Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.6 MB, 70 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>Nguyễn Thái BìnhBM Chẩn đốn hình ả</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>• Mạch máu bao gồm Động mạch, Mao mạch, Tĩnh mạch.</small>
<small>• Bệnh lý : bẩm sinh hoặc mắc phải, cấp tính hoặc mạn tính, khu trú hoặc lan toả, đơn thuần hoặc phối hợp, dòng chảy nhanh hoặc chậm.</small>
<small>• Chẩn đốn hình ảnh mạch máu: giúp đánh giá hình thái, phân loại tổn thương và điều trị can thiệp (trong một số trường hợp) và kiểm tra sau điều trị</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">• Đánh giá thành mạch• Đánh giá lịng mạch
• Đánh giá lưu lượng và vịng nối • Chẩn đốn và Phân loại
• Khả năng điều trị
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">• Tổn thương thành mạch: Xơ vữa, bóc tách, rách, thủng• Tổn thương lịng mạch: Hẹp, tắc
• Theo lưu lượng: Dịng chảy nhanh (động mạch), dịng chảy chậm (tĩnh mạch)
• Theo mức độ lan toả: Tổn thương khu trú/ tổn thương lan toả trong mô cơ quan
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">• Thời gian thăm khám nhanh• Di động
• Chi phí thấp
• Dễ thực hiện, đặc biệt phù hợp với mạch máu nông
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>•Đánh giá cấu trúc mơ mềm xung quanh</small>
<small>•Siêu âm Doppler:</small>
<small>•Đánh giá chiều dịng chảy (mã hố màu)•Đánh giá tốc độ dịng chảy</small>
<small>•Đánh giá phổ và chỉ số sức cản (RI)•ĐM lớn: Phổ 2 pha, RI – 0.75</small>
<small>•ĐM nhỏ: Phổ 3 pha, RI > 1</small>
<small>•Siêu âm xuyên sọ </small>
<small>•Siêu âm xun các khe, vị trí mỏng của hộp sọ để đo lưu lượng mạch não</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">• Siêu âm động mạch cảnh, mạch thận, mạch chi:
<small>•Đánh giá tình trạng, mức độ hẹp, tắc do xơ vữa, bóc tách•Đánh giá tốc độ dịng chảy và chỉ số sức cản</small>
<small>•Theo dõi sau điều trị</small>
<small>Phổ bình thường của ĐM cảnh (trung ương)Dạng sóng 2 pha</small>
<small>RI <0,7</small>
<small>Phổ bình thường của ĐM chi (ngoại biên)Dạng sóng 3 pha</small>
<small>RI >1</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">• Hẹp động mạch cảnh do xơ vữa
<small>Dày thành mạch do mảng xơ vữaĐM cảnh bình thường</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>•Cản âm do Vơi hố thành mạch•Hẹp khu trú hoặc lan toả</small>
<small>•Tăng tốc độ dịng chảy tại vị trí hẹp, tăng sức cản RI, biến đổi phổ•…</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">• Hẹp động mạch thận:
<small>•Nguyên nhân: Do xơ vữa, Do loạn sản thành mạch, Do bị chèn ép…•Dấu hiệu siêu âm: Tăng tốc độ </small>
<small>dòng chảy tại vị trí hẹp kèm tăng RI, giảm tốc độ dịng chảy sau vị trí hẹp</small>
<small>Bình thường Tăng tốc độ dịng chảy qua vị trí hẹpGiảm tốc độ sau hẹp</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">• Phình - tách động mạch:
<small>•Dấu hiệu tăng kích thước (gấp 1.5 lần) đường kính •Lớp nội mạc bóc tách</small>
<small>•Dấu hiệu lịng giả (+/-) huyết khối</small>
<small>•Tụ dịch - máu xung quanh ( vỡ/ doạ vỡ)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>- Huyết khối: tăng kích thước tĩnh mạch, dấu hiệu ấn đầu dị khơng xẹp, trong lịng có cấu trúc âm. Khơng thấy dịng chảy hoặc len lỏi rất chậm</small>
<small>- Suy van tĩnh mạch: ls thấy tĩnh mạch giãn, biến đổi màu sắc da, hoại tử, siêu âm thấy dịng máu quẩn, trào ngược (nghiệm pháp Valsalva, bóp cơ), huyết khối (+/-)... </small>
<small>- Dị dạng tĩnh mạch: Tổn thương giống cấu trúc dạng nang, ấn xẹp, dòng chảy rất chậm, có thể có “sỏi” tĩnh mạch. Chọc hút ra máu tươi. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>Siêu âm tĩnh mạch</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>Hình ảnh huyết khối tĩnh mạch</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">• Suy van tĩnh mạch:
<small>•Dấu hiệu tĩnh mạch giãn•Dịng trào ngược > 500ms•Tĩnh mạch có HK</small>
<small>•Vơi hố trong TM</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>Van TM bình thường và suy van</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">• Phổ tĩnh mạch chi bình thường và suy van
<small>Dịng chảy tĩnh mạch bình thường Dấu hiệu suy van</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Dị dạng tĩnh mạch
<small>Dị dạng tĩnh mạch:</small>
<small>• Hình ảnh búi giãn tĩnh mạch trong phần mềm</small>
<small>• Ấn xẹp và căng trở lại khi khơng ấn</small>
<small>• Dịng chảy rất thấp, trong có sỏi </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">• Là phương tiện sử dụng chùm tia e
• Tái tạo hình ảnh gốc cắt ngang đa hướng, 3D, MIP
• Thời gian thăm khám nhanh
