Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

điều khiển lập trình plc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 49 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH PLC</b>

<b>Phần thi 1: ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH PLC</b>

<b>Câu hỏi 1: (1 đáp án)</b>

PLC là từ viết tắt của?

 -Programmable local computer. -Personal logic computer.*-Programmable logiccontroller. -Personal logic controller.

<b>Câu hỏi 2: (1 đáp án)</b>

Liệt kê nào sau đây không phải là ưu điểm của PLC?* -Có thể đóng điện cơng suất lớn với ngõ ra Q trực tiếp. -Độ ổn định, độ tin cây cao.

 -Chỉ dùng nối dây điều khiển không cần nối dây mạch động lực.

<b>Câu hỏi 6: (1 đáp án)</b>

Tổng quan khi thay đổi công nghệ khi sử dụng PLC là:*-Không cần thay đổi nối dây nhờ cập nhật phần mềm. -Điều khiển có nối dây quá phức tạp;

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

 -Chỉ cần thay đổi mạch động lực; -Điều khiển khơng có dây nối;

 -MITSUBISHI;*-SIEMENS. -LS;

<b>Câu hỏi 9: (1 đáp án)</b>

PLC của hãng SIEMENS là PLC của: Trung Quốc;

* Đức Mỹ; Nhật;

<b>Câu hỏi 10: (1 đáp án)</b>

Dòng PLC thứ tự từ thấp lên cao (trái sang phải) của hãng SIEMENS S7-200,S7-300,S7-1200;

 CJ,CPM; FX, Q-PLC;

<b>Câu hỏi 12: (1 đáp án)</b>

Thông thường tốc độ tính tốn của PLC so với máy tính:* PLC xử lý 1 phép tốn chậm hơn máy tính. PLC xử lý 1 phép toán cực kỳ nhanh hơn máy tính; PLC xử lý 1 phép tốn nhanh hơn máy tính;

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

 PLC xử lý 1 phép tốn tương đương máy tính;

<b>Câu hỏi 13: (1 đáp án)</b>

Khi PLC báo đèn SF thì đèn này sẽ có màu?* Màu đỏ.

 Màu vàng; Màu xám; Màu xanh;

<b>Câu hỏi 14: (1 đáp án)</b>

Đèn báo SF trong PLC S7-200 là đèn báo khi?* Hệ thống bị hư hỏng;

 PLC đang Stop. PLC đang nạp dữ liệu; PLC đang Run;

<b>Câu hỏi 15: (1 đáp án)</b>

PLC S7200- CPU 224 loại DC/DC/DC là PLC có?

 Nguồn cung cấp 220 VAC, nguồn đầu vào và nguồn đầu ra là 24 VDC Nguồn cung cấp, nguồn đầu vào và nguồn đầu ra là 110 VDC.* Nguồn cung cấp, nguồn đầu vào và nguồn đầu ra là 24 VDC Nguồn cung cấp, nguồn đầu vào và nguồn đầu ra là 110 VAC;

<b>Câu hỏi 16: (1 đáp án)</b>

PLC S7200- CPU 224 loại AC/DC/RLY là PLC có?

 Nguồn cung cấp, đầu vào số 85-264 VAC, và nguồn đầu ra là 5-30 VDC;

 Nguồn cung cấp, đầu vào số 85-264 VAC, và nguồn đầu ra là 5-30 VDC hoặc 5-250 VAC. Nguồn cung cấp 85-264 VAC, đầu vào số và nguồn đầu ra 24VDC hoặc 5-250 VAC;* Nguồn cung cấp 85-264 VAC, đầu vào số 24VDC và nguồn đầu ra là 5-30 VDC hoặc 5-250 

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

 a. Ngõ vào là Relay;

<b>Câu hỏi 19: (1 đáp án)</b>

Mỗi vòng lập của PLC hay còn gọi là vong quét (Scan) theo thứ tự các bước sau:

 b. Đọc ngõ vào -> Kiểm tra và chẩn đoán lỗi -> Xử lý dữ liệu-> Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ra các ngõ ra;

 a. Xử lý dữ liệu-> Kiểm tra và chẩn đoán lỗi -> Đọc ngõ vào -> Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ra các ngõ ra;

*c. Đọc ngõ vào -> Xử lý dữ liệu-> Kiểm tra và chẩn đoán lỗi -> Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ra các ngõ ra;

 d. Kiểm tra và chẩn đoán lỗi -> Xử lý dữ liệu -> Đọc ngõ vào -> Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ra các ngõ ra.

