Tải bản đầy đủ (.docx) (109 trang)

Mẫu Thuyết Minh Đồ Án Nền Móng Theo Tiêu Chuẩn AASHTO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (902.28 KB, 109 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>LỚP: CT21</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

1.2.2 Kiếm tra điều kiện đáy móng khơng mất tiếp xúc với nền...4

1.2.3 Kiểm tra điều kiện nền đất dưới đáy móng khơng bị phá hoại...4

1.2.4 Kiểm tra điều kiện độ lún móng khơng vượt q giới hạn cho phép...6

1.3 THIẾT KẾ CHIỀU DÀY MĨNG...8

1.3.1 Điều kiện móng khơng bị chọc thủng...8

1.3.2 Điều kiện móng khơng bị phá hoại an tồn và tiết kiệm (phá hoại 1 phương_Console)...10

1.4 THIẾT KẾ CỐT THÉP TẠI ĐÁY MÓNG – THEO PHƯƠNG DỌC...12

1.4.1 Xác định mặt cắt cần thiết kế và tính momen Mmax...12

1.4.2 Tính tốn diện tích thép và chọn số thanh thép...13

1.4.3 Kiểm tra điều kiện an toàn chống phá hoại uốn:...15

1.4.4 Kiểm tra điều kiện đảm bảo mode phá hoại dẻo:...15

1.4.5 Bố trí khoảng cách thép theo phương dọc...16

1.4.6 Chiều dài triển khai thép và tổng chiều dài thanh thép:...16

1.5 THIẾT KẾ CỐT THÉP TẠI ĐÁY MÓNG THEO PHƯƠNG NGANG...17

1.5.1 Xác định mặt cắt thiết kế và tính momen Mmax...17

1.5.2 Tính tốn diện tích thép và chọn số thanh thép...18

1.5.3 Kiểm tra điều kiện an toàn chống phá hoại uốn...19

1.5.4 Kiểm tra điều kiện đảm bảo mode phá hoại dẻo...20

1.5.5 Bố trí khoảng cách thép theo phương ngang...20

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

1.5.6 Chiều dài triển khai thép và tổng chiều dài thanh thép...21

1.6 THIẾT KẾ CỐT THÉP TẠI MỐI NỐI CỘT MÓNG...22

1.6.1 Tính tốn diện tích thép và chọn số thanh thép...22

1.6.2 Tính tốn chiều dài neo và bố trí thép...23

1.7 TỔNG HỢP KẾT QUẢ THIẾT KẾ...24

<b>CHƯƠNG II: THIẾT KẾ ĐÀI CỌC KHOAN NHỒI...26</b>

2.1 SỐ LIỆU PHỤC VỤ THIẾT KẾ...26

2.1.2 Địa chất...26

2.1.3 Chiều dài móng tự do của cọc...26

2.1.4 Chiều dài móng tự do của cọc...26

2.1.5 Vật liệu móng:...27

2.1.6 Hệ số sức kháng...27

2.1.7. Chuyển vị đầu ngang cho thép của đầu cọc:...28

2.1.8. Độ lún cho phép của móng cọc:...28

2.2 CHỌN CHIỀU DÀI CỌC, ĐƯỜNG KÍNH CỌC VÀ BỐ TRÍ CỌC...28

2.3 PHÂN PHỐI TẢI TRỌNG CỦA ĐÀI CỌC VỀ CÁC CỌC...29

2.3.1. Tính tốn cho trạng thái giới hạn sử dụng (TTGH SD)...29

2.4. KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỌC, CHUYỂN VỊ NGANG VÀ ĐỘ LÚN CỦA MÓNG THEO ĐẤT NỀN...34

2.4.1 Kiểm tra sức chịu tải của cọc ( theo phương pháp  và phương pháp β)...34

2.4.2 Kiểm tra điều kiện chuyển vị ngang đầu cọc (TTGH Sử dụng)...38

2.6.4 Tính P<small>a</small> và M<small>a</small> cho các trường hợp <i>εss</i> cịn lại...86

2.6.5 Tính P<small>a</small> và M<small>a</small> cho trường hợp lệch tâm bé...87

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

2.7.3 Kiểm tra điều kiện bền nén cho mặt cắt nguy hiểm...91

2.8 THIẾT KẾ CỐT ĐAI CHO CỌC...91

2.8.1 Thiết kế cốt đai cho đoạn từ đầu cọc đến Z<small>fix</small> + 3D...91

2.8.2 Thiết kế cốt đai cho đoạn Z<small>fix</small> + 3D xuống mũi cọc...91

2.8.3 Xác định sức kháng cắt của mặt cắt cọc...92

2.8.4 Kiểm tra điều kiện bền cắt...93

2.9. THIẾT KẾ KÍCH THƯỚC ĐÀI CỌC:...93

2.9.1 Các thông số thiết kế:...93

2.9.2 Giả định chiều dày T:...94

2.9.3 Tính chiều dài hiệu dụng d:...94

2.9.4 Xác định mặt trượt nguy hiểm:...94

2.9.5 Tìm ứng suất cắt (V<small>up</small>) do lực P<small>u</small>:...94

2.9.6 Tìm ứng suất cắt (V<small>up</small>) do moment M<small>u</small>:...94

2.9.7 Tìm ứng suất cắt max trên mặt trượt nguy hiểm:...95

2.9.8 Tính sức kháng cắt danh nghĩa của bê tơng (V<small>n</small>) theo ACI.22.6.5...95

2.9.9 Kiểm tra điều kiện an toàn chống phá hoại trượt...95

2.11. THIẾT KẾ CỐT THÉP CHO ĐÀI CỌC...97

2.11.1. Thông số tính tốn...97

2.11.2. Thiết kế cốt thép cho đài cọc theo phương dọc...98

2.11.3 Tính tốn diện tích thép và chọn số thanh thép theo phương dọc...100

2.11.4 Kiểm tra điều kiện an toàn chống phá hoại uốn theo phương dọc:...101

2.11.5 Kiểm tra điều kiện đảm bảo mode phá hoại dẻo theo phương dọc:...101

2.11.6 Bố trí khoảng cách thép theo phương dọc theo phương dọc...102

2.11.7 Chiều dài triển khai thép và tổng chiều dài thanh thép:...103

2.11.8 Thiết Kế Cốt Thép Tại Đáy Móng Theo Phương Ngang...103

2.11.9 Tính tốn diện tích thép và chọn số thanh thép theo phương ngang...105

2.11.11 Kiểm tra điều kiện đảm bảo mode phá hoại dẻo theo phương ngang...106

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2.11.13 Chiều dài triển khai thép và tổng chiều dài thanh thép theo phương ngang

