Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

đồ án 1 ứng dụng chia sẻ kinh nghiệm học tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.83 KB, 43 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINHTRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THƠNG TIN</b>

<b>KHOA CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM</b>

<b>ĐỒ ÁN 1</b>

<b>ỨNG DỤNG CHIA SẺ KINH NGHIỆM HỌC TẬP</b>

<b>GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪNThS. LÊ THANH TRỌNG</b>

<b>SINH VIÊN THỰC HIỆN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>LỜI CẢM ƠN</b>

Đầu tiên, nhóm xin gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô tại trường Đạihọc Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM đã truyền đạt cho chúngem những kiến thức để có thể thực hiện được đồ án “Ứng dụngchia sẻ kinh nghiệm học tập”.

Nhóm cũng muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc đến ThS. Lê Thanh Trọnglà giảng viên hướng dẫn của nhóm, đã đưa ra những sự chỉ dẫn,góp ý, những kiến thức bổ ích cho nhóm để phát triển đồ án. Đócịn là những bài học cho nhóm trên con đường phía trước.

Tuy nhiên, trong q trình làm đồ án, nhóm cũng khơng tránh khỏinhững sai sót, chúng em mong nhận được sự góp ý từ q thầy cơđể chúng em ngày càng phát triển hơn trong môn học Đồ án 1.

TP.HCM, ngày 30 tháng 12 năm 2023

Nhóm sinh viên thực hiệnTrương Đức Thiện – Tạ Hoàng Long

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>2.4.3. Trang chú khi chưa đăng nhập...30</b>

<b>2.4.4. Trang chú khi đăng nhập...31</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>2.4.10.<small>...</small>Màn hình thêm bài viết33</b>

<b>Chương 3. CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG VÀ SẢN PHẨM KẾT QUẢ. 34</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Hình 2-5 Màn hình trang chủ khi chưa đăng nhập...30</b>

<b>Hình 2-6 Màn hình trang chủ khi đăng nhập...31</b>

<b>Hình 2-7 Màn hình trang cá nhân...31</b>

<b>Hình 2-8 Màn hình cập nhật trang cá nhân...32</b>

<b>Hình 2-9 Màn hình FAQs...32</b>

<b>Hình 2-10 Màn hình thêm FAQs...33</b>

<b>Hình 2-11 Màn hình xem bài viết...33</b>

<b>Hình 2-12 Màn hình thêm bài viết...33</b>

<b>Hình 3-1 HTML...34</b>

<b>Hình 3-2 CSS...35</b>

<b>Hình 3-3 EXPRESS JS...35</b>

<b>Hình 3-4 MONGODB...36</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>DANH MỤC BẢNG</b>

<b>Bảng 2-1 Đặc tả usecase Đăng nhập...5</b>

<b>Bảng 2-2 Đặc tả usecase Quên mật khẩu...6</b>

<b>Bảng 2-3 Đặc tả usecase Đăng ký...7</b>

<b>Bảng 2-4 Đặc tả usecase xem bài viết...8</b>

<b>Bảng 2-5 Đặc tả usecase tìm kiếm bài viết...10</b>

<b>Bảng 2-6 Đặc tả usecase lọc bài viết...11</b>

<b>Bảng 2-7 Đặc tả usecase xem bài viết...12</b>

<b>Bảng 2-8 Đặc tả usecase xóa bài viết...13</b>

<b>Bảng 2-9 Đặc tả usecase sửa bài viết...15</b>

<b>Bảng 2-10 Đặc tả usecase bình luận bài viết...16</b>

<b>Bảng 2-11 Đặc tả usecase xem bình luận bài viết đã đăng...17</b>

<b>Bảng 2-12 Đặc tả usecase sửa hoặc xóa bình luận của mình...18</b>

<b>Bảng 2-13 Đặc tả usecase thơng báo về các bình luận mới...20</b>

<b>Bảng 2-14 Đặc tả usecase phản hồi bài viết...21</b>

<b>Bảng 2-15 Đặc tả usecase đánh giá bài viết...22</b>

<b>Bảng 2-16 Đặc tả usecase xóa bài viết người dùng...24</b>

<b>Bảng 2-17 Đặc tả usecase quản lí tài khoản người dùng...25</b>

<b>Bảng 2-18 Đặc tả usecase FAQs và giải đáp thắc mắc...27</b>

<b>Bảng 2-19 Đặc tả usecase báo cáo thống kê...28</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI</b>

