Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.97 MB, 47 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<i>TKBVTC-DT 1/3 Thuyết minh dự toán </i>
<i>TKBVTC-DT 2/3 Thuyết minh dự toán </i>
<i>TKBVTC-DT 3/3 Thuyết minh dự toán </i>
Chi phí kiểm toán và thẩm tra phê duyệt quyết toán áp dụng thơng tư 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020
Chi phí QLDA (3,577%xGxd) áp dụng Thơng tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng, Phần II: Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng.Hệ số thiết kế bản vẽ thi cơng - dự tốn áp dụng Thơng tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
Chi phí giám sát thi công xây dựng (3,508%xGxd) và giám sát thiết bị (1,147%xGtb) áp dụng theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng, Phần II: Phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi cơng (0,19%Gxd) và phí thẩm tra dự tốn (0,185%xGxd) áp dụng theo Thơng tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i>Đơn vị tính: đồng</i>
<b>Bảng tính 4:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>NHÂN </b>
<b>NHÂN </b>
<i> Chiều dài tuyến khảo sát =52,00 métx1x1</i>
<b>Bảng tính 4.2:</b>
<i>Đơn vị tính: đồng</i>
<b>LƯỢNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>KHỐI LƯỢNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Bảng tính 4.3:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>Thuế VATThành tiền sau thuế</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
3 Chi phí một số cơng việc khơng xác định được khối
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5,5% x (T+GT) 1.515.236
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>BẢNG 4.1a</b>
<b>CÁP NGẦM TRUNG THẾ (PHẦN XÂY DỰNG CƠNG NGHIỆP)</b>
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
+ Nhân công xây dựng công nghiệp b1 Bảng tính 5.592.741
+ Máy thi cơng xây dựng cơng nghiệp m1 Bảng tính 2.745.248
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">+ Nhân cơng xây thí nghiệm b1 Bảng tính 6.188.924
<b>IICHI PHÍ GIÁN TIẾP</b>
3 Chi phí một số cơng việc khơng xác định được khối
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>4Rãnh tiếp địa cáp ngầm (RTDCN.22)rãnh1 - 554.523 - - 554.523 </small>
<b><small>-BXÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP 182.658.545 5.592.741 2.745.248IMƯƠNG CÁP, TIẾP ĐỊA, MỐC BÁO HIỆU 4.002.805 553.619 54.846</small></b><small>1Tiếp địa cáp ngầm hệ thống1 4.002.805 553.619 54.846 4.002.805 553.619 54.8462Khoan robot100m52 298.968 35.802 103.477 15.546.336 1.861.704 5.380.804</small><b><small>IIĐẦU CÁP, HỘP NỐI 69.691.922 2.467.763 -</small></b>
<small>1Đầu cáp ngầm 24kV-M3x50mm2 Tplugđầu2 16.282.448 190.830 - 32.564.896 381.660 </small>
<small>-1Đầu cáp ngầm 24kV-M3x50mm2 Tplugđầu2 13.426.833 259.716 - 26.853.666 519.432 </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>Đơn vị tính: 1 bộ</small>
<b><small>VẬT LIỆUNHÂN CÔNG </small><sup>MÁY THI </sup></b>
<b><small>CÔNGVẬT LIỆUNHÂN CÔNG MÁY THI CÔNG</small></b>
<small>AB.11442Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ cơng, </small>
<small>rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II</small> <sup>m3</sup> <sup>4,39</sup> <sup> </sup><sup>-</sup> <sup> </sup><sup>217.953</sup> <sup> </sup><sup>-</sup> <sup> </sup><sup>956.813</sup> <sup> </sup><sup></sup><small>AB.65120Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ </small>
