Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Thết kế concept máy pha cà phê tự động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 48 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ CÔNG THƯƠNG</b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘIKHOA CƠ KHÍ</b>

<b>------BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN</b>

<b>MƠN THIẾT KẾ VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM</b>

<b>Đề tài: Thiết kế và phát triển sản phẩm máy pha cà phê tự động</b>

<b><small>Giáo viên hướng dẫn:</small></b> <small>TS. Nguyễn Tiến Sỹ</small>

<b><small>Sinh viên thực hiện:</small></b> <small>Lương Hữu Quyền - 2019603714Nguyễn Ngọc Quyết - 2020601580</small>

<b>Hà Nội - 2022</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Lời nói đầu</b>

Trong tiến trình phát triển của xã hội, tự động hố là một sự phát triển bắtbuộc không thể thiếu đối với tất cả các nước trên thế giới. Việt Nam cũng khơngthể nằm ngồi tiến trình đó được. Khi khơng bắt kịp công nghệ đồng nghĩa vớiviệc chúng ta sẽ tổn thất rất nhiều về nhân công, thời gian…kéo theo cạnh tranhkhông cân bằng với các nước khác. Điều này hiện nay cũng đang diễn ra rất phổbiến tại Việt Nam từ những máy chế tạo đến các thiết bị phục vụ trong đời sốngkhi chủ yếu chúng ta phải sử dụng các máy nhập khẩu với giá thành cao. Nhậnthấy tri thức Việt Nam hồn tồn có thể thực hiện các máy hoạt động tương tự nhưcác máy nhập khẩu với giá thành khá thấp, trình độ cơng nhân nước ta có thểthực hiện chế tạo các thiết bị loại vừa và nhỏ địi hỏi ít lượng chất xám nên đầutư vào chế tạo các máy tự động cũng có thể là một hướng đi khá tốt thay thế chongành nông nghiệp phụ thuộc vào thời tiết như bây giờ.

Qua nghiên cứu thị trường ở nước ta, với một nước có sản lượng cà phêđứng thứ 2 trên thế giới và lượng tiêu thụ cà phê trung bình của Việt Namkhoảng 0,5 kg. Đây là một con số khá lớn đối với một nước hơn 90 triệu dân nêncác dịch vụ thiết yếu di theo nó vơ cùng lớn. Xác định nhu cầu đó nên hiện naycó khá nhiều quán xá mở ra để phục vụ cho lĩnh vực này. Và máy pha cà phêhoàn toàn là cần thiết để giảm chi phí và phù hợp với nguời tiêu dùng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

1.4. Các điều kiện ràng buộc...7

1.5. Các bên liên quan...8

<b>2. Xác lập nhu cầu khách hàng...9</b>

2.1. Lựa chọn phương pháp lấy nhu cầu khách hàng...9

2.2. Lập bảng đối tượng khách hàng lấy ý kiến...9

2.3. Danh sách các câu hỏi để thu thập thông tin khách hàng...10

2.4. Lấy ý kiến khách hàng và diễn dịch nhu cầu khách hàng...12

2.5. Đánh giá mức độ quan trọng các nhu cầu khách hàng...14

2.6. Ghép nhóm nhu cầu khách hàng...16

<b>3. Xác lập thông số kỹ thuật mục tiêu...18</b>

3.1. So sánh các thơng số của những sản phẩm hiện có trên thị trường...18

3.2. Thành lập thông số mục tiêu cho sản phẩm...19

<b>4. Xây dựng concept...21</b>

4.1. Chia tách vấn đề...21

4.2. Tìm kiếm bên ngồi...23

4.3. Tìm kiếm bên trong...33

4.4. Tổ hợp giải pháp...34

4.5. Lựa chọn 3 concept trong cây concept...35

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

6.1. Khởi tạo sơ đồ các modul của concept...43

6.2. Xây dựng các khối chức năng concept...43

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Hình 4.1 Bằng sáng chế máy pha cà phê tự động...24