<b>Câu hỏi 23: (1 đáp án)</b>

Cổng kết nối nạp chương trình của PLC S7-200,CPU221 có bao nhiêu chân? a. 8.

*d. 9. b. 12; c. 10;

<b>Câu hỏi 24: (1 đáp án)</b>

Vùng nhớ để lưu trữ các lệnh chương trình là vùng nhớ? a. Vùng nhớ thơng số;

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

*d. Vùng nhớ chương trình. b. Vùng đối tượng; c. Vùng nhớ dữ liệu;

<b>Câu hỏi 25: (1 đáp án)</b>

Vùng nhớ để lưu trữ dữ liệu chương trình, kết quả phép toán, hằng số được định nghĩa trước là vùng nhớ? b. Vùng đối tượng;

 c. Vùng nhớ chương trình;*d. Vùng nhớ dữ liệu. a. Vùng nhớ thơng số;

<b>Câu hỏi 26: (1 đáp án)</b>

Ngơn ngữ lập trình FBD (Function Block Diagram)?

 -Kiểu đồ họa, dạng bậc thang, giống như thiết kế đi dây bảng điều khiển điện;

*-Kiểu đồ họa, mơ tả q trình dưới các dịng chảy tín hiệu giữa các khối hàm với nhau, giống đi dây mạch điện tử.

 -Là ngơn ngữ lập trình cao cấp gần giống Pascal;

 -Gồm một loạt câu lệnh.Mỗi câu lệnh nằm trên 1 dịng, gần giống ngơn ngữ máy;

<b>Câu hỏi 27: (1 đáp án)</b>

Ngơn ngữ lập trình STL (Statement List )?

 - Là ngơn ngữ lập trình cao cấp gần giống Pascal;

 - Kiểu đồ họa, dạng bậc thang, giống như thiết kế đi dây bảng điều khiển điện;

 - Kiểu đồ họa, mơ tả q trình dưới các dịng chảy tín hiệu giữa các khối hàm với nhau,giống đi dây mạch điện tử;

*- Gồm một loạt câu lệnh. Mỗi câu lệnh nằm trên 1 dịng, gần giống ngơn ngữ máy.

<b>Câu hỏi 28: (1 đáp án)</b>

Ngơn ngữ lập trình LD (Ladder Diagram)?

 -Kiểu đồ họa, mơ tả q trình dưới các dịng chảy tín hiệu giữa các khối hàm với nhau,giống đi dây mạch điện tử.

 -Gồm một loạt câu lệnh.Mỗi câu lệnh nằm trên 1 dịng, gần giống ngơn ngữ máy;*-Kiểu đồ họa, dạng bậc thang, giống như thiết kế đi dây bảng điều khiển điện. -Là ngôn ngữ lập trình cao cấp gần giống Pascal.

<b>Câu hỏi 30: (1 đáp án)</b>

Vùng nhớ IW được dùng chứa trạng thái?

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

 Cả cổng vào Digital và Analog; Các cổng vào Analog; Các cổng ra Digital trên PLC;* d.Cổng vào Digital.

<b>Câu hỏi 31: (1 đáp án)</b>

Vùng nhớ QW được dùng chứa trạng thái?* Các cổng ra Digital trên PLC. Các cổng vào Analog; Cả cổng vào Digital và Analog; Cổng vào Digital;

<b>Câu hỏi 32: (1 đáp án)</b>

Vùng nhớ AQW được dùng chứa trạng thái? Các cổng vào Analog;

* Các cổng ra Analog trên PLC. Cổng vào Digital;

 Cả cổng vào Digital và Analog;

<b>Câu hỏi 33: (1 đáp án)</b>

Dung lượng bộ nhớ chương trình của PLC S7-200, CPU224 là? 16K;

* 8K. 32K; 4K;

<b>Câu hỏi 34: (1 đáp án)</b>

Dung lượng bộ nhớ chương trình của PLCS7-200, CPU222 là?* 4K.

