất sinh lợi mong đợi ết hợp có thể của tỉ suất sinh lợi mong đợi ợi mong đợi của danh mục và độ lệch ể của tỉ suất sinh lợi mong đợi ủa danh mục và độ lệch ỉ suất sinh lợi mong đợi ất sinh lợi mong đợi của danh mục và độ lệch ợi mong đợi của danh mục và độ lệch ợi mong đợi của danh mục và độ lệch và đ l ch chu n nh hình 5.2. Làm tộ lệch ệc tính tốn đối với Bristol Myers và Ford Motor ở ẩn cho các giá trị khác nhau của xưương quan png t đ i v i pự kết hợp có thể của tỉ suất sinh lợi mong đợi ối với Bristol Myers và Ford Motor ở ới Bristol Myers và Ford Motor ở <small>1,2</small> = +1 và p<sub>1,2 </sub>= -1</b></i>

<small> </small>

<b>BÀI TẬP THỰC HÀNH </b>

</div>

×