Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.2 KB, 30 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<i><small>Source: Wen, Jian Min and Seifert, Garry (2009), Warm Disease Theory, Paradigm Publications</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">o
o
o
o
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Sốt cao, hơi sợ gió Ơn nhiệt xâm nhập cơ biểu, vệ khí uất
Ho Bì mao cảm tà khí Phế khí mất tuyên giáng
Đau đầu Nhiệt thượng nhiễu thanh khiếu
Lưỡi đỏ, rêu trắng mỏng Nhiệt còn ở biểu
Mạch phù sác Ôn nhiệt tà ở biểuKhát nước, đau họng Nhiệt thương tân dịch
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Tà khí Ơn nhiệt Phong hànXâm nhập Bì mao, mũi miệng Bì phu
Vị trí Thủ thái âm Phế Túc thái dương Bàng quangBệnh cơ Tổn thương âm Tổn thương dương
Lâm sàng Sốt cao, sợ lạnh ít, đau đầu, miệng khát, đau họng, mạch phù sác
Sợ lạnh nhiều, sốt nhẹ, đau đầu cứng gáy, miệng không khát, không ra mồ hôi, mạch phù khẩn
<small>9</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Nhiệt tại phế vệ</b>
• Phát sốt, hơi sợ lạnh
• Khơng ra hoặc ít ra mồ hơi
• Miệng hơi khát• Đau họng, ho• Lưỡi đỏ, rêu
trắng mỏng• Mạch phù sác
<b>Thấp trệ vệ khí</b>
• Sốt về chiều, sợ lạnh
• Ra ít mồ hơi• Đầu nặng, đau
mỏi tồn thân, tức ngực
• Rêu trắng nhớt• Mạch nhu hỗn
<b>Táo phạm phế vệ</b>
• Sốt, hơi sợ gió lạnh
• Ra ít mồ hơi• Đau đầu, khát
nước, họng mũi khơ, da khơ
• Ho khan/đàm ít dính
• Lưỡi đỏ khơ• Mạch phù sác
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Sốt cao, sợ nóng <sup>Chính tà đấu tranh kịch liệt, dương </sup>nhiệt nhiễu thịnh
Khát nước, tiểu vàng Nhiệt thịnh thương tân
Bứt rứt Nhiệt nhiễu tâm thần
Lưỡi đỏ, rêu vàng Nhiệt còn ở biểu
Mạch hồng đại sác Nhiệt bức huyết vận hành
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Ho suyễn, đau tức ngực Nhiệt ủng trệ Phế Phế khí thất tuyênBuồn bực, nằm ngồi khơng
Ra mồ hơi nhiều Nhiệt tích dương minh bứt tân dịch ngoại tiết
Táo bón, bụng đầy chướng Nhiệt kết đại trường
Tiêu phân vàng lỏng, hôi Nhiệt bức đại trường
Ho suyễn, đau tức ngực Nhiệt ủng trệ Phế Phế khí thất tuyên
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Bênh cơ Ơn nhiệt tà nhập phủ đại trường Hàn tà nhập lý hóa nhiệtTính chất Dễ tổn thương tân dịch hơn Ít tổn thương tân dịch hơnĐiều trị Thông phủ, bảo vệ tân dịch Thông phủ
<small>13</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Nhiệt tà ủng phế Ho, khạc đàm vàng, khó thở, sốt cao, ra mồ hơi, đau tức ngực, khát nước, cánh mũi phập phồng, lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch sác
Nhiệt nhiễu hung cách Sốt cao, bứt rứt không yên, ra mồ hôi, khát nước, lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch sác
Dương minh nhiệt thịnh Sốt cao, sợ nóng, ra mồ hơi nhiều, khát nước, thích uống lạnh, lưỡi đỏ, rêu vàng khô, mạch hồng đạiTà tại thiếu dương Hàn nhiệt vãng lai, khát nước, buồn bực, bụng đầy
tức, sốt về chiều, ra mồ hơi thì sốt giảm
