Tải bản đầy đủ (.doc) (170 trang)

Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.33 KB, 170 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Đề số 01:</b>

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

<b>Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO</b><small>3</small>/NH<small>3</small>, giả sử hiệu suất phản ứng là75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:

<b>Câu 2: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO</b><small>3</small>)<small>3</small>, FeCl<small>3</small>, KCl, MgCl<small>2</small>, có thể dùng dung dịch:

<b>Câu 3: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO</b><small>3</small>)<small>2</small> theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùngkim loại nào sau đây:

<b>Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl</b><small>3</small>. Số phản ứng xảy ra là:

<b>Câu 5: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H</b><small>2</small>SO<small>4</small> loãng, Y là kim loại tác dụng được vớidung dịch Fe(NO<small>3</small>)<small>3</small>. Hai kim loại X, Y lần lượt là:

<b>Câu 6: Cho các chất sau : Ba(HSO</b><small>3</small>)<small>2</small> ; Cr(OH)<small>2</small>; Sn(OH)<small>2</small>; NaHS; NaHSO<small>4</small>; NH<small>4</small>Cl; CH<small>3</small>COONH<small>4</small>;C<small>6</small>H<small>5</small>ONa; ClH<small>3</small>NCH<small>2</small>COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:

<b>Câu 7: Cho các dung dịch: X</b><small>1</small>: dung dịch HCl X<small>2</small>: dung dịch KNO<small>3</small> X<small>3</small>: dung dịch Fe<small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small>. Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:

<b>Câu 8: Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng</b>

được với Cu(OH)<small>2</small> là:

<b>Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml</b>

dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:

<b>Câu 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mịn điện hố thì trong q trình ăn mịn:A. Sắt đóng vai trị catot và bị oxi hố.B. Kẽm đóng vai trị catot và bị oxi hố.C. Kẽm đóng vai trị anot và bị oxi hố.D. Sắt đóng vai trị anot và bị oxi hố.Câu 11: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>A. ( CH</b><small>2</small>-CH=CH-CH<small>2 </small>)<small>n</small> <b>B. ( CH</b><small>2</small>-CH<small>2</small>-O )<small>n</small>

<b>Câu 12: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với</b>

dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:

<b>A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.Câu 13: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):</b>

Trong sốcác côngthức cấu tạosau đây:

<b>Câu 15: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch</b>

hở là:

<b>A. C</b><small>n</small>H<small>2n+2</small>O<small>2</small>N<small>2</small> <b>B. C</b><small>n</small>H<small>2n+1</small>O<small>2</small>N<small>2</small> <b>C. C</b><small>n+1</small>H<small>2n+1</small>O<small>2</small>N<small>2</small> <b>D. C</b><small>n</small>H<small>2n+3</small>O<small>2</small>N<small>2</small>

<b>Câu 16: Cacbon monoxit (CO) có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây:</b>

<b>A. Khí mỏ dầuB. Khí thiên nhiênC. Khơng khíD. Khí lị cao</b>

<b>Câu 17: Đun nóng 6 gam CH</b><small>3</small>COOH với 6 gam C<small>2</small>H<small>5</small>OH (có H<small>2</small>SO<small>4</small> đặc làm xúc tác) hiệu suấtphản ứng este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:

<b>Câu 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:</b>

<b>A. Fe + dung dịch FeCl</b><small>3</small>. <b>B. Fe + dung dịch HCl.C. Cu + dung dịch FeCl</b><small>3</small>. <b>D. Cu + dung dịch FeCl</b><small>2</small>.

<b>Câu 19: Chất khơng có phản ứng thủy phân là :</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 20: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng</b>

dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:

<b>Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe</b><small>3</small>O<small>4</small>, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưatan. Vậy các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:

<b>A. FeCl</b><small>3</small>, FeCl<small>2</small>, CuCl<small>2</small> <b>B. FeCl</b><small>2</small>, CuCl<small>2</small>, HCl <b>C. FeCl</b><small>3</small>, CuCl<small>2</small>, HCl <b>D. FeCl</b><small>3</small>, FeCl<small>2</small>, HCl

<b>Câu 22: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:</b>

X + Y ® khơng xảy ra phản ứng X + Cu ® khơng xảy ra phản ứngY + Cu ® khơng xảy ra phản ứng X + Y + Cu ® xảy ra phản ứngX, Y là muối nào dưới đây :

<b>Câu 23: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO</b><small>3</small>)<small>3</small> và 0,05 mol Cu(NO<small>3</small>)<small>2</small>, đến phảnứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:

<b>Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>

Y Dung dịch AgNO<small>3</small> trong NH<small>3</small> đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng

X, Y, Z, T lần lượt là:

<b>A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.Câu 25: Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 4 dung dịch BaCl</b><small>2</small>, H<small>2</small>SO<small>4</small>, HCl, NaCl bị mất nhãn là

<b>Câu 26: Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có cơng</b>

thức phân tử C<small>4</small>H<small>8</small>O<small>2</small> là:

<b>Câu 27: Hồ tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO</b><small>3</small> 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị củam là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>A. 5,60.B. 12,24.C. 6,12.D. 7,84.Câu 28: Mệnh đề nào sau đây không đúng:</b>

<b>A. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.</b>

<b>B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H</b><small>2</small>.

<b>C. Các kim loại Na, K, Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H</b><small>2</small>.

<b>D. Năng lượng ion hóa I</b><small>1</small> của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

<b>Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: .</b>

Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là :

<b>A. CH</b><small>3</small><b>OH, HCHO.B. C</b><small>2</small>H<small>5</small>OH, CH<small>3</small><b>CHO. C. CH</b><small>3</small>OH, HCOOH. <b>D. C</b><small>2</small>H<small>5</small><b>OH, HCHO.Câu 30: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO</b><small>3</small> và H<small>2</small>SO<small>4</small>, đun nhẹ, trong điều kiện thíchhợp, đến khi phản ứng xảy ra hồn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợpkhí B (đktc) gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí và cịn lại 0,44gam chất rắn khơng tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H<small>2</small> là 11,5. Giá trị của m là:

<b>Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic</b>

và etylen glicol thu được 1,15 mol CO<small>2</small> và 23,4 gam H<small>2</small>O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp Xtrên tác dụng hết với dung dịch AgNO<small>3</small> trong NH<small>3</small> thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhấtcủa m là:

<b>Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO</b><small>2</small> và c mol nước, biết b-c= 5a. Khihidro hóa hồn tồn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H<small>2</small> (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặtkhác thủy phân hồn tồn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạnthu được x gam xà phòng. Giá trị của x là:

<b>Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân</b>

hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biếtsố liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y,Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là:

<b>Câu 34: Chọn phát biểu đúng:</b>

<b>A. Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt</b>

<b>B. Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl</b><small>2</small> thấy xuất hiện ăn mịn điện hóa

<b>C. Kim loại dẫn điện tốt hơn cả là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là Au</b>

NH  ® X  ® Y  ® Z

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>D. Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương tâm diện</b>

<b>Câu 35: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được:</b>

<b>Câu 36: Chất hữu cơ A khơng tác dụng với Na.</b> Đun nóng A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ramột muối của -aminoaxit có mạch cacbon khơng nhánh, chứa một nhóm amino với hai nhómcacboxyl và một ancol đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dung dịchNaOH 1M rồi đem cô cạn, thu được 1,84 gam ancol B và 6,22 gam chất rắn khan D. Đun nónglượng ancol B trên với H<small>2</small>SO<small>4</small> đặc ở 170<small>o</small>C thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất là 75%.Cho toàn bộ chất rắn D tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cơ cạn thì thu được chất rắn khan E (khicô cạn không xảy ra phản ứng). Khối lượng chất rắn E gần nhất:

<b>A. 8,4 B. 8,7 C. 10.2 D. 9,5</b>

<b>Câu 37: Cho kim loại M tác dụng với Cl</b><small>2</small> thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng vớidung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl<small>2</small> lại thu được muối X. Vậy M có thểứng với kim loại nào sau đây:

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 39: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO</b><small>3</small> được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.- Phần 1: có khối lượng m<small>1</small> gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H<small>2</small>.

- Phần 2: có khối lượng m<small>2</small> gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO<small>3</small> lỗng dư, được 0,4 mol khíNO. Biết m<small>2</small> – m<small>1</small> = 32,8. Giá trị của m bằng:

<b>A. 1,74 gam hoặc 6,33 gamB. 33,6 gam hoặc 47,1 gamC. 17,4 gam hoặc 63,3 gamD. 3,36 gam hoặc 4,71 gam</b>

<b>Câu 40: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm (CH</b><small>2</small>NH<small>2</small>CH<small>2</small>COOH và CH<small>3</small>CHNH<small>2</small>COOH) tác dụng vớiV ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 mldung dịch HCl 1M . Giá trị của V là

<b>HD: n<small>Ag </small>= 2.n<small>glucozơ (pư) </small>= 2. (27/180).0,75 = 0,225 mol  24,3 gam </b>

