Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Trắc nghiệm phân tích kinh doanh eg22 ehou

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.7 KB, 28 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

a. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có ảnh hưởng nhỏ tới chất lượng sản phẩm .

<b>b. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi không ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm.</b>

c. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi dẫn tới chất lượng sản phẩm thay đổi.

d. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có ảnh hưởng lớn tới chất lượng sản phẩm .

<i><b>3. Công thức xác định hệ số phẩm cấp bình qn có mối quan hệ với cơng thức xácđịnh giá bán bình qn của sản phẩm khơng?</b></i>

<b>a. Giá bán bình qn là một phần cơng thức của hệ số phẩm cấp bình quân </b>

b. Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng nhiều sản phẩmc. Khơng liên quan

d. Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng từng sản phẩm

<i><b>4. Chênh lệch giữa sản lượng sản xuất và sản lượng hàng hoá là:</b></i>

<b>a. Giá trị sản phẩm dở dang</b>

b. Giá trị sản phẩm hỏngc. Giá trị sản phẩm thanh lýd. Giá trị sản phẩm tồn kho

<i><b>5. Chênh lệch giữa giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ và giá trị sản lượng hàng hoálà:</b></i>

a. Giá trị sản phẩm thanh lý

<b>b. Giá trị sản phẩm chưa tiêu thụ được </b>

c. Giá trị sản phẩm hỏngd. Giá trị sản phẩm dở dang

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp

d. Chi phí bán hàng ảnh hưởng cùng chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàngcủa doanh nghiệp

c. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Sốlượng sản phẩm sản xuất

d. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Sốlượng cơng nhân sản xuất bình qn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

a. Các khoản chi phí ngồi sản xuất bao gồm: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhâncơng trực tiếp, chi phi sản xuất chung.

b. Các khoản chi phí ngồi sản xuất bao gồm: Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí bánhàng.

<b>c. Các khoản chi phí ngồi sản xuất bao gồm: Chi phí bán hàng.</b>

d. Các khoản chi phí ngồi sản xuất bao gồm: Chi phí quản lý doanh nghiệp

<b>d. Các nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần là Chiết khấu thanh tốn </b>

<i><b>15. Cơng ty A có hệ số khả năng thanh toán hiện thời là 2,5 tại thời điểm cuối năm N.Vậy cơng ty A có đảm bảo khả năng thanh tốn hiện thời khơng?</b></i>

<b>a. Có</b>

b. Khơng

c. Thỉnh thoảngd. Tùy trường hợp

<i><b>16. Chênh lệch giữa giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ và giá trị sản lượng hàng hóalà:</b></i>

<b>Sản phẩm chưa tiêu thụ đượcD</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>b. Doanh nghiệp có lãi khi giá thành ln nhỏ hơn giá bán trừ một số trường hợp đặcbiệt.</b>

c. Doanh nghiệp có lãi khi giá thành = giá bán

d. Doanh nghiệp có lãi khi giá thành xấp xỉ bằng giá bán.

<i><b>19. Doanh nghiệp sản xuất 2 sản phẩm, muốn thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất đểphù hợp với nhu cầu của khách hàng. Đó là:</b></i>

<b>a. Nhân tố chủ quan của doanh nghiệp</b>

b. Nhân tố khách quan của doanh nghiệpc. Nhân tố tiêu cực của doanh nghiệpd. Nhân tố tích cực của doanh nghiệp

<i><b>20. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

a. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào không phụ thuộc vào 2 nhân tố số lượng sảnphẩm và giá bán sản phẩm.

b. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào số lượng sản phẩm

<b>c. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào cả số lượng và giá bán đơn vị sản phẩm</b>

d. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào giá bán đơn vị sản phẩm

<i><b>21. Dạng thức so sánh trong mối liên hệ giúp người phân tích?</b></i>

<b>Nhận định tính hiệu quả từ biến động của chỉ tiêuĐ</b>

c. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chiphí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm), chi phí sản xuất khơng cố định.

d. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí)chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ gốc.

<i><b>23. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

a. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp chi tiết.b. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp đồ thị.c. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp liên hồn.

<b>d. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp so sánh.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>a. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: cả 3 chỉ tiêutrên. </b>

b. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Cơ cấu nguồn vốnc. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Vốn chủ sở hữud. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Nợ phải trả

a. Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp

b. Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mơ sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận củadoanh nghiệp

<b>c. Giá trị tổng sản lượng phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp</b>

d. Giá trị tổng sản lượng Vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mơ sảnxuất hàng hóa của DN

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mơ sản xuất chung của doanh nghiệpd. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánhquy mơ sản xuất hàng hóa của DN

a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mơ sản xuất hàng hóa được thị

<b>trường chấp nhận của doanh nghiệp</b>

b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánhquy mơ sản xuất hàng hóa của DN

c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệpd. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mơ sản xuất hàng hóa của doanhnghiệp

<b>a. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mơ sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp</b>

b. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mơ sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhậncủa doanh nghiệp

c. Giá trị sản lượng hàng hóa vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mơ sảnxuất hàng hóa của DN

d. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mơ sản xuất chung của doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

b. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho sản xuất hàng hóa.

c. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho cả phần thành phẩm bán ra vàtồn kho

d. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho tất cả các sản phẩm của doanhnghiệp

<i><b>41. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

a. Giá thành sản xuất luôn Lớn hơn hoặc bằng so với giá thành tồn bộ.