2.12 THIẾT KẾ CỐT THÉP TẠI MỐI NỐI CỘT MĨNG...108

2.12.1 Tính tốn diện tích thép và chọn số thanh thép...108

2.12.2 Tính tốn chiều dài neo và bố trí thép...109

2.13. TÀI LIỆU THAM KHẢO...111

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>LỜI CẢM ƠN</b>

Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy TS. Phạm Ngọc Thạch, giảng viênmơn Kĩ thuật nền móng trường Đại học Giao thơng vận tải TP HCM đã trang bị choem những kiến thức về môn học và đồ án này. Trong suốt q trình học tập và hồnthành đồ án này, em đã nhận được rất nhiều sự hướng dẫn tận tình quý báu của ThầyPhạm Ngọc Thạch. Thầy đã bỏ ra rất nhiều thời gian để củng cố và bổ xung kiến thứccho lớp được học thêm rất nhiều điều từ Thầy và tụi em có thể thực hiện hồn thành đồán đầu tay này. Em cảm ơn Thầy đã nhiệt tình giảng dạy, hướng dẫn và duyệt đồ án,giúp cho chúng em có thêm kĩ năng học tập, cẩn thận trong tính tốn cũng như trongtrình bày bản vẽ để có được một sản phẩm, chính xác và hồn thiện. Những kiến thứcthầy đã truyền tải cho em chắc chắn sẽ cịn đi theo em sau này. Trong q trình làm đồán chắc chắn em còn mắc phải nhiều sai sót rất mong Thầy bỏ qua. Đồng thời, vớikinh nghiệm và kiến thức cịn hạn chế em xin sự đóng góp từ Thầy để đồ án của emđược hồn thiện hơn.

Em chân thành cảm ơn!

<b> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>CHƯƠNG I: THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN1.1 SỐ LIỆU PHỤC VỤ THIẾT KẾ</b>

<b>1.1.1 Tải trọng thiết kế</b>

Bảng 1.1. Tải trọng thiết kế

STT <sup>Trạng thái giới</sup>hạn

Lực nén chân cộtPu (KN)

Moment uốnchân cột Mu

Hệ số vượt tải đốivới trọng lượngbản thân kết cấu

móng D

<b>1.1.2 Địa Chất</b>

<b>a. Thơng tin cơ bản</b>

 Nền đất dưới đáy móng là cát bùn có chiều dày Z<small>h</small> = 7.7m Dưới lớp cát bùn là tầng đất cứng không nén lún.

 Mực nước ngầm thiết ké nằm ở độ sâu D<small>w</small> = 2.2m so với mặt đất.

<b>b. Các tham số vật lý cơ học</b>

 Dung trọng tự nhiên γ <small>tn</small> = 19.1 (kN/m<small>3</small>) Dung trọng bão hịa γ <small>bh </small>= 19.7 (kN/m<small>3</small>) Góc ma sát trong ∅ = 39<small> o</small>

 Lực dính c = 2.2 (kN/m<small>2</small>)

 Nền có mo đun đàn hồi tang tuyến tính theo độ sâu E =Eo + kz, trong đó Eo = 17400 (kN/m<small>2</small>)

 Kz = 3620 (kN/m<small>2</small>) Hệ số poisson: v= 0.32

<b>1.1.3 Vật liệu mónga. Cốt thép</b>

 Cường độ dẻo của thép: f <small>y</small> = 420 Mpa

Bảng 1.2 Đường kính thép cho phép

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Mã thanh 10 13 16 19 22 25 29Đường kính

<i><b>b. Bê tơng</b></i>

 cường độ nén: f <small>c</small> = 25 Mpa mo đun đàn hồi: E = 21000 Mpa lớp bê tông bảo vệ dầy 70 mm

 Trọng lượng riêng bê tông: γ <small>bt </small>= 24 (kN/m<small>3</small>)

<b>1.1.4 Cột BTCT trên móng</b>

<i><b> a Kích thước mặt cắt ngang cột </b></i>

 Chiều dài: L<small>c</small> = 400 (mm) Chiều rộng: B<small>c</small> = 250 (mm)

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>1.2 THIẾT KẾ CHIỀU DÀI, CHIỀU RỘNG MÓNG 1.2.1 Giả định kích thước móng</b>

<i>Giả định:</i>

 Chiều dài móng L = 1.3 m Chiều rộng móng B = 1.15 m Chiều dày móng T= 0.38 m

<b>1.2.2 Kiếm tra điều kiện đáy móng khơng mất tiếp xúc với nền</b>

Trọng lượng móng và đất nằm trên móng W<small>u</small>:

 Trường hợp 1: Nếu biết T thì <i>W<sub>u</sub></i>=<i>γ<sub>D</sub>× B × L</i>

<sub>(</sub>

<i>h<sub>dat</sub>× γ<sub>dat</sub></i>+<i>T ×γ<sub>betong</sub></i>

<sub>)</sub>

 Trường hợp 2: Chưa biết T thì giả định <i>W<sub>u</sub></i>=<i>γ<sub>D</sub>× B × L × D × γ<sub>betong</sub></i>

Trong đó:

<small>-</small> <i>γ<sub>betong</sub></i>: Trọng lượng riêng của bê tông

(

<i><sup>KN</sup>m</i><small>2</small>

)

<small>-</small> <i>h<sub>dat</sub></i>: Chiều dài phần đất trên cánh móng (m )<small>-</small> <i>γ<sub>dat</sub></i>: Trọng lựng riêng đất

(

<i><sup>KN</sup>m</i><sup>2</sup>

)

Giả sử biết <i>T =0.38 (m)</i>nên ta tính trọng lượng móng và đất phía trên thep TH1

