Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.97 KB, 21 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Câu 1:Nhà nước có mấy đặc trưng? A. Có 5 đặc trưng
Câu 2: Lãnh thổ quốc gia được cấu thành bởi bao nhiêu bộ phận? B. 4
Câu 3: Các tổ chức khác trong xã hội Công đoàn cơ sở Việt Nam, Đoàn thanh niên cộng sản HCM, Cơng đồn Việt Nam, Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam,… có quyền thu thuế khơng?
C. Khơng, chỉ có thể thu phí trên cơ sở tự nguyện
Câu 4: Chức năng nhà nước là phương diện hoạt động….(1)…., có tính định hướng lâu dài, trong nội bộ quốc gia và trong quan hệ quốc tế
C. 2 loại (Chính thể quân chủ và Chính thể cộng hịa) Câu 8: Hình thức cấu trúc được chia làm mấy loại?
D. 2 loại (Nhà nước đơn nhất và Nhà nước liên bang)
Câu 9: Quốc gia nào sau đây có hình thức chính thể là cộng hịa lưỡng tính? A. Pháp
Câu 10: Nước nào sao đây được tổ chức theo hình thức Nhà nước đơn nhất? B. Việt Nam
Câu 11: Quốc gia nào sau đây có hình thức cấu trúc nhà nước là liên bang? C. Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Mỹ)
Câu 12: Việt Nam trải qua mấy bộ máy nhà nước nào?
D. 2 bộ máy nhà nước (Bộ máy nhà nước phong kiến và Bộ máy nhà nước XHCN)
Câu 13: Nguyên thủ quốc gia của nước CHXHCN Việt Nam là ai?
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">A. Chủ tịch nước
Câu 14: Ai là người đứng đầu Cơ quan hành chính? B. Chính phủ
Câu 15: Nêu khái niệm về Quốc hội?
C. Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam, thực hiện quyền lập hiến, quyền lập pháp, quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước và giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước
Câu 16: Quốc hội được sửa đổi cơ cấu thành viên vào khóa nào? Số lương đại biểu quốc hội tối thiểu là bao nhiêu?
D. Quốc hội khóa XV. Số lượng đại biểu quốc hội khơng quá 500 người, hoạt động chuyên trách ít nhất 40%
Câu 17: Những hiểu biết về Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam?
A. Chủ tịch nước là người đứng đầu nhà nước; do Quốc hội bầu ra trong số các đại biểu Quốc hội; nhiệm kỳ của Chủ tịch nước theo nhiệm kỳ của Quốc hội (5 năm)
Câu 18: Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam là gì?
B. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất… thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội
Câu 19: Thủ tướng chính phủ nước CHXHCN Việt Nam là gì?
C. Thủ tướng Chính phủ là người đứng đầu Chính phủ, phải là đại biểu Quốc hội Câu 20: Ai là người có quyền đưa ra quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Câu 24: Nước ta có bao nhiêu cơ quan thuộc chính phủ? D. 8 cơ quan
Câu 25: Tịa án nhân dân có chức năng gì?
A. Tịa án nhân dân… là cơ quan duy nhất có chức năng xét xử Câu 26: Tỉnh, thành phố nào sau đây có Tịa án cấp cao?
B. TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng
Câu 27: Viện kiểm sát nhân dân có chức năng gì?
C. Thực hiện quyền công tố, kiểm sát các hoạt động tư pháp Câu 28: Hội đồng nhân dân có chức năng gì?
D. Là cơ quan quyền lực Nhà nước ở địa phương
Câu 29: Cách tính số lượng đại biểu ở từng cấp của Hội đồng nhân dân dựa vào tiêu chí nào?
A. Mật độ dân số
Câu 30: Ủy ban nhân dân có chức năng gì?
B. Là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
Câu 31: Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân được tổ chức ở mấy cấp? C. 2 cấp (Cấp tỉnh và Cấp huyện)
Câu 32: Nhận định nào sau đây sai?
D. Nhà nước là tổ chức duy nhất đặt ra và thu thuế, phí, lệ phí Câu 33: Nhận định nào sau đây sai?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam là cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân Việt Nam Câu 34: Nhận định nào sau đây sai?
B. Viện kiểm sát nhân dân là cơ quan thực hành quyền công tố và chức năng xét xử
Câu 35: Nhận định nào sau đây sai?
C. Hội đồng nhân dân là cơ quan có quyền giám sát Ủy ban nhân dân, quản lý và quyết định các vấn đề quan trọng ở địa phương
Câu 36: Nhận định nào sau đây sai?
D. Thủ tướng Chính phủ là người đứng đầu Nhà nước, chịu trách nhiệm chỉ đạo điều hành các hoạt động của Chính phủ
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Câu 37: Nhận định nào sau đây sai?