Hình 4.2 Bản vẽ máy pha cà phê tự động...25

Hình 4.3 Máy pha cà phê DeLonghi ECP35.31...25

Hình 4.4 Máy pha cà phê MELITTA AVANZA TITAN...28

Hình 4.5 Máy pha cà phê Gemilai CMR 3005E...31

Hình 4.6 Xây dựng cây concept...34

Hình 4.7 Concept 1...35

Hình 4.8 Concept 2...36

Hình 4.9 Concept 3...37

Hình 6.1 Sơ đồ khối modul của concept...43

Hình 6.2 Xây dựng khối chức năng concept...44

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Danh mục bảng biểu</b>

Bảng 2.1 Bảng đối tượng khách hàng lấy ý kiến...10

Bảng 2.2 Bảng câu hỏi để thu thập thông tin...12

Bảng 2.3 Bảng kết quả khảo sát...12

Bảng 2.4 Bảng diễn dịch nhu cầu khách hàng...13

Bảng 2.5 Đánh giá mức độ quan trọng các nhu cầu khách hàng...15

Bảng 2.6 Ghép nhóm yêu cầu khách hàng...17

Bảng 3.1 So sánh thông số mục tiêu...19

Bảng 3.2 Thông số mục tiêu cho sản phẩm...20

Bảng 4.1 Chia tách vấn đề...23

Bảng 4.2 Thông số máy pha cà phê DeLonghi ECP35.31...27

Bảng 4.3 Thông số máy pha cà phê MELITTA AVANZA TITAN...30

Bảng 4.4 Thông số máy pha cà phê Gemilai CMR 3005E...33

Bảng 5.1 Tiêu chí đánh giá...41

Bảng 5.2 Tiêu chí lựa chọn...42

Bảng 6.1 Nhóm chi tiết và thiết kế...47

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>1. Mô tả mục tiêu sản phẩm</b>

<b>1.1. Mô tả sản phẩm</b>

Máy pha cà phê tự động được trang bị đầy đủ mọi tính năng như xay, nén,ép hạt giúp cho ra ly cà phê thơm ngon đúng chuẩn, đậm đà hương vị. Khôngnhững vậy, máy pha cà phê tự động còn giúp việc pha chế cà phê được nhanhchóng, tiết kiệm thời gian ngay tại nhà hoặc nơi làm việc.

Một vài thông số kỹ thuật của máy pha cà phê tự động: Công suất: Khoảng 1100 – 1450W

 Dung tích: Khoảng 0.8 - 1.8 lít Áp lực bơm: 15 bar.

 Điện áp định mức: 220V

<b>1.2. Mục tiêu kinh doanh</b>

 Dự án này sẽ thiết kế và phát triển trong 8 tháng.

 Bán ra thị trường vào quý 4-2022, dự kiến chiếm 15% thị phần tại ViệtNam vào quý 1-2023.

 Đạt doanh thu 5 triệu USD vào quý 1-2025, tỷ suất lợi nhuận đạt 25%. Dự kiến đưa ra thị trường nước ngoài, chiếm lĩnh 10% thị trường các

nước Đông Nam Á vào năm 2027.

<b>1.3. Mục tiêu thị trường</b>

 Thị trường chính: Quán cà phê, công ty Thị trường thứ cấp: Hộ gia đình

<b>1.4. Các điều kiện ràng buộc</b>

 Máy lấy điện trực tiếp từ nguồn điện dân dụng Sử dụng vật liệu có độ bền cao.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

 Sản phẩm gọn nhẹ, dễ dàng di chuyển. An toàn với người sử dụng

 Phím điều chỉnh cảm ứng một chạm, cho phép điều chỉnh: Nhiệt độ, cáchpha

 Giá thành ở mức trung bình (khoảng 8.000.000 – 10.000.000vnđ).

<b>1.5. Các bên liên quan</b>

 Liên kết cùng với các chuỗi cung ứng sản phẩm ra thị trường như Siêu thịđiện máy, Ecomart, MediaMart,... Cùng với đó mà các kênh mua săm trựctuyến như: Shopee, Lazada, Tiki,...

 Những nhà đầu tư góp vốn và tài trợ cho dự án.

 Các nhà cung cấp thiết bị điện, điện tử, các xưởng sản xuất gia cơng chếtạo chi tiết sản phẩm.

 Nhóm thiết kế phát triển sản phẩm: là bộ phận chủ đạo trong việc định rõkiểu dáng và các thuộc tính vật lý của sản phẩm nhằm đáp ứng tốt nhu cầucủa khách hàng.

 Nhóm chế tạo và lắp ráp sản phẩm: là bộ phận chế tạo chịu trách nhiệmthiết kế và vận hành hệ thống sản xuất để có thể tạo ra sản phẩm bao gồmcả việc mua vật tư, thiết bị, phân phối và lắp đặt.