<i>w<sub>u</sub></i>=<i>γ<sub>D</sub>× B× L×(H<sub>D</sub>γ<sub>D</sub></i>+<i>T γ<sub>nt</sub></i>)

<i>⇔ w<sub>u</sub></i>=1.2 ×1.15 ×1.3 ×<sub>(</sub><i>(1.2 – 0.38) ×19.1+0.38 ×24</i>)

<i>⇔ w<sub>u</sub></i>=44.46 ( KN )Độ lệch tâm e:

e = <i><sub>Pu+Wu</sub><sup>Mu</sup></i> (m) < <sub>6</sub><i><sup>L</sup></i>

807+ 44.46<sup>=</sup><sup>0.196</sup> < <sup>1.3</sup><sub>6</sub> =0.217(m)

<b>→ Nhận xét: Móng không bị mất tiếp xúc với nền.</b>

<b>1.2.3 Kiểm tra điều kiện nền đất dưới đáy móng khơng bị phá hoại.</b>

Ban đầu do tải trọng P lệch tâm, nên ứng suất khơng phân bố đều. Khi tính tốn kiểm tra nền đất không bị phá hoại theo phương pháp Vesic lại dựa trên giả thuyết ứngsuất phân bố đều.

a) Dùng giả thiết: Móng B×L chịu P<small>u</small> + M<small>u</small> tương đương với móng B×L<small>’ </small>chịu P<small>u</small>

 Chiều dài L<small>’ </small>của móng tương đương:

<i>L<sup>'</sup></i>=<i>L−2 e=1.3−2× 0.196=0.908 (m)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

b) Ứng suất tại đáy móng qu:

<i>q<sub>u</sub></i>=<i>P<sub>u</sub></i>+<i>W<sub>u</sub>BxL'</i> <sup>−</sup><i><sup>u</sup><small>w</small></i>

Tra bảng hệ số sức chịu tải theo Vesic:Nc = 67.9

Nq = 56Nγ = 92.2

Nền là nền đất rời (cát bùn) do vậy ta tính ứng suất hữu hiệu tại đáy móng theo điều kiện thốt nước:

<i>σ '=σ<sub>D</sub></i>−<i>u<sub>D</sub></i>=(19.1× 1.2)−0=22.92(kN /m<small>2</small>

Xác định dung trọng hữu hiệu của đất trong vùng ảnh hưởng:

Vì D = 1.2 m < D<small>w</small> =2.2 m < D+B = 2.35 m. Tính dung trọng hữu hiệu theo cơng thức:

<i>γ '=γ<sub>tn</sub></i>−<i>γ<sub>w</sub>×</i>

(

1−

(

<i><sup>D</sup><small>W</small></i>−<i>DB</i>

))

67.9<sup>=</sup><sup>2.045</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Xác định hệ số sức kháng theo TCXD :  = 0,45Kiểm tra:

<b>1.2.4 Kiểm tra điều kiện độ lún móng khơng vượt q giới hạn cho phépa) Trọng lượng móng và đất nằm trên móng </b>

<i>w<sub>u</sub></i>=<i>γ<sub>D</sub>× B× L×(H<sub>d</sub>γ<sub>d</sub></i>+<i>T γ<sub>bt</sub></i>)

<i>⇔ w<sub>u</sub></i>=1 ×1.15 ×1.3 ׿

Độ lệch tâm e:

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i>⇔ e=0.172<<sup>L</sup></i>

6 <sup>=0.217(m)</sup>

<b>→ Nhận xét: Móng khơng bị mất tiếp xúc với nền.</b>

b) Dùng giả thiết móng: móng B×L chịu P<small>u</small>+M<small>u</small> tương đương với móng B×L’ chịu P<small>u</small>

Chiều dài móng tương đương:

<i>L '=L−2 e=1.3−2 ×0.172=0.956(m)</i>

c) Tính độ lún theo phương pháp Mayne – Polus:Ứng suất tiếp xúc tại đáy móng:

<i>q<sub>u</sub></i>=<i>P<sub>u</sub></i>+<i>W<sub>u</sub>B × L'</i> <sup>−</sup><i><sup>u</sup><small>w</small>⇔ q<sub>u</sub></i>=710.2+37.04

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Hệ số ảnh hưởng của dộ sâu chơn móng:

<b>1.3 THIẾT KẾ CHIỀU DÀY MĨNG</b>

<b>1.3.1 Điều kiện móng khơng bị chọc thủng theo 2 phương </b>

a) Giả định chiều dày móng <i>T =0.38(m)=380 (mm)</i>

Lớp bê tông bảo vệ thép chủ <i>a<sub>cov er</sub></i>=70 (mm), giả định dùng thép <i>ϕ 10</i> có đường kính

Chiều dầy móng hiệu dụng <i>d=T −(D<small>t h ep</small></i>)−(<i>B T<small>baove</small></i>)

<i>⇒d =380−(9.5)−(70)=300.5(mm)</i>

b) Xác định mặt chọc thủng Xác định <i>L<sub>S h ear</sub>, B<sub>S h ear</sub></i>

<i>L<sub>S h ears</sub></i>=<i>d</i>

2 <sup>+</sup><sup>400+</sup>300.5

2 <sup>=700.5(mm)</sup>

<i>B<sub>S h ears</sub></i>=<i>d</i>

2 <sup>+250+</sup>300.5

2 <sup>=550.5(mm)</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Chu vi mặt cắt thủng:

<i>b<sub>o</sub></i>=2 ×(L<i><sub>S h ear</sub></i>+<i>B<sub>S h ear</sub></i>)=2 ×(700.5+550.5)=2502(mm)c) Ứng suất cắt <i>v<sub>u ,P</sub></i>trên mặt chọc thủng do tải trọng <i>P<sub>u</sub></i>:

Ứng suất tiếp xúc tại đáy móng do <i>P<sub>u</sub></i>tác dụng xuống

<i>v<sub>u ,M</sub></i>=

(

<i><sup>γ × M</sup><small>u</small>× L<sub>S h ear</sub></i>

<i>2 × J<sub>c</sub></i>

)

<i>⇔ v<sub>u , M</sub></i>=

(

<i><sup>0.459 × 167000000× 700.5</sup>2 ×6.097 × 10</i><small>10</small>

)

