Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

BÁO CÁO HỌC PHẦN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM xây dựng hệ thống Quản lý nhà hàng quán ăn, đăng kí lịch part-time

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (787.26 KB, 19 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN</b>

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ------

<b>BÁO CÁO</b>

<b>HỌC PHẦN: NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM</b>

<i><b>Giảng viên :</b></i> Đinh Thị Mỹ CảnhSinh Viên Thực Hiện

<i><b>Bình Định, Tháng 11 năm 202</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Lời cảm ơn.</b>

Cảm ơn cô Đinh Thị Mỹ Cảnh đã tận tình hướng dẫn nhóm em. Làm cho nhómem mở rộng them các kiến thức mới, các kỹ năng cần thiết để làm việc trong một tậpthể một tổ chức hiệu quả.Do kiến thức về mơn học chưa chun sâu, trong q trìnhlàm cịn nhiều thiếu sót mong cơ thơng cảm, nhận sxét cà sửa chữa đẻ chúng em rútkinh nghiệm cho những đề tài sau.

Gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Đinh Thị Mỹ Cảnh đã cung cấp kiến thức vềmôn học để chúng em hồn thành đề tài.

Chân thành cảm ơn cơ!

M c l cục lục ục lục

<small>TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN...1</small>

<small>BÁO CÁO...1</small>

<small>Lý do chọn đề tài:...3</small>

<small>CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI...3</small>

<small>CHƯƠNG 2: MÔ TẢ CHỨC NĂNG VÀ YÊU CẦU...4</small>

<small>Xác định yêu cầu...4</small>

<small>Các chức năng của chương trình...4</small>

<small>Chức năng lập hố đơn...4</small>

<small>Chức năng đăng kí lịch làm...4</small>

<small>Chức năng quản lý nhân viên...4</small>

<small>Chức năng quản lý món ăn...4</small>

<small>Sơ đồ USECASE Tổng quát...4</small>

<small>2.Đ t t Usecaseặt tả Usecase ả Usecase...5</small>

<small>Usecase đăng nhập đăng kí...5</small>

<small>Usecase Quản lý nhân viên- lịch làm việc...5</small>

<small>4.3. Qu n lý hóa đ n( Qu n lý đ n hàng)ả Usecaseơn( Quản lý đơn hàng)ả Usecaseơn( Quản lý đơn hàng)...6</small>

<small>Use quản lý lịch làm...6</small>

<small>Use Quản lý món ăn...7</small>

<small>Quản lý bill quán...7</small>

<b>CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI</b>

Trong thời buổi công nghệ hiện nay, các hình thức quản lý thủ cơng khi bắt đầu giảm bớt do những sự cố sai xót đáng tiếc ảnh hưởng đến người tiêu dùng/ khách

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

hàng lân các doanh nghiệp thương mại. Thay vào đó, những phần mềm cơng nghệ ngày càng xuất hiện đa dạng, hỗ trợ hầu hết các lĩnh vực: chính trị, kinh tế, giáo dục,mơi trường, y tế,… Những phần mềm đem lại những lợi ích vơ cùng to lớn, hạn chế được những sai xoát đang tiếc khi dung phương phán thủ công trước kia.

Nhận thấy được nhu cầu trên cùng với qua tìm hiểu, chúng em xin phép xây dựnghệ thống: “Quản lý nhà hàng/ quán ăn+ đăng kí lịch part-time”.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>CHƯƠNG 2: MÔ TẢ CHỨC NĂNG VÀ YÊU CẦU</b>

<small>Xác đ nh yêuịnh u c uầu</small>

ca mà mình có thể làm trong ngày ( có 3 ca). Khi khách gọi món, nhân viênphục vụ(pv) ghi lại yêu cầu của khách hàng, sau đó chuyển cho nhân viên thungân(NVTN) để thiết lâp phiếu thanh toán đồng thời chuyển order xuống bếp.

mục thanh toán. Khi khách hàng u cầu tính tiền, thu ngân in hố đơn. Sau khi thanh toán, lưu phiếu thanh toán vào cơ sở dữ liệu

<small>Các ch c năng c a chức năng của chươngủa chươngươn( Quản lý đơn hàng) trìnhngCh c năng l p hoáức năng của chươngập hoá đ nơn( Quản lý đơn hàng)</small>

Hệ thống cho phép người dùng chọn món ăn và số lượng. sau khi chọn món ăn thì đơn giá sẽ tự xuất hiện, Sauk hi chọn số lượng thì ơ thành tiền sẽ xuất ra tổngsố tiền của món đó, sau đó o tổng tiền cũng sẽ cập nhập tự dộng theo số lượng mónăn mà người dùng chọn. Sau khi thanh toán với khách hàng và khơng có sai sót nàothì lưu hố đơn. Thơng tin hố đơn bao gồm: ngày, số lượng, đơn giá, thành tiền, tổng tiền.