 Nhóm kiểm định và đánh giá sản phẩm: là bộ phận đảm nhiệm công việcđiều tra, đánh giá sản phẩm có đáp ứng được yêu cầu và thông số đề ra.Kiểm tra các thông số an tồn của sản phẩm Nồi cơm điện.

 Nhóm tiếp thị: Bộ phận tiếp thị là môi trường trao đổi giữa công ty vàkhách hàng. Tiếp thị thị trường sẽ nhận biết được thời cơ phát triển sảnphẩm, đối tượng khách hàng và nhu cầu của khách hàng. Tiếp thị là cầuthông tin giữa công ty và khách hàng, xác định các giá thành mục tiêu vàthời điểm khởi động và đẩy mạnh tiến trình phát triển sản phẩm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>2. Xác lập nhu cầu khách hàng</b>

<b>2.1. Lựa chọn phương pháp lấy nhu cầu khách hàng</b>

 Phỏng vấn trực tiếp: Đến chỗ khách hàng sử dụng sản phẩm nồi cơm điện của những hãng đã có trên thị trường.

 Khảo sát online: Đăng trên một số diễn đàn đồ gia dụng trong nước và Đông Nam Á.

 Quan sát khách hàng: Hướng đến đối tượng đang sử dụng sản phẩm.

<b>2.2. Lập bảng đối tượng khách hàng lấy ý kiến</b>

 Nhóm đã thực hiện khảo sát 100 người dùng đến từ nhiều quốc gia trong khu vực và một số nước phát triển đến với Hội chợ Thương mại Quốc tế Việt Nam lần thứ 31(VIETNAM EXPO 2022)

 Nhóm đã thực hiện khảo sát trên các diễn đàn mạng xã hội như facebook, zalo qua hình thức google form.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Đối tượng phỏng vấn Số lượng Phụ trách phỏng vấnKhách hàng đến từ nước

có thu nhập cao trongkhu vực Đơng Nam Á

Khách hàng có thu nhậptrung bình và thấp trongkhu vực Đơng Nam Á

Lương Hữu QuyềnKhách hàng Việt Nam

30Khách hàng khảo sát

google form khảo sáttrên zalo facebook tại

khu vực Việt Nam

Nguyễn Ngọc QuyếtLương Hữu QuyềnKhách hàng khảo sát gg

form khảo sát trên zalofacebook tại khu vực

Đông Nam Á

<i>Bảng 2.1 Bảng đối tượng khách hàng lấy ý kiến</i>

<b>2.3. Danh sách các câu hỏi để thu thập thông tin khách hàng</b>

STT Nội Dung Lựa chọn 1 Lựa chọn 2 Lựa chọn 3Câu hỏi 1

Bạn đã từng sử dụngmáy pha cà phê tự

động chưa?

Có, tơiđang sử

Khơng, tôikhông sử

Đã từng sửdụng

Câu hỏi 2

Bạn sẵn sàng bỏ ra10 triệu đồng đểmua 1 chiếc máypha cà phê tự động

Có, tôi sẵnsàng.

Không, giáthành quá

Tôi cần suynghĩ thêm.

Câu hỏi 3

Bạn muốn máy phacà phê tự động có

những chức nănggì?

Pha cà phê Pha sữa <sup>Pha đồ uống</sup><sub>khác</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Câu hỏi 4

Những máy pha càphê tự động trên thị

trường hiện nay cóđáp ứng được mong

muốn của bạn?

Đáp ứngđủ các nhu

Khơng đápứng đủ các

nhu cầu

Đủ nhưngcần cải tiến

Câu hỏi 5

Bạn muốn kiểu dángcủa máy như thế

Nhỏ gọntiện lợi

Nhiều màukhác nhau

Nồi lớn tiệndụngCâu hỏi 6

Bạn có thườngxuyên pha (uống) cà

thể pha chế đượcbao nhiêu ly?

> 8 ly > 10 ly > 12 ly

Câu hỏi 8

Bạn muốn sản phẩmmáy phát có thờigian giữ ấm là bao

15 phút 30 phút > 30 phút

Câu hỏi 9

Bạn mong muốn sảnphẩm máy pha càphê sử dụng trong

bao lâu?

1-2 năm 2-3 năm Trên 3 năm

Câu hỏi10

Bạn có muốn sửdụng máy pha càphê tự động khơng?