<b>Câu 2: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO</b><small>3</small>)<small>3</small>, FeCl<small>3</small>, KCl, MgCl<small>2</small>, có thể dùng dung dịch:

<b>Câu 3: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO</b><small>3</small>)<small>2</small> theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùngkim loại nào sau đây:

<b>Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl</b><small>3</small>. Số phản ứng xảy ra là:

<b>Câu 6: Cho các chất sau : Ba(HSO</b><small>3</small>)<small>2</small> ; Cr(OH)<small>2</small>; NaHS; NaHSO<small>4</small>; NH<small>4</small>Cl; CH<small>3</small>COONH<small>4</small>; C<small>6</small>H<small>5</small>ONa;ClH<small>3</small>NCH<small>2</small>COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 7: Cho các dung dịch: X</b><small>1</small>: dung dịch HCl X<small>2</small>: dung dịch KNO<small>3</small> X<small>3</small>: dung dịch Fe<small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small>. Dung dịch nào có thể hồ tan được bột Cu:

<b>Câu 8: Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng</b>

được với Cu(OH)<small>2</small> là:

<b>Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V</b>

ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của Vlà:

<b>HD: Áp dụng BTKL ta có m<small>(HCl)</small> = m<small>muối </small> - m<small>amin </small> = 11,68 gam  0,32 mol => V = 0,32 lít Câu 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hố thì trong q trình ăn mịn:A. Sắt đóng vai trị catot và bị oxi hố.B. Kẽm đóng vai trị catot và bị oxi hố.C. Kẽm đóng vai trị anot và bị oxi hố.D. Sắt đóng vai trị anot và bị oxi hoá.Câu 11: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:</b>

<b>A. ( CH</b><small>2</small>-CH=CH-CH<small>2 </small>)<small>n</small> <b>B. ( CH</b><small>2</small>-CH<small>2</small>-O )<small>n</small>

<b>Câu 12: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với</b>

dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:

<b>A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.Câu 13: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):</b>

Trong sốcác côngthức cấu tạosau đây:

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>A. Dung dịch Na</b><small>2</small>SO<small>4</small> <b>B. Dung dịch NH</b><small>3</small>

<b>Câu 15: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch</b>

hở là:

<b>A. C</b><small>n</small>H<small>2n+2</small>O<small>2</small>N<small>2</small> <b>B. C</b><small>n</small>H<small>2n+1</small>O<small>2</small>N<small>2</small> <b>C. C</b><small>n+1</small>H<small>2n+1</small>O<small>2</small>N<small>2</small> <b>D. C</b><small>n</small>H<small>2n+3</small>O<small>2</small>N<small>2</small>

<b>Câu 16: Cacbon monoxit (CO) có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây:</b>

<b>A. Khí mỏ dầuB. Khí thiên nhiênC. Khơng khíD. Khí lị cao</b>

<b>Câu 17: Đun nóng 6 gam CH</b><small>3</small>COOH với 6 gam C<small>2</small>H<small>5</small>OH (có H<small>2</small>SO<small>4</small> đặc làm xúc tác) hiệu suấtphản ứng este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:

<b>HD : Do n(CH<small>3</small>COOH) < n(C<small>2</small>H<small>5</small>OH) nên Hiệu suất tính theo CH<small>3</small>COOH </b>

<small></small> <b>n<small>este </small>= (6/60).0,5 = 0,05 mol  4,4 gam</b>

<b>Câu 18: Trường hợp khơng xảy ra phản ứng hố học là:</b>

<b>A. Fe + dung dịch FeCl</b><small>3</small>. <b>B. Fe + dung dịch HCl.C. Cu + dung dịch FeCl</b><small>3</small>. <b>D. Cu + dung dịch FeCl</b><small>2</small>.

<b>Câu 19: Chất khơng có phản ứng thủy phân là :</b>

<b>Câu 20: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng</b>

dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:

<b>Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe</b><small>3</small>O<small>4</small>, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưatan. Vậy các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:

<b>A. FeCl</b><small>3</small>, FeCl<small>2</small>, CuCl<small>2</small> <b>B. FeCl</b><small>2</small>, CuCl<small>2</small>, HCl <b>C. FeCl</b><small>3</small>, CuCl<small>2</small>, HCl <b>D. FeCl</b><small>3</small>, FeCl<small>2</small>, HCl

<b>Câu 22: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:</b>

X + Y ® không xảy ra phản ứng X + Cu ® khơng xảy ra phản ứngY + Cu ® khơng xảy ra phản ứng X + Y + Cu ® xảy ra phản ứngX, Y là muối nào dưới đây :

