Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

báo cáo thực hành kinh tế lượng mức ảnh hưởng của dịch vụ lưu trú ăn uống acs và dịch vụ du lịch sat tới bán lẻ rt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>H C VI N TÀI CHÍNHỌỆ</b>

<b>V n đ nghiên c uấềứ</b>

<i><b>“M c nh hứ ảưởng c a d ch v l u trú, ăn u ng (ACS)ủịụ ưốvà d ch v du l ch (SAT) t i Bán l (RT) ”ịụịớẻ</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Các thành viên trong nhóm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>M C L CỤỤ</b>

<b>4. ƯỚC LƯỢNG MƠ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG PHẦN MỀM EVIEWS</b> 7

<b>5. TIẾN HÀNH MỘT SỐ KIỂM ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN MƠ HÌNH HỒI </b>

<b>5.1.Kiểm định các hệ số hồi quy và sự phù hợp của hàm hồi quy</b> 7

<b>5.1.1.Kiểm định sự phù hợp của mơ hình hồi quy</b> 7

<b>5.1.2.Kiểm định sự phù hợp của các hệ số hồi quy</b> 8

<b>5.2.4.Kiểm định bỏ sót biến và kiểm định tính phân phối chuẩn của sai</b>

<b>5.2.4.2. Kiểm định tính phân phối chuẩn của sai số ngẫu nhiên</b> 16

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>7.2.1.Khi ACS (dịch vụ lưu trú, ăn uống) tăng thêm 1 trăm tỷ đồng thì giá trị của biến phụ thuộc RT (bán lẻ) thay đổi tối thiểu</b> 18

<b>7.2.2.Khi ACS (dịch vụ lưu trú, ăn uống) tăng thêm 1 trăm tỷ đồng thì giá trị của biến phụ thuộc RT (bán lẻ) thay đổi tối đa</b> 18

<b>7.2.3.Khi SAT (dịch vụ du lịch) tăng thêm 1 trăm tỷ đồng thì giá trị của biến phụ thuộc RT (bán lẻ) thay đổi tối thiểu</b> 19

<b>7.2.4.Khi SAT (dịch vụ du lịch) tăng thêm 1 trăm tỷ đồng thì giá trị của biến phụ thuộc RT (bán lẻ) thay đổi tối đa</b> 19

<b>7.3.Phương sai sai số ngẫu nhiên là bao nhiêu?</b> 20

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1. VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU</b>

Nh n th y đ tài môn Kinh t lâ  â ê ê ương có liên quan đ n linh v c kinh t , trongê ư êluc tim hi u, nh ng giá tr có liên quan đ n n n kinh t s giup chung em hi u th uê ư i ê ê ê e ê âđáo h n nh ng đ i lơ ư a ương y và b n ch t c a chung, m i quan h c a các đ i lâ a â ủ ố ê  ủ a ươngvà đ ng th i s giup ích cho vi c nghiên c u các môn khoa h c khác nh kinh t viô ơ e ê  ư o ư êmô, kinh t vi mơ, tốn kinh t ,... và cơng vi c sau này c a chung em.ê ê ê ủ

Thương m i bán l đa ẻ ươc nh n di n là m t trong nh ng ngành có v trí quanậ ệ ộ ư itr ng trong n n kinh t qu c dân. Hàng năm, tho ê ê ố ương m i bán l có nh ng đónga ẻ ưgóp khơng nh cho GDP c a c nỏ ủ a ước, mang l i hi u qu kinh t cao. Vi v y, v i đa ệ a ê ậ ớ êtài “Mô hinh kinh t lê ương d báo ư M c nh hư a ưởng c a d ch v l u tru, ăn u ngủ i ụ ư ố(ACS) và d ch v du l ch (SAT) t i Bán l (RT)i ụ i ớ ẻ ”, qua đó chung em hy v ng r ng,o ằk t qu báo cáo này cho th y đ c ti m năng phát tri n ngành thê a â ươ ê ê ương m i bán la ẻc a Vi t Nam trong t ng laiủ ệ ươ