=0.44 (MPa )e) Ứng suất cắt max trên mặt cắt nguy hiểm <i>v<sub>u</sub></i>

<i>v<sub>u</sub></i>=<i>v<sub>u , P</sub></i>+<i>v<sub>u , M</sub></i>

<i>⇔ v<sub>u</sub></i>=0.796+0.44=1.236(MPa)f) Sức kháng cắt danh nghĩa của bê tông <i>v<sub>n</sub></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Hệ số sức kháng cắt AIC quy định: <i>φ=0,75</i>

Kiểm tra điều kiện:

<i>φ v<sub>n</sub>≥ v<sub>u</sub></i>

<i>⇔ 0.75× 1.667 ≥1.236⇔1.25 ≥ 1.236(MPa)</i>

Chênh lệch ¿1.25−1.236

1.236 <i><sup>× 100 %=1.06 %<10 %</sup></i>

<b>→ Nhận xét: Đảm bảo an toàn và tiết kiệm.</b>

<b>1.3.2 Điều kiện móng khơng bị phá hoại an tồn và tiết kiệm (phá hoại 1 phương_Console)</b>

2 <sup>−</sup><i><sup>d=</sup></i>1300

2 <sup>−</sup>400

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i>q<sub>max</sub></i>= <i>P<sub>u</sub>B × L</i><sup>+</sup>

<i>6 × M<sub>u</sub></i>

<i>B × L</i><sup>2</sup><i>⇔ q<sub>max</sub></i>= 807000

<i>6 × 167000000</i>

<i>1150× 130 0</i><small>2</small> =1.055Tại (-L/2), Tính ứng suất tiếp xúc:

<i>q<sub>min</sub></i>= <i>P<sub>u</sub>B × L</i><sup>−</sup>

<i>Q=B<sub>s h ear</sub>× L<sub>console</sub>×</i>

<sub>(</sub>

<i>q<sub>max</sub></i>+<i>q<sub>s h ear</sub></i>/2

<sub>)</sub>

<i>⇔Q=1150×149.5 ×</i><sup>(1.055+0.936 )</sup>

2 <sup>=171250 (MPa)</sup>Ứng suất cắt:

<i>B<sub>s h ear</sub>× d⇔ v<sub>u</sub></i>= 171250

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>1.4 THIẾT KẾ CỐT THÉP TẠI ĐÁY MÓNG – THEO PHƯƠNG DỌC1.4.1 Xác định mặt cắt cần thiết kế và tính momen Mmax</b>

a) Mặt cắt thiết kế

Do mặt cắt móng tại vị trí mép cột có momen lớn nhất nên ta chọn mặt cắt này là mặt cắt tính tốn thiết kế cốt thép móng.

b) Tính momen tại mép cột dùng để thiết kế thép (<i>M<sub>n</sub></i>)

Tải trọng tại TTGH cường độ: <i>P<sub>u</sub></i>=807000 N; <i>M<sub>u</sub></i>=167 ×1 0<small>6</small><i>Nmm</i>

-Tại (+L/2), tính ứng suất tiếp xúc:

<i>q<sub>max</sub></i>= <i>P<sub>u</sub>B × L</i><sup>+</sup>

<i>6 × M<sub>u</sub></i>

<i>B × L</i><sup>2</sup><i>⇔ q<small>max</small></i>= 807000

<i>6 × M<sub>u</sub></i>

<i>B × L</i><sup>2</sup><i>⇔ q<small>min</small></i>= 807000

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i>(1.055−0.0242) ×</i>

(

<sup>1300</sup>2 <sup>+</sup>400

<i>R</i><sub>1</sub>=<i>q<sub>o</sub>× L<sub>o</sub>× B=0.698× 450 ×1150=361434 (N )</i>

Cánh tay địn

<i>Ar m</i><sub>1</sub>=0.5 × L<i><sub>o</sub></i>=0.5 × 450=225 (mm)+Khối hình tam giác:

Hợp lực tác dụng <i><sup>R</sup></i><small>2</small>=<i>0.5×</i>

<small>2</small>

)

<sup>−</sup><i><sup>q</sup></i><sup>0</sup>

)

<i><sup>× L</sup></i><small>0</small><i>× B</i>

<i>⇔ R</i><sub>2</sub>=0.5 ×(1.055−0.698)×450 × 1150=92355.48(N ) Cánh tay đòn

<i>Ar m</i><sub>2</sub>=

(

3<sup>2</sup>

)

<i>× L<sub>o</sub></i>=

(

<sup>2</sup>3

)

<i>×450=300(mm)</i>

+ Momen tại mép cột <i>M<sub>o</sub></i>:

<i>M<sub>o</sub></i>=<i>Ar m</i><sub>1</sub><i>× R</i><sub>1</sub>+<i>Ar m</i><sub>2</sub><i>× R</i><sub>2</sub>

<i>⇔ M<small>o</small></i>=225 ×361434+300 × 92355.48=109030627(Nmm)<small>-</small> Momen <i>M<sub>n</sub></i>tại mép cột dung để thiết kế thép:

<i>ϕ</i> (theo ACI <i>ϕ=0.9</i>cho mode phá hoại dẻo)

<i>⇔ M<sub>n</sub></i>=109030627

0.9 <sup>=121145141.1 (Nmm)</sup>

<b>1.4.2 Tính tốn diện tích thép và chọn số thanh thép</b>

a) Chiều dầy móng hiệu dụng:

<i>d=T −(D<sub>t h ep</sub></i>)−(<i>B T<sub>baove</sub></i>)

b) Sơ đồ lực trên mặt cắt thiết kế tại TTGH cường độ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

c) Tính diện tích thép chịu lực A<small>s</small> bang cách giải hệ 2 phương trình:- Phương trình cân bằng lực: <i>A<sub>s</sub>× f<sub>y</sub></i>=0.85× f<i><sub>c</sub>× B</i> (1)- Phương trình cân bằng Momen: <i>M<sub>n</sub></i>=(<i>d−<sup>a</sup></i>

2<sup>)</sup><i><sup>× A</sup><small>s</small>× f<sub>y</sub></i> (2)Từ (1) và (2) ta thu được phương trình bậc 2 theo A<small>s</small>:

- Chọn thép theo đường kính : Diện tích thép A<small>s(chọn)</small><i>≥ Max( A<small>s</small>, As<small>min</small></i>)- chọn 13 cây thép số #10 (đường kính thép d<small>bar </small>=9.5(mm))

<b>1.4.3 Kiểm tra điều kiện an tồn chống phá hoại uốn:</b>

a) Tính lại chiều dày vùng nén bê tơng a:

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>M<sub>n</sub>× φ=121690365× 0.9=109521328.5>M<sub>o</sub></i>=109030627

<b> Kết luận: mặt cắt móng nguy hiểm có đủ cường độ để chịu momen uốn M</b><small>o</small>.