 16K; 32K; 8K;

<b>Câu hỏi 35: (1 đáp án)</b>

Dung lượng bộ nhớ dữ liệu của PLCS7-200, CPU222 là?* 2K.

 8K; 4K. 5K.

<b>Câu hỏi 36: (1 đáp án)</b>

Dung lượng bộ nhớ dữ liệu của PLC S7-200, CPU 224 là?* 8K;

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

 4K. 2K. 5K.

<b>Câu hỏi 37: (1 đáp án)</b>

ung lượng bộ nhớ chương trình của PLCS7-200, CPU 226 là? 32K.

* 16K. 4K. 8K.

<b>Câu hỏi 38: (1 đáp án)</b>

Dung lượng bộ nhớ dữ liệu của PLCS7-200, CPU 226 là? 8K

* 10K. 2K. 4K.

<b>Câu hỏi 39: (1 đáp án)</b>

PLC Siemens S7-200,CPU224 có bao nhiêu ngõ ra dạng điều rộng xung (PWM)? c. 4.

 b. 3. d. 5.*a. 2.

<b>Câu hỏi 40: (1 đáp án)</b>

Lệnh logic có ngõ ra là nghịch đảo của ngõ vào là lệnh? b. OR.

*d. NOT. a. AND. c. NAND.

<b>Câu hỏi 41: (1 đáp án)</b>

Lệnh logic có ngõ ra bằng 1 khi và chỉ khi tất cả các ngõ vào bằng 1 là lệnh? c. EX-OR

 b. OR.*a. AND. d. NAND

<b>Câu hỏi 42: (1 đáp án)</b>

Lệnh logic có ngõ ra bằng 1 khi có bất kỳ ngõ vào bằng 1 là lệnh? c. AND.

 a. NOT.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

 b. NAND.*d. OR.

<b>Câu hỏi 43: (1 đáp án)</b>

Lệnh logic có ngõ ra bằng 1 khi và chỉ khi tất cả các ngõ vào bằng 0 là lệnh? c. AND.

 d. EX-OR*a. NOR b. OR.

<b>Câu hỏi 44: (1 đáp án)</b>

Lệnh logic có ngõ ra bằng 1 khi bất kỳ các ngõ vào bằng 0 là lệnh? d. OR.

 c. AND.*a. NAND. b. NOT.

<b>Câu hỏi 45: (1 đáp án)</b>

Lệnh logic có ngõ ra bằng 0 khi và chỉ khi tất cả các ngõ vào bằng 0 là lệnh? d. EX-OR.

 c. NOR.*a. OR. b. NAND.

<b>Câu hỏi 46: (1 đáp án)</b>

Một Byte bao gồm ? - 32 bits - 16 bits.*- 8 bits. - 24 bits.

<b>Câu hỏi 47: (1 đáp án)</b>

Một Word bao gồm ?*- 16 bits(2byte). - 8 bits(1byte). - 24 bits(3byte). - 32 bits(4byte).

<b>Câu hỏi 48: (1 đáp án)</b>

Một Double Word bao gồm ? - 16 bits(2byte). - 24 bits(3byte).*- 32 bits(4byte).

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu hỏi 50: (1 đáp án)</b>

Tiếp điểm logic mà tiếp điểm sẽ cho ra một xung khi PLC chuyển từ Stop sang Run là lệnh? d. SM0.5.

 b. SM0.0; c. SM0.4;*a. SM0.1;

<b>Câu hỏi 51: (1 đáp án)</b>

Tiếp điểm logic mà tiếp điểm phát xung nhịp chu kỳ 1s là lệnh? • SM0.0;

 • SM0.4.*• SM0.5; • SM0.1;

<b>Câu hỏi 52: (1 đáp án)</b>

Tiếp điểm logic mà tiếp điểm phát xung nhịp chu kỳ 60s là lệnh? c. SM0.1;

 d. SM0.5. b. SM0.0;*a. SM0.4;

<b>Câu hỏi 53: (1 đáp án)</b>

PLC S7-200 (CPU 224) có bao nhiêu Timer? • 255.

