Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

bài tập lớn cuối kì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 32 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾKHOA KINH TẾ PHÁT TRIỂN</b>

<b>BÀI TẬP LỚN CUỐI KÌ</b>

La chn mt dch v/sn phm ca mt doanh nghip c th v tin hnh lp k ho chmarketing mix (4P) cho dch v/sn phm đ).

<i><b>Hà Nội – Tháng 12 năm 2023</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>MỤC LỤC</b>

<b>DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH ẢNH...4</b>

LỜI MỞ ĐẦU...5

CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU TÓM TẮT VỀ DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM...6

<i>1.1. Giới thiệu về Nestlé Water...6</i>

<i>1.2. Giới thiệu Công ty TNHH La Vie...7</i>

<i>1.3. Giới thiệu về sản phẩm nước khoáng khơng gas Lavie...8</i>

CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH SWOT SẢN PHẨM NƯỚC KHỐNG KHƠNG GAS LAVIE...10

<i>2.1. Điểm mạnh (Strengths)...10</i>

<i>2.2. Điểm yếu (Weaknesses)...11</i>

<i>2.3. Cơ hội (Opportunities)...12</i>

<i>2.4. Thách thức (Threats)...13</i>

CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH QUÁ TRÌNH PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG, LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM...14

<i>3.1. Phân đoạn thị trường...14</i>

<i>3.1.1. Phân đoạn thị trường theo địa lý...14</i>

<i>3.1.2. Phân đoạn thị trường theo nhân khẩu học...15</i>

<i>3.1.3. Phân đoạn thị trường theo hành vi tiêu dùng...16</i>

<i>3.2. Lựa chọn thị trường mục tiêu...16</i>

<i>3.3. Định vị sản phẩm...17</i>

CHƯƠNG IV. PHÂN TÍCH HÀNH VI KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI NƯỚC KHỐNG LAVIE...17

<i>4.1. Phân tích nhu cầu của khách hàng...17</i>

<i>4.2. Phân tích động cơ mua hàng của khách hàng...18</i>

<i>4.2.1. Động cơ lý trí...18</i>

<i>4.2.2. Động cơ cảm xúc...19</i>

<i>4.3. Phân tích hành vi mua hàng của khách hàng...19</i>

<i>4.3.1. Giai đoạn nhận thức...19</i>

<i>4.3.2. Giai đoạn tìm kiếm thơng tin...19</i>

<i>4.3.3. Giai đoạn đánh giá...20</i>

<i>4.3.4. Giai đoạn mua hàng...21</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>4.3.5. Giai đoạn sử dụng...21</i>

<i>4.3.6. Giai đoạn hậu mãi...21</i>

CHƯƠNG V: CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX VÀ PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC CHO NƯỚC KHOÁNG LAVIE...21

<i>5.1. Chiến lược sản phẩm...21</i>

<i>5.1.1. Xây dựng nhãn hiệu...21</i>

<i>5.1.2. Xây dựng bao bì...23</i>

<i>5.1.3. Xây dựng phát triển sản phẩm mới...24</i>

<i>5.2. Chiến lược giá...25</i>

<i>5.2.1. Nhân tố ảnh hưởng đến giá nước khoáng La Vie...25</i>

<i>5.2.2. Chiến lược giá của La Vie...27</i>

<i>5.3. Chiến lược phân phối...28</i>

<i>5.3.1. Kênh phân phối truyền thống:...28</i>

<i>5.3.2. Kênh phân phối hiện đại:...28</i>

<i>5.3.3. Kênh phân phối trực tuyến:...28</i>

<i>5.4. Chiến lược xúc tiến thương mại...29</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH ẢNH</b>

<i>Bảng 1: Sản phẩm nước khống khơng gas Lavie...9</i>

<i>Bảng 2: Mơ hình SWOT...10</i>

<i>Bảng 3: Nhân tố ảnh hưởng đến giá nước khoáng LaVie...27</i>

<i>Bảng 4: Bảng giá dự kiến cho các sản phẩm nước khoáng Lavie...28</i>

<i>Hình 1: Logo LaVie...22</i>

<i>Hình 2: Bao bì các sản phẩm Lavie...23</i>

<i>Hình 3: Nước khống LaVie hương trái cây...24</i>

<i>Hình 4: Nước khống LaVie có ga...25</i>

<i>Hình 5: Nước khống LaVie đóng chai thủy tinh...25</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>LỜI MỞ ĐẦU</b>

Em chân thnh by tỏ lòng bit ơn sâu sắc đn TS. Bùi Phương Vit Anh, người đã ht sức tntâm v hướng dẫn tn trí trong suốt q trình em hc mơn Nguyên lý Marketing. Những kinthức m thầy truyền đ t khơng chỉ l những ngun lý khơ khan, m cịn l nguồn đng viênlớn đ em c) thêm đng lc nghiên cứu v sáng t o.