<small>Ch c năng đăng ức năng của chươngkí l chịnh yêu làm</small>

Hệ thống cho pheps người dùng chọn vào ca mà người dùng muốn, hệ thống kiểm tra thông tin mà người dùng chọn, nêys hợp lệ hệ thống sẽ lưu lịch làm. Thôngtin lịch làm bao gồm: tên nhân viên, thứ, Ca.

<small>Ch c năng qu n lý nhânức năng của chươngả Usecase viên.</small>

Hệ hống cho phép thêm, sửa, xố nhân viên. Thơng tin nhân viên bao gồm: Mã nhân viên, tên nhân viên, SĐT, địa chỉ, ngày sinh, chức vụ, password.

<small>Ch c năng qu n lý mónức năng của chươngả Usecase ăn.</small>

Hệ thống cho phép thêm, xố, sửa món ăn. Thơng tin nhân viên bao gồm mã món, tên món, đơn giá

<small>S đ USECASE T ng quát.ơn( Quản lý đơn hàng) ồ USECASE Tổng quát.ổng quát.</small>

<i>Hình: sơ đồ usecase tổng quát</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b><small>2.Đ t t Usecaseặt tả Usecase ả Usecase</small>.</b>

<small>Usecase đăng nh pập hố đăng kí (Minh Anh)</small>

Admin đăng nhập quản lý thông tin của nhân viên quản lý lịch làm việc của nhân viên.

chi nhánh nhà hàng mà mình đang làm việc.

Nếu trong sự kiện chính actor nhập sai Username hoặc password thìhệ thống sẽ báo lỗi. Actor quay về đầu dịng sự kiện hoặc thốt ra.

được phép nhận sai 3 lần, nếu vượt quá hệ thống sẽ tự động thốt.

<i>Hình ảnh: quản lý đăng kí đăng nhập tài khoản nhân viên và admin </i>

<small>Usecase Qu n lý nhân viên- l ch làm ả Usecaseịnh uvi c (Minh Anh)ệc (Minh Anh)</small>

-Tóm tăt: usecase mơ tả cách nhân viên vào web để đăng kí lịch làm

- Các ca làm việc để nhân viên chọn.

- Hệ thống kiểm tra thông tin lựa chọn và lưu và CSDL+Nhiệm vụ khác;

-Nếu trong sự kiện chính làm mà nhân viên chọn bị trùng hệ thống sẽ từchối lịch đó và yêu cầu nhân viên chọn lại

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Hình: Sơ đồ usecase: quản lý nhân viên

<b>4.3. <small>Qu n lý hóa đ n( Qu n lý đ n hàng)ả Usecaseơn( Quản lý đơn hàng)ả Usecaseơn( Quản lý đơn hàng)</small></b>

Use case lập hóa đơn: (Bá Quốc)

các món ăn khách hàng order với nhân viên phục vụ ( NVPV)

+ Nhiệm vụ chính: khi khách hàng yêu cầu thanh toán, NVTN sẽ in hóa đơn hiện có đưa cho NVPV đem tới bàn khách hàng đang ngồi. Sau khi thanh tốntrả phí hồn tất, NVTN lưu lại hóa đơn vào cơ sở dữ liệu.

+Nhiệm vụ khác; Nếu khi khách hàng nhân hóa đơn, có sai sốt sẽ được NVPV kiển tra lại. Nếu sai thì NVTN sẽ chỉnh lại hóa đơn rồi khách hàngthanh toán.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>Use qu n lý l chả Usecaseịnh yêu làm (Lê Anh)</small>

* Tóm tắt: Usecase cho phép người quản lý xem các ca làm việc của nhân viên đã đăng kí ca làm theo quy định của nhà hàng.

* Nhiệm vụ chính: QL đăng nhập vào hệ thống với quyền Quản Lý. Xem xétcác ca làm từng ngày. Nếu có ca làm nào thiếu nhân viên, QL sẽ liên hệ các NVkhác để bổ sung cho đủ mức tối thiểu số lượng NV cần có để hoạt động bình thường

* Các yêu cầu đặc biệt: thể hiện rõ từng ca làm, tùng nhân viên trực ca làm đó ( Bếp/ Phục vụ ).

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Use Qu n lý mónả Usecase ăn (Bá Qu c)ốc)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Hình ảnh: Sơ đồ Use case quản lý bill( nguồn thu) của quán

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Qu n lý khoa hàng: (Bá Qu c)ả Usecaseốc)</small>

Tóm tắt chức năng quản lý kho thống kê hàng tồn

Nhiệm vụ chính: quản lý nhà kho thống kê hàng tồn, thống kê hàng nhập

Hình ảnh sơ đồ use case: quản lý nhà kho của hàng<small>5.S đ activityơn( Quản lý đơn hàng) ồ USECASE Tổng quát. Diagram.</small>

<small>đăng nh p:ập hoá</small> Bước 1:

-Chức năng đăng nhập do tât cả người dùng thực hiện- Khi đăng nhập người dùng thực hiện cá công việc như sau-Chọn đăng nhập

-kiểm tra thông tin

-Thồng báo đăng nhập thành công Bước 2:

-Chọn đăng nhập-Kiểm tra thông tin

-Đúng: Đăng nhập thành công-Sai: yêu cầu nhập lại

-Thông báo đăng nhập thành công Bước 3:

-Chức năng đăng nhập có 3 hành động làm thay đổi dữ liệu.

