Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 29 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
Công ty TNHH TVXD Aïnh Dương <b><small>CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦÍ NGHĨA VIỆT NAM</small></b>
<small> </small> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
<small> </small>
- Căn cứ hồ sơ thiết kế kiến trúc cơ sở do PMU Hòa Xuân lập năm 2016. - Các tiêu chuẩn, quy phạm & tài liệu được sử dụng:
+ Tiêu chuẩn tải trọng và tác động : TCVN 2737 - 1995. + Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu Bê tôngCT : TCVN 5574 - 2012. + Tiêu chuẩn thiết kế nền, nhà và cơng trình : TCVN 9362 - 2012.
+ Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc : TCVN 10304 - 2014.
+ Tài liệu khảo sát địa chất cơng trình do Cơng ty CP Tư vấn Khảo sát Địa chất Cơng trình Thủy Văn lập tháng 11-2016.
+ Phần mềm tính tốn kết cấu ETABS.
<b>II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO CƠNG TRÌNH. </b>
+ Cơng trình sử dụng bê tơng: mác 300# (B22.5). + Cốt thép:
- Thép có đường kính Φ < 10 dùng thép AI: R<sub>a</sub>= 2100 kG/cm<small>2</small>
- Thép có đường kính Φ ≥ 10: dùng thép AIII: R<sub>a</sub>= 3650 kG/cm<small>2</small>
<b>III. SỐ LIỆU VỀ TẢI TRỌNG: Xác định theo TCVN 2737 - 1995 1. Tĩnh tải sàn: </b>
<small>Các lớp sàn Chiều dày (mm) </small>
<small>Tr.l.riêng (T/m3) </small>
<small>Tải.t.chuẩn (T/m2) </small>
<small>Hệ số vượt tải </small>
<small> Tải.t.toán (T/m2) </small>
<b>2. Tĩnh tải cấu kiện: </b>
Tải trọng bản thân các cấu kiện Dầm, Sàn được xác định bằng chương trình phân tích kết cấu ETABS. Các giá trị tải trọng: hoạt tải, tĩnh tải hoàn thiện sàn được khai báo trực tiếp vào mơ hình tính tốn.
<b>IV. TÍNH TỐN KẾT CẤU: </b>
<i> </i>
<b>1. Tính tốn sàn: </b>
- Chiều dày sàn chọn theo kích thước ơ sàn của từng khu vực cơng trình. - Vật liệu sử dụng:
+ Bêtông: mác 300# (B22.5). + Cốt thép:
Thép có đường kính Φ < 10 dùng thép AI: R<sub>a</sub>= 2100 kG/cm<small>2</small>
Thép có đường kính Φ ≥ 10: dùng thép AIII: R<small>a</small>= 3650 kG/cm<small>2</small>
<b>2. Tính tốn khung BTCT: </b>
Kết cấu cơng trình được phân tích & tính tốn theo sơ đồ khơng gian. Sử dụng chương trình ETABS 2016
- Cấu kiện dầm: khai báo bằng phẩn tử Frame - Cấu kiện sàn & vách: khai báo bằng phần tử Shell - Vật liệu sử dụng:
+ Bêtơng: mác 300# (B22.5). + Cốt thép:
Thép có đường kính Φ < 10 dùng thép AI: R<small>a</small>= 2100 kG/cm<small>2</small>
Thép có đường kính Φ ≥ 10 dùng thép AIII: R<small>a</small>= 3650 kG/cm<small>2</small>
Các trường hợp tải trọng đưa vào tính tốn bao gồm: Tỉnh tải (DL), Hoạt tải (LL),
DL = DEAD + COVER + ALD Áp lực đất ALD , áp lực nước ALN Áp lực đẩy nổi DNI
Các trường hợp tổ hợp nội lực như sau: - COMB1 = DL + LL
- COMB2 = DL + 1,25.ALN - COMB3 = DL + LL + 1,25.ALN - COMB4 = DL + DNI
- COMB5 = DL + LL + DNI
- ENVE = ENVELOPE( COMB1, COMB2 … COMB4, COMB5)
<b> Tính tốn cốt thép dầm: </b>
Thép dầm được tính tốn, cấu tạo theo tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam. <i> </i>
<i>a. Tính cốt thép: </i>
- Xác định: A =
+ Nếu A < A<sub>0 </sub>
Tính: γ =0,5.(1+ 1−2A) -> F<sub>a</sub> =
<small>oa</small>. .hR
<b>3. Tính tốn móng: </b>
Căn cứ vào tài liệu khảo sát địa chất công trình do Cơng ty CP Tư vấn Khảo sát Địa chất Cơng trình Thủy Văn lập tháng 11-2016.