Bi tp lớn ny, em đã chn đề ti l "La chn mt dch v/sn phm ca mt doanh nghipc th v tin hnh lp k ho ch marketing mix (4P) cho dch v/sn phm đ)." V em đã chnsn phm nước khoáng Lavie đ thc hin.

Quá trình lm bi tp giúp em nhn ra những h n ch v điều chỉnh những kin thức đã hc vothc t. Mong rằng, những g)p ý từ thầy sẽ giúp em hon thin hơn, không chỉ trong bi tpny m cịn trong hnh trình hc tp phía trước.

Cuối cùng, em chúc thầy luôn trn đầy năng lượng, h nh phúc v thnh công trong công vicging d y.

Em xin chân thnh cm ơn!

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU TÓM TẮT VỀ DOANH NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM</b>

<i><b>1.1. Giới thiệu về Nestlé Water</b></i>

Nestlé Water l mt công ty con ca tp đon Nestlé, chuyên về kinh doanh nước uốngđ)ng chai. Nestlé Water l nh sn xuất nước uống đ)ng chai lớn nhất th giới, với hơn 50thương hiu khác nhau, bao gồm nước khoáng thiên nhiên, nước tinh khit v nước c) thêmhương v. Mt số thương hiu nổi ting ca Nestlé Water l S.Pellegrino, Perrier, Essentia,Acqua Panna v La Vie. Nestlé Water c) mặt ở hơn 130 quốc gia, với hơn 100 nh máy snxuất v hơn 30.000 nhân viên. Nestlé Water cam kt cung cấp nước uống chất lượng cao, anton v bền vững, đ)ng g)p vo s phát trin ca sức khỏe, môi trường v cng đồng.

Nestlé Water c) nhiều ưu đim c nh tranh, như:

Sở hữu các nguồn nước thiên nhiên đc đáo, giu khoáng chất v c) hương v riêngbit, như S.Pellegrino từ nguồn nước núi ở Ý, Perrier từ nguồn nước khoáng c) ga tnhiên ở Pháp, Essentia từ nước tinh khit được đin phân v cân bằng pH ở Mỹ,Acqua Panna từ nguồn nước mềm m i ở Toscana, La Vie từ nguồn nước trong lnh ởVit Nam,...

Áp dng các công ngh tiên tin v tiêu chun chất lượng cao trong quá trình snxuất, đm bo nước uống đ)ng chai ca Nestlé Water luôn tươi ngon, s ch sẽ v anton cho sức khỏe ca người tiêu dùng

Đa d ng h)a sn phm v phc v nhiều phân khúc khách hng khác nhau, từ nướckhoáng thiên nhiên cao cấp, sang trng v tinh t, đn nước tinh khit tin lợi v thânthin, đn nước c) thêm hương v ngon ming v hấp dẫn

Xây dng v duy trì hình nh thương hiu m nh mẽ, uy tín v được tin dùng bởinhiều người tiêu dùng trên ton th giới, thông qua các kênh truyền thông, qung cáov tip th hiu qu

Thc hin các ho t đng trách nhim xã hi v bo v môi trường, như hỗ trợ cungcấp nước s ch cho các cng đồng c) nhu cầu, gim thiu lượng rác thi nha, tăngcường tái ch v tái sử dng bao bì, ti trợ các s kin th thao, văn h)a, ngh thut,giáo dc,...

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Nestlé Water l mt trong những doanh nghip hng đầu trong lĩnh vc nước uống đ)ngchai, với sứ mnh mang l i s sống, sức khỏe v h nh phúc cho người tiêu dùng, cng đồng vhnh tinh.

