Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm Học kỳ II môn Công nghệ 6 năm học: 2023 - 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.92 KB, 6 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

PHÒNG GD&ĐT ĐI N BÀNỆN BÀN <b>Đ KI M TRA CU I H C KÌ IIỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IIỐI HỌC KÌ IIỌC KÌ II</b>

<i> (Đ g m 02 trang)ề gồm 02 trang) ồm 02 trang)</i>

Th i gian: 45 phútời gian: 45 phút

<i>(không k th i gian giao đ )ể thời gian giao đề) ời gian giao đề)ề gồm 02 trang)</i>

<b>I. PH N TR C NGHI M:ẦN TRẮC NGHIỆM:ẮC NGHIỆM:ỆM: (5.0 đi m)ểm)</b>

<i><b> Đ c kĩ đ và th c hi n các yêu c u sau b ng cách ch n đáp án đúng A, B,ề và thực hiện các yêu cầu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B,ực hiện các yêu cầu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B,ện các yêu cầu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B,ầu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B,ằng cách chọn đáp án đúng A, B,C ho cặc D và ghi vào gi y bài làm (VD: Câu 1 ch n đáp án A ghi là 1-A) ấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1-A) (m iỗicâu tr l i đúng đ t 0.5 đi m)ả lời đúng đạt 0.5 điểm) ời đúng đạt 0.5 điểm)ạt 0.5 điểm)ểm)</b></i>

<b>Câu 1. Hãy cho bi t, nhóm th c ph m nào cung c p năng lết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ấp năng lượng chủ yếu ượng chủ yếu ng ch y u ủ yếu ết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho m i ho t đ ng c a c th ?ọi hoạt động của cơ thể?ạt động của cơ thể?ộng của cơ thể?ủ yếu ơ thể?ểm)</b>

A. nhóm th c ph m giàu ch t tinh b t, ch t đực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ất tinh bột, chất đường. ột, chất đường. ất tinh bột, chất đường. ười gian: 45 phútng.B. nhóm th c ph m giàu ch t đ m.ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ất tinh bột, chất đường. ạm.

C. nhóm th c ph m giàu ch t béo.ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ất tinh bột, chất đường.D. nhóm th c ph m giàu vitamin.ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường.

<b>Câu 2. Vai trò c a th c ph m đ i v i con ngủ yếu ực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ối với con người là gì? ới con người là gì?ười là gì?i là gì?</b>

A. là ngu n cung c p ch t dinh dồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. ất tinh bột, chất đường. ất tinh bột, chất đường. ưỡng cần thiết cho cơ thể.ng c n thi t cho c th .ần thiết cho cơ thể. ết cho cơ thể. ơ thể. ể.

B. là ngu n cung c p ch t dinh dồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. ất tinh bột, chất đường. ất tinh bột, chất đường. ưỡng cần thiết cho cơ thể.ng c n thi t cho c th , giúp con ngần thiết cho cơ thể. ết cho cơ thể. ơ thể. ể. ười gian: 45 phúti phát tri n cân đ i và kh e m nhể. ối và khỏe mạnh ỏe mạnh ạm.

C. giúp con người gian: 45 phúti phát tri n cân đ i.ể. ối và khỏe mạnhD. giúp con người gian: 45 phúti phát tri n kh e m nh.ể. ỏe mạnh ạm.

<b>Câu 3. Nhóm phươ thể?ng pháp nào sau đây khơng ph i là phải là phương pháp chế ươ thể?ng pháp ch ết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu bi n th c ph m?ết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu </b>

C. ướngp và ph iơ thể. D. rán và tr n d u gi một, chất đường. ần thiết cho cơ thể. ất tinh bột, chất đường.

<b>Câu 4. Trong nh ng bi n pháp sau, bi n pháp nào đ m b o an toàn v ững biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ ệ 6ệ 6ải là phương pháp chế ải là phương pháp chế ệ 6sinh th c ph m?ực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu </b>

A. s d ng chung th t đ ch bi n th c ph m s ng và th c ph m chín trong ớng ể. ết cho cơ thể. ết cho cơ thể. ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ối và khỏe mạnh ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường.cùng m t th i đi m.ột, chất đường. ời gian: 45 phút ể.