Căn cứ vào địa hình hiện trạng do CĐT cung cấp. Tính tốn sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền:
Xem phụ lục tính tôn kết cấu -> chọn sức chịu tải thiết kế của cọc P<small>tk</small> = 20T + Vật liệu sử dụng đài cọc và giằng móng:
- Bêtơng: mác 300# (B22.5). - Cốt thép:
Thép có đường kính Φ < 10 dùng thép AI: R<small>a</small>= 2100 kG/cm<small>2</small>
Thép có đường kính Φ ≥ 10: dùng thép AIII: R<small>a</small>= 3650 kG/cm<small>2</small>
<i> </i>
<i> </i>
<b><small>TÍNH TỐN HỆ SỐ NỀN THEO BOWLES</small></b>
<b><small>1. Tài liệu tham khảo</small></b>
<i><small>Foundation Analysis And Design của Josep E. Bowles</small></i>
<b><small>2. Thơng số về móng:+Kích thước móng:</small></b>
<small>B</small><sub>s</sub> <small>=40.(γ.N</small><sub>q</sub><small>.s</small><sub>q</sub><small>)Z:Độ sâu của móng </small>
<small>n:Hệ số điều chỉnh cho phù hợp với đường cong thực nghiệmB: Bề rộng phân tố móng</small>
<small>c:Lực dính của đất</small>
<small>γ:Trọng lượng riêng của đất</small>
<small>N</small><sub>c</sub><small>,N</small><sub>γ</sub><small>,N</small><sub>q</sub><small>:Các hệ số tra bảng phụ thuộc vào góc ma sát φs</small><sub>c</sub><small>,s</small><sub>γ</sub><small>,s</small><sub>q</sub><small>:Hệ số phụ thuộc vào hình dạng móng</small>
<small>Với điều kiện móng đặt ở lớp đất số:1Móngchữ nhậtBề rộng B =1.00 m=> Ta có:c =17.4KN/m</small><sup>2</sup> <small>N</small><sub>c </sub><small>=16.07s</small><sub>c</sub><small> =1</small>
<small>φ =</small> <sub>18.3</sub> <small>ĐộN</small><sub>γ</sub><small> =6.38s</small><sub>γ</sub><small> =1</small>
<small>=> Hệ số nền K</small><sub>s</sub><small> =16623.7KN/m</small><sup>3</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>CALCULATION SHEET OF P.C SPUN PILE</b>
<b><small> DESIGNED BY : PHAN VU CORP.LOẠI CỌC : PCA</small></b>
<b><small>DỰ ÁN : SUN HAN RIVER VILLAGE</small></b>
<b><small> I. SECTION PROPERTIES I. THÔNG SỐ ĐẦU VÀO</small></b>
<small> Pitch circle radius of PC bars Bán kính bố trí dây thépcmrp</small> <b><small>16.00</small></b>
<small>Compessive strength of concrete Cường độ chịu nén- mẫu trụ Ø=15,H=30 (cm)Mpad</small><b><small>cu50.0</small></b>
<small> Compessive strength of concrete after prestress Cường độ chịu nén sau khi căngkg/cm2dcp400.0 Tensile strength of concrete Cường độ chịu kéo dọc trụckg/cm2dt40.0 Modulus of elasticity Modul đàn hồi bê tôngkg/cm2Ec335,410.2 Modulus of elasticity after prestress Modul đàn hồi bê tông sau khi căngkg/cm2Ecp295,161</small>
<small> Total cross sectional area of PC bar Tổng diện tích thép chủcm2Ap3.96 Cross sectional area of concrete Tiết diện ngang của bê tôngcm2Ao800.3 Moment inertia of section area Moment quán tínhcm4Ie112,399.5</small>
<small> Ultimate tensile stress of PC bar Giới hạn bền kéo của thép chủkg/cm2dpu14,500.0 Yield tensile stess of the PC bar Giới hạn chảy của thép chủkg/cm2dpy13,000.0 Modulus of elasticity Modul đàn hồi của thépkg/cm2Ep2,000,000.0</small>
<small> Initial tensile unit stress in PC bar Ứng suất căng ban đầu của thépkg/cm2dpi10,150.0 Ratio of young modulus after prestress Tỷ số modul young sau khi căngn'6.8 Tensile stress in steel on induction of prestress Ứng suất căng tính tốn của thépkg/cm2dpt9,820.8 Initial prestress in concrete Ứng suất căng tác dụng vào bê tôngkg/cm2dcpt48.3 Ratio ofelastic modulus of steel and concrete at final stage Tỷ số modul đàn hồi giữa thép và bê tông giai đoạn cuốin6.0 Loss of prestress due to creep and shrinkage of concrete Hao tổn ứng xuất do co ngót và từ biếnkg/cm2Dd</small><sub>p</sub><sub>y</sub> <small>828.0 Loss of prestress due to relaxation of PC bar Hao tổn ứng suất do hiện tượng chùng ứng suấtkg/cm2Ddr122.8</small>