<i><b>1.2. Giới thiệu Công ty TNHH La Vie</b></i>

Công ty TNHH La Vie l mt công ty chuyên sn xuất v kinh doanh nước uống đ)ngchai t i Vit Nam. Công ty l thnh viên ca tp đon Nestlé Waters, công ty thc phm v đồuống lớn nhất th giới.

- Thông tin thương hiu: Công ty TNHH La Vie thnh viên tp đon Nestle (Thy Sĩ), tên- ting Anh l La Vie Limited Liability Company.

- Slogan: “La Vie – mt phần tất yu ca cuc sống”

- Tr sở chính: Cơng ty TNHH La Vie, quốc l 1A, phường Khánh Hu, thnh phố Tân - An, tỉnh Long An.

- Văn phịng:

Hồ Chí Minh: 360A Bn Vân Đồn, phường 1, qun 4, thnh phố Hồ Chí MinhH Ni: lầu 12, tòa nh C’Land, 156 Xã Đn II, qun Đống Đa, H Ni - Hotline: 1900 1906

- Website: lp tháng 9 năm 1992, La Vie l công ty liên doanh giữa Perrier Vittel – Pháp (sởhữu 65% vốn), thuc tp đon Nestlé, mt công ty hng đầu th giới trong ngnh nước đ)ngchai v công ty thương m i tổng hợp Long An Vit Nam. La Vie lần đầu tiên được đưa ra thtrường vo tháng 7 năm 1994 v đã nhanh ch)ng phát trin thnh nhãn hiu dẫn đầu trongngnh nước đ)ng chai t i Vit Nam. Hin nay La Vie l mt thnh viên trong các nhãn hngca Nestle Waters, tp đon nước uống đ)ng chai hng đầu th giới. Chính vì vy m sn phmca La Vie cũng được sn xuất theo tiêu chun ca Vit Nam & Châu Âu.

Công ty TNHH La Vie cung cấp đa d ng các sn phm nước uống, bao gồm:

- Nước khoáng Lavie: Nước khoáng Lavie l sn phm nước uống được khai thác từnguồn nước ngầm tinh khit, chứa các khoáng chất t nhiên c) lợi cho sức khỏe. Nướckhoáng Lavie c) 2 lo i: Lavie khoáng nhẹ v Lavie khoáng chất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

- Nước tinh khit Lavie: Nước tinh khit Lavie l sn phm nước uống được xử lý qua cáccông ngh lc tiên tin, lo i bỏ các t p chất v vi khun. Nước tinh khit Lavie c) vngt mát t nhiên.

- Nước suối Lavie: Nước suối Lavie l sn phm nước uống được khai thác từ nguồnnước ngầm t nhiên, c) v ngt mát t nhiên. Nước suối Lavie c) 2 lo i: Lavie suối McChâu v Lavie suối Vĩnh Ho.

Nước Lavie được sn xuất theo quy trình khép kín, hin đ i, đm bo chất lượng cao.Quy trình sn xuất nước Lavie bao gồm các bước sau:

- Khai thác nước: Nước Lavie được khai thác từ nguồn nước ngầm tinh khit t i vùng núicao phía Bắc Vit Nam.

- Lc thô: Nước được lc thô qua các lớp lc thô đ lo i bỏ các t p chất lớn.

- Lc tinh: Nước được lc tinh qua các lớp lc tinh đ lo i bỏ các t p chất nhỏ v vikhun.

- Đ)ng chai: Nước được đ)ng chai trong các chai nha PET hoặc thy tinh đm bo anton v sinh thc phm.

Nước Lavie được kim soát chất lượng nghiêm ngặt theo tiêu chun quốc t ISO9001:2015 v HACCP. Sn phm được chứng nhn an ton thc phm bởi B Y t Vit Nam.Nước Lavie l sn phm nước uống không chứa calo, không đường, không chất béo. Sn phmc) hm lượng khoáng chất t nhiên thấp, phù hợp với mi đối tượng sử dng.

Công ty TNHH La Vie c) h thống phân phối rng khắp trên ton quốc, bao gồm cácđ i lý, nh phân phối, cửa hng tin lợi, siêu th,... Nhờ h thống phân phối rng khắp, snphm nước Lavie c) mặt ở khắp mi nơi, thun tin cho người tiêu dùng mua sắm.