B. ch s d ng th c ph m đóng h p có ghi rõ thơng tin c s s n xu t, thành ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ột, chất đường. ơ thể. ở sản xuất, thành ản xuất, thành ất tinh bột, chất đường.ph n dinh dần thiết cho cơ thể. ưỡng cần thiết cho cơ thể.ng, còn h n s d ng.ạm.

C. đ l n th c ph m s ng và th c ph m chín v i nhau.ể. ẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ối và khỏe mạnh ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ớngD. không che đ y th c ph m sau khi n u chín.ậy thực phẩm sau khi nấu chín. ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ất tinh bột, chất đường.

<b>Câu 5. Hãy cho bi t có m y phết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ấp năng lượng chủ yếu ươ thể?ng pháp b o qu n th c ph m?ải là phương pháp chế ải là phương pháp chế ực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu </b>

<b>Câu 6. Đ i v i phối với con người là gì? ới con người là gì?ươ thể?ng pháp làm l nh, th c ph m đạt động của cơ thể?ực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ượng chủ yếu c b o qu n ải là phương pháp chế ải là phương pháp chế ở nhi t đ nào?ệ 6ộng của cơ thể?</b>

<b>Câu 7. Y u t nào dết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ối với con người là gì?ưới con người là gì?i đây đượng chủ yếu c dùng đ trang trí, làm tăng v đ p và ểm)ẻ đẹp và ẹp và t o hi u ng th m mĩ cho trang ph c?ạt động của cơ thể?ệ 6 ứng thẩm mĩ cho trang phục?ẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ục?</b>

A. ch t li uất tinh bột, chất đường. ệu B. ki u dáng ể. C. màu s c ắc D. đười gian: 45 phútng nét, h a ti tọa tiết ết cho cơ thể.

<b><small>Đ CHÍNH TH CỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IIỨC</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

A. đ nhàu, đ dày, m ng, ki u may.ột, chất đường. ột, chất đường. ỏe mạnh ể.

B. đ th m hút, đ b n, đ nhàu, ki u may.ột, chất đường. ất tinh bột, chất đường. ột, chất đường. ền, độ nhàu, kiểu may. ột, chất đường. ể.C. đ b n, đ dày, m ng, đ nhàu, ki u may.ột, chất đường. ền, độ nhàu, kiểu may. ột, chất đường. ỏe mạnh ột, chất đường. ể.D. đ b n, đ dày, m ng, đ nhàu, đ th m hút.ột, chất đường. ền, độ nhàu, kiểu may. ột, chất đường. ỏe mạnh ột, chất đường. ột, chất đường. ất tinh bột, chất đường.

<b>II. PH N T LU N:ẦN TRẮC NGHIỆM:Ự LUẬN:ẬN: (5.0 đi m)ểm)</b>

<i><b> Câu 11. (2.0 đi m)ểm)</b> Cho các lo i th c ph m sau: cá, g o, t chuông, ngô, b , </i>ạm. ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ạm. ớng ơ thể.s a, cà chua, m l n.ữa, cà chua, mỡ lợn. ỡng cần thiết cho cơ thể. ợi nhân tạo

Em hãy s p x p các th c ph m trên vào các nhóm sau: ắc ết cho cơ thể. ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường.

- Nhóm th c ph m giàu ch t tinh b t, ch t đực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ất tinh bột, chất đường. ột, chất đường. ất tinh bột, chất đường. ười gian: 45 phútng và ch t xất tinh bột, chất đường. ơ thể. - Nhóm th c ph m giàu ch t đ m.ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ất tinh bột, chất đường. ạm.

- Nhóm th c ph m giàu ch t béo.ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ất tinh bột, chất đường. - Nhóm th c ph m giàu vitamin.ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường.

a. K tên m t s phể. ột, chất đường. ối và khỏe mạnh ươ thể.ng pháp ch bi n th c ph m có s d ng nhi t gia đìnhết cho cơ thể. ết cho cơ thể. ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ệu ở sản xuất, thành em.

b. Khi s d ng nhi u món ăn đền, độ nhàu, kiểu may. ượi nhân tạo c ch bi n t phết cho cơ thể. ết cho cơ thể. ừ 1 ươ thể.ng pháp nào có th làm ể.