<b>1.4.4 Kiểm tra điều kiện đảm bảo mode phá hoại dẻo:</b>

<b>Thỏa mãn điều kiện đảm bảo mode phá hoại dẻo.1.4.5 Bố trí khoảng cách thép theo phương dọc</b>

a) Bố trí khoảng cách mép:

<i>K<sub>cm</sub></i>=¿

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Thỏa điều kiện khoảng cách mép không quá nhỏ.</b>

d) Khoảng cách tim tối đa:

<i>K<sub>ct</sub></i><sub>¿¿</sub><i>K<sub>ct</sub></i><sub>¿¿</sub><i>⇔ K<sub>ct</sub></i>=77.3<K<i><sub>ct</sub></i><sub>¿¿</sub>

<b>Thỏa điều kiện khoảng cách tim không quá lớn.</b>

<b>1.4.6 Chiều dài triển khai thép và tổng chiều dài thanh thép:</b>

a) Chiều dài cần để thép neo chặt vào bê tông:

<i>d</i><sub>¯=9.5 <25</sub><sub>¿</sub><i>K<sub>cm</sub></i>=73.3>2 d<sub>¯=19</sub><sub>¿</sub> vậy x = 2.1b) Tính <i>L</i><sub>¿</sub><i><sub>p lied</sub></i>

<i>L</i><sub>¿</sub><i><sub>p lied</sub></i>=<i>L /2−L<sub>c</sub></i>/2−(BTbaove)=1300/2−400/2−70=380(mm)c) Kiểm tra điều kiện <i>L</i><sub>¿</sub><i><sub>p lied</sub>≥ L<sub>d</sub></i>

<i>L</i><sub>¿</sub><i><sub>p lied</sub>≥ L<sub>d</sub>⇔380 ≥ 380(mm)</i>

<b>Chiều dài móng đủ để thép neo chặt trong bê tông.</b>

Chọn <i>L</i><sub>¿</sub><i><sub>p lied</sub></i>=380 (mm) là chiều dài để triển khai thép.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

d) Tổng chiều dài thanh thép:

<i>6 × M<sub>u</sub></i>

<i>B × L</i><sup>2</sup><i>⇔ q<sub>min</sub></i>= 807000

<i>1150 ×1300</i><sup>−</sup>

<i>6 ×0</i>

<i>1150 ×1300</i><small>2</small>=0.54 (MPa)<small>-</small> Dùng <i>q<sub>max</sub></i>và <i>q<sub>min</sub></i> nội suy ra <i>q</i><sub>0</sub>tại mép cột:

<i>q</i><small>0</small>=0.54 (MPa)

<small>-</small> Tính <i>M<sub>o</sub></i>tại mép cột: Trong phạm vi <i>B<sub>o</sub></i>=<i>B /2−B<sub>c</sub></i>/2=450 mm, tách áp lực đất ra thành 2 khối như hình minh họa:

+ Khối hình chữ nhật:

<i>R</i><small>1</small>=<i>q<small>o</small>× B<small>o</small>× L=0.54 × 450× 1300=315782.6 (N )</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>⇔ Ar m</i><small>1</small>=<i>0.5× B<sub>o</sub></i>=0.5 × 450=225(mm)+ Momen tại mép cột <i>M<sub>o</sub></i>:

<i>M<sub>o</sub></i>=<i>Ar m</i><sub>1</sub><i>× R</i><sub>1</sub>+<i>Ar m</i><sub>2</sub><i>× R</i><sub>2</sub>

<i>⇔ M<sub>o</sub></i>=225 ×315782.6+0=71051087.03(Nmm)<small>-</small> Momen <i>M<sub>n</sub></i>tại mép cột dung để thiết kế thép:

<i>M<sub>n</sub></i>=<i>M<sub>o</sub></i>/<i>φ</i> (theo ACI <i>φ</i> =0,9 cho mode phá hoại dẻo)

<i>⇔ M<sub>n</sub></i>=71051087.06/0.9=78945652.29(Nmm)

<b>1.5.2 Tính tốn diện tích thép và chọn số thanh thép</b>

a) Chiều dầy móng hiệu dụng:

<i>d=T −2×(D k<sub>t h ep</sub></i>)−(<i>B T<sub>baove</sub></i>)

<i>⇔ d=380−2×(9.5)−(70)=300.5(mm)</i>

b) Sơ đồ lực trên mặt cắt thiết kế tại TTGH cường độ:

c) Tính diện tích thép chịu lực A<small>s</small> bang cách giải hệ 2 phương trình:- Phương trình cân bằng lực: <i>A<sub>s</sub>× f<sub>y</sub></i>=0.85× f<i><sub>c</sub>× T</i> (1)

- Phương trình cân bằng Momen: <i>M<sub>n</sub></i>=(<i>d−a/2)× A<sub>s</sub>× f<sub>y</sub></i> (2)Từ (1) và (2) ta thu được phương trình bậc 2 theo A<small>s</small>:

<i>0.85 ×25 ×1150 ×2<sup>A</sup><small>s</small></i>−300.5 A<i><sub>s</sub></i>+78945652.29

<i>A<sub>s</sub></i>=635.7(mm<sup>2</sup>)e) Tính diện thép:

<i>A min</i>¿<i>0,0018 × L× T</i>nếu dùng thép <i>f<sub>y</sub></i>=<i>420(MPa)</i>

<i>A min</i>¿<i>0,0018 × L× T =0.0018 ×1300 × 420=936 (m m</i><sup>2</sup>)