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>15</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>17</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Phát cuồng Huyết nhiệt nhiễu tâm
Ban chẩn nổi rõ, xuất huyết Nhiệt bức huyếtTứ chi co quắp, cứng gáy,
giác cung phản trương <sup>Huyết nhiệt gây can phong nội động</sup>Triều nhiệt, ngũ tâm phiền
nhiệt Nhiệt hun đốt âm hưGầy khô, lưỡi teo nhỏ, răng
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Nhiệt thịnh bức huyết Sốt cao, bứt rứt khơng n, nặng thì hơn mê, co giật, nói nhảm, ban tím sẫm thành mảng, hoặc nơn ra
máu, đại tiện ra máu, lưỡi tím, mạch sác
Nhiết và huyết kết Bụng dưới đầy đau, ấn cự án, tiêu phân đen, phát cuồng, miệng khô cho uống khơng nuốt, lưỡi tím có ban ứ huyết, mạch trầm sáp
<small>19</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Phát sốt, hơi sợ gió lạnh Ơn nhiệt phạm biểu
Đau đầu Ôn tà thượng nhiễu thanh khiếu
Miệng khát Nhiệt thương tân
Ra mồ hơi Nhiệt bức tân ngoại tiết
Ho, khó thở Tà nhập lý, phế mất túc giáng
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Hơn mê, nói nhảm Tà nghịch chuyển tâm bào nhiệt nhiễu thần
Sốt cao Lý nhiệt tích thịnh
Chân tay co quắp Dương khí nội uất khơng đạt ra tứ chi
Lưỡi đỏ bóng Nhiệt hun đốt dinh âm
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Thượng tiêu thấp nhiệt Sợ lạnh, ra mồ hôi, sốt không cao, đầu căng nặng, đầy tức ngực, miệng nhạt không khát, rêu trắng nhớt, mạch nhu hoãn
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Bụng trướng, táo bón Nhiệt tà phạm dương minh
Sốt, mặt đỏ Tà nhiệt hun đốt, thăng bốc lên trên
Lơ mơ, nói nhảm Nhiệt nhiễu tâmKhát nước, miệng khơ, uốc
lạnh, tiểu vàng ít <sup>Nhiệt thương tân</sup>Hơi thở thơ Tà nhiệt bức PhếMạch trầm thực Táo nhiệt nội kết
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Ngực bụng đầy, buồn nôn,
tiêu lỏng <sup>Thấp nhiệt cản trở tỳ vận hóa</sup>Sốt khơng cao Thấp át chế, nhiệt ẩn phục
Đầu thân đau, nặng nề Thấp tính trọng trọcRêu vàng nhớt, mạch nhu
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Nhiệt kết trường đạo Triều nhiệt, bụng đầy tức đau và trướng, táo bón hoặc tiêu lỏng, bứt rứt, nói nhảm, rêu vàng khơ, mạch trầm thực
Trung tiêu thấp nhiệt Sốt không cao, ra mồ hơi mà sốt khơng giảm, miệng khát khơng thích uống, bụng chướng, buồn nôn, tức ngực, thân thể nặng nề, tiêu lỏng, đi xong không thoải mái, rêu vàng nhớt, mạch nhu sác
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Tổn thương Can Thận âm Nhiệt tà chuyển xuống hạ tiêu
Tai ù Thận âm hư thốt, tai mất ni dưỡng
Mệt mỏi Thần không được âm tinh nuôi dưỡngMiệng khô, ngũ tâm phiền
Chân tay co quắp/run <sup>Thủy hư không hàm mộc, can phong </sup>nội động
Mạch hư, rêu ít Âm tinh hao kiệt
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Hư phong nội động Chân tay run, co quắp, gầy sút cân, răng đen, môi khô teo, lưỡi khô không rêu, mạch hư
Hạ tiêu thấp nhiệt Tiểu khơng thơng, khát khơng thích uống, bụng dưới chướng đau, tiêu không thông, tinh thần lơ mơ, rêu trắng nhớt, mạch nhu sác
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">