Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.17 KB, 14 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<small>BÀI ƠN TẬP QUI TRÌNH KẾ TỐN</small>
<small>Có số liệu trích từ sổ kế tốn của Cơng ty thương mại P như sau: </small>
<b><small>Số dư ngày 31/5/20x3 các tài khoản:</small></b>
<small>Hàng hóa: 30.000.000đTiền mặt: 70.000.000đVay ngắn hạn: 5.000.000đNguồn vốn kinh doanh: </small>
<small>Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 6/20x3 được tóm tắt trong bảng sau (ĐVT: triệu đồng)</small>
<small>1.Mua hàng hóa đã trả tiền: 25</small>
<small>2.Vay ngắn hạn 20 nhập quỹ tiền mặt3.Bán hết lô hàng tháng trước thu tiền: 404.Chi tiền trả nợ vay ngắn hạn: 5 </small>
<small>Bút toán điều chỉnh:</small>
<small>5. Tiền điện, nước, điện thoại phải trả: 1</small>
<small>6. Lương của nhân viên phải trả trong tháng: 57. Tiền thuê mặt bằng phải trả: 3 </small>
<small>8. Chi phí lãi vay: 0,1/tháng, trả vào tháng 7.</small>
<small>9. Kết chuyển và xác định kết quả kinh doanh tháng 6, giả sử thuế suất thuế TNDN 0%</small>
<b><small>Yêu cầu:</small></b>
<small>1. Phân tích ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh lên phương trình kế tốn (2đ)</small>
<small>2. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh. (2đ)</small>
<small>3. Mở tài khoản, ghi số dư đầu kỳ, phản ánh số liệu phát sinh và tính số dư cuối kỳ các tài khoản (2đ)</small>
<small>4. Lập bảng cân đối tài khoản (1đ)</small>
<small>5. Lập báo cáo kết quả kinh doanh tháng 6 và bảng cân đối kế toán tại ngày 30/6/20x3 (2đ)</small>
<small>6. Nhận xét về tình hình tài chính của công ty P (1đ)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b><small>Nghiệp VụTài Sản=</small><sup>Nợ Phải</sup><sub>Trả</sub><small>+Vốn Chủ Sở Hữu</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>1. Nợ tài khoản hàng hóa: 25</b>
Có tài khoản tiền mặt: 25
<b>2. Nợ tài khoản tiền mặt: 20</b>
Có tài khoản vay: 20
<b>3. a. Nợ tài khoản tiền mặt: 40</b>
Có tài khoản doanh thu bán hàng: 40b. Nợ tài khoản giá vốn hàng bán: 30
Có tài khoản hàng hóa: 30
<b>4. Nợ tài khoản vay: 5</b>
Có tài khoản tiền mặt: 5
<b>5. Nợ tài khoản chi phí bán hàng: 1</b>
Có tài khoản phải trả người bán<small>: 1</small>
<b>6. Nợ tài khoản chi phí quản lí doanh nghiệp: 5</b>
Có tài khoản phải trả người lao động: 5
<b>7. Nợ tài khoản chi phí bán hàng: 3</b>
Có tài khoản phải trả người bán: 3
<b>8. Nợ tài khoản chi phí tài chính:0,1</b>
Có tài khoản chí phí phải trả: 0,1
<b>9. Kết chuyển doanh thu sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh</b>
(K1) Nợ tài khoản doanh thu bán hàng: 40
Có tài khoản xác định kết quả kinh doanh: 40
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Kết chuyển chi phí sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh</b>
(K2) Nợ tài khoản xác định kết quả kinh doanh: 30Có tài khoản giá vốn hàng bán 30
(K3) Nợ tài khoản xác định kết quả kinh doanh: 0,1Có tài khoản chí phí tài chính: 0,1
(K4) Nợ tài khoản xác định kết quả kinh doanh: 4Có tài khoản chi phí bán hàng: 4
(K5) Nợ tài khoản xác định kết quả kinh doanh: 5Có tài khoản chí phí quản lý doanh nghiệp: 5
<b>Tổng doanh thu, thu nhập: 40Tổng chi phí: 39,1</b>
<b>Lợi Nhuận = 40 – 39,1 = 0,9Kết chuyển lãi thuần</b>
(K6) Nợ tài khoản xác đinh kết quả kinh doanh: 0,9Có tài khoản lợi nhuận chưa phân phối: 0,9
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">CÂU 3: (2 điểm) Mở tài khoản, ghi số dư đầu kỳ, phản ánh số liệu phát sinh và tính số dư cuối kỳ các tài khoản.