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 23: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO</b><small>3</small>)<small>3</small> và 0,05 mol Cu(NO<small>3</small>)<small>2</small>, đến phảnứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:

<b>HD : Chất rắn sau phản ứng gồm : Cu ( 0,05 mol 3,2 gam ) và Fe ( 11,2 gam  0,2 mol )</b>

<small></small> <b>dung dịch sau phản ứng chứa : Mg<small>2+</small> ; Fe<small>2+</small> ( 0,6 mol ) và NO<small>3</small><sup>-</sup> ( 2,5 mol) </b>

<small></small> <b>Theo BTĐT : n(Mg<small>2+</small>) = 0,65 mol => m(Mg) = 15,6 gam</b>

<b>Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>

Y Dung dịch AgNO<small>3</small> trong NH<small>3</small> đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng

X, Y, Z, T lần lượt là:

<b>A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.Câu 25: Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 4 dung dịch BaCl</b><small>2</small>, H<small>2</small>SO<small>4</small>, HCl, NaCl bị mất nhãn là

<b>Câu 26: Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có cơng</b>

thức phân tử C<small>4</small>H<small>8</small>O<small>2</small> là:

<b>HD : viết các đồng phân este</b>

<b>Câu 27: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO</b><small>3</small> 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị củam là:

<b>Câu 28: Mệnh đề nào sau đây không đúng:</b>

<b>A. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.</b>

<b>B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H</b><small>2</small>.

<b>C. Các kim loại Na, K, Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H</b><small>2</small>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>D. Năng lượng ion hóa I</b><small>1</small> của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

<b>Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: .</b>

Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là :

<b>A. CH</b><small>3</small><b>OH, HCHO.B. C</b><small>2</small>H<small>5</small>OH, CH<small>3</small><b>CHO. C. CH</b><small>3</small>OH, HCOOH. <b>D. C</b><small>2</small>H<small>5</small><b>OH, HCHO.Câu 30: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO</b><small>3</small> và H<small>2</small>SO<small>4</small>, đun nhẹ, trong điều kiện thíchhợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợpkhí B (đktc) gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí và cịn lại 0,44gam chất rắn khơng tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H<small>2</small> là 11,5. Giá trị của m là:

<b>HD : Khí B gồm NO ( 0,06 mol ) và H<small>2</small> ( 0,02 mol ) ; n<small>Mg</small> (pư) = 0,19 mol </b>

<b>Theo định luật bảo toàn electron : n(NH<small>4</small><sup>+</sup>) = (0,19.2 – 0,06.3 - 0,02.2)/8 = 0,02 molDo tạo H<small>2</small> nên NO<small>3</small><sup>-</sup> hết nên : n(KNO<small>3</small>) = 0,06 + 0,02 = 0,08 mol</b>

<b>Dung dịch A chứa : Mg<small>2+</small>( 0,19 mol) ; K<small>+</small> (0,08 mol); NH<small>4</small><sup>+</sup> ( 0,02 mol ) và SO<small>4</small><sup>2-</sup> ( 0,24 mol )</b>

<small></small> <b>m = 31,08 gam</b>

<b>Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic</b>

và etylen glicol thu được 1,15 mol CO<small>2</small> và 23,4 gam H<small>2</small>O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp Xtrên tác dụng hết với dung dịch AgNO<small>3</small> trong NH<small>3</small> thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhấtcủa m là:

<b>Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO</b><small>2</small> và c mol nước, biết b-c= 5a. Khihidro hóa hồn tồn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H<small>2</small> (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặtkhác thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cơ cạnthu được x gam xà phịng. Giá trị của x là:

<b>HD : Trong A có số liên kết π là 6 => 3 π có khả năng cộng được H<small>2</small> ( ở các gốc hidrocacbon) </b>

<small></small> <b>n(A) = 0,12/3 = 0,04 mol và m = 35,6 – 0,12.2 = 35,36 gamKhi thủy phân : n(NaOH)<small>pư</small> = 0,12 mol ; n<small>glixerol </small>= 0,04 mol Theo BTKL : x = 35,36 + 0,12.40 – 0,04.92 = 36,48 gam</b>

NH  ® X  ® Y  ® Z

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân</b>

hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biếtsố liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y,Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là:

<b>Quy đổi 3 peptit X, Y, Z thành một peptit G chứa 47 mắt xích gồm 29 Gly và 18 Ala, đơng thời giải phóng ra 8 phân tử H<small>2</small>O.</b>