<b>1.1. Tổng quan về đề tài</b>

Đề tài của chúng em tập trung vào việc phát triển một hệ thốngtrao đổi kinh nghiệm học tập trực tuyến, nhằm tạo ra một cộngđồng học tập chủ động và đa dạng. Với sự tăng cường của côngnghệ, nhu cầu chia sẻ thông tin và kinh nghiệm giữa các học sinh,sinh viên ngày càng lớn.

<b>1.2.Mục tiêu</b>

 Xây Dựng Cộng Đồng Học Tập Linh Hoạt: Tạo nên một nền tảngnơi mọi người có thể chia sẻ, thảo luận, và tìm kiếm thơng tinliên quan đến học tập.

 Đa Dạng Nội Dung và Chủ Đề: Cung cấp một môi trường đadạng cho người dùng chia sẻ kinh nghiệm và kiến thức trongnhiều lĩnh vực học thuật và nghề nghiệp.

 Khuyến Khích Sự Tương Tác: Tạo ra các tính năng khuyến khíchtương tác như bình luận, đánh giá, và chia sẻ để mọi người cảmthấy họ là một phần của cộng đồng.

<small></small> Chất Lượng Nội Dung: Khuyến khích nội dung chất lượng thôngqua đánh giá và xếp hạng từ cộng đồng.

<b>1.3. Phạm vi </b>

Website sẽ bao gôm các chức năng chính như: đăng nhập/đăngxuất, đăng tải bài post, đăng tải và lưu trữ các tệp document.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Chương 2. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ</b>

<b>2.1.Sơ đồ usecase</b>

Hình 2-1 Sơ đồ usecase

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>2.2.Đặc tả use-case</b>

<b>2.2.1. Tài khoản</b>

<i><b>2.2.1.1.Use-case Đăng nhập</b></i>

<b>Tên Use-case</b> Usecase Đăng nhập

<b>Mô tả Use-case</b> Đăng nhập vào forum

<b>Kích hoạt (Trigger)</b> Mở website

<b>Actors</b> Guest

<b>Use-case liên quan</b> Khơng có

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống phải kết nối đến cơ sở dữ liệu

<b>Hậu điều kiện</b> Guest sẽ được thông báo là đăng nhập thành cơng

<b>Luồng sự kiện chính</b> 1. Guest nhập thông tin đăng nhập

2. Hệ thống xác thực đăng nhập thành công

3. Hệ thống xác nhận và thông báo đăng nhập thành công

<b>Luồng sự kiện phụ</b> 2a. Guest nhập xài thông tin đăng nhập.Quay lại bước 1.2b. Guest nhập thơng tin tài khoản đã bị cấm hoặc xóa.Quaylại bước 1

<b>Luồng sự kiện ngoại Guest thốt khỏi màn hình đăng nhập. Use-case đăng nhập dừng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>lệ</b> lại.

Bảng 2-1 Đặc tả usecase Đăng nhập

<b>2.2.1.2.Use-case Quên mật khẩu</b>

<b>Tên Use-case</b> Quên mật khẩu

<b>Mô tả Use-case</b> Tạo lại mật khẩu cho tài khoản

<b>Kích hoạt (Trigger)</b> Guest nhấn vào nút quên mật khẩu ở màn hình đăng nhập

<b>Actors</b> Guest

<b>Use-case liên quan</b> Khơng có

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống phải kết nối đến cơ sở dữ liệu

<b>Hậu điều kiện</b> Guest sẽ được thông báo “Đặt lại mật khẩu thành công” và mậtkhẩu mới được cập nhật vào cơ sở dữ liệu

<b>Luồng sự kiện chính</b> 1. Guest click vào “Quên mật khẩu”2. Guest nhập vào mật khẩu hiện tại

3. Hệ thống gửi đến mã OTP thông qua gmail được đăng kíchung với tài khoản

4. Nhập mã OTP

5. Hệ thống đặt lại mật khẩu cho người dùng

6. Hệ thống thông báo “Đặt lại mật khẩu thành công”

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Luồng sự kiện phụ</b> 2a. Guest nhập sai mật khẩu lúc này sẽ hiện thôngbáo”Thông tin tài khoản không chính xác”

4a.Nhập sai mã OTP lúc này sẽ hiện thơng báo “Mã OTPkhông trùng khớp”

<b>Luồng sự kiện ngoạilệ</b>

Thốt khỏi màn hình Qn mật khẩu. Use-case quên mật khẩudừng lại.