• Đánh giá được mạch máu các vị trí
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b><small>• Đánh giá mức độ, Phân loại tổn thương• Theo dõi sau điều trị</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b><small>Chống chỉ định: </small></b>
<small>• Đang trong tình trạng nguy kịch, sốc, nhồi máu cơ tim cấp…• Suy gan, thận nặng</small>
<small>• Bệnh nhân khơng phối hợp</small>
<small>• Bệnh nhân có cơ địa dị ứng nặng, tiền sử phản vệ với thuốc cản quang• Phụ nữ có thai, trẻ nhũ nhi…</small>
<small>• Có dị vật kim loại gây nhiễu trong vùng thăm khám</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>•Chụp CLVT mạch máu khơng tiêm</small>
<small>•Đánh giá xơ vữa, máu tụ trong thành, quanh mạch máu…</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">• Hẹp tắc ĐM cảnh do xơ vữa
<small>Đánh giá mức độ hẹp ĐM cảnh do xơ vữa</small>
<small>Sử dụng công thức NASCET hoăc ECST đánh giá tỷ lệ % hẹpĐo chiều dài đoạn hẹp</small>
<small>Lựa chọn pp điều trị phù hợp </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>Hẹp gốc ĐM cảnh trong hai bên do xơ vữa</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small>Đánh giá huyết khối cấp - mạn tính ĐM phổiĐánh giá tổn thương nhu mơ phổi kèm theoKích thước thân ĐM phổi -> Tăng áp ĐMPCác nhánh ĐM phổi</small>
<small> Siêu âm tĩnh mạch chi</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Đột quỵ tắc mạch não:
<small>-Là tình trạng gián đoạn cấp máu lên não, thường gây ra bởi cục máu đông di trú hoặc do xơ vữa gây hẹp tắc ĐM hoặc huyết khối hình thành trong TM</small>
<small>-CLVT đánh giá mức độ hoại tử não (thang điểm Aspect)-Xác định nguyên nhân, vị trí, bàng hệ, tưới máu não</small>
<small>-Đánh giá biến chứng (chảy máu chuyển dạng, phù não, tụt kẹt…)</small>
<small>-Theo dõi sau điều trị </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><small>CT Multiphases</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">• CT perfusion
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">• Phình - tách động mạch chủ:
<small>Phình ĐMC: </small>
<small>•ĐK >4cm hoặc phình khu trú•Xơ vữa thành mạch</small>
<small>•Huyết khối bám thành (+/-)Bóc tách: </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>Bệnh nhân nữ 52 tuổi, tiền sử mổ thay van ĐMC cách 5 nămBóc tách ĐMC type A</small>
<small>Có hoại tử thành ruột (dấu hiệu bóng khí trong thành ruột)Các ĐM cảnh – ĐS không thiếu máu</small>
<small>ĐM vành thơng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">• Phân loại:
<small>•Theo Stanford•Theo De Bakey</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><small>Theo dõi sau điều trị</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">CLVT động mạch chi dưới
- Chẩn đoán hẹp – tắc ĐM do xơ vữa, huyết khối
- Chẩn đoán tổn thương mạch / Chấn thương
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">• Tắt sóng RF: trở về xếp theo hàng và giải phóng năng lượng
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><b><small>Chỉ định: </small></b>
<b><small>• Đánh giá tổn thương động mạch:</small></b>
<small>• Tổn thương thành mạch: phình, bóc tách, viêm thành mạch…• Tổn thương lịng mạch: Tắc, huyết khối</small>
<small>• Tổn thương phối hợp: Dị dạng mạch, u mạch…</small>
<b><small>• Đánh giá tổn thương tĩnh mạch:</small></b>
<small>• Tắc tĩnh mạch do huyết khối• Dị dạng tĩnh mạch</small>
<b><small>• Đánh giá mức độ, Phân loại tổn thương• Theo dõi sau điều trị can thiệp, phẫu thuật </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><small>• Có dị vật kim loại gây nhiễu trong vùng thăm khám• Đã đặt máy tạo nhịp, van tim nhân tạo cơ học</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">Một số kỹ thuật chụp cộng hưởng từ mạch máu:
<small>•Chụp cộng hưởng từ không tiêm (chuỗi xung TOF): dựa vào sự di chuyển của vật chất trong lịng mạch. </small>
<small>•Chụp cộng hưởng từ có tiêm (AngioMR, Navi...): thuốc đối quang từ giúp tăng tín hiệu máu trong lịng mạch và mơ, đánh giá lịng mạch, thành mạch.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">• Đánh giá thành mạch: Phình, Bóc tách mạch, viêm thành mạch
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">• Viêm thành túi phình• Ngấm thuốc thành túi
• Là yếu tố quan trọng dự đốn túi phình phát triển, vỡ
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><i><b><small>Theo dõi sau điều trị</small></b></i>
<i><b><small>Phình mạch não trước và sau điều trị </small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">Do xơ vữaDo loạn sản
Bệnh lý di truyền
Chụp MRI: khơng / có tiêm thuốc
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">Viêm mạch Takayasu
thuốc đối quang.