<b>Có n<small>G</small> = 0,29 : 29 = 0,01 mol</b>

<b>2X + 3Y + 4Z → 29Gly-18Ala + 8H<small>2</small>O</b>

<b>m=m<small>G</small> + m<small>H2O</small> = 0,01. (29. 75 + 18. 89-46.18) +0,08. 18 = 30,93 gam.Câu 34: Chọn phát biểu đúng:</b>

<b>A. Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt</b>

<b>B. Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl</b><small>2</small> thấy xuất hiện ăn mịn điện hóa

<b>C. Kim loại dẫn điện tốt hơn cả là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là AuD. Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương tâm diện</b>

<b>Câu 35: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được:</b>

<b>Câu 36: Chất hữu cơ A khơng tác dụng với Na.</b> Đun nóng A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ramột muối của -aminoaxit có mạch cacbon khơng nhánh, chứa một nhóm amino với hai nhómcacboxyl và một ancol đơn chức. Thuỷ phân hồn toàn một lượng chất A trong 100 ml dung dịchNaOH 1M rồi đem cô cạn, thu được 1,84 gam ancol B và 6,22 gam chất rắn khan D. Đun nónglượng ancol B trên với H<small>2</small>SO<small>4</small> đặc ở 170<small>o</small>C thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất là 75%.Cho tồn bộ chất rắn D tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cơ cạn thì thu được chất rắn khan E (khicô cạn không xảy ra phản ứng). Khối lượng chất rắn E gần nhất:

<b>A. 8,4 B. 8,7 C. 10.2 D. 9,5HD : n<small>ancol </small>= 0,03.100/75 = 0,04 mol => NaOH phản ứng = 0,04 mol , n<small>muối </small> = 0,02 molChất rắn D gồm : NaOH dư ( 0,06 mol) và muối => m<small>muối </small>= 3,82 gam => M<small>muối </small>= 191</b>

<small></small> <b>M<small>aminoaxit </small>= 191 – 44 = 147 : H<small>2</small>NC<small>3</small>H<small>5</small>(COOH)<small>2</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Khi cho D + HCl thu được : ClH<small>3</small>NC<small>3</small>H<small>5</small>(COOH)<small>2 </small>( 0,02 mol ) và NaCl ( 0,1 mol) </b>

<small></small> <b>m(E) = 9,52 gam</b>

<b>Câu 37: Cho kim loại M tác dụng với Cl</b><small>2</small> thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng vớidung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl<small>2</small> lại thu được muối X. Vậy M có thểứng với kim loại nào sau đây:

<b>Đoạn đồ thị đi ngang coi như CO<small>2</small> tác dụng với NaOH tạo NaHCO<small>3</small> => b = 0,25 mol => a = 0,1Câu 39: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO</b><small>3</small> được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.- Phần 1: có khối lượng m<small>1</small> gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H<small>2</small>.

- Phần 2: có khối lượng m<small>2</small> gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO<small>3</small> loãng dư, được 0,4 mol khíNO. Biết m<small>2</small> – m<small>1</small> = 32,8. Giá trị của m bằng:

<b>A. 1,74 gam hoặc 6,33 gamB. 33,6 gam hoặc 47,1 gamC. 17,4 gam hoặc 63,3 gamD. 3,36 gam hoặc 4,71 gamHD : Phần 1 : n(Fe) = 0,1 mol , n<small>Ag </small>= a mol </b>

<b>Phần 2 : n<small>Fe</small> = 0,1n mol và n<small>Ag </small> = a.n mol</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Ta có : m<small>2</small> – m<small>1</small> = 5,6n + 108a.n – 5,6 – 108.a = 32,8 => 5,6.n + 108.a.n – 108 a = 38,4Mặt khác : Bảo tồn electron ta có 0,3.n + a.n = 1,2 </b>

<b>HD : n<small>X</small> = 13,35 : 89 = 0,15 mol . X chứa các chất có 1 nhóm NH<small>2</small> nên ta có </b>

<b>n(HCl) = n(NaOH) + n<small>X </small> => n(NaOH) = 0,25 – 0,15 = 0,1 mol => V = 0,1 lít = 100 ml--- Hết ---</b>

<b>ĐỀ SỐ 02</b>

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

<b>Câu 1: Dẫn 8,96 lít CO</b><small>2</small> (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)<small>2</small> 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là

<b>Câu 2: Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH</b><small>4</small>)<small>2</small>SO<small>4</small>, K<small>2</small>SO<small>4</small>, NH<small>4</small>NO<small>3</small>, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch

<b>Câu 3: Hợp chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại?A. Khơng có chất nào.B. Axit HNO</b><small>3</small> đặc nóng.