Bảng 2-2 Đặc tả usecase Quên mật khẩu

<b>2.2.1.3.Use-case Đăng ký</b>

<b>Tên Use-case</b> Đăng ký

<b>Mô tả Use-case</b> Guest đăng kí tài khoản

<b>Kích hoạt (Trigger)</b> Guest nhấn vào nút đăng kí ở màn hình đăng nhập

<b>Actors</b> Guest

<b>Use-case liên quan</b> Khơng có

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống phải kết nối đến cơ sở dữ liệu

<b>Hậu điều kiện</b> Guest sẽ được thông báo “Tạo tài khoản thành công” và tàikhoản mới được cập nhật vào cơ sở dữ liệu

<b>Luồng sự kiện chính</b> 1. Guest click vào “Đăng kí ”

2. Guest nhập vào mật khẩu hiện tại

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

3. Hệ thống gửi đến mã xác nhận thơng qua gmail đượcđăng kí chung với tài khoản

4. Click vào nút đăng kí

5. Hệ thống lưu thơng tin người dùng vào Database6. Hệ thống thông báo “Tạo tài khoản thành công”

<b>Luồng sự kiện phụ</b> 2a. Guest nhập sai mật khẩu lúc này sẽ hiện thôngbáo”Thông tin tài khoản không chính xác”

4a.Nhập sai mã OTP lúc này sẽ hiện thơng báo “Mã OTPkhông trùng khớp”

<b>Luồng sự kiện ngoạilệ</b>

Thốt khỏi màn hình đăng kí. Use-case quên đăng kí kết thúcBảng 2-3 Đặc tả usecase Đăng ký

<b>2.2.2. Bài viết </b>

<b>2.2.2.1.Use-case xem bài viết</b>

<b>Tên Use-case</b> Xem bài biết

<b>Mơ tả Use-case</b> Người dùng xem bài viết hiện hữu

<b>Kích hoạt (Trigger)</b> Người dùng click vào 1 bài viết bất kì ở website

<b>Actors</b> Người dùng, Guest

<b>Use-case liên quan</b> Khơng có

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống phải kết nối đến cơ sở dữ liệu.

Nếu là người dùng thì phải đăng nhập tài khoản.

<b>Hậu điều kiện</b> Khơng có.

<b>Luồng sự kiện chính</b> 1. Người dùng hoặc guest click vào bài viết muốn xem

<b>Luồng sự kiện phụ</b> Khơng có

<b>Luồng sự kiện ngoạilệ</b>

Thốt khỏi màn hình trang chủ. Use-case xem bài viết kết thúc.Bảng 2-4 Đặc tả usecase xem bài viết

<b>2.2.2.2.Use-case tìm kiếm bài viết</b>

<b>Tên Use-case</b> Tìm kiếm bài viết

<b>Mơ tả Use-case</b> Người dùng tìm kiếm bài viết

<b>Kích hoạt (Trigger)</b> Người dùng click vào ơ tìm kiếm ở trang chủ

<b>Actors</b> Người dùng

<b>Use-case liên quan</b> Khơng có

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống phải kết nối đến cơ sở dữ liệu.

Người dùng đăng nhập thành công vào website và đang ở giaodiện trang chủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Hậu điều kiện</b> Người dùng sẽ được thông báo “Tạo tài khoản thành công” vàtài khoản mới được cập nhật vào cơ sở dữ liệu

<b>Luồng sự kiện chính</b> 1. Người dùng click vào thanh tìm kiếm2. Người dùng nhập vào từ khóa

3. Màn hình sẽ chuyển đến nội dung liên quan đến từ khóabạn nhập

<b>Luồng sự kiện phụ</b> 2a.Người dùng nhập từ khóa khơng tồn tại lúc này sẽ hiệnmàn hình “khơng tìm tháy từ khóa trùng khớp

<b>Luồng sự kiện ngoạilệ</b>

Người dùng thoát khỏi màn hình tìm kiếm. Use-case tìm kiếmkết thúc.