<small>-chặt yêu cầu K=0,90</small> <sup>100m3</sup> <sup>0,026</sup> <sup> </sup><sup>1.297.238</sup> <sup> </sup><sup>1.300.448</sup> <sup> </sup><sup>-</sup> <sup> </sup><sup>33.624</sup> <sup> </sup><sup>33.708</sup><small>AF.11213Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, </small>
<small>chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200</small> <sup>m3</sup> <sup>1,220</sup> <sup> </sup><sup>856.345</sup> <sup> </sup><sup>261.857</sup> <sup> </sup><sup>49.149</sup> <sup> </sup><sup>1.044.741</sup> <sup> </sup><sup>319.466</sup> <sup> </sup><sup>59.962</sup><small>AF.11111Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy trộn, bê tơng lót </small>
<small>móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100</small> <sup>m3</sup> <sup>0,294</sup> <sup> </sup><sup>741.607</sup> <sup> </sup><sup>227.794</sup> <sup> </sup><sup>48.801</sup> <sup> </sup><sup>218.033</sup> <sup> </sup><sup>66.972</sup> <sup> </sup><sup>14.348</sup><small>AF.61110Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép </small>
<small>-chặt yêu cầu K=0,90</small> <sup>100m3</sup> <sup>0,054</sup> <sup> </sup><sup>1.297.238</sup> <sup> </sup><sup>1.300.448</sup> <sup> </sup><sup>-</sup> <sup> </sup><sup>70.103</sup> <sup> </sup><sup>70.276</sup><small>AF.11213Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, </small>
<small>chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200</small> <sup>m3</sup> <sup>1,164</sup> <sup> </sup><sup>856.345</sup> <sup> </sup><sup>261.857</sup> <sup> </sup><sup>49.149</sup> <sup> </sup><sup>996.786</sup> <sup> </sup><sup>304.802</sup> <sup> </sup><sup>57.210</sup><small>AF.61110Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép </small>
<small>-chặt yêu cầu K=0,90</small> <sup>100m3</sup> <sup>0,022</sup> <sup> </sup><sup>1.297.238</sup> <sup> </sup><sup>1.300.448</sup> <sup> </sup><sup>-</sup> <sup> </sup><sup>28.747</sup> <sup> </sup><sup>28.818</sup><small>Móng tủ RMU</small>
<b><small>STTTÊN GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HƠP</small></b>
<b><small>MÃ HIỆU ĐƠN GIÁ CHI TIẾT</small></b>
<b><small>KHỐI LƯỢNG</small></b>
Trang 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b><small>VẬT LIỆUNHÂN CÔNG </small><sup>MÁY THI </sup></b>
<b><small>CÔNGVẬT LIỆUNHÂN CÔNG MÁY THI CÔNG</small></b>
<b><small>STTTÊN GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HƠP</small></b>
<b><small>MÃ HIỆU ĐƠN GIÁ CHI TIẾT</small></b>
<b><small>KHỐI LƯỢNG</small></b>
<small>AF.11213Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tơng móng, </small>
<small>chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200</small> <sup>m3</sup> <sup>3,814</sup> <sup> </sup><sup>856.345</sup> <sup> </sup><sup>261.857</sup> <sup> </sup><sup>49.149</sup> <sup> </sup><sup>3.266.101</sup> <sup> </sup><sup>998.723</sup> <sup> </sup><sup>187.455</sup><small>AF.11111Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy trộn, bê tơng lót </small>
<small>móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100</small> <sup>m3</sup> <sup>1,187</sup> <sup> </sup><sup>741.607</sup> <sup> </sup><sup>227.794</sup> <sup> </sup><sup>48.801</sup> <sup> </sup><sup>880.288</sup> <sup> </sup><sup>270.392</sup> <sup> </sup><sup>57.927</sup><small>AF.61110Công tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt thép </small>