<b>2. THU THẬP SỐ LIỆU</b>

- Sau khi tìm hiêu, nghiên cưu, thu thập số liệu nhóm em có hệ thống số liệuđươc trình bày trong bang sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Năm RT ACS SAT

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

- ACS: D ch v l u tru, ăn u ng (Đ n v : trăm t đ ng)i ụ ư ố ơ i ỷ ô- SAT: D ch v du l ch (Đ n v : trăm t đ ng)i ụ i ơ i ỷ ôNgu n s li u:ô ố ệ

- Tổng cục thống kê: (www.gsv.gov.vn)C th :ụ ê

<small>VariableCoefficientStd. Errort-StatisticProb. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Adjusted R-squared0.997522 S.D. dependent var9.419772S.E. of regression0.468884 Akaike info criterion1.474087Sum squared resid3.297777 Schwarz criterion1.622482Log likelihood-10.26678 Hannan-Quinn criter.1.494549</small>

K t qu c l ng mô hình RT theo ACS và SATế ả ướ ượ

Ý nghia:

+ : khơng có ý nghĩa kinh tê

+ : cho ta biêt khi dich vụ lưu trú, ăn uống tăng thêm 1 trăm tỷ đơng thì bán lẻtăng trung bình 9,394697 trăm tỷ đông trong điêu kiện các yêu tố kháckhông đổi

+ : cho ta biêt khi dich vụ du lich tăng thêm 1 trăm tỷ đơng thì bán lẻ giamtrung bình 3,193045 trăm tỷ đơng trong điêu kiện các yêu tố khác không đổi

<b>5. TIẾN HÀNH MỘT SỐ KIỂM ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN MƠ HÌNH HỒIQUY</b>

<b>5.1.Kiểm định các hệ số hồi quy và sự phù hợp của hàm hồi quy</b>

<b>5.1.1.Kiểm định sự phù hợp của mơ hình hồi quy</b>

* Kiêm đinh cặp gia thuyêt:* Tiêu chuẩn kiêm đinh:

* Với mưc ý nghĩa 0.05, miên bác bỏ:

<small>2,n 3()</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

→ Theo kếết quả trến báo cáo Eviews thì

F

<sup>qs</sup>

3423.098

→Với mưc ý nghĩa , tra bang ta có <small>2,15</small>

→ Ta thấếy F<small>qs </small>thuộc W<small>α </small>Bác bỏ gia thuyêt H châp nhận đối thuyêt H<small>0, 1</small>

→Vậậy vớới thi hàm h i quy phù h p.ô ơ

<b>5.1.2.Kiểm định sự phù hợp của các hệ số hồi quy5.1.2.1. Kiểm định </b>

<i><b>* Kiêm đinh gia thuyêt:</b></i>

, m c ý nghia ư

* Sử dụng tiêu chuẩn kiêm đinh:

* Miên bác bỏ gia thuyêt H , mưc ý nghĩa là:<small>0</small>

→ Từớ kếết quả trến báo cáo Eviews: t<small>qs</small> 0.23866

→ Mà 🡪🡪 t không thu c <small>qs</small> ộ W<small>α</small>

→ Chấếp nhậận H<small>0</small>, bác b Hỏ <small>1</small>. Nghia là β khơng có ý nghia kinh t .<small>1</small> ê

→ V y v i m c ý nghia 5%, có th cho r ng h s ch n khơng có ý nghia th ng kêậ ớ ư ê ằ ệ ố ặ ốtrong th c t .ư ê

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>5.1.2.2. Kiểm định </b>

* Kiêm đinh gia thuyêt:, m c ý nghia ư

* Sử dụng tiêu chuẩn kiêm đinh:

* Miên bác bỏ gia thuyêt H với mưc ý nghĩa là: <small>0</small>

→Từớ kếết quả trến báo cáo Eviews: t<small>qs</small>=6.913761→Mà → → t> <small>qs</small> W<small>α</small>

→ Bác bỏ giả thuyếết H<small>0</small>, ch p nh n đ i thuy t Hâ ậ ố ê <small>1</small>.