Bảng 2-5 Đặc tả usecase tìm kiếm bài viết

<b>2.2.2.3.Use-case lọc bài viết</b>

<b>Tên Use-case</b> Lọc bài viết

<b>Mơ tả Use-case</b> Người dùng lọc bài viết

<b>Kích hoạt (Trigger)</b> Người dùng nhất vào tag mà người dùng muốn lọc

<b>Actors</b> Người dùng

<b>Use-case liên quan</b> Khơng có

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống phải kết nối đến cơ sở dữ liệuNgười dùng phải đăng nhập tài khỏan

<b>Hậu điều kiện</b> Màn hình sẽ được lọc nhưng bài viết theo tiêu chí được chọn

<b>Luồng sự kiện chính</b> 1. Người dùng click tag lọc bài viết2. Người dùng click vào tag muốn lọc

3. Màn hình trnag chủ sẽ trích xuất ra những bài viết theotag được chọn

<b>Luồng sự kiện phụ</b> 2a.Người dùng khơng chọn tag để lọc lúc này màn hình sẽxuất ra tất cả bài viết đang có.

<b>Luồng sự kiện ngoạilệ</b>

Người dùng thoát khỏi màn hình trang chủ. Use-case lọc bài viếtkết thúc.

Bảng 2-6 Đặc tả usecase lọc bài viết

<b>2.2.2.4.Use-case thêm bài viết</b>

<b>Tên Use-case</b> Thêm bài viết

<b>Mô tả Use-case</b> Người dùng thêm 1 bài viết vào diễn đàn

<b>Kích hoạt (Trigger)</b> Người dùng nhấn vào thêm bài viết ở trang chủ

<b>Actors</b> Người dùng

<b>Use-case liên quan</b> Khơng có

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống phải kết nối đến cơ sở dữ liệu.

Người dùng phải đăng nhập tài khoản để thực hiện chứ năng này

<b>Hậu điều kiện</b> Người dùng sẽ được thông báo “Tạo bài viết thành công” và bàiviết mới được cập nhật vào cơ sở dữ liệu

<b>Luồng sự kiện chính</b> 1. Người dùng click vào “Thêm bài viết2. Người dùng nhập vào nội dung bài viết

3. Khi nhập xong bài viết người dùng chọn đăng bài viết4. Hệ thống sẽ đăng tải bài viết của người dùng vào diễn

<b>Luồng sự kiện phụ</b> 2a.Người dùng không nhập thông tin hoặc nhập không đủthông tin màn hình sẽ hiện lên thơng báo “vui lịng nhập đủthông tin bài viết”

<b>Luồng sự kiện ngoạilệ</b>

Người dùng thốt khỏi màn hình thêm bài viết Use-case thêmbài viết kết thúc.

Bảng 2-7 Đặc tả usecase xem bài viết

<b>2.2.2.5.Use-case xóa bài viết</b>

<b>Tên Use-case</b> Xóa bài viết

<b>Mơ tả Use-case</b> Người dùng xóa bài viết của bản thân

<b>Kích hoạt (Trigger)</b> Người dùng nhấn vào xóa bài viết ở giao diện của bài viết

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Actors</b> Người dùng

<b>Use-case liên quan</b> Khơng có

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống phải kết nối đến cơ sở dữ liệu

Tài khoản người dùng phải được đăng nhập và bài viết muốnxóa phải từ cùng 1 người đăng

<b>Hậu điều kiện</b> Người dùng sẽ được thơng báo “Xóa bài viết thành cơng” và bàiviết sẽ bị xóa khỏi cơ sở dữ liệu

<b>Luồng sự kiện chính</b> 1. Người dùng click vào bài viết muốn xóa2. Người dùng click vào xóa bài viết

3. Hệ thống gửi đến thơng báo “Bạn có chắc chắn muốn xóabài viết này”

4. Click vào nút xóa

5. Hệ thống xóa bài viết khỏi vào Database6. Hệ thống thơng báo “Xóa bài viết thành công”

<b>Luồng sự kiện phụ</b> 4a.Người dùng nhấn vào nút hủy. Màn hình trở về màn hìnhbài viết.

