Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Tiểu luận - kế toán công - đề tài - TÌM HIỂU VỀ TÀI KHOẢN NGUYÊN, VẬT LIỆU (TK 152) VÀ TÀI KHOẢN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ (TK 153)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 24 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TÌM HIỂU VỀ TÀI KHOẢN </b>

<b>NGUYÊN, VẬT LIỆU (TK 152) VÀ TÀI KHOẢN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ </b>

<b>(TK 153)</b>

<b><small>HỌC VIỆN NGÂN HÀNG</small></b>

<b><small>KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN</small></b>

<b><small>BÀI TẬP LỚN: KẾ TỐN CƠNG</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>doanh nghiệp. </small>

• <small>Gồm: NVL chính, NVL phụ, nhiên liệu, vật tư thay thế, vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>Cơng cụ, dụng cụ</i>

Cơng cụ, dụng cụ là những tư liệu lao động không có đủ các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng quy định đối với TSCĐ.

Tài khoản công cụ, dụng cụ (TK 153) dùng để phản ánh trị giá hiện có và tình hình biến động tăng, giảm các loại công cụ, dụng cụ của doanh nghiệp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i>Ngun tắc hạch tốn</i>

<i>Giá gốc </i>

<i>Hạch tốn chi tiết phải đồng thời cả kho và phịng kế tốn</i>

<i>Hạch tốn Nhập, xuất, tồn phải theo giá thực tế</i>

<i>Hạch tốn in, phát hành, quản lí, sử dụng ấn chỉ ( nhập, xuất, tồn ) sử dụng TK 152. Phải theo dõi chi tiết 2 loại ấn chỉ cấp và ấn chỉ bán</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i>Cách tính giá trị </i>

Phương pháp giá đích danh;

Phương pháp bình qn gia quyền sau mỗi lần nhập hoặc cuối kỳ;

Phương pháp nhập trước, xuất trước.

 Doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính giá nào thì phải đảm bảo tính nhất qn trong cả niên độ kế tốn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>Chứng từ kế tốn</i>

Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, hóa đơn

Giấy báo Có, báo Nợ hoặc Bảng sao kê của Ngân hàng, Kho bạc...

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>Tài khoản sử dụng</i>

TK 152,153 và các tài khoản khác như: 133, 331, 611, 612, 614, 642, 366, 112, 337, 008, 012, 018,....

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i>Kết cấu chung TK 152, 153</i>

<small>-Giá trị thực tế của CCDC, NVL, ấn chỉ nhập kho</small>

<small>-Giá trị thực tế NVL, CCDC thừa phát hiện khi kiểm kê </small>

<small>-Giá trị thực tế của CCDC, NVL, ấn chỉ nhập kho</small>

<small>-Giá trị thực tế NVL, CCDC thiếu phát hiện khi kiểm kê </small>

<b><small>TK 152 – Nguyên vật liệu</small></b>

<b><small>TK 153 – Công cụ, dụng cụ</small></b>

<small>DN : Giá trị thực tế của CCDC, NVL, ấn chỉ còn trong kho của đơn vị</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>SƠ ĐỒ HẠCH </b>

<b> TOÁN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Câu 1: Giá thực tế của vật liệu, công cụ dụng cụ xuất kho có thể áp dụng một trong các phương

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Câu 2: Trong những chứng từ sau chứng từ nào sử dụng cho kế tốn NVL, CCDC:

•A.Hóa đơn mua hàng

•B.Phiếu nhập kho

•C.Phiếu xuất kho

•D. Tất cả các loại chứng từ trên

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Câu 3:Rút dự toán hoạt động chi mua NVL nhập kho ghi:

•A.Có tài khoản dự tốn chi hoạt động( TK 008)

•B.Có tài khoản dự tốn chi trương trình dự án ( TK 009)

•C.Nợ tài khoản chi hoạt động ( TK 611)

•D. Cả (B) và (C)

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Câu 4: CKTT được hưởng khi mua NVL, CCDC dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp

được tính vào:

•A.Giá gốc vật liệu mua vào

•B.Ghi giảm chi hoạt động

•C.Ghi giảm nguồn kinh phí

•D.Các ý trên đều sai

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Câu 5: Khi đơn vị nhận vật tư từ công ty khác góp vốn LD, LK, kế tốn ghi:

•A. Nợ TK 152,153 / Có TK 331

•B. Nợ TK 152,153 / Có TK 411

•C. Nợ TK 611 / Có TK 331

•D. Nợ TK 611 / Có TK 411

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>1. </b>Mua vật liệu sử dụng cho hoạt động HCSN trị giá 60.000 và sử dụng hoạt động SXKD 40.000 (chưa thuế), thanh tốn bằng TGNH. Chi phí vận chuyển toàn bộ vật liệu về kho bằng tiền mặt chưa thuế 1000. Thuế GTGT 10%

<b><small>Ví dụ ( bài tập 2 trong sách )</small></b>

<small>- Mua NVL cho hoạt động SXKDNợ TK 152: 40.000 + 400 = 40.400</small>

<small>Nợ TK 133: 40.000*10%+ 40*10% = 4.040 Có TK 111 : 440</small>

<small> Có TK 112 : 44.000 - Mua NVL cho hoạt động HCSN</small>

<small>Nợ TK 152: 60.000*110%+ 6000*110% = 66.660Có TK 111 : 660</small>

<small>Có TK 112 : 66.000</small>

<small> Nợ TK 337 : 66.660</small>

<small> Có TK 366: 66.660</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

2. Được cấp kinh phí hoạt động bằng một TSCĐ nguyên giá 35.000

Nợ TK 211 : 35.000

Có TK 366 : 35.000

<b><small>Ví dụ ( bài tập 2 trong sách )</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

3. Qua kiểm kê phát hiện thiếu một số hóa chất X dùng cho phịng thí nghiệm trị giá 1000 chưa rõ nguyên nhân

Nợ TK 138 : 1.000 Có TK 153/ hóa chất X : 1.000

<b><small>Ví dụ ( bài tập 2 trong sách )</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

4. Xuất kho một lô vật liệu dung cho công tác nghiên cứu trị giá 45.000.

Nợ TK 611 : 45.000 Có TK 152 : 45.000

<b><small>Ví dụ ( bài tập 2 trong sách )</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

5. Rút dự toán mua một thiết bị cho phịng thí nghiệm trị giá 70.000 (chưa thuế GTGT 10%), chi phí vận chuyển 1.100. Do cần thời gian lắp đặt nên tài sản chưa được đưa vào sử dụng ngay.

Nợ TK 241 : 70.000 * 110% + 1.100 = 78.100 Có TK 366 : 78.100

<b><small>Ví dụ ( bài tập 2 trong sách )</small></b>

Có TK 008 : 78.100

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>6. Qua điều tra nguyên nhân phát hiện số hóa chất X của phịng thí nghiệm bj thiếu do nhân viên E làm hỏng nên khơng cịn sử dụng được, đơn vị quyết định bắt bồi thường 50% trừ vào lương tháng 2/N, còn lại đưa vào chi hoạt động. </small>

Nợ TK 334/NV E : 500Nợ TK 611 : 500

Có TK 138 : 1.000

<b><small>Ví dụ ( bài tập 2 trong sách )</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

7. TSCĐ mua ở nghiệp vụ 5 đã được lắp đặt hoàn thành đưa vào hoạt động sự nghiệp tại đơn vị. Chi lắp đặt TSCĐ bằng tiền mặt 2.200 (Đã có thuế GTGT 10%).

Nợ TK 241 : 2.200 Có TK 111 : 2.200

Nợ TK 337 : 2.200 Có TK 366 : 2.200 Nợ TK 211 : 80.300

Có TK 241 : 78.100 + 2.200 = 80.300

<b><small>Ví dụ ( bài tập 2 trong sách )</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

8. Nhập kho số sản phẩm thu được từ hoạt động nghiên cứu trị giá 24.000.

Nợ TK 155 : 24.000 Có TK 611 : 24.000

<b><small>Ví dụ ( bài tập 2 trong sách )</small></b>

</div>

×