<small>D2.8102Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, </small>
<small>cấp đất loại II</small> <sup>10 cọc</sup> <sup>0,60</sup> <sup> </sup><sup>3.825.988</sup> <sup> </sup><sup>662.144</sup> <sup> </sup><sup>16.470</sup> <sup> </sup><sup>2.295.593</sup> <sup> </sup><sup>397.286</sup> <sup> </sup><sup>9.882</sup><small>T4.7111Rải dây thép tiếp địa10 m2,10 812.958 74.445 21.411 1.707.212 156.333 44.964</small>
<b><small> 553.619 54.846</small></b>
<small>D4.1411Khoan nong tạo lỗ qua đất trên cạn (đường kính </small>
<small><=200)</small> <sup>100m</sup> <sup>0,01</sup> <sup> </sup><sup>12.577.377</sup> <sup> </sup><sup>2.814.981</sup> <sup> </sup><sup>7.937.520</sup> <sup> </sup><sup>125.774</sup> <sup> </sup><sup>28.150</sup> <sup> </sup><sup>79.375</sup><small>D4.1421Khoan kéo ống HDPE qua lỗ nong đã tạo trên cạn </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b><small>VẬT LIỆUNHÂN CÔNG </small><sup>MÁY THI </sup></b>
<b><small>CÔNGVẬT LIỆUNHÂN CÔNG MÁY THI CÔNG</small></b>
<b><small>STTTÊN GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HƠP</small></b>
<b><small>MÃ HIỆU ĐƠN GIÁ CHI TIẾT</small></b>
<b><small>KHỐI LƯỢNG</small></b>
<small>D4.2405Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">N1307 Nhân cơng 3,0/7 - Nhóm 1 cơng 6,190 209.570 1.297.238
N2307 Nhân cơng 3,0/7 - Nhóm 2 công 1,230 212.892 261.857
M104.0102 Máy trộn bê tông 250 lít ca 0,0950 288.409 27.399M112.1301 Máy dầm dùi 1,5 kW ca 0,0890 244.385 21.750
A24.0797A Xi măng PCB30 kg 197,8250 1.618 320.120A24.0180 Cát vàng m3 0,572975 363.636 208.355
N2307 Nhân công 3,0/7 - Nhóm 2 cơng 1,070 212.892 227.794
<b>1.1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, </b>
<b>rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II<sup>AB.11442</sup></b>
<b>1.2Đắp đất cơng trình bằng đầm đất cầm tay </b>
<b>70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90<sup>AB.65120</sup></b>
<b>1.3Đổ bê tông thủ cơng bằng máy trộn, bê tơng </b>
<b>móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200<sup>AF.11213</sup></b>
<b>Đổ bê tông thủ cơng bằng máy trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100</b>
Trang 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>SttTên cơng tácMã hiệu đơn giá</b>
<b>Mã hiệu VL, </b>
<b>tính Khối lượng Đơn giá Hệ số Thành tiền </b>
M104.0102 Máy trộn bê tơng 250 lít ca 0,0950 288.409 27.399M112.1101 Máy đầm bàn 1 kW ca 0,0890 240.478 21.403
N2357 Nhân cơng 3,5/7 - Nhóm 2 cơng 10,750 232.803 2.502.632
N1307 Nhân cơng 3,0/7 - Nhóm 1 cơng 6,190 209.570 1.297.238
N2307 Nhân cơng 3,0/7 - Nhóm 2 cơng 1,230 212.892 261.857
M104.0102 Máy trộn bê tơng 250 lít ca 0,0950 288.409 27.399M112.1301 Máy dầm dùi 1,5 kW ca 0,0890 244.385 21.750
A24.0797A Xi măng PCB30 kg 197,8250 1.618 320.120A24.0180 Cát vàng m3 0,572975 363.636 208.355
<b>Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100</b>
<b>AF.111112.1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, </b>
<b>rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II<sup>AB.11442</sup></b>
<b>2.2Đắp đất cơng trình bằng đầm đất cầm tay </b>
<b>70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90<sup>AB.65120</sup></b>
<b>2.3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông </b>
<b>1.5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép </b>
<b>móng, đường kính cốt thép <= 10mm<sup>AF.61110</sup></b>
Trang 2