<b>Luồng sự kiện ngoạilệ</b>

Người dùng thoát khỏi màn hình xóa bài viết. Use-case xóa bàiviết kết thúc.

Bảng 2-8 Đặc tả usecase xóa bài viết

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>2.2.2.6.Use-case sửa bài viết</b>

<b>Tên Use-case</b> Sửa bài viết

<b>Mô tả Use-case</b> Người dùng sửa bài viết

<b>Kích hoạt (Trigger)</b> Người dùng nhấn vào nút chỉnh sửa bài viết ở trang bài viết

<b>Actors</b> Người dùng

<b>Use-case liên quan</b> Khơng có

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống phải kết nối đến cơ sở dữ liệu

Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống và bài viết phải đượccùng 1 người đăng.

<b>Hậu điều kiện</b> Người dùng sẽ được thông báo “Chỉnh sửa bài viết thành công”và tài khoản mới được cập nhật vào cơ sở dữ liệu

<b>Luồng sự kiện chính</b> 1. Người dùng click vào “Đăng kí ”2. Người dùng nhập vào mật khẩu hiện tại

3. Hệ thống gửi đến mã xác nhận thơng qua gmail đượcđăng kí chung với tài khoản

4. Click vào nút đăng kí

5. Hệ thống lưu thông tin người dùng vào Database6. Hệ thống thông báo “Tạo tài khoản thành công”

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Luồng sự kiện phụ</b> 2a.Người dùng nhập sai mật khẩu lúc này sẽ hiện thơngbáo”Thơng tin tài khoản khơng chính xác”

4a.Nhập sai mã OTP lúc này sẽ hiện thông báo “Mã OTPkhông trùng khớp”

<b>Luồng sự kiện ngoạilệ</b>

Người dùng thốt khỏi màn hình sửa bài viết Use case sửa bàiviết kết thúc.

Bảng 2-9 Đặc tả usecase sửa bài viết

<b>2.2.2.7.Use-case bình luận bài viết</b>

<b>Tên Use-case</b> Bình luận bài viết

<b>Mơ tả Use-case</b> Người dùng bình luận bài viết

<b>Kích hoạt (Trigger)</b> Người dùng bình luận vào 1 bài viết ở 1 bài viết được đăng ởdiễn đàng

<b>Actors</b> Người dùng

<b>Use-case liên quan</b> Khơng có

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống phải kết nối đến cơ sở dữ liệu

Người dùng đã đăng nhập vào tài khoản của họ và đã tìm thấybài viết mà họ muốn bình luận

<b>Hậu điều kiện</b> Bình luận mới đã được thêm vào bài viết, và diễn đàn hiển thịthông báo cho người dùng rằng bình luận đã được đăng thànhcơng

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Luồng sự kiện chính</b> 1. Tìm và xem bài viết mà họ muốn bình luận.2. Nhấn vào nút "Bình luận" bên dưới bài đăng.3. Nhập nội dung bình luận

4. Click vào nút đăng kí5. Nhấn nút "Gửi".

<b>Luồng sự kiện phụ</b> 3a Nếu bình luận khơng hợp lệ (ví dụ: chứa nội dung viphạm quy tắc diễn đàn), hệ thống sẽ hiển thị thông báo lỗi vàyêu cầu người dùng sửa nội dung trước khi đăng bình luận.

<b>Luồng sự kiện ngoạilệ</b>

Không có

Bảng 2-10 Đặc tả usecase bình luận bài viết

<b>2.2.2.8.Use-case xem bình luận bài viết đã đăng</b>

<b>Tên Use-case</b> Xem bình luận đã đăng

<b>Mơ tả Use-case</b> Người dùng xem bình luận đã đăng

<b>Kích hoạt (Trigger)</b> Người dùng xem danh sách các bình luận mà họ đã đăng trongbài viết hoặc trong phần cá nhân của họ

<b>Actors</b> Người dùng

<b>Use-case liên quan</b> Sửa hoặc xóa bình luận.