Có Khơng <sup>Chưa chắc</sup><sub>chắn</sub>

Câu hỏi11

Bạn khơng thích gìở những sản phẩmmáy pha cà phê tựđộng trên thị trường

hiện nay?

Giá thànhcao

Chưa đápứng các nhu

Khơng thíchsử dụng

Câu hỏi12

Bạn có gợi ý gì vềcơng nghệ cho sảnphẩm mới không?

<i>Bảng 2.2 Bảng câu hỏi để thu thập thông tin</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>2.4. Lấy ý kiến khách hàng và diễn dịch nhu cầu khách hàng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Nhà hàng xóm có một cái nhưng ồn quá. Máy giảm tiếng ồn.Tơi khơng có nhiều tiền. Máy có giá thành rẻ.Tơi muốn có âm thanh báo khi pha cà

phê xong. <sup>Máy có cịi báo khi pha xong.</sup>Tơi thường khơng có thời gian pha cà

Tôi không thạo về công nghệ lắm. <sup>Máy được thiết đơn giản dễ thao</sup><sub>tác sủ dụng.</sub>Tôi cần sản phẩm có ghi chú Tiếng Việt

và Tiếng Anh

Máy pha cà phê có ghi chú chứcnăng bằng cả Tiếng Việt và Tiếng

AnhThao tác bằng chức năng nhận diện

giọng nói

Máy có thể điều khiển bằng chứcnăng nhận diện giọng nóiTơi thấy sản phẩm nên có hệ thơng cảnh

báo chập điện

Máy gửi thông báo về điện thoạikhi sảy ra sự cố điện

Tôi nghĩ dùng bảng điều khiển cảm ứng

sẽ tiện dụng hơn <sup>Máy có bảng điều khiển cảm ứng</sup>

<i>Bảng 2.4 Bảng diễn dịch nhu cầu khách hàng</i>

<b>2.5. Đánh giá mức độ quan trọng các nhu cầu khách hàng</b>

Để xác định mức độ quan trọng nhóm lấy ý kiến đánh giá của khách hàng theocấp độ từ 1 đến 5:

1. Tính năng là khơng mong muốn2. Tính năng khơng quan trọng

3. Tính năng nếu có sẽ tốt nhưng khơng cần thiết

4. Tính năng rất đang mong đợi (tôi vẫn xem xét một sản phẩm khơng cónó)

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

5. Tính năng rất quan trọng( tôi sẽ không xem xét sản phẩm nếu khơng cótính năng này)

Khảo sát 2500 khách hàng trong đó trong đó có 60% khách hàng là hộ giađình và 40% cịn lại là các cơng ty và qn cà phê, kết quả được tổng tổng hợpnhư sau:

T <sup>Nhu cầu khách hàng</sup>

Cấp độ quan trọng <sup>Giá trị</sup>trung

1 <sup>Sản phẩm máy pha</sup><sub>cà phê độc lập</sub> 0 0 150 <sup>175</sup><sub>0</sub> 600 4.18 4

2 <sub>kích thước nhỏ gọn</sub><sup>Máy pha cà phê có</sup> 0 0 0 <sup>140</sup><sub>0</sub> <sup>110</sup><sub>0</sub> 4.44 4

3 <sup>Sản phẩm có độ bền</sup><sub>cao</sub> 0 0 0 400 <sup>210</sup><sub>0</sub> 4.84 5

4 <sup>Sản phẩm có thiết kế</sup><sub>hiện đại, đẹp mắt</sub> 0 400 500 <sup>120</sup><sub>0</sub> 400 3.74 4

5 <sup>Thời gian pha cà phê</sup><sub>ngắn</sub> 0 0 0 0 <sup>250</sup><sub>0</sub> 5 5

6 <sub>tiết kiệm điện nước</sub><sup>Máy có chức năng</sup> 0 400 500 <sup>120</sup><sub>0</sub> 400 3.74 4

7 <sup>Hoạt động làm việc</sup><sub>êm ái</sub> 0 400 50 <sup>140</sup><sub>0</sub> 650 3.92 4

8 <sup>Thiết kế bảng điểu</sup><sub>khiển đơn giản</sub> 0 400 50 <sup>140</sup><sub>0</sub> 650 3.92 4