<b>b. Giá thành sản xuất ln nhỏ hơn so với giá thành tồn bộ.</b>

c. Giá thành sản xuất ln nhỏ hơn hoặc bằng so với giá thành toàn bộ d. Giá thành sản xuất luôn lớn hơn so với giá thành toàn bộ.

<i><b>42. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

a. Giá thành sản phẩm không liên quan tới yếu tố đầu vào của Doanh nghiệp

<b>b. Giá thành sản phẩm là yếu tố đầu vào của Doanh nghiệp</b>

c. Giá thành sản phẩm là yếu tố đầu ra của Doanh nghiệp

d. Giá thành sản phẩm vừa là yếu tố đầu vào vừa là đầu ra của doanh nghiệp.

<i><b>43. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

<b>a. Giá bán sản phẩm thường > Giá thành sản phẩm</b>

b. Giá bán sản phẩm thường ≥ Giá thành sản phẩmc. Giá bán sản phẩm thường ≤ Giá thành sản phẩmd. Giá bán sản phẩm thường < Giá thành sản phẩm

<i><b>44. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

a. Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếpb. Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí sản xuất chung

<b>c. Giá thành sản xuất bao gồm: cả 3 khoản mục chi phí trên. </b>

d. Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí nhân cơng trực tiếp

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>d. Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc, số lượng cơng nhân bình qn trong kỳ là200 người. Vậy năng suất lao động bình qn 1 cơng nhân là 25 chiếc/người</b>

<i><b>48. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

a. Giá thành sxđvsp có đơn vị tính là “đồng”

b. Giá thành sx đvsp có đơn vị tính là “tiền”(đ,ngđ,trđ….) c. Giá thành sxđvsp có đơn vị tính là “sản phẩm”

<b>d. Giá thành sxđvsp có đơn vị tính là “tiền/sp”</b>

<i><b>49. Giá bán bình qn của sản phẩm là phương pháp phân tích chất lượng sản phẩmsản xuất đối với:</b></i>

a. Sản phẩm không phân chia bậc chất lượngb. Sản phẩm dở dang

a. Hệ số phẩm cấp bình qn ln âm (<0)

<b>b. Hệ số phẩm cấp bình qn ln nằm trong khoảng từ 0 đến 1.</b>

c. Hệ số phẩm cấp bình qn ln dương (>0)d. Hệ số phẩm cấp bình qn ln >1.

<i><b>52. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh tốn nhanh của DN khơng đổi.

<b>b. Hệ số khả năng thanh tốn nhanh < 0,5 thì khả năng thanh tốn nhanh của DNkhơng đảm bảo.</b>

c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh tốn nhanh của DN tăng lên.d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh tốn nhanh của DN đảm bảo

<i><b>53. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa tài sản ngắn hạn và nợ phải trả.b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng tiền và nợ phải trả.c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn.

<b>d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng tiền và nợ ngắn hạn.</b>

<i><b>54. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

a. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng tài trợ nhiều cho các DNkhác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

b. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì Doanh nghiệp càng nhận tài trợ nhiều.

<b>c. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng chủ động về vốn.</b>

d. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng khơng chủ động về vốn

<b>a. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn : tổng nợ ngắn hạn </b>

b. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn + tổng nợ ngắn hạnc. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn x tổng nợ ngắn hạnd. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn - tổng nợ ngắn hạn

<i><b>57. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

a. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời thay đổi.b. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời càng cao.

<b>c. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời càng thấp. </b>

d. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi Tỷ suất sinh lời không đổi

<b>c. Hiệu quả sử dụng vốn = Kết quả kinh doanh/Vốn sản xuất bình quân.</b>

d. Hiệu quả sử dụng vốn = Vốn chủ sở hữu bình quân.

<i><b>60. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

<b>a. Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản phẩm càng tốt .</b>

b. Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản phẩm càng kém.c. Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản phẩm càng thay đổi.d. Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản phẩm càng không đổi

<i><b>61. Xác định câu đúng nhất? </b></i>

<b>a. Hạ thấp giá thành sản phẩm bằng cách tiết kiệm chi phí đầu vào của DN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

b. Hạ thấp giá thành sản phẩm bằng cách nâng cao chi phí đầu vào của DNc. Hạ thấp giá thành sản phẩm bằng cách tiết kiệm chi phí thu mua của DN

d. Hạ thấp giá thành sản phẩm bằng cách tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu của DN

d. Khi phân tích khái qt về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanhnghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu thuần

<i><b>63. Khi phân tích khả năng sinh lời, phương pháp Dupont thường được sử dụng kếthợp với phương pháp nào sau đây?</b></i>

a. Số chênh lệchb. Thay thế liên hồn

c. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm đolường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu phân tích.