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống phải kết nối đến cơ sở dữ liệu

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Người dùng đã đăng nhập vào tài khoản của họ.

<b>Hậu điều kiện</b> Người dùng có thể xem danh sách các bình luận đã đăng, và họcó thể tìm hiểu về hoạt động của mình trên diễn đàn

<b>Luồng sự kiện chính</b> 1. Truy cập vào phần "Bình luận của tơi" hoặc "Hoạt độngcủa tơi".

2. Xem danh sách các bình luận đã đăng và bài viết màchúng được đăng.

<b>Luồng sự kiện phụ</b> 2a Nếu có thay đổi trong trạng thái bài viết hoặc bình luận(ví dụ: bài viết bị xóa hoặc bình luận bị từ chối), hệ thốngcập nhật danh sách bình luận một cách tương ứng.

<b>Luồng sự kiện ngoạilệ</b>

Khơng có

Bảng 2-11 Đặc tả usecase xem bình luận bài viết đã đăng

<b>2.2.2.9.Use-case Sửa hoặc xóa bình luận của mình</b>

<b>Tên Use-case</b> Sửa/xóa bình luận

<b>Mơ tả Use-case</b> Người dùng xửa hoặc xóa bình luận đã đăng

<b>Kích hoạt (Trigger)</b> Người dùng sửa hoặc xóa bình luận mà họ đã đăng nếu họ muốnchỉnh sửa hoặc gỡ bỏ chúng.

<b>Actors</b> Người dùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống phải kết nối đến cơ sở dữ liệu

Người dùng đã đăng nhập vào tài khoản của họ.

<b>Hậu điều kiện</b> Sửa: Bình luận đã được chỉnh sửa và cập nhật thành cơng.

Xóa: Bình luận đã bị xóa khỏi bài viết và khơng cịn hiển thịnữa.

<b>Luồng sự kiện chính</b> 1. Tìm và xem bình luận mà họ muốn sửa hoặc xóa2. Chọn tùy chọn "Sửa" hoặc "Xóa" gần bình luận.

3. Nếu chọn "Sửa," chỉnh sửa nội dung và lưu lại. Nếu chọn"Xóa," xác nhận hành động xóa.

<b>Luồng sự kiện phụ</b> 2a Nếu bình luận đã bị xóa, hệ thống sẽ cung cấp thơng báoxác nhận xóa và bình luận đã bị xóa khỏi bài viết.

<b>Luồng sự kiện ngoạilệ</b>

Khơng có

Bảng 2-12 Đặc tả usecase sửa hoặc xóa bình luận của mình2.2.2.10. <b>Use-case Thơng báo về các bình luận mới</b>

<b>Tên Use-case</b> Thơng báo về các bình luận mới

<b>Mơ tả Use-case</b> Người dùng nhận được thơng báo về các bình luận mới

<b>Kích hoạt (Trigger)</b> Người dùng nhận thơng báo khi có bình luận mới trên bài viết

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

mà họ đã tham gia..

<b>Actors</b> Người dùng

<b>Use-case liên quan</b> Khơng có

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống phải kết nối đến cơ sở dữ liệu

Người dùng đã đăng nhập vào tài khoản của họ và đã chọn tùychọn "Theo dõi" hoặc "Bình luận" trên bài viết mà họ muốnnhận thông báo.

<b>Hậu điều kiện</b> Người dùng đã nhận được thơng báo về bình luận mới, và họ cóthể truy cập để xem bình luận mới.

<b>Luồng sự kiện chính</b> 1. Hệ thống gửi thơng báo ngay lập tức khi có bình luậnmới.

2. Thơng báo có thể xuất hiện dưới dạng cửa sổ bật lên,thơng báo trình duyệt, hoặc thơng báo điện thoại di động.

<b>Luồng sự kiện phụ</b> 1a Người dùng có thể tùy chỉnh cài đặt thông báo trong phầncài đặt tài khoản. Họ có thể chọn loại thơng báo (real-time,tổng hợp), loại nội dung (bài viết, hình ảnh, video), hoặcthiết lập khung giờ nhận thông báo.

<b>Luồng sự kiện ngoạilệ</b>

Khơng có

Bảng 2-13 Đặc tả usecase thơng báo về các bình luận mới

</div>

×