Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.68 MB, 22 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp là gì?
Vai trị và đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp như thế nào?
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"> Đọc thơng tin và quan sát hình 25.1, hãy nêu quan niệm về tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Lấy ví dụ cụ thể về vai trị của tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><i><b>Tổ chức lãnh thổ công nghiệp: bố trí, sắp xếp các hình thức tổ chức </b></i>
lãnh thổ cơng nghiệp, tạo nên không gian lãnh thổ công nghiệp các cấp khác nhau trên cơ sở sử dụng hợp lí các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội nhằm đạt hiệu quả cao nhất về kinh tế, xã hội và môi trường.
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"> Sản phẩm của mỗi điểm cơng nghiệp này là gì?
Nguồn nguyên liệu lấy từ đâu?
Sản phẩm được tiêu thụ như thế nào?
Điểm cơng nghiệp có ảnh hưởng đến địa phương như thế nào?
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b><small>công nghiệp</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Hoàn thành sơ đồ theo mẫu sau để thể hiện đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>A. </b>Chỉ sản xuất các sản phẩm, hàng hóa phục vụ
nhu cầu xuất khẩu.
<b>B. </b>Sản xuất các sản phẩm phục vụ nhu cầu trong khu
cơng nghiệp đó.
<b>C. </b>Sản xuất các sản phẩm vừa để phục vụ tiêu dùng,
vừa để xuất khẩu.
<b>D. Chỉ sản xuất các sản </b>
phẩm, hàng hóa phục vụ nhu cầu trong nước.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>A. </b>Khu công nghiệp tập trung. <b>B. </b>Trung tâm công nghiệp.
<b>C. </b>Điểm công nghiệp. <b>D. Vùng công nghiệp.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>A. </b>Khu cơng nghiệp tập trung. <b><sup>B. </sup></b><sup>Trung tâm công nghiệp.</sup>
<b>C. </b>Điểm công nghiệp. <b>D. Vùng công nghiệp.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>A. </b>sân bay, hải cảng, dịch vụ bốc dỡ hàng hóa.
<b>D. </b>các nhà máy, xí nghiệp, khu chế xuất.
<b>C. </b>bãi kho, mạng lưới điện và hệ thống nước.
<b>B. điện, nước, giao thông, </b>
thông tin liên lạc.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>A. </b>Gồm 1 - 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiên liệu.
<b>D. </b>Bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp.
<b>C. </b>Gắn với đô thị vừa và lớn, vị trí địa lí thuận lợi.
<b>B. Có các xí nghiệp nịng cốt, </b>
bổ trợ và phục vụ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Ôn lại kiến thức bài 25
Tìm hiểu thêm kiến thức trên internet
Đọc trước nội dung bài 26
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">