<b><small>TK Hàng Hóa</small></b>
<small>25 (TK HH)</small> <sup>30 (TK </sup><small>GVHB)25 (TK TM)</small>
<b><small>TK Chi Phí Tài Chính</small></b>
<small>0,1 (TKCPTC)</small>
<small>40 (TK TM)40</small>
<b><small>TK Lợi Nhận ChưaPhân Phối</small></b>
<b><small>TK Phải Trả NgườiBán</small></b>
<small>1 (TKCPBH)</small>
<small>3 (TKCPBH)</small>
<b><small>4TK Giá Vốn Hàng Bán </small></b>
<small>30 (TK HH)30</small>
<b><small>TK Chí Phí Bán Hàng</small></b>
<small>1 (TK PTNLD)3 (TK PTNB)</small>
<b><small>TK Phải Trả Người LaoĐộng</small></b>
<small>5 (TKCPQLDN)</small>
<b><small>TK CP Quản LýDoanh Nghiệp</small></b>
<small>5 (TK PTNB)5</small>
<b><small>TK Nguồn Vốn KinhDoanh</small></b>
<b><small>95</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">CÂU 4: (1 điểm) Lập bảng cân đối tài khoản.
<b><small>Xác Định Kết Quả KinhDoanh</small></b>
<b><small>Doanh Thu BánHàng</small></b>
<b><small>Giá Vốn Hàng Bán(K2)</small></b>
<b><small>Chi Phí Bán Hàng</small></b>
<b><small>0,9</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN</b>
<b><small>Tên Tài Khoản</small><sup>Số Dư Đầu</sup><sub>Kì</sub><sup>Số Dư Phát Sinh</sup><sub>Trong Kì</sub><sup>Số Dư Cuối</sup><sub>Kì</sub></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">CÂU 5: (2 điểm) Lập báo cáo kết quả kinh doanh tháng 6 và bảng cân đối kế toán tại ngày 30/6/20x3.
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THÁNG 6<small>ĐVT: triệu đồng </small></b>
<small>3. Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp</small>
<small>10.Lợi Nhuận Thuần Từ Hoạt Động Kinh </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI NGÀY 30/06/20X3<small>ĐVT: triệu đồng</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH </b>
- Dựa vào chỉ tiêu doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 40 triệu đồng.
<b>=> Công ty thương mại P có quy mơ kinh doanh nhỏ.</b>
- Thơng qua chỉ tiêu Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là 10 triệu chiếm 37.5% tổng doanh thu.
<b>=> Tình hình kinh doanh khơng q cạnh tranh.</b>
- Dựa vào chỉ tiêu Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh là 0,9 triệu đồng, khoảng 14,8% doanh thu. Và chỉ tiêu Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là 10 triệu chiếm 37.5% tổng doanh thu.
<b>=> Hoạt động kinh doanh của cơng ty có khả năng sinh lời khá </b>
tốt khi 100 đồng doanh thu doanh nghiệp thu về được 37,5 đồng lợi nhuận.
- Số liệu Chi phí lãi vay là 0,1 triệu đồng so sánh với lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh là 0,9 triệu đồng.
<b>=> Công ty không phải chịu áp lực về chi phí vay.BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN</b>
- Cơng ty TM P có quy mơ nhỏ với tổng tài sản trị giá 125 triệu đồng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">- Cơ cấu: Tài sản ngắn hạn chiếm 100% trong tổng tài sản, khơng có tài sản dài hạn.
<b>=> Nguồn lực cạnh tranh không cao, tiềm lực phát triển tương lai </b>
không lớn.- Nguồn vốn:
+ Vốn chủ sở hữu (95,9 triệu đồng) chiếm tỉ trọng lớn hơn nợ phảitrả (29,1 triệu đồng).
<b>=> Khả năng tự chủ tài chính của cơng ty tốt.</b>
+ Thời gian thu hồi tiền hàng bán và thời gian thanh toán tiền hàng mua đều ở mức ngắn.
<b>=> Thể hiện khả năng thanh toán và quản lý vốn tốt của công ty.</b>
- Khả năng trả nợ: Tài sản ngắn hạn gấp khoảng 4,5 lần nợ ngắn hạn.
<b>=> Khả năng trả nợ tốt trong tương lai.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">=> Cơng ty TM P có hiệu quả kinh doanh thấp, khơng có khả năngsinh lợi nhuận nhiều cho các cổ đông
</div>