Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.3 KB, 31 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
● Họ và tên: Nguyễn Ngọc Mỹ C.
● Giới: Nữ
● Năm sinh: 2003 (21 tuổi)
● Nghề nghiệp: Cơng nhân
● Địa chỉ: Hóc Mơn, TP. Hồ Chí Minh
● Ngày giờ nhập viện: 07 giờ 18 phút ngày 18/3/2024
● Ngày giờ nhập khoa Nội Cơ xương khớp: 09 giờ 00 phút ngày 18/3/2024
● Ngày chuyển khoa Nội Thận: 09 giờ 30 phút ngày 20/03/2024
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">●<b>BN khai, Cách nhập viện 1 tháng, BN đột ngột phù 2 chân tăng dần, phù nhiều vào </b>
buổi sáng, giảm vào buổi chiều, ấn lõm, khơng đau – nóng - đỏ bề mặt da. Tình trạng phù 2
<b>chân khơng giảm, phù diễn tiến lan lên mặt, bụng kèm theo BN khó thở, liên tục, 2 thì => </b>
Nhập khoa cấp cứu BV Thống Nhất.
●<b>Trong quá trình bệnh, BN tăng khoảng 6kg/tháng (40kg -> 46kg), tiểu vàng sậm, </b>
<b>lượng #300ml/24h, lượng nước nhập #1.500ml/24h, không tiểu gắt buốt, không tiểu máu, tiêu </b>
phân vàng sệt #1 lần/ngày, không ho, không sốt, không đau họng, không đau ngực, không đau bụng, không vàng da, vàng mắt, không buồn nôn/nôn, không bỏng, không chấn thương, không viêm họng, nhiễm trùng da trước đó, khơng đau đầu, khơng chóng mặt. Chán ăn, cảm thấy mệt mỏi.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">● Phổi trong, không ran
● Bụng mềm. Ấn không điểm đau khu trú, gan lách khơng sờ chạm
• SpO2: 96%
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Bản thân</b>
● Nội khoa:
○ Chưa ghi nhận phù trước đây
○ Chưa ghi nhận tiền căn bệnh lý tim mạch, hơ hấp, tiêu hố, thận, mạch máu trước đây
○ Chưa ghi nhận tiền căn bệnh lý huyết học, chuyển hoá trước đây
○ Chưa ghi nhận nổi hồng ban, viêm họng, đau nhức khớp, uống thuốc nam – bắc
● Ngoại khoa: Chưa ghi nhận bất thường
● Dị ứng: Chưa ghi nhận bất thường
● Thuốc: Không ghi nhận được toa thuốc uống trước đó
● Thói quen:
○ Hút thuốc lá, rượu bia: khơng
○ Ăn uống: BN ăn uống chế độ bình thường, khơng kiêng cữ
<b>Gia đình: Chưa ghi nhận bất thường</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>○</small> <sub>Khơng ngón tay dùi trống, khơng móng trắng, khơng vàng da, khơng ban da, khơng lịng bàn tay son.</sub>
<small>Nhịp tim đều, tần số # 80 lần/phút. T1, T2 đều rõ. Không âm thổi bệnh lý</small>
<small>○Phổi: Rung thanh đều hai bên. Gõ trong khắp 2 phế trường. Âm phế bào đều hai bên. Không rale.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>○</small> <b><small>Bụng: </small></b>
<small>■Bụng cân đối, rốn lõm, không u - sẹo, không tuần hồn bàng hệ, di động khi thở.</small>
<small>■NĐR: 5l/p, khơng âm thổi động mạch thận, không âm thổi động mạch chủ bụng. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">BN nữ, 21 tuổi, nhập viện vì khó thở. Qua hỏi bệnh và thăm khám ghi nhận:
● Triệu chứng cơ năng
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>=> Nghĩ nhiều nguyên nhân phù toàn thân là do bệnh lý tại thận </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>Lâm sàng: phù tồn thân, tiểu ít</b>
<small>Protein TP (g/L)</small> <b><small>42.142.5</small></b>