A. Chủ tịch Quốc hội là người có thẩm quyền ký quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Thủ tướng Chính phủ
Câu 38: Nhận định nào sau đây sai?
B. Chủ tịch nước do Chủ tịch Quốc hội bầu ra Câu 39: Nhận định nào sau đây sai?
C. Sở Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Câu 40: Pháp luật là gì?
D. Pháp luật là tập hợp các quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành hoặc công nhận để điều chỉnh các quan hệ XH phù hợp với ý chí của giai cấp thống trị và được Nhà nước đảm bảo thực hiện
Câu 41: Hình thức pháp luật phổ biến nhất nước ta là gì? A. Văn bản quy phạm pháp luật
Câu 42: Việt Nam khơng thừa nhận hình thức pháp luật nào? B. Tôn giáo pháp
Câu 43: Bộ phận nào nhỏ nhất trong cấu thành nên hệ thống pháp luật? C. Quy phạm pháp luật
Câu 44: Quy phạm pháp luật được cấu thành từ mấy yếu tố? D. 3 yếu tố (trong đó Quy định là trung tâm)
Câu 45: Bộ phận Giả định là gì?
A. Nêu lên hồn cảnh, điều kiện, có thể xảy ra trong đời sống thực tế (Ai, khi nào, điều kiện, hoàn cảnh nào)?
Câu 46: Bộ phận Quy định – Trung tâm là gì?
B. Nêu lên cách thức xử sự được phép hoặc buộc phải thực hiện (Phải làm gì? Được làm gì? Khơng được làm gì? Làm như thế nào?)
Câu 47: Bộ phận Chế tài là gì?
C. Nêu lên biện pháp tác động mà Nhà nước dự kiến áp dụng (Hậu quả sẽ như thế nào nếu vi phạm?)
2. Câu hỏi nào khơng có số năm thì chọn đáp án Quy định
1. Quy phạm pháp luật thường không đủ 3 bộ phận
2. Vị trí các bộ phận giả định, quy định, chế tài có thể khơng theo thứ tự 3. Điều luật và quy phạm pháp luật là 2 yếu tố khác nhau
4. Một điều luật có thể có 1 hay nhiều quy phạm pháp luật Câu 48: Chủ thể nào sau đây có thẩm quyền ban hành văn bản?
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Câu 66: “Quyết định xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long” là ví dụ của hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?
B. Áp dụng pháp luật
Câu 67: Vi phạm pháp luật là gì?
C. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
Câu 68: Những yếu tố nào cấu thành của vi phạm pháp luật?
D. 4 yếu tố (Mặt khách quan – chủ thể - mặt chủ quan – khách thể) Câu 69: Trách nhiệm pháp lý là gì?
A. Là việc Nhà nước bằng ý chí đơn phương của mình, buộc chủ thể vi phạm pháp luật gánh chịu những hậu quả bất lợi, những biện pháp cưỡng chế của Nhà
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Câu 70: Trách nhiệm pháp lý cơ bản gồm mấy loại?
B. 4 loại (Trách nhiệm hành chính – Trách nhiệm kỷ luật – Trách nhiệm hình sự - Trách nhiệm dân sự)
Câu 71: Bộ phận nào sau đây KHÔNG phải là bộ phận trung tâm của Bộ phận Quy định Trung tâm?
C. Giả định, chế tài
Câu 72: Nhận định nào sau đây sai?
D. Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật chủ yếu được áp dụng ở Việt Nam Câu 73: Nhận định nào sau đây sai?
A. Hành vi trái pháp luật thì được coi là hành vi vi phạm pháp luật
Câu 74: Để trả lời cho phần câu hỏi: “…phải làm gì và làm như thế nào?” là cách xác định bộ phận giả định. Đúng hay sai?
Câu 81: Quyền tài sản là gì?
A. Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, quyền sở hữu nhà ở Câu 82: Quyền tài sản là quyền như thế nào?
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>1 </small>
<b>TÊN HỌC PHẦN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG </b>
Câu 1: Thế nào là hình thức nhà nước?
A. Là cách thức tổ chức và phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước. B. Là cách thức tổ chức quyền lực nhà nước ở địa phương.
C. Là phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước. D. Là cách thức tổ chức quyền lực nhà nước ở trung ương.
Câu 2: Trong các tổ chức sau đây tổ chức nào có quyền đặt ra và thu thuế bắt buộc? A. Đoàn Thanh niên.
B. Nhà nước.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 3: Hình thức chính thể Cộng hịa được phân thành mấy loại? A. 5 loại.
