Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

BÀI 9: THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT. PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ MỘT SỐ KIỂU KHÍ HẬU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 13 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHÀO MỪNG CÁC EM </b>

<b>ĐẾN VỚI BUỔI HỌC HƠM NAY!</b>

Địa lí 10

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

BÀI 9: THỰC HÀNH

<b>ĐỌC BẢN ĐỒ CÁC ĐỚI KHÍ HẬU </b>

<b>TRÊN TRÁI ĐẤT. PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ MỘT SỐ KIỂU KHÍ HẬU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

0102NỘI DUNG THỰC HÀNH

Đọc bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất

Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

01

<b><sup>Đọc bản đồ các đới khí hậu </sup><sub>trên Trái Đất</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

• Chia lớp thành các nhóm 3 - 4 HS.

• Quan sát Hình 9.1 để kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất và xác định phạm vi từng đới khí hậu theo thứ tự từ xích đạo về cực.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>Hồn thành bảng sau:</i>

<b>Đới khí hậu</b>

<b>Phạm vi</b>

0 - 5

5-10 10 - 232

2327’ - 40

66-90Xích

Cận xích đạo

Nhiệt đới

Cận nhiệt đới

Ơn đới

Cận cực

Cực

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>Thảo luận nhóm, quan sát Hình 9.2, chọn một cặp biểu đồ (nhiệt đới gió mùa và nhiệt đới lục địa, hoặc ôn đới hải dương và ơn đới lục địa) và hồn thành các nhiệm vụ sau:</i>

 Xác định các địa điểm thuộc kiểu khí hậu nào. Phân biệt một số kiểu khí hậu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i>Các nhóm điền vào bảng theo mẫu sau:</i>

<b>Yếu tố</b>

<b>Kiểu khí hậu (nhiệt đới gió </b>

<b>Kiểu khí hậu (nhiệt đới lục </b>

Nhiệt độ TB tháng cao nhấtNhiệt độ TB tháng thấp nhấtBiên độ nhiệt độ năm

Tổng lượng mưa TB năm

Tháng có lượng mưa lớn nhấtTháng có lượng mưa nhỏ nhất

Chênh lệch lượng mưa giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và nhỏ nhấtNhững tháng mưa nhiều

Những tháng mưa ít

<small>30C34C18C23C25C28,5C1 694 mm647 mm</small>

<small>11, 2, 3, 11, 12330 mm</small> <sub>250 mm</sub>

<small>6, 7, 8, 97, 8, 912, 1, 2, 3</small> <sub>1, 2, 3, 11, 12</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG

<i>Làm việc theo cặp, thực hiện các yêu cầu:</i>

Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa và kiểu khí hậu ơn đới hải dương (hoặc kiểu khi hậu nhiệt đới lục địa và kiểu khí hậu ơn đới lục địa) có sự khác nhau như thế nào về nhiệt độ trung bình năm và tổng lượng mưa trung bình năm?

Nêu khái quát biểu hiện về sự khác nhau của nhiệt độ và lượng mưa giữa mùa hạ và mùa đông ở nước ta (thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa).

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Hồn thành bài tập trong SBT

Đọc và tìm hiểu trước Bài 10

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>CẢM ƠN CÁC EM </b>

<b>ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!</b>

</div>

×