<b>d. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởngnhằm tìm ra các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới sự biến động của chỉ tiêu phân tích từđó tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. </b>

<i><b>66. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

a. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìmra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

<b>b. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởngnhằm tìm ra các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới sự biến động của chỉ tiêu phân tích từđó tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. </b>

c. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìmra trong các nhân tố ảnh hưởng tới kết quả kinh doanh của doanh nghiệp nhân tố nào là nhântố ảnh hưởng chủ yếu.

d. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm đolường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu phân tích.

<i><b>67. Khi lượng hố mức độ ảnh hưởng trong phương pháp thay thế liên hồn, phươngtrình kinh tế được sắp xếp như thế nào?</b></i>

a. Nhân tố tiêu cực trước, nhân tố tích cực sau

<b>b. Nhân tố số lượng trước, nhân tố chất lượng sau </b>

c. Nhân tố chất lượng trước, nhân tố số lượng saud. Nhân tố tích cực trước, nhân tố tiêu cực sau

<i><b>68. Khi lượng hóa mức độ ảnh hưởng trong phương pháp thay thế liên hồn, phươngtrình kinh tế được sắp xếp như thế nào?</b></i>

<b>Nhân tố số lượng trước, nhân tố chất lượng sauL</b>

<b>a. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi 5 nhân tố .</b>

b. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi kết cấu và giá vốn

c. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng, kết cấu và giá vốnd. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng và giá bán

<i><b>71. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

a. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi kết cấu và giá vốn

<b>b. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi 5 nhân tố . </b>

c. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng, kết cấu và giá vốnd. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng và giá bán

<i><b>72. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

a. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần x Giá vốn hàng bán.b. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần : Giá vốn hàng bán.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>c. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán. </b>

d. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần + Giá vốn hàng bán.

<i><b>77. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

<b>a. Mức hạ giá thành kế hoạch luôn <0</b>

b. Mức hạ giá thành kế hoạch luôn = 0

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

c. Mức hạ giá thành kế hoạch luôn không đổid. Mức hạ giá thành kế hoạch luôn >0

<i><b>78. Muốn đánh giá biến động của chỉ tiêu phân tích theo chiều hướng nào, sử dụngphương pháp:</b></i>

<b>So sánhN</b>

<i><b>79. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

a. Nhân tố chi phí ngồi sản xuất ảnh hưởng cùng chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp

<b>b. Nhân tố chi phí ngồi sản xuất khơng ảnh hưởng tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp</b>

c. Nhân tố chi phí ngồi sản xuất có ảnh hưởng tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp

d. Nhân tố chi phí ngồi sản xuất ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp

<i><b>80. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

a. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Chi phí bán hàng và chi phí quản lýdoanh nghiệp

<b>b. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: tất cả các nhân tố trên </b>

c. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Giá bán đơn vị sản phẩm và giá vốnđơn vị sản phẩm

d. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Số lượng sản phẩm tiêu thụ và cơcấu sản phẩm tiêu thụ, giảm trừ doanh thu.

<b>b. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lànhững nhân tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh nghiệp </b>

c. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhữngnhân tố do ý muốn chủ quan của một số nhóm người nào đó trong doanh nghiệp

d. Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tốdo các nhà quản lý DN quyết định

<i><b>83. Xác định câu đúng nhất?</b></i>

<b>a. Năng suất lao động bình qn một cơng nhân bằng = Q : S</b>

b. Năng suất lao động bình quân một công nhân bằng = Q - S.c. Năng suất lao động bình qn một cơng nhân bằng = Q x S.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

d. Năng suất lao động bình qn một cơng nhân bằng = Q + S ( Q: Giá trị sản lượng sảnxuất; S: Số lượng cơng nhân sản xuất bình qn)

b. Năng suất lao động là lượng lao động hao phí để tạo ra một đơn vị sản phẩm.

c. Năng suất lao động là lượng lao động hao phí để tạo ra một đơn vị sản lượng hàng hóa.

<b>d. Năng suất lao động là lượng lao động hao phí để tạo ra một đơn vị kết quả sản xuất.</b>

<i><b>86. Người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây để xác định các nhân tố ảnhhưởng đến một chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời?</b></i>

<b>a. Dupont</b>

b. Số chênh lệchc. Thay thế liên hoànd. So sánh

<i><b>88. Nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến biến động của chỉ tiêu phân tích là nhân tố:</b></i>

<b>Có kết quả cùng chiều với biến động của chỉ tiêu và có giá trị lớn nhấtP</b>

</div>

×