B. 2 loại. C. 4 loại. D. 3 loại.
Câu 4: Hình thức cấu trúc nhà nước được phân thành mấy loại? A. Nhà nước đơn nhất và khu tự trị.
B. Nhà nước liên bang và khu tự trị.
C. Khu tự trị, nhà nước đơn nhất và nhà nước liên bang. D. Nhà nước đơn nhất và nhà nước liên bang.
Câu 5: Theo quy định của Hiến pháp năm 2013 thì cơ quan nào là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Quốc hội
C. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao. D. Chính phủ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">
Câu 8: Hình thức nhà nước là những …………tổ chức và phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước
A. Phương tiện B. Phương thức C. Phương pháp D. Cách thức
Câu 9: Nhà nước nào sau đây được tổ chức theo hình thức liên bang A. Việt Nam
B. Hàn Quốc C. Triều Tiên D. Nga
Câu 11. Người đứng đầu cơ quan hành chính ở Việt Nam là ai? A. Chủ tịch nước.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>3 </small>
B. Thủ tướng Chính phủ. C. Chủ tịch Quốc hội. D. Tổng Bí thư.
Câu 12: Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu cơ quan thuộc Chính phủ? A. 7.
B. 4. C. 8. D.
<b> </b>
Câu 13: Hình thức nhà nước quân chủ lập hiến là hình thức nhà nước mà quyền lực của Vua bị hạn chế bởi:
A. Hiến pháp. B. Quốc hội. C. Nhân dân. D. Nghị viện.
Câu 15: Chính phủ nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật có tên gọi là gì?
A. Lệnh B. Quyết định C. Thông tư D. Nghị định
Câu 16: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do ai bầu ra? A. Quốc hội.
B. Chủ tịch Quốc hội.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>4 </small>
C. Thủ tướng Chính phủ. D. Tổng Bí thư.
Câu 17: Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoạt động theo nhiệm kỳ. Vậy, mỗi nhiệm kỳ của Quốc hội có thời gian bao lâu?
A. 5 năm. B. 3 năm. C. 4 năm. D. 2 năm.
Câu 20: Trong các cơ quan sau đây cơ quan nào thực hiện chức năng xét xử?
A. Ủy ban nhân dân B. Hội đồng nhân dân C. Viện Kiểm sát nhân dân D. Tòa án nhân dân
Câu 21: Chủ thể nào sau đây không phải là nguyên thủ quốc gia A. Thủ tướng
B. Quốc Vương C. Tổng thống D. Nữ Hoàng
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>5 </small>
C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam. D. Thanh tra chính phủ.
Câu 23: Trong các cơ quan sau đây, cơ quan nào là cơ quan ngang Bộ? A. Đài truyền hình Việt Nam.
B. Ủy ban dân tộc.
C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam. D. Thông tấn xã Việt Nam.
Câu 24: So với các tổ chức khác trong một quốc gia, thì nhà nước có bao nhiêu dấu hiệu đặc trưng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 25: Cơ quan nào sau đây là cơ quan thuộc Chính phủ? A. Ngân hàng nhà nước Việt Nam.
B. Thanh tra Chính phủ. C. Đài truyền hình Việt Nam. D. Ủy ban dân tộc.
<b> </b>
Câu 26: Cơ cấu tổ chức của Quốc hội gồm có?
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Hội đồng dân tộc; Đại biểu quốc hội.
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Hội đồng dân tộc, Ủy ban lâm thời; Đại biểu quốc hội. C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Hội đồng dân tộc, Ủy ban thường trực; Đại biểu quốc hội. D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội; Đại biểu quốc hội.
Câu 27: Chủ thể sau đây có thẩm quyền ký quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Thủ tướng Chính phủ?
A. Thủ tướng Chính phủ. B. Tổng Bí thư.
C. Chủ tịch Quốc hội.
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>6 </small>
D. Chủ tịch nước.
Câu 28: Chủ thể sau đây có thẩm quyền kí quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ?
A. Thủ tướng Chính phủ B. Chủ tịch nước
C. Tổng Bí thư D. Chủ tịch Quốc hội
Câu 30: Cơ quan nào sau đây là cơ quan thuộc Chính phủ? A. Ngân hàng nhà nước Việt Nam.
B. Thông tấn xã Việt Nam. C. Ủy ban dân tộc.
D. Thanh tra Chính phủ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">
<small>7 </small>
Câu 32: Văn bản Luật bao gồm các loại văn bản nào? A. Hiến pháp; Bộ luật, Luật; Nghị quyết của Chính phủ. B. Hiến pháp; Bộ luật, Luật; Nghị quyết của Quốc hội. C. Hiến pháp; Bộ luật, Luật; Lệnh.