Công ty TNHH La Vie l mt trong những công ty nước uống đ)ng chai hng đầu t iVit Nam. Công ty c) lch sử lâu đời, chất lượng sn phm cao, h thống phân phối rng khắpv thương hiu uy tín.

<i><b>1.3. Giới thiệu về sản phẩm nước khống khơng gas Lavie</b></i>

Nước khống Lavie l sn phm nước uống đ)ng chai ca Công ty TNHH La Vie, mtcông ty con ca tp đon Nestlé Waters. Nước khoáng Lavie được khai thác từ nguồn nướcngầm tinh khit t i vùng núi cao phía Bắc Vit Nam, nơi c) m ch nước ngầm sâu 200m, đượcbo v bởi các lớp đá vôi t nhiên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Nhãn hiuChất liu chaiDung tíchĐặc tính sn phm

Nước khống

350 mlMỗi ngy, cơ th con người cần tiêu th từ1.5 đn 2 lít nước đ duy trì cân bằng vbù đắp lượng nước mất đi trong quá trìnhho t đng. Nước khoáng, đặc bit l nướckhoáng La Vie với hm lượng nhẹ, đượcxem l mt la chn tốt đ gii khát vđồng thời ngăn chặn tình tr ng thiu htkhống chất trong cơ th. Vic tiêu thnước khống khơng chỉ giúp duy trì skhỏe m nh v tinh thần tỉnh táo, m cònđ)ng g)p vo vic lm đẹp cho ln da vchăm s)c sức khỏe hng ngy.

500 ml1.5L

Nước khoáng

Nước khoáng La Vie cho trẻ em cung cấpcác khoáng chất quan trng giúp hỗ trợ sphát trin ca xương, s khỏe m nh carăng, v s phát trin ca cơ bắp. Đây lmt la chn tốt đ ngăn chặn tình tr ngbéo phì ở trẻ em. La Vie cho trẻ em đượcđ)ng chai theo tiêu chun quốc t caNestlé Waters, mt tp đon nước uốngđ)ng chai hng đầu trên th giới. Kíchthước chai được thit k đ dễ cầm với trẻem v cũng thun tin khi trẻ mang theotrong cặp đi hc hoặc tham gia các ho tđng th chất khác.

Nước khoángLaVie Premium

đáp ứng nhu cầu gii khát ca người tiêudùng m còn mang đn tri nghim đẳngcấp với những giá tr mới: s thanh lch,sang trng v tinh t. Đây l la chn lýtưởng cho các đa đim cao cấp như nhhng, khách s n, v các s kin đặc bit.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Sn phm Premium được đ)ng chai t inguồn Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên,sử dng công ngh hin đ i v được giámsát chặt chẽ theo tiêu chun cao ca NestléWaters.

<i><b>Bảng 1: Sản phẩm nước khoáng khơng gas Lavie</b></i>

<b>CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH SWOT SẢN PHẨM NƯỚC KHỐNG KHƠNG GAS LAVIE</b>

L những nhân tố bên ngoi

L những nhân tố môi trường c)lợi cho doanh nghip

đng xấu đn doanh nghip

<i><b>Bảng 2: Mơ hình SWOT2.1. Điểm mạnh (Strengths)</b></i>

Lavie, mt thương hiu nước đ)ng chai hng đầu t i Vit Nam, l mt phần quan trngca tp đon Nestlé Water, đứng đầu trong lĩnh vc thc phm trên ton cầu. S uy tín caLavie khơng chỉ đn từ quy mơ ca mình m cịn từ nguồn nước khống thiên nhiên chất lượngcao được khai thác từ vùng núi cao Phú Th.

Điều đặc bit l Lavie không chỉ chú trng vo vic cung cấp nước uống m còn coitrng vic đm bo an ton v sinh thc phm v mang l i lợi ích cho sức khỏe người tiêudùng. Nguồn nước ca Lavie không chỉ l nước uống phổ bin m cịn l nguồn cung cấpkhống chất quan trng cho cơ th, giúp duy trì s cân bằng v khỏe m nh.