9 <sup>Máy có chế độ hẹn</sup><sub>giờ</sub> 0 0 800 <sup>100</sup><sub>0</sub> 700 3.96 410 Chức năng tự khử

trùng khi để lâu

1000

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

dụng điện thoại

<i>Bảng 2.5 Đánh giá mức độ quan trọng các nhu cầu khách hàng</i>

<b>2.6. Ghép nhóm nhu cầu khách hàng</b>

Nhóm mẫu mã

Ghi chú chức năng bằng Tiếng ViệtThiết kế nhỏ gọn

Dễ dàng di chuyểnThiết kế sang trọng đẹp mắt

Màu sắc hài hồNhóm chức năng làm việc Có chức pha nhiều chế độ

Thời gian pha ngắn

Có chức năng tự động giữ nhiệtĐiều chỉnh bằng nút ấn

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Bảng điều khiển điện tử

Điều khiển bằng ứng dụng trên điện thoại

Nhóm chức năng an tồn

Có hệ thống tự ngắt khi phát hiện cháyCó hệ thống báo chập điện

Tuổi thọ sản phẩm caoHạn chế hư hỏng khi va đập

Nhóm chức năng cơng nghệ

Hiển thị thời gian

Bảng điều khiển bằng cảm ứngChức năng nhận diện giọng nói

Có cảm biến nhiệt độKhử mùi

Chức năng lưu trữ theo yêu cầu (hầm, hấp...)

<i>Bảng 2.6 Ghép nhóm yêu cầu khách hàng</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>3. Xác lập thông số kỹ thuật mục tiêu</b>

<b>3.1. So sánh các thông số của những sản phẩm hiện có trên thị trường</b>

Việc so sánh với thông số của sản phẩm cạnh tranh sẽ giúp cho nhómthiết kế dễ dàng đề ra thơng số cho mình. Nhóm sẽ ưu tiên chọn thơng số sảnphẩm sao cho bộ thông số này sẽ thể hiện sự vượt trội của sản phẩm đang thiếtkế so với những sản phẩm đang có. Cơng tác so sánh và đánh giá đối thủ nàythường được gọi là “benchmark” (đánh giá). Một cách chung nhất, nhóm thiếtkế liệt kê các thơng số tương ứng của các sản phẩm cạnh tranh vào bảng kê đạilượng. Từ đó, nhóm có thể đặt ra thơng số cho mình:

Đối thủMáy pha cà phê tự

động handyage <sup>Máy pha cafe</sup><sub>Philips</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>3.2. Thành lập thông số mục tiêu cho sản phẩm</b>

T <sup>Thông số</sup> <sup>Đơn vị</sup> <sup>Giá trị biên</sup> <sup>Giá trị mong muốn</sup>

<i>Bảng 3.8 Thông số mục tiêu cho sản phẩm</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>4. Xây dựng concept</b>

<b>4.1. Chia tách vấn đề</b>

<b>Chức năngchính</b>

<b>Chức năngcon 1</b>

<b>Chức năngcon 2</b>

<b>Chức năngcon 3</b>

<b>Chức năngcon 4</b>

Chức nănglàm việc

Chức năngpha cà phê

Pha cà phê

Cà phê Ngăn chứa

Chọn lượngnước mong

Chọn độ đậmnhạt cho cà

Cà phê Ngăn chứa

Động cơTự làm sạch

Hiện thị

Thời gianpha

LED 7 thanhLCD

Chế độ pha

Đèn báoMàn hình

LCDTự động ngắt

khi pha xong

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

pha xong Loa

Chức năngcông nghệ

Chống ồn <sup>Chống rung</sup>Cách âmTiết kiệm <sup>Tiết kiệm</sup>

Cơng nghệinventerĐiều khiển từ

Chức năngan tồn

Cảnh báo khihết nước

Kiểm tranước cịnhay khơng?

Cảm biếnThơng báo

khi hết nước

Đèn ledLoaTự ngắt khi

hết nước

VanCơng nghệ tự

Cảnh báo khirị điện

Kiểm tra córị điện hay

Cảm biếnThơng báo

khi rị điện <sup>Loa</sup>Tự ngắt điện

Cơng nghệ ựngắtVan

Chống chậpđiện

Ngắt qdịng

AtomatMạch chống

chậpNgắt q

Cảm biếnnhiệtChống giật An tồn khi Vỏ 2 lớp, sơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

điện tiếp xúc cách điện

Mẫu mã

Thiết kế nhỏgọn, sang

Trọng lượng

8kg12kgBảo vệ các bộ

phận bêntrong

Màu sắc

<i>Bảng 4.9 Chia tách vấn đề</i>

<b>4.2. Tìm kiếm bên ngồi</b>

<b>4.2.1 Bằng sáng chế máy pha cà phê tự động</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i>Hình 4.1 Bằng sáng chế máy pha cà phê tự động</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i>Hình 4.2 Bản vẽ máy pha cà phê tự động</i>

<b>4.2.2 Máy pha cà phê DeLonghi ECP35.31 tích hợp nhiều cơng nghệ mới</b>

<i>Hình 4.3 Máy pha cà phê DeLonghi ECP35.31</i>

 Giá giữ bộ lọc chuyên nghiệp, chắc chắn với vỏ ngồi bằng nhơm.