<b><small>Soi cặn lắng nước tiểu21/03</small></b>
<small>Bạch cầu (/QT 40x)7-8Hồng cầu (/QT 40x)9-11Tinh thể (/QT 40x)Âm tínhTrụ (/QT 40x)Âm tínhTế bào biểu mơ (/QT 40x)3-5</small>
<small>Khác (/QT 40x)Negative (-)</small>
Protein niệu 24h (27/3): <b>6.39g/24h </b>(Vnt = 1.4 lít)
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">C3 (mg/dL) 102.97C4 (mg/dL) 28.44
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">○ Viêm mơ tế bào: vùng da phù khơng sưng, nóng, đỏ, đau => không nghĩ
○ Viêm phúc mạc nguyên phát: BN không sốt, lạnh run, không đau bụng lan toả => Không nghĩ
● <b>Tắc mạch: thường gặp thuyên tắc phổi, TM thận, TM sâu chi dưới</b>
○ Thuyên tắc phổi: BN khởi phát khó thở sau khi phù, không đau ngực kiểu màng phổi, không ho ra máu/ho khan => không nghĩ
○ Thuyên tắc TM thận: BN không đau hông lưng, không tiểu máu. => không loại trừ
○ Thuyên tắc TM sâu chi dưới: BN khơng có sưng, đau, đỏ vùng phù.
=> Đề nghị D-dimer, Siêu âm bụng, XQ ngực thẳng, Siêu âm Doppler mạch máu 2 chi dưới
● <b>Suy thận cấp: BN có tiểu ít => Khơng loại trừ => Đề nghị BUN, Creatinin máu, eGFR</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>○Khơng có huyết khối trong lịng tĩnh mạch.</small>
<small>●HỆ TĨNH MẠCH SÂU</small>
<small>○Đường kính tĩnh mạch khơng dẫn, ấn xẹp hồn tồn, phổ dịng máu thay đổi theo nhịp thở.○Chân trái có dịng chảy phụt ngược khi làm </small>
Creatinin máu (mmol/L)
eGFR 109.97 170.88 109.97
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><i><b><small>Hoàng Văn Sỹ, Quách Trọng Đức (2023). Tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa (Ấn bản lần 2). </small></b></i>
<i><small>Nhà xuất bản Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">• Tránh mất nước
• Sử dụng Heparin TLPT thấp hoặc Wafarin 3-6 tháng• Theo dõi INR
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Amiparen 10% 200ml TTM XXg/phSolumedrol 40mg 1 ống (TMC) Scanneuron 1v x 2(u)
Vitamin C 1g 1v(u)Axitan 40mg 1v(u)
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b><small>NgàyLâm sàngCận lâm sàngĐiều trị</small></b>
<small>18/3 - 19/3</small> <b><small>BN điều trị tại Nội cơ xương khớp</small></b>
<b><small>Na/K/Cl: 141/2.9/102</small></b>
<b><small>Calci TP: 1.96 mmol/L</small></b>
<b><small>Albumin máu: 15.3g/LProtein TP: 42.1 g/LProtein niệu: 6.82 g/L</small></b>
<small>Ure/Creatinin máu: 6.48/43 > 6.1/63.0</small>
<small>-Glucose máu: 6.0mmol/LAST/ALT: 17.9/6.93Cholesterol TP/Triglycerid </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b><small>NgàyLâm sàngCận lâm sàngĐiều trị</small></b>
<small>25/3 – 01/4•Tỉnh, tiếp xúc tốt</small>
<small>•HA 120/80mmHg</small>
<small>•Khơng đau ngực. Khơng khó thở. Khơng sốt</small>
<small>•Phù tồn thân giảm</small>
<small>•Than đau xót vùng thượng vị</small>
<small>•CN: 47kg (25/3) -> 46,9kg (27/3) -> 46,3kg (28/3)</small>
<small>Hgb: 10.8 -> 10.1PLT: 270 -> 274Na/K/Cl: 140/3.3/107 -> 140/3.4/101</small>
<small>CRP: 7.51mg/L</small>
<b><small>Albumin máu: 14.6g/LTPTNT: PRO 1.5g/L</small></b>
<small>Protein niệu/24 giờ: </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">