D. Hiến pháp; Bộ luật, Luật; Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Câu 33: Ủy ban nhân dân các cấp có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật có tên gọi là gì?
A. Thơng tư. B. Nghị định. C. Nghị quyết. D. Quyết định.
Câu 34: Chọn đáp án đúng khi nói về “thơng tư liên tịch”: A. Do hai cơ quan ban hành
B. Do hai cơ quan phối hợp ban hành
C. Do từ hai cơ quan trở lên phối hợp ban hành D. Do Chính phủ và một cơ quan phối hợp ban hành
Câu 35: Chế tài là bộ phận nêu lên
A. Biện pháp sẽ áp dụng đối với chủ thể vi phạm B. Cách xử sự của chủ thể
C. Nêu lên điều kiện sẽ diễn ra
D. Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến áp dụng
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">
Câu 39: Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính ở địa phương A. Hội đồng nhân dân
B. Sở nội vụ C. Sở tư pháp
D. Ủy ban nhân dân huyện
D. Nhà nước và pháp nhân.
D. Quyết định
Câu 42: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?
A. Nghị quyết B. Nghị định C. Thông tư D. Lệnh
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">
<b> </b>
Câu 44: Phương án nào sau đây là đúng nhất khi định nghĩa pháp luật?
A. Pháp luật là quy tắc bắt buộc cho tất cả các thành viên trong cộng đồng nhất định, chúng là những khuôn mẫu bắt buộc chỉ rõ những gì mà các thành viên trong cộng đồng được làm và không được làm.
B. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các quan hệ xã hội, điều chỉnh hành vi của con người. C. Pháp luật là các quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành để điều chỉnh các quan hệ xã
Câu 45: Cho quy phạm pháp luật sau đây: “Người nào biết mình bị nhiễm HIV mà cố ý lây truyền bệnh cho người khác, thì bị phạt tù từ 1 năm đến 3 năm”. Quy phạm pháp luật này gồm những bộ phận nào?
A. Giả định và quy định.
B. Giả định và chế tài.Giả định và chế tài. C. Quy định.
D. Giả định và chế tài.
Câu 46: Cho quy phạm pháp luật sau đây: “Khi việc kết hôn trái pháp luật bị hủy thì hai bên nam nữ phải chấm dứt quan hệ vợ chồng”. Quy phạm pháp luật này gồm những bộ phận nào? A. Giả định và quy định.
B. Giả định và chế tài.
C. Quy định và chế tài. D. Quy định.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">
Câu 48: Chế tài trong quy phạm pháp luật được chia thành những loại nào?
A. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài dân sự B. Chế tài hình sự, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự
C. Chế tài kỷ luật, chế tài hành chính, chế tài hình sự D. Chế tài hành chính, chế tài dân sự, chế tài kỷ luật, chế tài hình sự
Câu 49: Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ở nước ta hiện nay được chia thành mấy loại? A. 2 loại B. 4 loại
C. 3 loại D. 5 loại
Câu 50: Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật có tên gọi là gì?
A. Pháp lệnh B. Thông tư C. Nghị định D. Quyết định
Câu 51: Hội đồng nhân dân các cấp có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật có tên gọi là gì?
A. Chỉ thị B. Nghị quyết C. Thông tư liên tịch D. Quyết định
Câu 52: Để trả lời cho câu hỏi: “…trong điều kiện, hoàn cảnh nào?” là cách xác định của bộ phận nào sau đây
A. Bộ phận quy định B. Bộ phận pháp chế C. Bộ phận chế tài D. Bộ phận giả định
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">
<small>11 </small>
Câu 53: Để trả lời cho phần câu hỏi: “…phải làm gì và làm như thế nào?” là cách xác định của bộ phận nào sau đây?
A. Bộ phận quy định B. Bộ phận giả định C. Bộ phận chế tài D. Bộ phận thực hiện
Câu 54: Để trả lời cho phần câu hỏi: “…có nghĩa vụ gì?” là cách xác định của bộ phận nào sau đây
A. Bộ phận pháp chế B. Bộ phận giả định
C. Bộ phận chế tài D. Bộ phận quy định
Câu 55: Ông Nam vận chuyển gia cầm bị bệnh, cơ quan có thẩm quyền buộc ơng Nam phải tiêu hủy hết số gia cầm này. Đây là biện pháp chế tài:
A. Hình sự B. Hành chính C. Kỷ luật D. Dân sự
Câu 57: Điền khuyết: Tập quán pháp (luật tập quán) là những ……….. bắt buộc cho tất cả các thành viên trong cộng đồng nhất định. Chúng là những khn mẫu bắt buộc chỉ rõ những gì mà các thành viên trong cộng đồng được làm và không được làm.?
B. Quy ước
</div>