<i><b> Câu 13. (1.0 đi m)ểm)</b></i> <b> Ngoài đ ng ph c qu n tây áo tr ng nh m i tr</b>ồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. ần thiết cho cơ thể. ắc ư ọa tiết ười gian: 45 phútng khác, nhà trười gian: 45 phútng đang mu n may thêm đ ng ph c m i mang s c thái riêng c a ối và khỏe mạnh ồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. ớng ắc ủa trười gian: 45 phútng. Nhà trười gian: 45 phútng mu n tham kh o ý ki n đóng góp c a h c sinh. Em hãy ối và khỏe mạnh ản xuất, thành ết cho cơ thể. ủa ọa tiếtlên ý tưở sản xuất, thành ng ch n v i, ki u may 1 b trang ph c đ ng ph c đi h c và v t d ng ọa tiết ản xuất, thành ể. ột, chất đường. ồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. ọa tiết ậy thực phẩm sau khi nấu chín.đi kèm c a trủa ười gian: 45 phútng em.

<b>--- H t ---ết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

-Nhóm th c ph m giàu ch t tinh b t, ch t đực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ất tinh bột, chất đường. ột, chất đường. ất tinh bột, chất đường. ười gian: 45 phútng vàch t x : ngô, g oất tinh bột, chất đường. ơ thể. ạm.

-Nhóm th c ph m giàu ch t đ m: cá, s a ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ất tinh bột, chất đường. ạm. ữa, cà chua, mỡ lợn.-Nhóm th c ph m giàu ch t béo: m l n, b ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ất tinh bột, chất đường. ỡng cần thiết cho cơ thể. ợi nhân tạo ơ thể.

- Nhóm th c ph m giàu vitamin: t chuông, cà chua ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ớng

<b>Câu 12(2.0đ)</b>

a. M t s phột, chất đường. ối và khỏe mạnh ươ thể.ng pháp ch bi n th c ph m có s ết cho cơ thể. ết cho cơ thể. ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường.d ng nhi t: lu c, kho, nệu ột, chất đường. ướngng, rán

b. Khi s d ng nhi u món ăn đền, độ nhàu, kiểu may. ượi nhân tạo c ch bi n t phết cho cơ thể. ết cho cơ thể. ừ 1 ươ thể.ng

<b>Câu 13(1.0đ)</b>

- Ch n lo i v i s i nhân t o (V i s i hóa h c), v i s i ọa tiết ạm. ản xuất, thành ợi nhân tạo ạm. ản xuất, thành ợi nhân tạo ọa tiết ản xuất, thành ợi nhân tạo pha.

- Ki u may áo s mi đ n gi n (truy n th ng), qu n tâyể. ơ thể. ơ thể. ản xuất, thành ền, độ nhàu, kiểu may. ối và khỏe mạnh ần thiết cho cơ thể.

- V t d ng đi kèm: Th t khăn quàng, mang gi y th ậy thực phẩm sau khi nấu chín. ắc ần thiết cho cơ thể. ể.thao, mang balo,..

<b>I. TR C NGHI M:</b>PHÒNG GD&ĐT ĐI N BÀN<b>ẮC NGHIỆM:ỆM: (5.0 đi m) </b>ỆN BÀN <b>ểm)</b> (M i câu đúng đỗi câu đúng được 0.5 điểm) ượi nhân tạo c 0.5 đi m)ể.

<b>TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNGNG THCS VÕ NH H NGƯ Ư<sup>ĐÁP ÁN VÀ BI U ĐI M Đ KI M TRA</sup>CU I H C KÌ II MƠN ỐI HỌC KÌ IIỌC KÌ II<sup>ỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</sup><sup>ỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</sup>CƠNG NGH <sup>Ề KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</sup><sup>ỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</sup>ỆM: 6</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

PHỊNG GD&ĐT ĐI N BÀNỆN BÀN <b>Đ KI M TRA CU I H C KÌ IIỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IIỐI HỌC KÌ IIỌC KÌ II</b>

<i>(Đ g m 02 trang)ề gồm 02 trang) ồm 02 trang)</i>

Th i gian: 45 phútời gian: 45 phút

<i>(không k th i gian giao đ )ể thời gian giao đề) ời gian giao đề)ề gồm 02 trang)</i>

<b>H và tênọi hoạt động của cơ thể?</b> :………..

