Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.89 MB, 46 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<small>Nguyễn Trần Nam Ngọc</small>
<small>THÀNH VIÊN:</small>
<small>Nguyễn Trọng NghĩaTrương Chí Nghị</small>
<small>Sơn Quốc Nghĩa</small>
<small>Nguyễn Châu Xuân NgọcTrần Thị Thanh Ngân</small>
<small>Thạch Thị Ngọc Ngân</small>
<small>115621133115621004115621028115621085115621162115621031115621126</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>Có tính chất nghĩa vụ bắt buộc của mọi công dân, mọi tổ chức kinh tế,... </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu, doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế xuất – khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế nhà đất
Thuế sử dụng đất
<small>Conduct market research.</small>
• Là một loại thuế trực thu đánh vào thu nhập thực nhận của các cá nhân trong một năm, từng tháng hoặc từng lần.
<small>THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ?</small>
• Và quyết tốn theo năm.
<small>ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ TNCN</small>
• Cá nhân cư trú và cá nhân khơng cư trú có thu nhập chịu thuế tại lãnh thổ Việt Nam.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>Conduct market research.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>Cơng tác phí</small>
<small>Conduct market research.</small>
<small>Tiền ăn giữa ca, ăn trưa(Không được vượt quá </small>
<small>730 ngàn VNĐ/người/tháng)</small>
<small>Phụ cấp điện thoại </small>
<small>Phụ cấp trang phục (Không quá </small>
<small>5 triệu VNĐ/người/năm)</small>
<small>Thu nhập từ phần tiền lương</small>
<small>Các khoản phụ cấp,trợ cấp</small>
<small>Conduct market research.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>Conduct market research.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>THUẾ SUẤT ?</small>
<small>10% (Có MST) hoặc 20% (Khơng có MST) </small>
<small> Thu nhập </small>
<small>không thường xuyên </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">THU NHẬP THƯỜNG XUYÊN
Biểu thuế luỹ tiến từng phần
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>Conduct market research.</small>
<small>Một chuyên viên Canada sang công tác làm việc tại Việt Nam theo hợp đờng từ ngày 01/01/2023 đến hết ngày 31/12/2023 có những khoản thu nhập sau: </small>
<small>Tiền lương thực nhận: 30.000 USD .</small>
<small>Trong thời hạn ở Việt Nam chuyên viên có tham gia tư vấn về kinh tế tài chính cho một cơng ty tại TP. Hà Nội với phí tư vấn nhận được là 15.000 USD. </small>
<small>Yêu cầu: Xác định thuế TNCN chuyên viên phải nộp tại Việt Nam biết thuế suất thuế TNCN so với thu nhập từ tiền lương là 20%; so với thu nhập kinh doanh thương mại dịch vụ là 5%. Tỷ giá ngoại tệ 1 USD = 24.000 VNĐ.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>Công tác làm việc </small>
<small> tại Việt Nam</small>
<small>Conduct market research.</small>
<small>Các khoản thu nhập</small>
<small>Chuyên viên </small>
<small> Canada</small>
<small>Từ 01/01/2023 đến 31/12/2023</small>
<small>Lương thực nhận </small>
<small> 30.000 USD</small>
<small> Phí tư vấn nhận được 15.000 USD</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Căn cứ tại khoản 1 điều 1 Thông tư 111/2013/TT-BTC (Luật Thuế TNCN)
<small>Căn cứ theo những điều kiện trên thì chuyên viên Canada đủ điều kiện là cá nhân cư trú.</small>
<small>Thuế TNCN từ tiền lương là 20 % </small>
<small>Tỷ giá ngoại tệ </small>
<small>1 USD = 24.000 VNĐ Thu nhập kinh doanh</small>
<small> thương mại dịch vụ là 5 % </small>
<small>30.000 USD X 24.000 VNĐ = 720 triệu VNĐ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Thu nhập chịu thuế:
<small>720 triệu VNĐ + 360 triệu VNĐ = 1,08 tỷ VNĐ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>BẬC 1</small>
<small>BẬC 5BẬC 6BẬC 3BẬC 4BẬC 2</small>
<small>Thu nhập tính thuế đến 60 triệu VNĐ đầu tiên:</small>
<small> 60 triệu VNĐ x 5% = 3 triệu VNĐThu nhập tính thuế từ 60 triệu VNĐ đến 120 triệu VNĐ:</small>
<small> (120 triệu VNĐ - 60 triệu VNĐ) x 10% = 6 triệu VNĐ</small>
<small>Thu nhập tính thuế từ 624 triệu VNĐ đến 960 triệu VNĐ:(948 triệu VNĐ - 624 triệu VNĐ) x 30% = 97,2 triệu VNĐ</small>
<small>Thu nhập tính thuế từ 120 triệu VNĐ đến 216 triệu VNĐ:</small>
<small> (216 triệu VNĐ - 120 triệu VNĐ) x 15% = 14,4 triệu VNĐ</small>
<small>Thu nhập tính thuế từ 216 triệu VNĐ đến 384 triệu VNĐ:</small>
<small>(384 triệu VNĐ - 216 triệu VNĐ) x 20% = 33,6 triệu VNĐ</small><sup>Thu nhập tính thuế từ 384 triệu VNĐ đến 624 triệu </sup>
<small> (624 triệu VNĐ - 384 triệu VNĐ) x 25% = 60 triệu VNĐ</small>
Cách 1: Số thuế phải nộp tính theo luỹ tiến từng phần
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Thuế TNCN chuyên viên phải nộp:
<small> 3 triệu VNĐ</small>
<small> 14,4 triệu VNĐ</small>
<small> 6 triệu VNĐ</small>
<small> 33,6 triệu VNĐ</small>
<small> 60 triệu VNĐ 97,2 triệu VNĐBậc 1</small>
<small>Bậc 2</small>
<small>Bậc 4Bậc 3</small>
<small>Bậc 5Bậc 6</small>
<small>Bậc Thuế suấtThành tiền</small>
<small>Tổng 214,2 triệu VNĐ</small>
Bảng tính thuế rút gọn
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Số thuế phải nộp trong năm: 214,2 triệu VNĐ
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>Conduct market research.</small>
Ông Lê Minh (quốc tịch Việt Nam), đăng ký hộ khẩu thường trú tại Hà Nội, công tác trong một doanh nghiệp Dược có thu nhập trong năm tính thuế như sau:
- Tiền cơng thực nhận sau khi trừ những khoản bảo hiểm bắt buộc: 560 triệu đờng;
- Tiền thưởng tính theo hiệu suất lao động: 60 triệu đồng; - Phụ cấp ô nhiễm: 30 triệu đồng;
- Tiền thưởng ý tưởng sáng tạo, nâng cấp cải tiến kỹ thuật (kèm theo ghi nhận sáng tạo): 10 triệu đồng.