<b>C. Dung dịch H</b><small>2</small>SO<small>4</small> đặc nóng. <b>D. Hỗn hợp axit HNO</b><small>3</small> và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.

<b>Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO</b><small>4</small> trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H<small>2</small>S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO<small>4</small> ban đầu là

<b>Câu 5: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al</b><small>2</small>O<small>3</small>, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

<b>A. Cu, Al</b><small>2</small>O<small>3</small>, Mg. <b>B. Cu, Al, MgO.C. Cu, Al, Mg.D. Cu, Al</b><small>2</small>O<small>3</small>, MgO

<b>Câu 6: Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO</b><small>3</small> với 2 điện cực trơ thu được một dung dịch cópH=2. Xem thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là

<b>A. 0,540 gam.B. 0,108 gam.C. 0,216 gam.D. 1,080 gam.</b>

<b>Câu 7: Có các dung dịch Al(NO</b><small>3</small>)<small>3</small>, NaNO<small>3</small>, Mg(NO<small>3</small>)<small>2</small>, H<small>2</small>SO<small>4</small>. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là

<b>A. dd BaCl</b><small>2</small>. <b>B. dd NaOH.C. dd CH</b><small>3</small>COOAg. <b>D. qùi tím.Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>A. quặng đôlômitB. quặng boxit.C. quặng manhetit.D. quặng pirit.Câu 9: Các ngun tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là</b>

<b>A. B. C. D. Câu 10: Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO</b><small>3</small> 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

<b>Câu 11: Cho dãy chuyển hoá sau: . X, Y, Z lần lượt là:</b>

<b>A. Cl</b><small>2</small>, Fe, HNO<small>3</small>. <b>B. Cl</b><small>2</small>, Cu, HNO<small>3</small>. <b>C. Cl</b><small>2</small>, Fe, AgNO<small>3</small>. <b>D. HCl, Cl</b><small>2</small>, AgNO<small>3</small>.

<b>Câu 12: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO</b><small>2</small> và CO<small>2</small>?

<b>Câu 13: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác </b>

dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>A. 2,24B. 3,36C. 4,48D. 6,72Câu 17: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO</b><small>3</small>)<small>2</small> giải phóng kim loại Cu là

<b>A. Fe và Au.B. Al và Ag.C. Cr và Hg.D. Al và Fe.Câu 18: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?</b>

<b>Câu 19: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO</b><small>3</small>)<small>2</small> là

<b>Câu 20: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung </b>

dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là:

<b>A. II, III và IV.B. I, III và IV.C. I, II và III.D. I, II và IV.Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây làm q tím hóa xanh?</b>

<b>Câu 22: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với </b>

dung dịch axit H<small>2</small>SO<small>4</small> lỗng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mịn điện hóa học là

<b>A. (2), (3) và (4).B. (3) và (4).C. (1), (2) và (3).D. (2) và (3).</b>

<b>Câu 23: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan </b>

những chất nào sau đây?

<b>A. Ca(HCO</b><small>3</small>)<small>2</small>, MgCl<small>2</small>. <b>B. Mg(HCO</b><small>3</small>)<small>2</small>, CaCl<small>2</small>.

<b>C. Ca(HCO</b><small>3</small>)<small>2</small>, Mg(HCO<small>3</small>)<small>2</small>. <b>D. CaSO</b><small>4</small>, MgCl<small>2</small>.

<b>Câu 24: Có các thí nghiệm sau</b>

(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO<small>4</small>;(b) Sục CO<small>2</small> đến dư vào dung dịch Ca(OH)<small>2</small>;

(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al<small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small>;(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl<small>3</small>;Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

<b>Câu 25: Chất khơng có khả năng hịa tan được Cu(OH)</b><small>2</small> là

<b>A. axit axetic.B. Ala-Ala-Gly.C. glucozơ.D. Phenol.Câu 26: Tripeptit là hợp chất mà phân tử có</b>

<b>A. hai liên kết peptit, ba gốc β-aminoaxit.B. hai liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.C. ba liên kết peptit, hai gốc α-aminoaxit.D. ba liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.Câu 27: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là</b>

<b>A. proton và electron. B. electron.C. proton.D. proton và notron.Câu 28: Xenlulozơ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C</b><small>6</small>H<small>10</small>O<small>5</small> có 3 nhóm -OH, nên có thể viết

<b>A. [C</b><small>6</small>H<small>7</small>O<small>3</small>(OH)<small>2</small>]n. <b>B. [C</b><small>6</small>H<small>5</small>O<small>2</small>(OH)<small>3</small>]n. <b>C. [C</b><small>6</small>H<small>7</small>O<small>2</small>(OH)<small>3</small>]n. <b>D. [C</b><small>6</small>H<small>8</small>O<small>2</small>(OH)<small>3</small>]n.