<b>L pới con người là gì? ……….</b>

<b>SBD……./ Phịng…………</b>

<i><b>Đ c và th c hi n các yêu c u sau b ng cách ch n đáp án đúng A, B, Cực hiện các yêu cầu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B,ện các yêu cầu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B,ầu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B,ằng cách chọn đáp án đúng A, B,ho cặc D và ghi vào ô tr l i bên dả lời đúng đạt 0.5 điểm) ời đúng đạt 0.5 điểm)ưới (m i câu tr l i đúng đ t 1.0 đi m)i </b>ỗi câu trả lời đúng đạt 1.0 điểm)ả lời đúng đạt 1.0 điểm) ời gian giao đề)ạt 1.0 điểm)ể thời gian giao đề)</i>

<b>Câu 1. Vai trò c a th c ph m đ i v i con ngủ yếu ực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ối với con người là gì? ới con người là gì?ười là gì?i là gì?</b>

A. Là ngu n cung c p ch t dinh dồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. ất tinh bột, chất đường. ất tinh bột, chất đường. ưỡng cần thiết cho cơ thể.ng c n thi t cho c th .ần thiết cho cơ thể. ết cho cơ thể. ơ thể. ể.

B. Là ngu n cung c p ch t dinh dồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. ất tinh bột, chất đường. ất tinh bột, chất đường. ưỡng cần thiết cho cơ thể.ng c n thi t cho c th , giúp con ngần thiết cho cơ thể. ết cho cơ thể. ơ thể. ể. ười gian: 45 phútiphát tri n cân đ i và kh e m nhể. ối và khỏe mạnh ỏe mạnh ạm.

C. Giúp con người gian: 45 phúti phát tri n cân đ i.ể. ối và khỏe mạnhD. Giúp con người gian: 45 phúti phát tri n kh e m nh.ể. ỏe mạnh ạm.

<b>Câu 2. Lo i v i nào có u đi m đ hút m cao, m c thống mát và ítạt động của cơ thể?ải là phương pháp chế ưểm)ộng của cơ thể?ẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ặc thống mát và ít nhàu?</b>

A. V i s i nhân t o.ản xuất, thành ợi nhân tạo ạm. B. V i s i t ng h p.ản xuất, thành ợi nhân tạo ổng hợp ợi nhân tạo C. V i s i pha.ản xuất, thành ợi nhân tạo D. V i s i thiên nhiên.ản xuất, thành ợi nhân tạo

<b>Câu 3. Phong cách c đi n có đ c đi m:ổ điển có đặc điểm: ểm)ặc thống mát và ít ểm)</b>

C. l ch s .ị. ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. D. gi n d , nghiêm túc và l ch s .ản xuất, thành ị. ị. ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường.

<b>Câu 4. Khi l a ch n trang ph c c n l u ý đi m gì?ực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ọi hoạt động của cơ thể?ục? ần lưu ý điểm gì? ưểm)</b>

th .ể.

<b>Câu 5. Đ t o c m giác g y đi, cao lên cho ngểm) ạt động của cơ thể?ải là phương pháp chế ần lưu ý điểm gì?ười là gì?i m c, c n l a ch n trangặc thoáng mát và ít ần lưu ý điểm gì? ực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ọi hoạt động của cơ thể?ph c có đục?ười là gì?ng nét, h a ti t nh th nào?ọi hoạt động của cơ thể?ết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ưết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu </b>

<b>Câu 6. Phong cách th i trang nào có nét đ c tr ng c a trang ph c dân t cời là gì?ặc thống mát và ít ưủ yếu ục?ộng của cơ thể?v hoa văn, ch t li u, ki u dáng?ề những yếu tố ấp năng lượng chủ yếu ệ 6ểm)</b>