→ V y v i m c ý nghia 5% nh trên cho ta th y d ch v l u tru ăn u ng có nhậ ớ ư ư â i ụ ư ố ah ng đ n bán l .ưở ê ẻ

<b>5.1.2.3. Kiểm định * Kiêm đinh gia thuyêt:</b>

, m c ý nghia ư

* Sử dụng tiêu chuẩn kiêm đinh:

* Miên bác bỏ gia thuyêt H với mưc ý nghĩa là:<small>0</small>

→Từớ kếết quả trến báo cáo Eviews: t<small>qs</small>=-2.542549→Mà t>>>>

>> <small>qs</small> W<small>α</small>

→ Bác bỏ giả thuyếết H, ch p nh n Hâ ậ .

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

→V y v i m c ý nghia 5% thi cho ta th y d ch v du l ch có nh h ng đ n bánậ ớ ư â i ụ i a ưở êl .ẻ

<b>5.2.Kiểm định các khuyết tật</b>

<b>5.2.1.Kiểm định đa cộng tuyến</b>

* Hơi quy mơ hình ban đầu thu đươc <sup>R</sup><sup>2</sup> <sup>0.997814</sup>* Hơi quy mơ hình thu đươc Báo cáo 2 như sau:<small>Dependent Variable: RT</small>

<small>Method: Least SquaresDate: 05/12/20 Time: 21:29Sample: 2000 2017Included observations: 18</small>

<small>Adjusted R-squared0.996676 S.D. dependent var9.419772S.E. of regression0.543083 Akaike info criterion1.721329</small>

<small>Log likelihood-13.49196 Hannan-Quinn criter.1.734970</small>

<small>Prob(F-statistic)0.000000</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

→ Thu đươc

R

<small>1</small>

0.996872

* Hôi quy mô hình thu đươc Báo cáo 3 như sau:

<small>Dependent Variable: RTMethod: Least SquaresDate: 05/12/20 Time: 21:31Sample: 2000 2017Included observations: 18</small>

<small>Adjusted R-squared0.990275 S.D. dependent var9.419772S.E. of regression0.928935 Akaike info criterion2.794882</small>

<small>Log likelihood-23.15394 Hannan-Quinn criter.2.808523</small>

→ Thu đươc R<sup>2</sup> 0.990847

* Tính độ đo THEIL:

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Ta có:

0.997814 (0,997814 0,996872) (0,997814 0,990847) 0,989905

Do m R<sup>2</sup>nên mơ hinh g c có đa c ng tuy nố ộ ê

V y v i m c ý nghia 5% thi mơ hinh g c có đa c ng tuy n.ậ ớ ư ố ộ ê

<b>5.2.2.Phương sai sai số thay đổi</b>

* Hơi quy mơ hình ban đầu thu đươc tìm đươc phần dư .→* Hơi quy mơ hình White có dang:

- Tổng các hệ số của mơ hình là , hệ số xác đinh .

- Sử dụng chương trình Eview đê có báo cáo kiêm đinh White như sau:Báo cáo 4: Kiểm định White của mơ hình hồi quy

<small>Heteroskedasticity Test: White</small>

<small>Scaled explained SS5.135281 Prob. Chi-Square(5)0.3996</small>

<small>Test Equation:</small>

<small>Dependent Variable: RESID^2Method: Least SquaresDate: 05/12/20 Time: 21:49Sample: 2000 2017Included observations: 18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>Adjusted R-squared0.215777 S.D. dependent var0.255756S.E. of regression0.226488 Akaike info criterion0.128953</small>

- Kiêm đinh cặp gia thuyêt:

M c ý nghia 5%ư

* Sử dụng tiêu chuẩn kiêm đinh:

* Miên bác bỏ gia thuyêt H , với mưc ý nghĩa α = 0,05<small>0</small>

v i ớ

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

T báo cáo Eviews: ừ

Tra b ng t i h n phân ph i chu n Khi binh ph ng a ớ a ố ẩ ươTa th y â

Ch a có c s bác b , ch p nh n gi thuy t ư ơ ở ỏ â ậ a ê

V y v i m c ý nghia 5%, mô hinh g c không có ph ng sai sai s thay đ iậ ớ ư ố ươ ố ổ

