Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 24 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>HỌC VIỆN NGÂN HÀNG</small></b>
<b><small>KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN</small></b>
<b><small>BÀI TẬP LỚN: KẾ TỐN CƠNG</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><small>doanh nghiệp. </small>
• <small>Gồm: NVL chính, NVL phụ, nhiên liệu, vật tư thay thế, vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"> Doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính giá nào thì phải đảm bảo tính nhất qn trong cả niên độ kế tốn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>-Giá trị thực tế của CCDC, NVL, ấn chỉ nhập kho</small>
<small>-Giá trị thực tế NVL, CCDC thừa phát hiện khi kiểm kê </small>
<small>-Giá trị thực tế của CCDC, NVL, ấn chỉ nhập kho</small>
<small>-Giá trị thực tế NVL, CCDC thiếu phát hiện khi kiểm kê </small>
<b><small>TK 152 – Nguyên vật liệu</small></b>
<b><small>TK 153 – Công cụ, dụng cụ</small></b>
<small>DN : Giá trị thực tế của CCDC, NVL, ấn chỉ còn trong kho của đơn vị</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>1. </b>Mua vật liệu sử dụng cho hoạt động HCSN trị giá 60.000 và sử dụng hoạt động SXKD 40.000 (chưa thuế), thanh tốn bằng TGNH. Chi phí vận chuyển toàn bộ vật liệu về kho bằng tiền mặt chưa thuế 1000. Thuế GTGT 10%
<b><small>Ví dụ ( bài tập 2 trong sách )</small></b>
<small>- Mua NVL cho hoạt động SXKDNợ TK 152: 40.000 + 400 = 40.400</small>
<small>Nợ TK 133: 40.000*10%+ 40*10% = 4.040 Có TK 111 : 440</small>
<small> Có TK 112 : 44.000 - Mua NVL cho hoạt động HCSN</small>
<small>Nợ TK 152: 60.000*110%+ 6000*110% = 66.660Có TK 111 : 660</small>
<small>Có TK 112 : 66.000</small>
<small> Nợ TK 337 : 66.660</small>
<small> Có TK 366: 66.660</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Nợ TK 211 : 35.000
Có TK 366 : 35.000
<b><small>Ví dụ ( bài tập 2 trong sách )</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b><small>Ví dụ ( bài tập 2 trong sách )</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b><small>Ví dụ ( bài tập 2 trong sách )</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">5. Rút dự toán mua một thiết bị cho phịng thí nghiệm trị giá 70.000 (chưa thuế GTGT 10%), chi phí vận chuyển 1.100. Do cần thời gian lắp đặt nên tài sản chưa được đưa vào sử dụng ngay.
Nợ TK 241 : 70.000 * 110% + 1.100 = 78.100 Có TK 366 : 78.100
<b><small>Ví dụ ( bài tập 2 trong sách )</small></b>
Có TK 008 : 78.100
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>6. Qua điều tra nguyên nhân phát hiện số hóa chất X của phịng thí nghiệm bj thiếu do nhân viên E làm hỏng nên khơng cịn sử dụng được, đơn vị quyết định bắt bồi thường 50% trừ vào lương tháng 2/N, còn lại đưa vào chi hoạt động. </small>
Nợ TK 334/NV E : 500Nợ TK 611 : 500
Có TK 138 : 1.000
<b><small>Ví dụ ( bài tập 2 trong sách )</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Nợ TK 241 : 2.200 Có TK 111 : 2.200
Nợ TK 337 : 2.200 Có TK 366 : 2.200 Nợ TK 211 : 80.300
Có TK 241 : 78.100 + 2.200 = 80.300
<b><small>Ví dụ ( bài tập 2 trong sách )</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Nợ TK 155 : 24.000 Có TK 611 : 24.000
<b><small>Ví dụ ( bài tập 2 trong sách )</small></b>
</div>