<b><small>II. EFFECTIVE PRESTRESSII. KHẢ NĂNG CHỊU LỰC VẬT LIỆU CỌC</small></b>
<small> Effective tentile stress in PC bar Ứng suất kéo hiệu quả của thép chủkg/cm2dpe8,870.1 Effective prestress in concrete Ứng suất kéo hiệu qủa của bê tôngkg/cm2dce43.9</small>
<small> Total of compressive force Hợp lực vùng chịu nénkgC41,216.0 Total of tensile force Hợp lực vùng chịu kéokgT41,249.3 Breaking bending moment Moment phá huỷ thân cọckg.cm</small> <b><small>Mu786,417.1</small></b>
<small> Allowable axial pile bearing capacity ( permanent) Khả năng chịu nén dọc trục dài hạnKg</small> <b><small>RaL91,708.0</small></b>
<small> Allowable axial pile bearing capacity(temporary) maximum Khả năng chịu nén dọc trục ngắn hạn tối đaKg</small> <b><small>RaS183,415.9</small></b>
<small> Geometrical moment of inertia of concrete with respect to gravity centre axis Moment qn tính hình họccm4I109,377.7</small>
<small> Shearing stress at the time when any oblique tension cracking occurs Giá trị lực cắt tại thời điểm xuất hiện vết nứt xiênkg/cm2t35.7 Statical moment of area of section above gravity centre axis with respect to gravity centre axis Moment tĩnh của tiết diện bên trên trục trọng lựccm3S14,181.3</small>
<small> Tensile strength of pile Khả năng chịu kéo của cọcKg</small> <b><small>Ts35,118.3</small></b>
<b><small>II. LIFTING STRESSIII.CẨU LẮP</small></b>
<small> Mmax in execution, SF = 3, lifting point at 0.2L Moment tối đa trong vận chuyểnKg.cm</small> <b><small>M258,202.1</small></b>
<b>BẢNG TÍNH TOÁN VẬT LIỆU CỌC</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>3. Sức chịu tải cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn (SPT):</small>
<i><small>a. Công thức tính sức chịu tải cho phép một cọc:* Cọc chịu nén:</small></i>
<b><small>P</small><sub>a</sub><small> = Q</small><sub>p</sub><small>/1.5 + F</small><sub>s</sub><small>/1.5</small></b>
<small>trong đó:</small>
<b><small>Sức chống mũi cọc: Qp = 30*mr*Ntb*Ap</small></b>
<b><small>Ma sát thành cọc: F</small><sub>s</sub><small> = m</small><sub>f</sub><small>*U*Σfsi*l</small><sub>i</sub></b>
<i><small> - với đất loại cát: f</small><sub>si</sub><small> = 0.2*N</small><sub>spt</sub></i>
<i><small> - với đất loại sét: fsi = C (lực dính đơn vị -T/m</small><sup>2</sup><small>)</small></i>
<small>F</small><sub>s</sub><small> - sức kháng do ma sát thành cọc</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>1. sức chịu tảI cọc theo phương pháp tra bảng:</small>
<i><small>a. Cơng thức tính sức chịu tải nén tiêu chuẩn một cọc:</small></i>
<b><small>(áp dụng cho cọc có bề rộng tiết diện ≤ 0.8 m)</small></b>
<small>trong đó:</small>
<small> m - hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất:</small> <b><small>1</small></b>
<small> m</small><sub>r</sub><small> - hệ số điều kiện làm việc ở mũi cọc:xem bảng m</small><sub>f</sub><small> - hệ số điều kiện làm việc ở mặt bên cọc:xem bảng q</small><sub>p</sub><small> - sức chống đơn vị tại mũi (T/m</small><sup>2</sup><small>):xem bảng A</small><sub>p</sub><small> - diện tích tiết diện cọc (m</small><sup>2</sup><small>):</small> <b><small>0.080</small></b>
<small> f</small><sub>si</sub><small>- ma sát thành đơn vị tại lớp đất thứ i:xem bảng l</small><sub>i</sub><small> - chiều dày lớp đất có cọc xuyên qua thứ i:xem bảng U - chu vi tiết diện cọc (m):</small> <b><small>1.256</small></b>
<i><small>b. Cơng thức tính sức chịu tảI nén cho phép một cọc:</small></i>