M ng lưới phân phối rng lớn ca Lavie chứng tỏ s cam kt đưa sn phm đn gầnngười tiêu dùng. B n c) th tìm thấy Lavie ở mi nơi, từ siêu th đn cửa hng tin lợi, nhhng, khách s n, trường hc, bnh vin v nhiều đa đim công cng khác. Điều ny không chỉgiúp thun tin cho người tiêu dùng m còn l minh chứng cho s phổ bin v tin dùng ca snphm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Chin lược tip th ca Lavie không chỉ lm nổi bt sn phm m cịn xây dng hình nhthương hiu thân thin, tin cy v chuyên nghip. Vic tổ chức các ho t đng truyền thông,khuyn mãi, ti trợ v xã hi không chỉ giúp nâng cao nhn thức về thương hiu m còn thhin cam kt đối với cng đồng v môi trường.

Chin dch “Lavie in 100 danh lam thắng cnh” l mt chin dch tip th đc đáo canước khống Lavie, trong đ) h đã in hình nh ca 100 danh lam thắng cnh nổi ting VitNam trên bao bì sn phm. Chin dch ny đã t o ra mt liên kt m nh mẽ với khách hngthông qua vic chia sẻ giá tr văn h)a v du lch ca Vit Nam. Đặc bit, chin dch ny đãđánh trúng đam mê du lch ca giới trẻ, giúp thương hiu Lavie trở nên gần gũi hơn với nh)mkhách hng ny.

Ngoi ra, thơng qua vic tn dng bao bì sn phm, Lavie đã t o ra mt cách tip cnmới mẻ trong vic truyền ti thông đip về nguồn gốc từ thiên nhiên ca sn phm. Điều nykhông chỉ giúp tăng cường nhn bit thương hiu m còn khẳng đnh v th ca Lavie trên thtrường nước uống đ)ng chai t i Vit Nam.

Đi ngũ nhân viên chuyên nghip, năng đng v tn tâm ca Lavie đ)ng mt vai trịquan trng trong vic duy trì v phát trin thnh công ca thương hiu. Được đo t o theo tiêuchun quốc t ca Nestlé Water, h đm bo rằng mi khía c nh ca sn phm v dch v đềuđáp ứng v vượt qua mong đợi ca khách hng.

Những nỗ lc liên tc ca Lavie không chỉ lm cho sn phm trở thnh mt la chnhng đầu m còn lm tăng cường hình nh thương hiu Vit Nam trên th trường quốc t.

<i><b>2.2. Điểm yếu (Weaknesses)</b></i>

Lavie đang phi đối din với s c nh tranh đáng k từ nhiều đối th trong ngnh, baogồm Aquafina, Dasani, Evian, Vĩnh Ho, Bidrico, Sapuwa, Ion Life v nhiều thương hiu khác.Mt số thách thức quan trng m Lavie đang phi đối mặt l s c nh tranh giá c, h n ch đad ng sn phm, v những vấn đề môi trường.

Trong cuc c nh tranh khốc lit, Lavie đã chn giữ giá bán ở mức cao, điều ny c) thlm gim kh năng c nh tranh về giá c. Tuy nhiên, điều ny cũng c) th t o ra thách thức khicố gắng thu hút đối tượng khách hng c) thu nhp thấp. Đ gii quyt vấn đề ny, Lavie c) thxem xét vic phát trin các sn phm c) giá trung bình hoặc các chương trình khuyn mãi đthu hút đa d ng đối tượng khách hng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

S h n ch về đa d ng sn phm cũng l mt đim yu, khi Lavie chỉ tp trung vo nướckhống khơng gas. Nước khống khơng gas Lavie khơng đáp ứng được nhu cầu đa d ng vthay đổi ca người tiêu dùng, như nước khoáng c) gas, nước khoáng c) v, nước khoáng c)chứa vitamin v khoáng chất. Điều ny lm gim sức hút v s trung thnh ca khách hng,đặc bit l các đối tượng trẻ tuổi, thích thử nghim v tri nghim các sn phm mới. Trong khiđ), nhiều đối th cung cấp nhiều lo i nước uống khác nhau như nước tăng lc, nước trái cây,nước c) ga v nước lc. Đ đối mặt với điều ny, Lavie c) th nghiên cứu v phát trin các snphm mới đ mở rng ph m vi v la chn cho khách hng.