• Tắc các gốc ĐM lớn (cảnh trong trái, dưới địn trái, cảnh chung phải).
• Hẹp nhiều vị trí
• Hình thành tuần hồn bàng hệ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">• Đột quỵ 6-24h• Wake-up stroke
Một số hình ảnh bất thường mạch máu
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">• Tổn thương phối hợp: dị dạng mạch, u mạch
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">• Huyết khối mạch:
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">• Là phương pháp sử dụng chùm tia X chiếu liên tục• Giúp chẩn đốn bệnh lý mạch máu ít sử dụng• Giúp định hướng can thiệp mach
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">• Nguyên lý Seldinger: các bước tạo đường vào chụp mạch
<small>1. Chọc kim vào lòng mạch2. Luồn guidewire </small>
<small>3. Đặt cổng vào (introducer)4. Rút bỏ guidewire</small>
Thơng qua cổng vào mạch có thể luồn các dụng cụ trong lòng mạch giúp
chẩn đoán và điều trị một số bệnh lý mạch máu và liên quan.
<small>Hệ thống máy chụp mạch số hóa xóa nền </small>
<small>Nguyên lý Seldinger</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57"><small>•Chỉ định: </small>
<small>•Chẩn đốn các bất thường hệ động mạch, tĩnh mạch và các thương tổn khác </small>
<small>•Đánh giá các thương tổn mạch trước điều trị, vịng nối bàng hệ</small>
<small>•Phân loại tổn thương (các loại tổn thương thành mạch, lịng mạch và dị tật phối hợp…)</small>
<small>•Lấy máu định lượng hoocmon tại các vị trí mong muốn (cận giáp, thượng thận…)</small>
<small>•Can thiệp điều trị các bất thường mạch máu và một số bệnh lý liên quan:</small>
<small>•Nút mạch, gây xơ, tắc mạch, bít dù…</small>
<small>•Thơng mạch, nong, đặt stent…</small>
<small>•Bơm hố chất điều trị khối u</small>
<small>•…</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58"><i><small>Cân nhắc chống chỉ định với các trường hợp cấp cứu nguy kịch</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">• Một số kỹ thuật :
<small>•Chụp mạch 2D•Chụp mạch 3D•Chụp mạch 4D</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">Chụp DSA tìm ĐM gan ni ung thưBơm hoá chất + nút tắc khối u
Chụp TM cửa, bơm tắc TM cửa bên khối u phì đại bên đối diện PT
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">• Điều trị dị dạng tĩnh mạch dưới siêu âm
<small>•Tiêm xơ, keo sinh học•Đốt laser, sóng cao tần</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63"><small>Chấn thương lách - thận do ngã cao</small>
<small>Tổn thương ĐM lách – ĐM thận độ IV</small>
• Phình mạch não
Nút phình bằng coil
Đặt stent đổi hướng DCPhối hợp kỹ thuật
</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">Hẹp mạch thận --> Cao huyết ápĐiều trị đặt stent
</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">• Nút mạch hố chất khối u dưới DSA
</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69"><small>Chất tương phảnKhơng / vi bọt khíThuốc cản quang IodeKhơng/ Thuốc đối </small>
<small>quang từ</small> <sup>Thuốc cản quang Iode</sup><small>Khí</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">-XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
</div>