- Chọn thép theo đường kính : Diện tích thép A<small>s (chọn)</small><i>≥ Max( A<small>s</small>, As<small>min</small></i>)

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

- Chọn 14 cây thép số #10 ( đường kính thép d<small>bar </small>= 9.5(mm)- Tổng diện tích thép thực tế: <i>A<sub>s(c h on)</sub></i>=14 × π ×<sup>9. 5</sup>

<b>1.5.3 Kiểm tra điều kiện an toàn chống phá hoại uốn</b>

a) Tính lại chiều dày vùng nén bê tơng a:

<b>Thỏa mãn điều kiện đảm bảo mode phá hoại dẻo.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>1.5.5 Bố trí khoảng cách thép theo phương ngang</b>

Thỏa điều kiện khoảng cách mép không quá nhỏ.h) Khoảng cách tim tối đa:

<i>K<sub>ct</sub></i><sub>¿¿</sub><i>⇔ K<sub>ct</sub></i><sub>¿ ¿</sub><i>⇔ K<sub>ct</sub></i>=87.3<K<i><sub>ct</sub></i><sub>¿¿</sub>

<b> Kết luận: Thỏa điều kiện khoảng cách tim không quá lớn.1.5.6 Chiều dài triển khai thép và tổng chiều dài thanh thép</b>

f) Chiều dài cần để thép neo chặt vào bê tông:

Với:

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i>d</i><sub>¯=9.5 <25</sub><sub>¿</sub><i>K<sub>cm</sub></i>=99.6>2d<sub>¯=19</sub><sub>¿</sub> vậy x = 2.1g) Tính <i>L</i><sub>¿</sub><i><sub>p lied</sub></i>

<i>L</i><sub>¿</sub><i><sub>p lied</sub></i>=<i>B /2−B<sub>c</sub></i>/2−(BTbaove)=1150 /2−250/2−70=380(mm)h) Kiểm tra điều kiện <i>L</i><sub>¿</sub><i><sub>p lied</sub>≥ L<sub>d</sub></i>

<i>L</i><sub>¿</sub><i><sub>p lied</sub>≥ L<sub>d</sub>⇔380 ≥ 380(mm)</i>

 <b>Chiều dài móng đủ để thép neo chặt trong bê tông.</b>

 Chọn <i>L</i><sub>¿</sub><i><sub>p lied</sub></i>=380 (mm) là chiều dài để triển khai thép.i) Tổng chiều dài thanh thép:

<small>-</small> Khả năng chịu nén của mối nối (P<small>n</small>)

<i>P<sub>u , col</sub></i>=(0.85× f<i><sub>c, col</sub></i>)<i>×(B<sub>c</sub>× L<sub>c</sub></i>)

<i>⇔ P<small>u , col</small></i>=(0.85 ×30)×(250 × 400)=1657500(N )Khả năng của móng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i>⇔ P<sub>c, foot</sub></i>=(0.85× 25)×(250 × 400)×2<i>⇔ P<sub>c, foot</sub></i>=1381250(N )Khả năng của mối nối cột

<i>P<sub>n</sub></i>=<i>MIN (P<sub>u , col</sub>;P<sub>u ,fool</sub></i>)<i>⇔ P<sub>n</sub></i>=<i>MIN (1657500;1381250)⇔ P<sub>n</sub></i>=1381250(N )Diện tích thép mối nối

Vì P<small>n</small> > P<small>u</small> nên diện tích thép chịu nén A<small>s1</small>=0mm<small>2</small>

Diện tích thép cấu tạo( chịu nhiệt, co ngót)

<i>A<sub>s 2</sub></i>=0,005 ×(B<i><sub>c</sub>× L<sub>c</sub></i>)<i>⇔ A<small>s 2</small></i>=<i>0,005 ×(250 × 400)⇔ A<sub>s 2</sub></i>=500(mm<sup>2</sup>)Diện tích thanh thép cần cho mối nối:

<i>A<sub>s ,dowel</sub></i>=<i>MAX ( A<sub>s 1</sub>; A<sub>s 2</sub></i>)<i>⇔ A<small>s , dowel</small></i>=<i>MAX (0 ;500)⇔ A<small>s , dowel</small></i>=500(mm<sup>2</sup>)Chọn thép cho mối nối:

ta có <i>A<sub>sdowel ,c h osen</sub></i>><i>A<sub>sdowel</sub>→</i> Nhận

<b>1.6.2 Tính tốn chiều dài neo và bố trí thép</b>

+ Tín chiều dài neo vào cột của thép mối nối.

<i>• L<sub>dc−col</sub></i>=<i>MAX</i>

(

<i>200 mm; 0,24 d</i><sub>−</sub><sub>¯</sub><i><sub>col</sub>×<sup>f</sup><sup>y</sup></i>

<i>⇔ L<sub>dc−col</sub></i>=<i>MAX</i>

(

<i>200 mm ;0,24 ×28,7 ×</i> <sup>420</sup>

420

)

<i>⇔ L<sub>dc−col</sub></i>=<i>MAX (200 mm ;528 mm)⇔ L<sub>dc−col</sub></i>=528 mm

<i>• L<sub>sc−dowel</sub></i>=<i>MAX</i>

<sub>(</sub>

<i>300 mm ;0.071 × f<sub>y</sub>×d</i><small>−</small><i><small>dowel</small></i><small>¯</small>

)

<i>⇔ L<sub>sc−dowel</sub></i>=<i>MAX (300 mm ;0.071 × 420× 12.7)⇔ L<sub>sc−dowel</sub></i>=<i>MAX (300 mm ;0.071 × 420× 12.7)⇔ L<sub>sc−dowel</sub></i>=<i>MAX (300 mm ;378.714 mm)⇔ L<sub>sc−dowel</sub></i>=378.714 mm

Ta có chiều dài neo vào cột

<i>L<sub>extend</sub></i>=<i>MAX (L<sub>dc−col</sub>; L<sub>dc−dowel</sub></i>)<i>⇔ L<sub>extend</sub></i>=<i>MAX (528 mm;(378.714 mm))⇔ L<sub>extend</sub></i>=528 mm

+Tổng dài neo vào móng (L<small>dh</small>) và bẻ móc (L<small>hook</small>) của thép mối nối