Bidrico đã mở rng danh mc sn phm bằng cách giới thiu nước trái cây t nhiên vnước tăng lc. Trong khi đ), Lavie vẫn chỉ tp trung ch yu vo nước khống khơng gas, bỏlỡ cơ hi thu hút đối tượng khách hng yêu cầu đa d ng.

Ngoi ra, vấn đề môi trường cũng đặt ra nguy cơ cho Lavie. Ơ nhiễm nguồn nước, binđổi khí hu, thiên tai v các quy đnh pháp lut về bo v môi trường đều c) th nh hưởng đnnguồn cung nước ca Lavie. Đ gim thiu ri ro, Lavie c) th tích cc tham gia các chin dchbo v môi trường, áp dng công ngh tiên tin đ gim tác đng môi trường v tăng cườngqun lý bền vững.

Cuối cùng, trong bối cnh đ i dch Covid-19, qun lý chất lượng sn phm v đm boan ton v sinh thc phm l mối quan tâm hng đầu. Lavie c) th tăng cường các bin pháp anton, quy trình kim sốt chất lượng v thơng tin liên quan đn s an ton ca sn phm đ xâydng niềm tin từ phía khách hng. Ví d, c) th thc hin chin dch v sinh v khuyn khíchsử dng bao bì chống nhiễm khun.

<i><b>2.3. Cơ hội (Opportunities)</b></i>

Lavie đang đối mặt với những cơ hi đáng k đ mở rng th trường tiêu th t i VitNam, tn dng s gia tăng ca nhu cầu nước uống s ch v an ton, đặc bit l t i các đô th lớnv khu du lch. Với tầm quan trng ca vic duy trì sức khỏe v lối sống lnh m nh, Lavie c)th phát trin các sn phm mới đ đáp ứng nhu cầu đa d ng ca người tiêu dùng.

Cũng, Lavie c) cơ hi áp dng các công ngh mới đ ci tin quy trình sn xuất, đ)ngg)i v phân phối. Chẳng h n, vic sử dng công ngh tiên tin trong quy trình sn xuất c) thnâng cao chất lượng sn phm v đồng thời gim tác đng đn môi trường. Các g)i đ)ng mớiv hiu qu vn chuyn cũng c) th giúp tit kim chi phí v tối ưu h)a chuỗi cung ứng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Hơn nữa, Lavie c) th tn dng cơ hi hợp tác với các đối tác chin lược. Hợp tác vớinh cung cấp nguyên liu c) th đm bo nguồn cung ổn đnh v chất lượng cao. Hợp tác vớicác đơn v truyền thông c) th tăng cường tầm nhìn thương hiu v tip cn khách hng. Cịnvic hợp tác với các tổ chức phi chính ph v cơ quan chính quyền c) th mang l i ưu đãi vềquy đnh v hỗ trợ thương m i.

Cuối cùng, Lavie c) th hc hỏi từ th m nh ca tp đon Nestlé Water. Áp dng cáctiêu chun quốc t về qun lý chất lượng, nghiên cứu v phát trin, tip th v bán hng, đo t onhân lc sẽ giúp Lavie nâng cao chất lượng v uy tín ca sn phm trên th trường.

<i><b>2.4. Thách thức (Threats)</b></i>

Lavie đang phi đối mặt với mt môi trường c nh tranh khốc lit từ các đối th trongngnh v c từ các sn phm thay th như nước máy, nước lc, nước sôi, nước ép, v nước giikhát khác. Đ đối ph) với điều ny, Lavie cần không ngừng nâng cao chất lượng sn phm, t ora những tri nghim tiêu dùng đc đáo v duy trì mt chin lược giá c nh tranh.

Ví d, Lavie c) th tp trung vo vic phát trin các sn phm nước khoáng c) chấtlượng cao v đ an ton đm bo, tăng cường đặc đim đc đáo như v, thnh phần dinh dưỡng,v công ngh sn xuất đ t o ra s khác bit. Ngoi ra, chin lược giá linh ho t v chính sáchkhuyn mãi cũng c) th giúp Lavie giữ chân khách hng v thu hút đối tượng mới.