<b>Câu 29: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là</b>

<b>C. poli(metyl metacrylat).D. poli(vinyl clorua).</b>

<b>Câu 30: Xà phòng hóa hồn tồn 2,96 gam HCOOC</b><small>2</small>H<small>5</small> bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Ca(OH)<small>2</small> dư thấy khối lượng bình I tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần trămthể tích anken Y trong M là

<b>Câu 32: Hịa tan hồn tồn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al</b><small>2</small>O<small>3</small> vào nước (dư) thu được dungdịch Y và khí H<small>2</small>. Cho 0,06 mol HCl vào X thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,13 mol HCl vào X thì thu được (m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Na có trong X là

<b>Câu 33: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)</b><small>2</small> vào các dung dịch sau:

(1) Dung dịch NaHCO3. (2) Dung dịch Ca(HCO3)2. (3) Dung dịch MgCl2.(4) Dung dịch Na2SO4. (5) Dung dịch Al2(SO4)3. (6) Dung dịch FeCl3.(7) Dung dịch ZnCl2. (8) Dung dịch NH4HCO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là

<b>Câu 36: Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe</b><small>3</small>O<small>4</small>, Fe<small>2</small>O<small>3</small> và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl<small>3</small>. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thốt ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO<small>3</small> dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m

<b>gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>

<b>Câu 37: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no có</b>

một liên kết đơi C=C trong phân tử). Đốt cháy hồn tồn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO<small>2</small>

và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lương bình tăng 188,85 gam đồng thời thốt ra 6,16 lít khí H<small>2</small> (đktc). Biết tỉ khối của T so với H<small>2</small><b> là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào </b>

sau đây?

<b>Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit </b>

(no, phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH<small>2</small>) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợpY cần vừa đủ 58,8 lít khơng khí (chứa 20% O<small>2</small> về thể tích, cịn lại là N<small>2</small>) thu được CO<small>2</small>, H<small>2</small>O và 49,28 lít N<small>2</small> (các khí đo ở đktc). Số công thức cấu tạo thoả mãn của X là

<b>Câu 39: Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y, trong đó số </b>

mol metan gấp hai lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X cần 6,832 lít O<small>2</small> (đktc), thu được 6,944 lít CO<small>2</small> (đktc).Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thìthu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là

<b>Câu 40: Hỗn hợp X gồm Al, Al</b><small>2</small>O<small>3</small>, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng.Hòa tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO<small>3</small> 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N<small>2</small> có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là

<i>H =1, Li= 7, Be =9, C = 12, N = 14, O = 16, F =19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl =35,5, K = 39, Ca = 40, Cr = 52 ; Mn =55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br =80, Sr = 88, Ag = 108; I =127, Ba=137, Pb =208.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Q trình điện phân có thể xảy ra các phản ứng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

=> Chứng tỏ dư => chưa có q trình (*)

Gọi số mol bị điện phân là x mol

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

=> Đáp án DCâu 5

CO chỉ khử được oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa=> Đáp án D

Câu 6

Dung dịch sau điện phân có có H<small>+</small>

Vậy các q trình diễn ra khi điện phân là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Bảo toàn e:

=> Đáp án CCâu 7

Khi dùng NaOH thì:

+) Al(NO<small>3</small>)<small>2</small>: có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra

+) NaNO<small>3</small>: Khơng có hiện tượng gì (khơng có phản ứng)+) Mg(NO<small>3</small>)<small>2</small>: có kết tủa trắng

+) H<small>2</small>SO<small>4</small>: khơng có hiện tượng gì (có phản ứng)

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Với 2 chất NaNO<small>3</small> và H<small>2</small>SO<small>4</small>. Sau khi đã thu được kết tủa trắng từ bình Mg(NO<small>3</small>)<small>2</small>

Nhỏ 2 chất trên vào kết tủa nếu kết tủa tan thì là H<small>2</small>SO<small>4</small>.