<b>5.2.3.Kiểm định tự tương quan</b>

- Phương pháp Durbin - Watson

- Ước lương mơ hình hơi quy gốc thu đươc → <small>Dependent Variable: RT</small>

<small>Method: Least SquaresDate: 05/12/20 Time: 21:08Sample: 2000 2017Included observations: 18</small>

<small>Adjusted R-squared0.997522 S.D. dependent var9.419772S.E. of regression0.468883 Akaike info criterion1.474087</small>

<small>Log likelihood-10.26678 Hannan-Quinn criter.1.494549</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

- Kiêm đinh cặp gia thuyêt- Đai lương thống kê d:

- Theo báo cáo Eviews

=> ; ; ; =>

V y mô hinh không t t ng quan b c 1.ậ ư ươ ậ

<b>5.2.4.Kiểm định bỏ sót biến và kiểm định tính phân phối chuẩn của saisố ngẫu nhiên</b>

<b>5.2.4.1. Kiểm định bỏ sót biến</b>

* Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange:Hơi quy mơ hình:

<small>Dependent Variable: ETMethod: Least SquaresDate: 05/12/20 Time: 22:31Sample: 2000 2017Included observations: 18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>Adjusted R-squared-0.266291 S.D. dependent var0.440439S.E. of regression0.495625 Akaike info criterion1.664137</small>

<small>Log likelihood-9.977233 Hannan-Quinn criter.1.698240</small>

Thu đ c: ươ

- Kiêm đinh cặp gia thuyêt:- Tiêu chuẩn kiêm đinh:- Miên bác bỏ: V i ớ <small>5%</small>: ;

=> không thu c mi n bác b .ộ ê ỏ

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

V y v i m c ý nghia 5% thi ch a có c s bác b gi thuy t Hậ ớ ư ư ơ ở ỏ a ê <small>0, </small>t m th i ch pa ơ ânh n Hậ <small>0</small> t c là mô hinh g c không b sót bi n.ư ố ỏ ê

<b>5.2.4.2. Kiểm định tính phân phối chuẩn của sai số ngẫu nhiên</b>

- Khi sử dụng gia thiêt bình phương nhỏ nhât, ta nói rằng U có phân phốichuẩn, nhưng trong thưc tê điêu này có thê bi vi pham, vì thê ta phai kiêm tra xemđiêu này có bi vi pham hay khơng bằng cách sử dụng kiêm đinh Jarque – Bera:

* Kiêm đinh cặp gia thuyêt:M c ý nghia ư <small>5%</small>

* Sử dụng tiêu chuẩn kiêm đinh:

V i K là h s nh n, S là h s b t đ i x ng.ớ ệ ố o ệ ố â ố ư* Miên bác bỏ:

* Sử dụng Eview đê lây báo cáo kiêm đinh JB là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>Series: ResidualsSample 2000 2017Observations 18Mean -1.02e-15Median -0.048868Maximum 0.724910Minimum -0.933312Std. Dev. 0.440439Skewness 0.060881Kurtosis 2.840476Jarque-Bera 0.030205Probability 0.985011</small>

Theo báo cáo trên ta có → Mà vớới

→ Chuớa cớ coớ sỏớ bác bỏ giả thuyếết H<small>0, </small>t m th i ch p nh n a ơ â ậV y v i m c ý nghia 5% thi Sai s ng u nhiên có phân ph i chu nậ ớ ư ố ẫ ố ẩ

<b>KH C PH C KHUY T T T C A MƠ HÌNHẮỤẾẬỦ</b>

* Khắc phục Đa cộng tuyên bằng phương pháp Bỏ biên:B c 1ướ : Gi s bi n ACS và SAT có t ng quan ch t ch v i nhau.a ử ê ươ ặ e ớB c 2ướ : Xác đ nh Ri <small>2 </small>c a các mô hinh:ủ