Xu hướng tiêu dùng xanh, tiêu dùng thông minh, tiêu dùng trc tuyn v tiêu dùng tringhim đang thay đổi cách m người tiêu dùng tương tác với sn phm. Lavie cần linh ho tthích ứng với những thay đổi ny bằng cách ci thin tri nghim mua sắm trc tuyn, cung cấpthông tin rõ rng về nguồn gốc v quy trình sn xuất, v tn dng các công ngh thông minh đtối ưu h)a dch v khách hng.

Đồng thời, vic xây dng chin lược tip th mc tiêu v tương tác với khách hng thôngqua các nền tng truyền thông xã hi c) th giúp Lavie duy trì mối quan h chặt chẽ với kháchhng, đồng thời đnh hình hình nh thương hiu theo hướng tích cc v hin đ i.

Lavie cũng cần tuân th nghiêm túc các quy đnh pháp lut về sn xuất, kinh doanh, bov môi trường v quyền lợi người tiêu dùng. Vic đầu tư vo năng lc pháp lý, theo dõi v tuânth các thay đổi pháp lut, cũng như thc hin các cam kt xã hi sẽ giúp Lavie tránh được riro pháp lý v bo v uy tín thương hiu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH Q TRÌNH PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG, LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM</b>

<i><b>3.1. Phân đoạn thị trường </b></i>

<i>3.1.1. Phân đoạn thị trường theo địa lý</i>

Nước khoáng La Vie l sn phm nước uống đ)ng chai cao cấp, được sn xuất từ nguồnnước ngầm tinh khit t i vùng núi cao phía Bắc Vit Nam. Sn phm được phân phối trên tonquốc, bao gồm c khu vc thnh th v nơng thơn.

Với tiêu chí phân khúc theo khu vc đa lý, La Vie chia th trường thnh 3 phân khúc chính:

Miền Bắc: Bao gồm các thnh phố lớn như H Ni, Hi Phòng, H Long,...Miền Trung: Bao gồm các thnh phố lớn như Đ Nẵng, Hu, Quy Nhơn,...

Miền Nam: Bao gồm các thnh phố lớn như Thnh phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, ĐL t,...

La Vie tp trung vo th trường thnh th, đặc bit l các thnh phố lớn như H Ni, Thnhphố Hồ Chí Minh v Đ Nẵng. Lý do l vì mức tiêu th nước khoáng đ)ng chai ca khách hngở vùng thnh th cao hơn rất nhiều so với vùng nông thôn.

C) nhiều nguyên nhân dẫn đn mức tiêu th nước khoáng đ)ng chai ở vùng thnh th caohơn vùng nông thôn.

Mt đ dân số: Mt đ dân số ở vùng thnh th cao hơn vùng nông thôn, dẫn đn nhucầu sử dng nước uống ca người dân cũng cao hơn.

Giao thông: Giao thông ở vùng thnh th phức t p hơn vùng nông thôn, dẫn đn nhu cầusử dng nước uống đ)ng chai tin lợi hơn.

Mức sống: Mức sống ca người dân ở vùng thnh th cao hơn vùng nông thôn, dẫn đnkh năng chi tr cho các sn phm nước uống cao cấp như nước khoáng đ)ng chai cũngcao hơn.

Với vic tp trung vo th trường thnh th, La Vie c) th tn dng được những lợi thsau:

Mức tiêu th cao: Nhu cầu sử dng nước khoáng đ)ng chai ca người dân ở vùng thnhth cao hơn, giúp La Vie tăng doanh số bán hng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Thu nhp cao: Mức sống ca người dân ở vùng thnh th cao hơn, giúp La Vie c) thđnh giá sn phm cao hơn.

Kh năng tip cn: Dân số ở vùng thnh th tp trung hơn, giúp La Vie dễ dng tip cnkhách hng hơn.

<i>3.1.2. Phân đoạn thị trường theo nhân khẩu học</i>

Với tiêu chí phân đo n theo nhân khu hc, La Vie chia th trường thnh các phân khúcsau:

Theo đ tuổi: La Vie tp trung vo th trường khách hng trẻ tuổi, từ 25 đn 45 tuổi. Đâyl nh)m khách hng c) nhu cầu sử dng nước uống cao, đồng thời c) kh năng chi trcho các sn phm cao cấp.

Theo giới tính: La Vie khơng phân bit th trường theo giới tính. Sn phm được tip thđn c nam giới v nữ giới.