=> Đáp án BCâu 8: Đáp án BCâu 9: Đáp án BCâu 10:

0,15 ->0,3 -> 0,15mol

0,09 <- 0,09 mol

=> Đáp án BCâu 11Các phản ứng

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

=> Đáp án DCâu 12:

SO<small>2</small> mới có thể làm mất màu nước Brom theo phản ứng:

=> Đáp án CCâu 13:

Trong X có: n<small>Fe</small> = 0,15 mol (chỉ có Fe phản ứng với HCl)

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

=> Đáp án BCâu 14:

Với q tím ẩm:

+) NH<small>3</small>: làm q tím ẩm hóa xanh

+) Cl<small>2</small>: làm q tím ẩm hóa đỏ sau đó mất màu=> Đáp án B

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Câu 16

Bảo toàn e:

=> Đáp án ACâu 17:

Các kim loại đứng trước Cu đều có thể đẩy ra khỏi muối của nó.=> Đáp án D

Câu 18: Đáp án BCâu 19

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Các kim loại đứng trước Pb đều có thể đẩy ra khỏi muối của nó.Đó là: Ni, Fe, Zn

=> Đáp án BCâu 20

Trong một pin điện hóa, Anot(-) xảy ra sự oxi hóa

Đề Fe bị ăn mịn trướcc thì Fe phải là Anot(-) [có thế điện cực âm hơn hay tính khử mạnh hơn]=> Đáp án B

Câu 21

Metylamin(CH<small>3</small>NH<small>2</small>) là một chất có tính bazo mạnh=> Đáp án C

Câu 22

Trong một pin điện hóa, Anot(-) xả ra sự oxi hóa

Để Zn bị ăn mịn trước thì Zn phải là Anot(-) [có thế điện cực âm hơn hay tính khử mạnh hơn]=> Đáp án D

Câu 23

Loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng => Nước cứng tạm thời

Chỉ có => Đáp án CCâu 24

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

0,04 mol -> 0,04 mol=> m<small>muối</small> = 3,36g

=> Đáp án ACâu 31

12

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Khi đốt cháy anken thì m <small>I tăng</small> = m<small>H2O</small> ; m<small>II tăng</small> = m<small>CO2</small>

Số C trung bình = 3,75

=> 2 anken là C<small>3</small>H<small>6</small> và C<small>4</small>H<small>8</small> với số mol lần lượt là x và y

=> Đáp án BCâu 32:

X + H<small>2</small>O dư khơng thấy có kết tủa => Al và Al<small>2</small>O<small>3</small> tan kết

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Khi thêm HCl, có thể có:

Đổ thêm 0,07 mol HCl thì chỉ làm tan 0,01 mol kết tủa=> chứng tỏ khi thêm 0,06 mol HCl thì NaAlO<small>2</small> vẫn cịn dưGọi số mol NaOH dư = a; số mol NaAlO<small>2</small> vẫn còn dư

+)

<i>Na H O</i>®<i>NaOH</i><i>H</i>

32

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

=> n<small>kết tủa</small> =

+) <small>dư</small>

=> Đáp án BCâu 33

Các trường hợp có kết tủa là: (1), (2), (3), (4), (5), (6), (8)=> Đáp án D

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

x <- 2x

Chất rắn còn lại chắc chắn là Cu

=> m<small>phản ứng </small>

=> Đáp án BCâu 35

Số mol C<small>3</small>H<small>8</small> và C<small>2</small>H<small>6</small>O<small>2</small> bằng nhau=> Qui về C<small>3</small>H<small>8</small>O và C<small>2</small>H<small>6</small>O

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

=> Đáp án DCâu 36

Qui hỗn hợp đầu về: Fe<small>2</small>O<small>3</small>; x mol FeO; y mol Cu

X + HCl dư và khơng có kết tủa sau đó => Cu phản ứng hết

Y gồm 0,08 mol FeCl<small>3</small>; mol FeCl<small>2</small>; y mol CuCl<small>2</small>; HCl

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Hỗn hợp đầu gồm: mol Fe<small>2</small>O<small>3</small>; x mol FeO; y mol Cu

Khi điện phân:

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

0,075 <- 0,1 mol

=> Kết tủa gồm: 0,205 mol Ag; 0,66 mol AgCl

=> Đáp án ACâu 37

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Khi phản ứng với NaOH

muối + ancol

Muối + H2O

=> Ta thấy:

Bảo tồn ngun tố:

=> Với 46,6g E thì n<small>NaOH pứ </small>= 0,55 mol => n<small>NaOH dư </small> 0,05 mol

<i>O Na</i>®<i>NaOH</i><i>H</i>

<i>CH OH Na</i>®<i>CH ONa</i><i>H</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

=> Đáp án DCâu 38

Trong khơng khí có:

n<small>N2 sau phản ứng </small> = 2,2 mol => n<small>tạo ra</small> = 0,1 mol

Hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp có cơng thức chung là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Vậy tetrapeptit có 3Gly và 1Ala=> Số peptit thỏa mãn là: 4=> Đáp án C

</div>

×