- Tiền cho thuê mặt bằng sản xuất là 50 triệu đồng.
Yêu cầu: Xác định thuế TNCN ông Lê Minh phải nộp trong năm. Biết rằng ông không đăng ký giảm trừ gia cảnh.
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small>Công tác trong một doanh nghiệp Dược </small>
<small>Hộ khẩu thường trú tại Hà Nội </small>
<small>Tiền công thực: 560 triệu VNĐ</small>
<small> (Đã trừ BH bắt buộc)</small>
<small>Tiền thưởng: 60 triệu VNĐ</small>
<small>Phụ cấp ô nhiễm: 30 triệu VNĐ</small>
<small>Tiền thưởng ý tưởng sáng tạo, </small>
<small>nâng cấp cải tiến kĩ thuật:</small>
<small> 10 triệu VNĐ</small>
<small>Tiền cho thuê </small>
<small>mặt bằng sản xuất: 50 triệu VNĐ</small>
<small>Xác địn</small><sup>h thuế </sup>
<small>TNCN ông Lê</small><sup> Minh p</sup>
<small>hải nộp trong </small><sup>năm </sup>
<small>Ơng khơng đăng ký</small>
<small> giảm trừ gia cảnh</small>
Tiền cho thuê mặt bằng sản xuất là 50 triệu VNĐ sẽ không cộng vào khoản thu chịu thuế.
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">Giảm trừ gia cảnh đối với bản thân:
<small>11 triệu VNĐ x 12 tháng = 132 triệu VNĐ/năm</small>
<small>560 triệu VNĐ + 60 triệu VNĐ = 620 triệu VNĐ</small>
Thu nhập chịu thuế:
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small>Thu nhập tính thuế: </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><small>Thu nhập tính thuế: 488 triệu VNĐ</small>
Cách 1: Số thuế phải nộp tính theo luỹ tiến từng phần
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>Thu nhập tính thuế: 488 triệu VNĐ</small>
Cách 1: Số thuế phải nộp tính theo luỹ tiến từng phần
Thuộc bậc 5
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><small>BẬC 1</small>
<small>BẬC 5BẬC 3</small>
<small>BẬC 4BẬC 2</small>
<small>Thu nhập tính thuế đến 60 triệu VNĐ đầu tiên:</small>
<small> (488 triệu VNĐ - 384 triệu VNĐ) x 25% = 26 triệu VNĐ</small>
Cách 1: Số thuế phải nộp tính theo luỹ tiến từng phần
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">Thuế TNCN ông Lê Minh phải nộp:
<small> 3 triệu VNĐ</small>
<small> 14,4 triệu VNĐ</small>
<small> 6 triệu VNĐ</small>
<small> 33,6 triệu VNĐ</small>
<small> 26 triệu VNĐBậc 1</small>
<small>Bậc 2</small>
<small>Bậc 4Bậc 3</small>
<small>Bậc 5</small>
<small>Bậc </small> <sup>Thuế suất</sup> <sup>Thành tiền</sup>
<small>Tổng</small> <sub> 83 triệu VNĐ</sub>
<small>Thu nhập tính thuế: 488 triệu VNĐ</small>
Cách 2: Số thuế phải nộp tính theo phương pháp rút gọn
Thu nhập tính thuế theo tháng:
<small>488 triệu VNĐ : 12 tháng = 40,7 triệu VNĐ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">Bảng tính thuế rút gọn
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><small>Về chúng tôi:</small>
<small>Xin lỗi vì sự bất tiện này </small>
<small>Ng̀n tham khảo: Le-Phi/Thong-tu-111-2013-TT-BTC-Huong-dan-Luat-thue-thu-nhap-ca-nhan-va-Nghi-dinh-65-2013-ND-CP-205356.aspx</small>
<small> hệ chúng tôi:</small>
</div>