Theo thu nhp: La Vie tp trung vo th trường khách hng c) thu nhp trung bình khátrở lên. Đây l nh)m khách hng c) kh năng chi tr cho các sn phm nước uống caocấp.

Theo nghề nghip: La Vie tp trung vo th trường khách hng văn phòng, doanh nhân,người tiêu dùng hin đ i,... Đây l nh)m khách hng c) nhu cầu sử dng nước uống caov c) kh năng tip cn với sn phm.

La Vie tp trung vo th trường khách hng trẻ tuổi, c) thu nhp trung bình khá trở lên vìnhững lý do sau:

Nhu cầu sử dng nước uống cao: Nh)m khách hng ny c) nhu cầu sử dng nước uốngcao hơn các nh)m khách hng khác. H thường xuyên sử dng nước uống đ gii khát,bổ sung nước cho cơ th,...

Kh năng chi tr cao: Nh)m khách hng ny c) kh năng chi tr cao hơn các nh)mkhách hng khác. H sẵn sng chi tr cho các sn phm nước uống cao cấp, c) chấtlượng tốt.

Kh năng tip cn cao: Nh)m khách hng ny c) kh năng tip cn với sn phm caohơn các nh)m khách hng khác. H thường xuyên sử dng các phương tin truyền thôngđ i chúng, m ng xã hi,..., giúp La Vie dễ dng tip cn h.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i>3.1.3. Phân đoạn thị trường theo hành vi tiêu dùng</i>

Với tiêu chí phân đo n theo hnh vi, La Vie chia th trường thnh các phân khúc sau:

Theo lợi ích mong muốn: La Vie tp trung vo phân khúc khách hng quan tâm đn lợiích sức khỏe ca sn phm. Đây l nh)m khách hng c) nhu cầu sử dng nước uống đđm bo sức khỏe cho bn thân v gia đình.

Theo mức đ sử dng: La Vie tp trung vo phân khúc khách hng sử dng nước uốngvừa phi. Đây l nh)m khách hng c) nhu cầu sử dng nước uống thường xuyên, nhưngkhông quá cao.

Theo tần suất mua hng: La Vie tp trung vo phân khúc khách hng mua hng thườngxuyên. Đây l nh)m khách hng c) kh năng trung thnh với sn phm cao.

La Vie tp trung vo phân khúc khách hng quan tâm đn lợi ích sức khỏe vì những lýdo sau:

Nhu cầu ngy cng tăng: Nhu cầu sử dng nước uống đm bo sức khỏe ngy cng tăngcao. Người tiêu dùng ngy cng quan tâm đn sức khỏe ca bn thân v gia đình, do đ)h sẵn sng chi tr cho các sn phm nước uống c) chất lượng tốt v tốt cho sức khỏe.

Tiềm năng phát trin lớn: Phân khúc ny c) tiềm năng phát trin lớn. Nh)m khách hngny c) kh năng trung thnh với sn phm cao, do đ) h c) th mang l i doanh thu ổnđnh cho doanh nghip.

<i><b>3.2. Lựa chọn thị trường mục tiêu</b></i>

La Vie, với tư cách l thương hiu quen thuc trong mi gia đình, hướng đn kháchhng ở mi đ tuổi. Tuy nhiên, c) hai đối tượng tiêu th chính m La Vie đặc bit chú trng:

Những người thường xuyên ra ngoi: Đây l nh)m khách hng thích hợp với nhu cầu diđng, như ăn ở nh hng, quán ăn, tim cafe, hoặc thm chí l trong các chuyn du lch.La Vie c) th tp trung vo vic cung cấp các sn phm nước uống tin lợi, như chainước khoáng nhỏ gn hoặc đ)ng g)i dễ mang theo. Chin lược tip th c) th tp trungvo vic tăng cường hin din t i các đa đim công cng v t o ra các g)i sn phmthun tin cho người di chuyn.

Khách hng tiêu th t i nh v nơi lm vic: Đối với nh)m ny, La Vie c) th tp trungvo dch v giao nước đn tn nơi. Vic cung cấp dch v giao hng linh ho t v hiuqu c) th lm tăng s tin lợi cho khách hng. Các g)i sn phm lớn hoặc các chương

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×