<b>Câu 7. Lo i trang ph c nào sau đây ạt động của cơ thể?ục?</b> <i><b>không thu c phân lo i theo th i ti t?</b></i><b>ộng của cơ thể?ạt động của cơ thể?ời là gì?ết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu </b>

C. Trang ph c mùa thu. D. Đ ng ph c.ồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.

<b>Câu 8. Không nên ngâm, r a th t cá sau khi c t vìửa thịt cá sau khi cắt vìịt cá sau khi cắt vìắt vì</b>

A. m t s vitamin và ch t khoáng d tan trong nột, chất đường. ối và khỏe mạnh ất tinh bột, chất đường. ễ tan trong nước sẽ bị mất đi. ướngc sẽ b m t đi.ị. ất tinh bột, chất đường.B. th c ph m d b nhi m khu n.ực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ễ tan trong nước sẽ bị mất đi. ị. ễ tan trong nước sẽ bị mất đi. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường.

<b><small>ĐỀ DÀNH CHO HSKT</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

C. khi ch bi n sẽ làm gi m đ ngon c a món ăn.ết cho cơ thể. ết cho cơ thể. ản xuất, thành ột, chất đường. ủa D. không b o qu n đản xuất, thành ản xuất, thành ượi nhân tạo c lâu sau khi c t.ắc

<b>Câu 9. Vì sao các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo không nên sử dụngng khuy n cáo không nên s d ngết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ửa thịt cá sau khi cắt vì ục?nhi u món ăn đề những yếu tố ượng chủ yếu c ch bi n b ng phết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ằng phương pháp nướng?ươ thể?ng pháp nưới con người là gì?ng?</b>

A. Món ăn có nhi u ch t béo.ền, độ nhàu, kiểu may. ất tinh bột, chất đường.

B. Món ăn d b m t các ch t vitamin c n thi t.ễ tan trong nước sẽ bị mất đi. ị. ất tinh bột, chất đường. ất tinh bột, chất đường. ần thiết cho cơ thể. ết cho cơ thể.

C. Th c ph m d b cháy, gây bi n ch t có kh năng gây ung th đực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ẩm giàu chất tinh bột, chất đường. ễ tan trong nước sẽ bị mất đi. ị. ết cho cơ thể. ất tinh bột, chất đường. ản xuất, thành ư ười gian: 45 phútng tiêu

D. Phươ thể.ng pháp nướngng khó ch bi n.ết cho cơ thể. ết cho cơ thể.

<b>Câu 10. Bi n pháp nào sau đây có tác d ng phịng tránh nhi m đ c th c ệ 6ục?ễm độc thực ộng của cơ thể?ực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu ph m?ẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu </b>

A. Không ăn nh ng th c ăn nhi m đ c t .ữa, cà chua, mỡ lợn. ức ăn nhiễm độc tố. ễ tan trong nước sẽ bị mất đi. ột, chất đường. ối và khỏe mạnhB. Dùng th c ăn khơng có ngu n g c rõ ràng.ức ăn nhiễm độc tố. ồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. ối và khỏe mạnhC. S d ng đ h p h t h n s d ng.ồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. ột, chất đường. ết cho cơ thể. ạm.

D. Ăn khoai tây m c m m.ọa tiết ần thiết cho cơ thể.

<b>--- H t ---ết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu </b>

<b>Bài làm</b>

<b>Đápán</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 1 2345678910</b>

<b> Giáo viên ra đền, độ nhàu, kiểu may.</b>

Đ Th T chỗi câu đúng được 0.5 điểm) ị. ị.(M i câu đúng đỗi câu đúng được 0.5 điểm) ượi nhân tạo c 1.0 đi m)ể.

<b>TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNGNG THCS VÕ NH H NGƯ Ư<sup>ĐÁP ÁN VÀ BI U ĐI M Đ KI M TRA</sup>(DÀNH CHO HSKT) CU I H C KÌ II<sup>ỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</sup><sup>ỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</sup>ỐI HỌC KÌ II<sup>Ề KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</sup>ỌC KÌ II<sup>ỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</sup></b>

</div>

×