Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

bài 1 sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.51 MB, 32 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>NHIỆT LIỆT CHÀO ĐÓN CẢ LỚP ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM </b>

<b>NAY!</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>KHỞI ĐỘNG</b>

Kể tên các nhóm nước trên thế giới hiện nay và nêu lên một số khác biệt về kinh tế và xã hội của

các nhóm nước.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>PHẦN MỘT: MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI </b>

<b>BÀI 1: SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ </b>

<b>HỘI CỦA CÁC NHĨM NƯỚC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Các nhóm nước</b>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>

<b>Sự khác biệt về kinh tế - xã </b>

<b>hội các nhóm nước</b>

<b>0202</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>CÁC NHĨM NƯỚC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>Đọc thông tin mục I SGK, kết hợp với hiểu biết của bản thân, hãy kể tên tiêu chí phân loại các nhóm nước.</i>

<b>TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI CÁC NHĨM </b>

<b>TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI CÁC NHĨM </b>

Cơ cấu kinh tế

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Chỉ số phát triển con người (HDI)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>Dựa vào nội dung mục I và Bảng 1.1, hãy phân biệt các nước phát triển (Đức, Canada) và các nước đang phát triển (Bra-xin, Indonexia) về các chỉ tiêu GNI/người, cơ cấu kinh tế và HDI.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Phân biệt<sub>Các nhóm </sub></b>

<b><small>nướcCác nhóm </small></b>

<small>Nhóm nước phát triểnNhóm nước đang phát triển</small>

<small>Thu nhập bình qn đầu người cao</small>

<small>Ngành cơng nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu </small>

<small>kinh tế </small>

<small>Xếp thứ hạng rất cao về HDI</small>

<small>Nhìn chung, có mức sống, thu nhập ở mức thấp hơn các nước </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>Quan sát hình 1 và xác định một số nước phát triển và đang phát triển</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Một số quốc gia phát triển</b>

<b>Nhật Bản</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Pháp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Hoa Kì</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Hàn Quốc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Một số quốc gia thuộc nhóm nước đang phát triển</b>

<small>Ấn </small>

<small>a</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Liên hệ Việt Nam</b>

<b>Liên hệ Việt Nam</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>II. SỰ KHÁC BIỆT VỀ </b>

<b>KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC NHÓM NƯỚC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số

Cơ cấu dân sốĐơ thị hóa

Chất lượng cuộc sống

Điều kiện giáo dục, y tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Tiêu chíNước phát triểnNước đang phát triển</b>

Đặc điểm về kinh tế

<small>Quy mô kinh tế lớn, tốc độ phát triển kinh tế khá ổn định.</small>

<small>Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng nền kinh tế tri thức, ngành dịch vụ đóng góp nhiều nhất trong GDP.Trình độ phát triển kinh tế </small>

<small>Quy mô nhỏ hơn, tốc độ phát triển kinh tế của một số nước tăng trưởng khá nhanh.</small>

<small>Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hố, hiện đại hoá, tỉ trọng ngành công nghiệp, xây dựng và dịch vụ tăng.</small>

<small>Trình độ phát triển kinh tế cịn thấp.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Tiêu chíNước phát triểnNước đang phát triển</b>

Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số

Cơ cấu dân sốĐô thị hóaChất lượng cuộc sống

Điều kiện GD, y tế

<small>Thấp hoặc khơng tăng</small> <sup>Đang có xu hướng giảm nhưng </sup><small>một số nước vẫn cịn cao.</small>

<small>Già</small> <sup>Phần lớn có cơ cấu dân số trẻ </sup><small>và đang có xu hướng già hóa.</small>

<small>Diễn ra sớm, tỉ lệ dân thành thị cao</small>

<small>Tốc độ đô thị hóa diễn ra nhanh, song tỉ lệ dân thành thị chưa cao.</small>

<small>Cao</small> <sub>Ở nhiều mức: cao, trung bình, thấp.</sub>

<small>Đang tăng lên và có nhiều tiến bộPhát triển</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>123</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Câu 1: Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành </b>

hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là?

C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội

B. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội

A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế

D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về </b>

trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với

đang phát triển là

C. Trình độ khoa học - kĩ thuật

B. Quy mô và cơ cấu dân sốA. Thành phần chủng tộc và tôn giáo

D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Câu 3: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát </b>

triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển?

B. Dân số đông và tăng nhanh

A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều

C. GDP bình quân đầu người cao

D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Câu 4: Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của </b>

<b>các nước đang phát triển không bao gồm</b>

D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng dần qua các nămB. GDP bình quân đầu

người ở mức thấp

A. Nợ nước ngoài nhiều <sup>C. Chỉ số phát triển con </sup>người ở mức thấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Câu 5: Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực </b>

kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là

A. Tỉ trọng khu vực III rất cao

B. Tỉ trọng khu vực II rất tháp

C. Tỉ trọng khu vực I còn cao

D. Cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>LUYỆN TẬP</b>

Lập bảng tóm tắt sự khác nhau về kinh tế và xã hội của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b><small>Tiêu chíNước phát triểnNước đang phát triển</small></b>

<small>Đặc điểm kinh tế - Quy mô kinh tế lớn, tốc độ phát triển kinh tế khá ổn định.</small>

<small>- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng nền kinh tế tri thức, ngành dịch vụ đóng góp nhiều nhất trong GDP.</small>

<small>- Trình độ phát triển kinh tế cao.</small>

<small>- Quy mô nhỏ hơn, tốc độ phát triển kinh tế của một số nước tăng trưởng khá nhanh.</small>

<small>- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hố, hiện đại hố, tỉ trọng ngành công nghiệp, xây dựng và dịch vụ tăng.</small>

<small>- Trình độ phát triển kinh tế còn thấp.</small>

<small>Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số</small>

<small>Thấp hoặc không tăngĐang có xu hướng giảm nhưng một số nước vẫn còn cao</small>

<small>Cơ cấu dân sốGiàPhần lớn có cơ cấu dân số trẻ và đang có xu hướng già hố</small>

<small>Đơ thị hốDiễn ra sớm, tỉ lệ dân thành thị cao</small>

<small>Tỉ lệ dân thành thị thấp; trình độ đơ thị hố chưa cao nhưng tốc độ nhanh</small>

<small>Chất lượng cuộc sống</small>

<small>Cao và rất caoỞ nhiều mức: cao, trung bình, thấp</small>

<small>Điều kiện GD, y tế</small>

<small>Phát triểnĐang tăng lên và có nhiều tiến bộ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>VẬN DỤNG</b>

<i>Thảo luận nhóm và thực hiện bài tập sau:</i>

Thu thập tư liệu từ các nguồn khác nhau về GNI người và HDI của ít nhất một nước đang phát triển và một nước phát triển trong giai đoạn hiện nay.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>

<b>01</b><sup>Ôn lại kiến thức đã </sup>

<b>02</b><sup>Hoàn thành bài tập trong SBT</sup>

<b>Đọc và tìm hiểu trước Bài 2: Thực </b>

<b>hành03</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>BÀI HỌC KẾT THÚC, </b>

<b>HẸN GẶP LẠI CÁC EM Ở TIẾT SAU!</b>

</div>

×