 Hệ thống pha cappuccino với 2 cấp độ bọt: bọt kem dày và sữa nóng; độclập với hệ thống chiết xuất cà phê (sở hữu 2 bộ điều nhiệt riêng biệt).

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

 Chức năng lấy nước sôi dễ dàng. Nồi hơi bằng thép không gỉ.

 Hệ thống điều khiển trực quan, dễ dàng sử dụng. Núm điều chỉnh lượnghơi nước thốt ra.

 Bình nước máy pha cà phê DeLonghi ECP35.31 trong suốt và khay nướcthải dễ tháo lắp cũng như vệ sinh. Khay nước có thể tháo rời cho tách caohơn.

 Kèm theo 3 phin lọc chuyên nghiệp (đôi, đơn, phin cho cà phê túi lọc) vàdụng cụ nén cà phê bằng nhựa.

 Tích hợp khay làm nóng tách bằng kim loại. Hệ thống ngắt tự động điện tử.

 Cơng nghệ: Ý – Xuất xứ: Trung Quốc.

<b>THƠNG SỐ KỸ THUẬT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Thân máy Nhựa

<i>Bảng 4.10 Thông số máy pha cà phê DeLonghi ECP35.31</i>

<b>4.2.3 Máy pha cà phê MELITTA AVANZA TITAN</b>

<i>Hình 4.4 Máy pha cà phê MELITTA AVANZA TITAN</i>

Máy pha cà phê Melitta Avanza Titan là dòng máy pha cafe tự độngespresso với chất lượng và xuất xứ châu Âu. Với thiết kế sang trọng và nhỏ gọn,phù hợp với mọi khơng gian từ văn phịng, qn cà phê cho đến nhà bếp. Melitta

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Avanza Titan ấn tượng với sự dễ dàng trong sử dụng, vệ sinh, là dòng máy phacà phê tự động rất ấn tượng của hãng Melitta.

 Thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi, dễ dàng vệ sinh

 Máy pha cà phê Melitta Avanza Titan được thiết kế với kích thước 20cmx 35.3cm x 45.5cm, đảm bảo khơng chiếm nhiều diện tích và dễ dàng dichuyển đi khắp nơi, phù hợp với nhiều khơng gian khác nhau như qn càphê, văn phịng, gia đình,…

 Bảng điều khiển mới của máy pha cà phê tự động được thiết kế giúp việcsử dụng trở nên dễ dàng hơn, máy pha cà phê đặc biệt yên tĩnh và tínhnăng Melitta Easy Cappuccinatore mới giúp việc pha chế latte macchiatohoặc cappuccino trở nên đặc biệt đơn giản.

 Cơng suất 30 – 40 tách espresso/ngày

 Với bình chứa nước lên tới 1.5 lít, ngăn chứa hạt cà phê 250g cùng côngnghệ pha chế cafe chuyên nghiệp, Melitta Avanza Titan có thể cho ra 35tới 40 tách espresso mỗi ngày, đáp ứng tốt nhu cầu của văn phòng, doanhnghiệp và những qn cafe. Ngồi ra, máy cịn có thể phục vụ nhiều loạicafe khác nhau như latte macchiato hoặc cappuccino….đa dạng về chứcnăng.

 Với năng suất làm nhanh như vậy bạn có thể hồn tồn n tâm nếu muốnsử dụng máy cho mục đích kinh doanh nhỏ.

 Chế độ đa dạng, tiện lợi Áp suất bơm 15 bar Vòi lấy sữa riêng biệt Bộ xay tự động

 Dễ dàng sử sụng

 Máy pha cà phê Melitta Avanza có bảng điều khiển dạng nút bấm dễ thaotác với các chương trình làm sạch, tẩy cặn, cài đặt độ cứng nước, nhiệt độ

</div>

×