Th c hi n h i quy mô hinh g c thu đư ệ ô ố ươc Báo cáo nh sau:ư

<small>Dependent Variable: RTMethod: Least SquaresDate: 05/15/20 Time: 21:22Sample: 2000 2017Included observations: 18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>Adjusted R-squared0.997522 S.D. dependent var9.419772S.E. of regression0.468884 Akaike info criterion1.474087Sum squared resid3.297777 Schwarz criterion1.622482Log likelihood-10.26678 Hannan-Quinn criter.1.494549</small>

→ Thu đươc <sup>R</sup><sup>2</sup> <sup>0.997814</sup>

Th c hi n h i quy mô hinh ư ệ ô RT<small>i12</small>.ACS<small>i</small> U<small>i</small><sub> thu đ c Báo cáo nh sau:</sub><sub>ươ</sub> <sub>ư</sub>

<small>Dependent Variable: RTMethod: Least SquaresDate: 05/15/20 Time: 21:17Sample: 2000 2017Included observations: 18</small>

<small>Adjusted R-squared0.996676 S.D. dependent var9.419772S.E. of regression0.543083 Akaike info criterion1.721329Sum squared resid4.719020 Schwarz criterion1.820259Log likelihood-13.49196 Hannan-Quinn criter.1.734970</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>VariableCoefficientStd. Errort-StatisticProb. </small>

<small>Adjusted R-squared0.990275 S.D. dependent var9.419772S.E. of regression0.928935 Akaike info criterion2.794882Sum squared resid13.80671 Schwarz criterion2.893813Log likelihood-23.15394 Hannan-Quinn criter.2.808524</small>

R R => L a ch n lo i bi n ACS kh i mô hinh g c.ư o a ê ỏ ố

T c là mô hinh m i luc này có d ng: ư ớ a RT<small>i12</small>.SAT<small>i</small> U<small>i</small><sub> và khơng cịn hi n</sub>ệt ng Đa c ng tuy nươ ộ ê

<b>* Ý nghĩa kinh tế :</b>

+ : khơng có ý nghĩa kinh tê.

<i><b>+ cho biêt khi dich vụ du lich (SAT) tăng 1 trăm tỷ đông trong điêu kiện dich vụ</b></i>

lưu trú, ăn uống (ACS) không đổi thì bán lẻ giam trung bình 5.477407 trăm tỷđơng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>6. KẾT LUẬN VỀ MƠ HÌNH TỐT</b>

<b>6.1.Biến độc lập ảnh hưởng đến biến phụ thuộc thay đổi như thế nào?</b>

cho ta bi t n u d ch v du l ch (SAT) tăng lên 1 trăm t đ ng thi bán l hàng hóă ê i ụ i ỷ ô ẻ(RT) tăng trung binh 5.477407 trăm t đ ng trong đi u ki n các y u t khác khôngỷ ô ê ệ ê ốđ i.ổ

<b>Các hệ số hồi quy phù hơp với lý thuyết kinh tế.</b>

Bi n đ c l p d ch v l u tru, ăn u ng (ACS) và d ch v du l ch ( SAT) gi i thíchê ộ ậ i ụ ư ố i ụ i ađ c ươ 99.0847% s thay đ i c a bán l hàng hóa (do ư ổ ủ ẻ R<sup>2</sup> 0.990847<sub>).</sub>

<b>6.2.Nếu giá trị của biến độc lập tăng thêm 1 đơn vị ( hoặc %) thì biếnphụ thuộc thay đổi bao nhiêu?</b>

<b>6.2.1.Khi SAT (dịch vụ du lịch) tăng thêm 1 trăm tỷ đồng thì giá trịcủa biến phụ thuộc RT (bán lẻ) thay đổi tối thiểu</b>

Ước lương khoang tin cậy của β<small>2: </small>

V i ớ

Tra b ng giá tr t i h n phân ph i Student a i ớ a ố t<sup>(15)</sup> 1.753

Suy ra :