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>L<sub>d h</sub></i>=<i>MAX</i>

(

<i>200 mm ;0.24 × d</i><sub>−</sub><i><sub>dowel</sub></i><sub>¯</sub> <i>×<sup>f</sup><small>y</small></i>

<i>L<sub>d h</sub></i>=<i>MAX</i>

(

<i>200 mm ;0.24 ×12.7 ×</i><sup>420</sup>

25

)

<i>⇔ L<sub>d h</sub></i>=<i>MAX (200 mm ;256 mm)⇔ L<sub>d h</sub></i>=256 mm

Xét điều kiện:

<i>•(d−d</i><small>−</small><i><small>foot</small></i><small>¯</small> )><i>L<sub>d h</sub>⇔(337.33−12.7)>256⇔324.63>256(mm)</i>

+ Bố trí thép theo phương dọc (theo phương chiều dài)<small>-</small> Thép chủ dùng 14 thanh thép #10

<small>-</small> Khoảng cách tim giữa 2 thanh thép: 77.3 mm<small>-</small> Chiều dài của thanh thép: 1160mm

+ Bố trí thép theo phương Ngang (theo phương chiều rộng)<small>-</small> Thép chủ dùng 14 thanh thép #10

<small>-</small> Khoảng cách tim giữa 2 thanh thép: 87.3 mm<small>-</small> Chiều dài của thanh thép: 1010mm

+ Bố trí thép neo cột móng:

<small>-</small> Thép chủ dung 4 thanh #13<small>-</small> Chiều dài neo vào cột: 528mm<small>-</small> Chều dài neo vào móng: 256mm<small>-</small> Chiều dài bẻ móc: 152,4mm

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Lớp bê tơng bảo vệ: 70mm

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>CHƯƠNG II: THIẾT KẾ ĐÀI CỌC KHOAN NHỒI2.1 SỐ LIỆU PHỤC VỤ THIẾT KẾ</b>

 Độ sâu mực nước ngầm ở mức đáy đài cọc

 Địa chất: Số 8 (theo số thứ tự trong danh sách đồ án)Bảng 2.2 Các thông số của các lớp đấtLớp đất Dày

<i>γ<small>b h</small></i>(<i>KN /m</i><sup>3</sup>) e<small>o</small> Chỉsố I<small>L</small>

0.98 24.0 1.4267

Sét (tốt) 80.0

19.90 0.79

0.38 243.3

3.40 34

<b>2.1.3 Chiều dài móng tự do của cọc</b>

Đầu cọc nằm cách mặt đấy một khoảng L<small>o</small>= 2.1m

<b>2.1.4 Chiều dài móng tự do của cọc</b>

Sơ đồ bố trí cọcSử dụng sơ đồ: 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>2.1.5 Vật liệu móng:</b>

 Cốt thép dọc

 Cường độ dẻo F<small>y</small>=420 MPa Mô đun đàn hồi E<small>s</small>= 2.10<small>5</small> Mpa Cốt thép đai xoắn ốc

 Đai xốn ốc có cường độ dẻo F<small>y</small> = 300 Mpa  Mô đun đàn hồi E<small>s</small>= 2.10<small>5</small> Mpa

Kích thước các thanh thép chuẩn được cho trong bảng sau:Bảng 2.3 Số liệu kích thước chuẩn của thép

Đường kính(mm)

9,5 12,7 15,9 19,1 22,2 25,4 28,7

 Bê tơng

 Cường độ nén f<small>c</small>= 25 MPa

 Mô đun đàn hồi E<small>c</small> = 34.10<small>3</small> MPa

 Trọng lượng riêng bê tông <small>bt </small>= 24.5 KN/m<small>3</small>

Hệ số vượt tải đối với trọng lượng bản thân móng: <small>D</small>=1.2 ( tại TTGH CĐ)

<b>2.1.6 Hệ số sức kháng</b>

Khi tính tốn sức chịu tải cọc  Sức kháng bên ϕ = 0,55 Sức kháng mũi ϕ = 0,5 Cọc chịu nén lệch tâm lớn

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Φ được xác định theo quan hệ như hình dưới. Trong đó, <i>εs<sub>x</sub></i> là biến dạng kéo của thanh thép nằm xa TTH nhất và <i>εs<sub>y</sub></i> là biến dạng giới hạn dẻo của thép (<i>εs<sub>y</sub></i>=<i>F<sub>y</sub></i>

 Khi tính tốn cọc chịu nén lệch tâm nhỏ ϕ = 0,75 và ϕ<small>2</small> = 0,85

 Khi tính tốn cọc chịu nén lệch tâm lớn, ϕ được xác định theo quan hệ bên dưới.

<b>2.1.7. Chuyển vị đầu ngang cho thép của đầu cọc:</b>

<small>cp</small> = 38 mm

<b>2.1.8. Độ lún cho phép của móng cọc:</b>

S<small>cp </small>= 30 mm

<b>2.2 CHỌN CHIỀU DÀI CỌC, ĐƯỜNG KÍNH CỌC VÀ BỐ TRÍ CỌC</b>

 Giả định chiều dài cọc và bố trí cọc Đường kính cọc D = 1.35 m

 Chiều dài cọc L= 29.6 m Chiều dài cọc trong đất 27.5

 Bố trí cọc Số lượng cọc: 9

 Số hàng cọc theo phương X: 3 Số hàng cọc theo phương Y: 3

 Khoảng cách tim cọc theo phương X: 6.075m Khoảng cách tim cọc theo phương Y: 6.075m

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>2.3 PHÂN PHỐI TẢI TRỌNG CỦA ĐÀI CỌC VỀ CÁC CỌC2.3.1. Tính tốn cho trạng thái giới hạn sử dụng (TTGH SD).</b>

<i><b>a) Xác định tọa độ của các cọc so với tâm đài:</b></i>

Bảng 2.4 Số liệu kích thước chuẩn của thép

 Modun đàn hồi: <i>E=34000000(Kpa)</i>

 Chiều dài chịu nén: <i>L<sub>n</sub></i>=<i>L<sub>trongdat</sub></i>+<i>L<sub>o</sub></i>=27.5+2.1=29.6(m)

