ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN PHÂN TÍCH KINH DOANH
(Dành cho hệ Bằng 2 & TC chuyên ngành KT)
A. THÔNG TIN CHUNG
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Điểm bài thi: Chủ yếu phần bài tập
- Có 1 bài tập với 3 yêu cầu
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP:
1. Phân tích tình hình sử dụng lao động: (trang 83 -
- Số lượng: so sánh trực tiếp, liên hệ, kết hợp): trang 54 & trang 83 -84
- Cơ cấu: trang 83
- Năng suất lao động: trang 81 – 90 (86)
- Chất lượng lao động (tỷ trọng, bậc thợ bình quân): trang 54
2. Phân tích kết quả quy mô sản xuất
- Đánh giá khái quát (trực tiếp, liên hệ với chi phí, kết hợp) trang 58/67
- Đánh giá xu hướng: trang 67 – 69
3. Phân tích chất lượng sản phẩm
- Phương pháp tỷ trọng: trang 70 - 72
- Phương pháp đơn giá bình quân: chú ý cố định giá kỳ gốc và tính cho từng
loại sản phẩm hàng hóa với các thứ hạng: trang 72 - 73
- Phương pháp hệ số phẩm cấp bình quân: trang 73 - 74
- Sản phẩm hỏng (xem thêm)
4. Phân tích chi phí NVL trực tiếp
- Đánh giá tình hình tình hình thực hiện KH (trực tiếp, liên hệ, kết hợp: trang
113 – 116
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng (xem them) trang 116 - 119
5. Phân tích chi phí nhân công trực tiếp (quỹ lương)
- Phân tích tình hình thực hiện KH chi phí lương – quỹ lương(so sánh trực
tiếp, liên hệ và kết hợp với tỷ lệ hoàn thành kết quả sản xuất: trang 108 –
109
- Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến biến động tổng quỹ lương (xem
thêm) trang 110 - 112
6. Phân tích tiêu thụ
- Đánh gía khái quát kết quả tiêu thụ (số lượng và mặt hàng) trang 123 - 126
- Lợi nhuận gộp: trang 133 - 146
- Lợi nhuận thuần: trang 134 - 146
1
7. Phân tích chi phí trên 1000 doanh thu (Giá trị sản lượng hàng hoá)
- Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch: trang 101 – 103
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng: trang 103 – 108
BÀI TẬP CẦN LUYỆN TẬP
1. Bài số 1: CP = ∑q.m.p
2. Bài số 5 &12: GO (Hay tổng sản phẩm) = L.Nht.Wng = L.Nht.Đht.Wg
3. Bài số 10: Phân tích chất lượng sản phẩm
4. Bài 15:
a. Yêu cầu 1: Phân tích chi phí NVL trực tiếp sản xuất 1 đơn vị sản phẩm X
b. Yêu cầu 3: Phân tích thực hiện KH Tỏng chi phí NVL để sản xuất 2 loại sản
phẩm X&Y
5. Bài 22:
a. Yêu cầu 1: đánh giá giá thành và
b. Yêu cầu 2: phân tích chi phí trên 1000 đồng giá trị sản lượng hang hóa
6. Bài 33:
a. Yêu cầu 1: Đánh giá chất lượng sản phẩm
b. Yêu cầu 2: Phân tích tình hình thực hiện KH chi phí trên 1000đ doanh thu
c. Yêu cầu 3: Đánh giá tình hình thực hiện KH tiêu thu số lượng và mặt hàng
d. Yêu cầu 4: Phân tích tình hình thực hiện KH lợi nhuận gộp về tiêu thụ SP
Đề kiểm tra mẫu:
Đề kiểm tra môn Phân tích kinh doanh (Đầu tư) K50E & K50F
Bài 1:
Có tài liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong tháng 10/2011 của
Công ty Liên doanh 50E&50F như sau
Sản
phẩm
Số lượng sản phẩm
(cái)
Giá thành sản xuất
đơn vị sản phẩm
(đv triệu đ)
Gía bán đơn vị sản
phẩm (đv: triệu
đồng)
KH TH KH TH KH TH
A 6000 6600 8 8,5 14,3 14,3
B 5000 4800 20 20,5 33 35,2
C 8000 8420 32 31 44 46,2
D 4000 4000 20 18 30,8 33
Biết rằng
- Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
2
- Giá bán đã có thuế GTGT mức thuế 10%
- Các sản phẩm đều sản xuất và tiêu thụ theo đơn đặt hàng
Yêu cầu:
1. Đánh giá tình hình thực hiện KH giá thành của toàn bộ sản phẩm hàng hóa
2. Phân tích tình hình tiêu thụ số lượng sản phẩm và tiêu thụ theo mặt hàng
3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí trên 1000 đồng giá trị sản
lượng hàng hóa
4. Tại sao nhân tố số lượng sản phẩm không ảnh hưởng đến chỉ tiêu chi phí
trên 1000 đồng giá trị sản lượng hàng hóa
Bài 2:
Có tài liệu về tình hình sản xuất trong tháng 8/2011 tại Công ty Đầu tư &
Thương mại 50F như sau
Sản
phẩm
Số lượng sản
phẩm (SP)
Loại
NVL
Định mức hao
phí NVL cho 1
SP (kg/SP)
Đơn giá mua
NVL (1000 đ/kg)
KH TH KH TH KH TH
Aac 5000 6000
X 20 18 50 51
Y 30 31 80 78
B 4000 4500
M 50 48 60 64
N 40 36 100 100
G 35 36 70 72
Biết rằng
- Phế liệu thu hồi sản xuất 2 loại sản phẩm A&B trong tháng là
- KH 20.000.000 đồng. Thực hiện 25.000.0000 đồng
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình thực hiện KH khoản mục chi phí NVL trực tiếp để sản
xuất đơn vị sản phẩm B do ảnh hưởng của hai nhân tố: định mức tiêu hao
NVL và đơn giá NVL
2. Phân tích tình hình thực hiện KH tổng chi phí NVL để sản xuất cả hai loại
sản phẩm A&B trong kỳ do ảnh hưởng các nhân tố.
3
4