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>SttTên công tácMã hiệu đơn giá</b>
N2307 Nhân cơng 3,0/7 - Nhóm 2 cơng 1,070 212.892 227.794
M104.0102 Máy trộn bê tơng 250 lít ca 0,0950 288.409 27.399M112.1101 Máy đầm bàn 1 kW ca 0,0890 240.478 21.403
N2357 Nhân cơng 3,5/7 - Nhóm 2 cơng 10,750 232.803 2.502.632
N1307 Nhân cơng 3,0/7 - Nhóm 1 cơng 6,190 209.570 1.297.238
N2307 Nhân cơng 3,0/7 - Nhóm 2 cơng 1,230 212.892 261.857
M104.0102 Máy trộn bê tơng 250 lít ca 0,0950 288.409 27.399M112.1301 Máy dầm dùi 1,5 kW ca 0,0890 244.385 21.750
<b>AF.111112.1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ cơng, </b>
<b>rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II<sup>AB.11442</sup></b>
<b>2.2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay </b>
<b>70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90<sup>AB.65120</sup></b>
<b>2.3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tơng </b>
<b>móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200<sup>AF.11213</sup>2.4</b>
<b>Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100</b>
<b>2.5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép </b>
<b>móng, đường kính cốt thép <= 10mm<sup>AF.61110</sup></b>
Trang 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>SttTên cơng tácMã hiệu đơn giá</b>
<b>Mã hiệu VL, </b>
<b>tính Khối lượng Đơn giá Hệ số Thành tiền </b>
A24.0797A Xi măng PCB30 kg 197,8250 1.618 320.120A24.0180 Cát vàng m3 0,572975 363.636 208.355
N2307 Nhân công 3,0/7 - Nhóm 2 cơng 1,070 212.892 227.794
M104.0102 Máy trộn bê tơng 250 lít ca 0,0950 288.409 27.399M112.1101 Máy đầm bàn 1 kW ca 0,0890 240.478 21.403
N2357 Nhân cơng 3,5/7 - Nhóm 2 công 10,750 232.803 2.502.632
<b>B.1MƯƠNG CÁP, TIẾP ĐỊA, MỐC BÁO HIỆU</b>
29.1 Cọc tiếp địa 16x2400 mạ đồng cọc 10,000 180.000 1.800.00029.5 Hàn dây tiếp địa vào cọc ( hàn CADWELD) 1 mối 10,000 200.000 2.000.000
<b>Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100</b>
<b>Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <=1m, đất cấp II</b>
Trang 4
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>SttTên cơng tácMã hiệu đơn giá</b>
<b>Mã hiệu VL, </b>
<b>tính Khối lượng Đơn giá Hệ số Thành tiền </b>
N3357 Nhân cơng 3,5/7 - Nhóm 3 cơng 2,800 236.480 1 662.144
N3407 Nhân cơng 4,0/7 - Nhóm 3 cơng 0,290 256.705 1 74.445
N3457 Nhân cơng 4,5/7 (Nhóm III) cơng 10,080 279.264 1 2.814.981
M111.0201 Máy khoan ngầm có định hướng ca 0,848 6.319.281 1 5.358.750M111.0202 Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định
hướng khi khoan qua sơng nước) <sup>ca</sup> <sup>0,390</sup> <sup>3.305.663</sup> <sup>1</sup> <sup>1.289.209</sup>M101.0102 Máy đào một gầu, bánh xích 0,50 m³ ca 0,638 1.907.255 1 1.216.829M112.0201 Máy bơm nước, động cơ diezel 5cv ca 0,225 66.760 1 15.021M103.1501 Máy trộn dung dịch khoan 750 lít ca 0,219 263.521 1 57.711
44.63 Ống nhựa HDPE 110x6,6mm PE100-PN10 mét 100,500 142.273 14.298.4371010a Bột Bentonite kg 57,000 50.000 2.850.000Z999 Vật liệu khác % 6,000 2.850.000 171.000
N3457 Nhân cơng 4,5/7 (Nhóm III) cơng 2,740 279.264 1 765.183
M111.0201 Máy khoan ngầm có định hướng ca 0,210 6.319.281 1 1.327.049
<b>Khoan nong tạo lỗ qua đất trên cạn (đường </b>
<b>2.2Khoan kéo ống HDPE qua lỗ nong đã tạo trên </b>
<b>cạn (đường kính <=200)<sup>D4.1421</sup>1.1Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống </b>
Trang 5
</div>