 Chiều dài chịu kéo ( uốn): <i>L<small>u</small></i>=<i>L<small>o</small></i>+<i>5 D=2.1+5× 1.35=8.85 (m)</i>

 Góc xiên: <i>δ=0<small>o</small></i> ( (cos δ=1;sin δ=0))

<i><b>c) Tính tốn các chuyển vị tại tâm đài cọc (v, u, w) của đài cọc</b></i>

 Ma trận độ cứng tại tâm đài cọc:

<i>δ+Σ<sup>12 EJ</sup>L<sub>u</sub></i><sup>3</sup> <sup>cos</sup>

<i>δ</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>2</small>cos<small>2</small><i>δ +Σ<sup>4 EJ</sup>L<sub>u</sub></i>

Bảng 2.5: Vecco ngoại lực tại tâm cọc ở các TTGH

 Giải hệ phương trình trên ta thu được các chuyển vị (ở TTGH SD):

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

TTGH CD1 CD2 SDChuyển vị v (m) 0.001770446 0.001327818 0.00115078Chuyển vị u (m) 0.001063378 0.002146737 0.00181048Góc xoay w (độ) 0.000009281 0.0000230771 0.00001642

<i><b>d) Tìm nội lực đầu mỗi cọc (N, H, M) tại đầu cọc</b></i>

<b>còn lại: thực hiện tương tự như cọc 1 </b>

Kết quả được tổng hợp ở bảng sau:

Bảng 2.7: Nội lực tại đầu các cọc tại TTGH SD

N<small>cọc</small> (KN)

Lực ngangH<small>đài</small>(KN)

Moment uốnM<small>đài</small>(KN.m)

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Moment uốnM<small>đài</small>(KN.m)

Moment uốnM<small>đài</small>(KN.m)

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Bảng 2.10: Nội lực tại các cọc nguy hiểm nhất

<i><b>a) Sức kháng bên theo phương pháp </b></i><i><b> ( tính cho lớp sét yếu, sét tốt)</b></i>

100<sup>=0.24<1.5 → α=0.55</sup><small>-</small> Sức kháng bên đơn vị:

<i>f<sub>n</sub></i>=<i>α . S<sub>u</sub></i>=0.55 ×24=13.2(kPa)

<small>-</small> Diện tích xung quanh đoạn cọc:

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i>A<sub>skin</sub></i>=<i>πD(z<sub>down</sub></i>−<i>z<sub>up</sub></i>)=<i>π ×1.35 ×(3.5−1.5)=8.4823 (m</i><sup>2</sup>)<small>-</small> Sức kháng bên của phân lớp:

<i>P<sub>n , skin</sub></i>=<i>A<sub>skin</sub>f<sub>n</sub></i>=13.2 × 8.4823=111.966(KN )

<i><b>b) Sức kháng bên theo phương pháp β (tính cho lớp đất cát)</b></i>

 Sức kháng bên cho phân lớp từ lớp 7.5m đến 9.5m <small>-</small> Ứng suất hữu hiệu

<i>σ<sup>'</sup><sub>z</sub></i>=<i>h</i><sub>1</sub>(<i>γ<sub>b h 1</sub></i>−9.81)+h<sub>2</sub>(<i>γ<sub>b h 2</sub></i>−9.81)¿<i>7.5 ×(16.9−9.81)+1(22.4−9.81)=65.765(kPa)</i>

<small>-</small> Xác định góc ma sát trong <i>φ<small>'</small></i> dựa vào N<small>60</small>:

<i>φ<sup>'</sup></i>=27,5+9,2 ×log<small>10</small>

[

<i>N</i><small>60</small><i>×</i>

(

<i><sup>p</sup><small>a</small></i>

<i>σ<small>'</small><sub>z</sub></i>

)

<sup>0,5</sup>

]

¿<i>27.5+9.2 × log</i><sub>10</sub>

[

<i>44 ×</i>

(

65.765<sup>100</sup>

)

<sup>0,5</sup>

]

=43. 45<i><sup>o</sup></i><small>-</small> Góc ma sát cọc/đất cho cọc nhồi: <i>φ<sub>f</sub></i>=<i>φ<sup>'</sup></i>=43. 45<i><sup>o</sup></i>

<small>-</small> Xác định hệ số áp lực ngang của đất lên cọc<small>-</small> Ứng suất tiền cố kết

<small>-</small> Hệ số ALĐ tĩnh ( khi chưa xây dựng)

<i>K= K<sub>o</sub></i>=(1−sin φ<i><sup>'</sup></i>)<i>× OC R<sup>sinφ</sup><sup>'</sup></i>

Trong đó: <i>φ<small>'</small></i>là góc ma sát trongOCR là hệ số cố kết

<i>K= K<sub>o</sub></i>=¿¿1.1811

<small>-</small> Hệ số <i>β=tan(</i>¿<i>φ<sub>f</sub></i>)<i>× K=tan(</i>¿43. 45<i><sup>o</sup></i>)<i>×1.1811=1.11886</i>¿ ¿

<small>-</small> Sức kháng bên đơn vị:

<i>f<sub>n</sub></i>=<i>β × σ<sup>'</sup><sub>z</sub></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Trong đó <i>β</i> là hệ số <i>σ<sub>z</sub><small>'</small></i>

là ứng suất hữu hiệu của phân lớp 1(MPa)

<i>f<sub>n</sub></i>=1.11886 × 65.765=73.582(kPa)

<small>-</small> Diện tích xung quanh cọc:

<i>A<sub>skin</sub></i>=<i>Dπ (z<sub>dow</sub></i>−<i>z<sub>up</sub></i>)

Trong đó: D là đường kính của cọc (m)

<i>z<sub>dow</sub></i>là độ sâu tại điểm dưới cùng của phân lớp từ 7.5-9.5 (m)

<i>z<sub>up</sub></i>là độ sâu tại điểm trên cùng của phân lớp từ 7.5-9.5 (m)

<i>⇔ A<small>skin</small></i>=1.35 × π ×(9.5−7.5)<sub>¿</sub><i><sub>8.482(m</sub></i><small>2</small>

)<small>-</small> Sức kháng bên phân lớp 1

Trong đó: z<small>up</small> là độ sâu trên cùng của phân lớp (m)

</div>

×