V y v i m c ý nghia ậ ớ ư 5%<sub>, khi SAT tăng thêm 1 trăm t đ ng thi bán l hàng</sub><sub>ỷ ơ</sub> <sub>ẻ</sub>

hóa tăng t i thi u 5.246693 trăm t đ ng.ố ê ỷ ô

<b>6.2.2.Khi SAT (dịch vụ du lịch) tăng thêm 1 trăm tỷ đồng thì giá trịcủa biến phụ thuộc RT (bán lẻ) thay đổi tối đa</b>

Ước lương khoang tin cậy của β<small>2: </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

V i ớ

Tra b ng giá tr t i h n phân ph i Student a i ớ a ố

Suy ra :

V y v i m c ý nghia ậ ớ ư 5%<sub>, khi SAT tăng thêm 1 trăm t đ ng thi bán l hàng </sub><sub>ỷ ơ</sub> <sub>ẻ</sub>

hóa tăng t i đa 5.708121 trăm t đ ng.ố ỷ ô

<b>6.3.Phương sai sai số ngẫu nhiên là bao nhiêu?</b>

Ước lương khoang tin cậy 2 phía của <small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>RTF± 2 S.E.</small>

<small>Forecast: RTFActual: RT</small>

<small>Forecast sample: 2000 2017Included observations: 18Root Mean Squared Error 0.875808Mean Absolute Error 0.521615Mean Abs. Percent Error 5.949981Theil Inequality Coefficient 0.029383 Bias Proportion 0.000000 Variance Proportion 0.002299 Covariance Proportion 0.997701</small>

- D báo bán l trong các năm b ng công th c sauư ẻ ằ ư - Se(). + Se().

<b>6.5.Nhận xét và giải pháp</b>

T s li u k t qu và đ th trên, ta có th d báo r ng t ng m c bán lừ ố ệ ê a ô i ở ê ư ằ ổ ư ẻtrong kho ng vài năm t i có xu h ng tăng d n. a ớ ướ ầ Chính ph Vi t Nam c n ph i đ aủ ệ ầ a ưra các gi i pháp đ thuc đ y phát tri n các d ch v ăn u ng và du l ch nhi u h n,a ê ẩ ê i ụ ố i ê ơ…..

C n ph i khuy n khích d ch v du l ch, h n ch d ch v ăn u ng, d n đ a cánầ a ê i ụ i a ê i ụ ố ầ ưcân d ch v tr nên cân b ng ti n t i tr thành m t ni ụ ở ằ ê ớ ở ộ ước chuyên cung c p d ch,â igóp ph n làm tăng nhanh t ng bán l : ầ ổ ẻ

- Cung câp các dich vụ có lơi thê canh tranh cao, nhằm thay thê dich vụ ănuống.

- Đẩy manh dich vụ du lich nhiêu hơn bằng cách tập trung vào các dich vụkhách san, homestay đê chăm sóc khách hàng tốt hơn. Hơn thê nưa cũng cầntập trung vào nhưng đia điêm du lich có phong canh đẹp như các hang động,các bãi biên và các nơi mang ý nghĩa lich sử dân tộc

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

- Khun khích đầu tư từ trong và ngồi nước đê đẩy manh các dich vụNghiên c u sâu h n nh ng tiêu chu n, nh ng yêu c u mà khách hàng luônư ơ ư ẩ ư ầmong mu n đ c đáp ng đ th a mãn nhi u h n nh c u c a h , nâng cao ch tố ươ ư ê ỏ ê ơ ư ầ ủ o âl ng d ch v 1 cách t n tinh.ươ i ụ ậ

<b>Trên đây là m t s v n đ mà chúng em đã đ a ra trong đ tài đã nghiênộ ố ấềưềc u. Trong quá trình làm bài khó tránh kh i m t s sai sót nh t đ nh. Chúngứỏộ ốấịem r t mong nh n đấậược ph n h i v nh ng ý ki n đóng góp c a cơ.ảồ ềữếủ</b>

<i><b>Chúng em xin chân thành c m n!ả ơ</b></i>

</div>

×