-Thứ tự hành động được sắp xếp theo thứ tự để hình thành 1 chức năng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><small>Hình: sơ đồ activity Diagram đăng nhập</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>Đăng ký l chịnh yêu làm:</small> Bước 1:

Chức năng đăng kí lịch làm do nhân viên thực hiện

Khi nhân viên muốn đăng kí lịch làm cần thực hiện các công việc như sauChọn ca làm

Kiểm tra thơng tinChấp nhận đăng kí Bước 2:

Chọn đăng kí lịch làmChọn ca làm

Kiểm tra thơng tin

Đủ người: Thông báo đủ số người và yêu cầu chọn lạiChấp nhận: Chấp nhận đăng ký

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><b>5.1</b></i> <small>Hoá đ nơn( Quản lý đơn hàng)</small> <i><b>.</b></i>

<i><small>L p ập hóa đ n.ơn. ( Duy , Lê Anh)</small></i>

Khi nhân viên thu ngân muốn lập hóa đơn cần thực hiện các cơng việc nhưsau

Chọn lâp hóa đơnChọn bàn

Chọn mó ăn. Bước 2:

Chọn lập hóa đơnChọn làm

Chọn món ănBước 3

Chức năng đăng nhập cs 3 hành động làm thay đổi dữ liệu

Thứ tự hành động được sắp xếp theo thứ tự để hình thành một chức năng.

<i><small>5.3.2. L u hóa đ nưu hóa đơnơn.</small></i>

Bước 1:

Chức năng lưu hóa đơn do nhân viên thu ngân thực hiện

Khi nhân viên thu ngân muốn lưu hóa đơn cần thực hiện các cơng việc nhưsau:

Chọn in hóa đơn Sửa hóa đơn Lưu hóa đơn Bước 2.

Chọn lập hóa đơnChọn bàn

Chọn món ăn Bước 3 .

Chức năng đăng nhập có 3 hành động làm thay đổi dữ liệu

Thứ thự hành động được sắp xếp theo thứ tự để hình thành mốt chức năng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>Hình sơ đồ activity Diagram: Quản lý hóa đơn( Đặng Lê Anh)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>Qu n lý l chả Usecaseịnh yêu làm. (Lê Anh)</small>Bước 1:

Chức năng quản lý lịch làm do quản lý thực hiện

Khi quản lý muốn xem lịch làm cần thực hiện các công việc như sauChọn quản lý lịch làm

Sửa lịch làmBước 2

Chọn quản lý lịch làm Thiếu người: sửa lich làm

Chức năng đăng nhập có 2 hành động làm thay đổi dữ liệu.

Thứ tự hành dộng được sắp xếp theo thứ tự để thành một chức năng .

<small>Qu n lý mónả Usecase ăn</small>Bước 1:

<i>Hình sơ đồ activity Diagram: Quản lý Lịch làm</i>

như sau.

Chức năng quản lý món ăn do quản lí thực hiện

Khi quản lý món thay đổi dữ liệu món ăn cần thực hiện các cơng việcThêm món ăn

Xố món ăn Sửa món ănBước 2

Thêm món ăn

Nhập thơng tin món ănXố món ăn:

Chọn món ăn cần xốSửa món ăn

Chọn món ăn cần sửa

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Thay đổi thơng tin món ănBước 3:

Chức năng đăng nhập có 3 hành động làm thay đổi dữ liệu.

Thứ tự hành động được sắp xếp theo thứ tự để hình thành một chức năng

<i>Hình sơ đồ activity Diagram: sơ đồ quản lý món ăn</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>Qu n lý nhânả Usecase viên.</small>Bước 1:

Chức năng quản lý nhân viên do quản lý thực hiện

Khi quản lý muốn thay đổi dữ liệu nhân viên cần thực hiện các công việc nhưsau

Thêm nhân vienXoá nhân viên Sửa nhân viênBước 2:

Thêm nhân viên

Nhập thơng tin nhân viên Xố thơng tin nhân viên Chọn nhân viên cần sửa Thay đổi thông tin nhân viên

Bước 3: Chức năng đăng nhập có 3 hành động làm thay đổi dữ liệu

Thứ tự hành động được sắp xếp theo thứ tự hình thành một chức năng.

Hình sơ đồ activity Diagram: Quản lý nhân viên.

<small>6. Giao Diện. </small>

<small>6.1 Giao diện đăng nhập.( Minh anh)</small>

<small>Sửa thống tin nhân viên chỉ có admin đăng nhập và sửa thơng tin nhân viên.</small>

<small>Hình ảnh: Giao diện đăng nhập đang xuất đổi thông tin.</small>

</div>

×