<i><small>d. Cơng thức tính sức chịu tảI nhổ cho phép một cọc:</small></i>
<b><small>Pⁿtc = m[m</small><sub>r</sub><small>*Q</small><sub>p</sub><small>*A</small><sub>p</sub><small> + U*Σmf*f</small><sub>si</sub><small>*l</small><sub>i</sub><small>]</small></b>
<small>21.340.44</small> <i><small>SÐt pha nöa cøng</small></i> <small>688.041.00</small> <b>55.32</b> <small>8.091.00</small> <b>105.39<small>160.71107.14</small></b> <small>0.60</small> <b><small>62.4341.62</small></b>
<small>21.780.44</small> <i><small>SÐt pha nöa cøng</small></i> <small>690.681.00</small> <b>55.53</b> <small>8.151.00</small> <b>109.89<small>165.42110.28</small></b> <small>0.60</small> <b><small>65.1343.42</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b><small>TÍNH TỐN TƯỜNG CHẮN ĐẤT THEMING1. Kích thước hình học:</small></b>
<small>Chiều cao tường chắn:H</small><sub>t </sub><small>=</small> <sub>1.80</sub> <sub>m</sub>
<small>c =17.4KN/m</small><sup>2</sup><small>c</small><sub>a</sub><small>= 11.6KN/m</small><sup>2</sup><small>Dung trong đất đắp</small>
<b><small>P</small><sub>a</sub><small> = E</small><sub>a</sub><small>xH</small><sub>t </sub><small>/2 =</small></b> <small>30.162 KN</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>Tính cốt đaiξ</small>
<small>ho</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>+ R</small><sub>s</sub><small> (MPa) =365- Cốt thép đường kính Φ < 10:AI</small>
<b>BẢNG TÍNH TỐN KIỂM TRA SÀN BTCT</b>
<small>(Tn theo TCXDVN 5574:2012 - Sử dụng nội lực từ Etabs)</small>
<b><small>1-M112-M113-M113-M224-M225-M22</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>+ R</small><sub>s</sub><small> (MPa) =365- Cốt thép đường kính Φ < 10:AI</small>
<b>BẢNG TÍNH TỐN KIỂM TRA SÀN BTCT</b>
<small>(Tn theo TCXDVN 5574:2012 - Sử dụng nội lực từ Etabs)</small>
<b><small>1-M112-M113-M113-M224-M225-M22</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>Z</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>D2</small> <sup>45</sup>
<small>D2</small><sup>5X</sup> <small>D25</small>
<small>X45</small> <sub>D2</sub> <small>45</small>
<small>D2</small><sup>5X</sup> <small>D245</small>
<small>D230</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>BE HX 25.11(MCot)N.EDBPlan View - -1.55 - Z = 1 (m) Uniform Loads Gravity (TV)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>BE HX 25.11(MCot)N.EDBPlan View - -1.55 - Z = 1 (m) Uniform Loads Gravity (ALN)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small>BE HX 25.11(MCot)N.EDBPlan View - -1.55 - Z = 1 (m) Uniform Loads Gravity (DNI)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>BE HX 25.11(MCot)N.EDBPlan View - -1.55 - Z = 1 (m) Uniform Loads Gravity (DNI)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small>XY</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>00</small><sup>00</sup><sup>0 0</sup><sup>0</sup>
<small>0</small><sup>0 0</sup><small>00</small> <sup>0</sup>
<small>0</small> <sup>0</sup><small>0</small>
<small>000000</small> <sup>0</sup>
<small>00</small> <sup>0</sup><small>000</small>
<small>0</small> <sup>00</sup><small>0</small>
<small>00</small> <sup>00</sup>
<small>0 00</small>
<small>0 00</small>
<small>BE HX 25.11(MCot)N.EDB3-D View Resultant M11 Diagram (ENVE) [tonf-m/m]</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small>0 00</small>
<small>00 0</small>
<small>0</small> <sup>0</sup><small>0</small>
<small>0</small> <sup>0</sup><small>0</small>
<small>00</small> <sub>0</sub>
<small>BE HX 25.11(MCot)N.EDB3-D View Resultant M22 Diagram (ENVE) [tonf-m/m]</small>
</div>