 • 101;*• 256; • 96;

<b>Câu hỏi 54: (1 đáp án)</b>

PLC S7-200 (CPU 224) có bao nhiêu COUNTER:*A. 256

 B. 224 C. 64 D. 128

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu hỏi 55: (1 đáp án)</b>

PLC là từ viết tắt của?

*-Programmable logiccontroller. -Programmable local computer. -Personal logic controller. -Personal logic computer.

<b>Câu hỏi 57: (1 đáp án)</b>

Đặc điểm nào sau đây là thuộc tính của PLC ?

 -Chỉ dùng nối dây điều khiển không cần nối dây mạch động lực.*-Lập trình và lắp đặt đơn giản.

 -Mất thời gian lập trình. -Mất thời gian thiết kế và lắp đặt.

<b>Câu hỏi 58: (1 đáp án)</b>

Liệt kê nào sau đây không phải là ưu điểm của PLC so với đấu dây thuần túy ?*-Chỉ dùng nối dây điều khiển không cần nối dây mạch động lực. -Các ứng dụng được nhân bản nhanh chóng và thuận tiện. -Thay đổi thiết kế dễ hơn và nhanh hơn khi có yêu cầu. -Có chức năng chẩn đốn lỗi và ghi đè.

 -Điều khiển có nối dây q phức tạp;

*-Khơng cần thay đổi nối dây nhờ cập nhật phần mềm. -Chỉ cần thay đổi mạch động lực;

<b>Câu hỏi 61: (1 đáp án)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Ngơn ngữ lập trình PLC quen thuộc với kỹ thuật viên ngành điện là:*-LAD (Ladder Diagram).

 -GRAPH;

 -STL (Statement List); -FBD (Function Block Diagram);

<b>Câu hỏi 62: (1 đáp án)</b>

PLC S7-200 là PLC của hãng:*-SIEMENS. -LS; -ABB; -MITSUBISHI;

<b>Câu hỏi 63: (1 đáp án)</b>

PLC của hãng SIEMENS là PLC của: Trung Quốc;

 Nhật; Mỹ;* Đức

<b>Câu hỏi 64: (1 đáp án)</b>

Dòng PLC thứ tự từ thấp lên cao (trái sang phải) của hãng SIEMENS* S7-200, S7-300,S7-400.

 S7-200,S7-300,S7-1200; CJ,CPM;

 FX, Q-PLC;

<b>Câu hỏi 65: (1 đáp án)</b>

Timer có giá trị đặt từ? -0 – 35767. -0 – 3276; -0 – 30767;*-0 – 32767;

<b>Câu hỏi 66: (1 đáp án)</b>

Muốn viết chương trình để nạp cho PLC S7-200 ta dùng STEP7- Microwin cài đặt trên Điện thoại android;

 iPad;* Máy Tính. Điện thoại IOS;

<b>Câu hỏi 67: (1 đáp án)</b>

Thơng thường tốc độ tính tốn của PLC so với máy tính:

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

 PLC xử lý 1 phép toán cực kỳ nhanh hơn máy tính; PLC xử lý 1 phép tốn nhanh hơn máy tính; PLC xử lý 1 phép tốn tương đương máy tính;* PLC xử lý 1 phép tốn chậm hơn máy tính.

<b>Câu hỏi 68: (1 đáp án)</b>

Khi PLC báo đèn SF thì đèn này sẽ có màu? Màu xanh;

 Màu xám;* Màu đỏ. Màu vàng;

<b>Câu hỏi 69: (1 đáp án)</b>

Đèn báo SF trong PLC S7-200 là đèn báo khi? PLC đang nạp dữ liệu;

 PLC đang Run;* Hệ thống bị hư hỏng; PLC đang Stop.

<b>Câu hỏi 70: (1 đáp án)</b>

PLC S7200- CPU 224 loại DC/DC/DC là PLC có?

* Nguồn cung cấp, nguồn đầu vào và nguồn đầu ra là 24 VDC Nguồn cung cấp, nguồn đầu vào và nguồn đầu ra là 110 VAC; Nguồn cung cấp 220 VAC, nguồn đầu vào và nguồn đầu ra là 24 VDC Nguồn cung cấp, nguồn đầu vào và nguồn đầu ra là 110 VDC.

<b>Câu hỏi 71: (1 đáp án)</b>

PLC S7200- CPU 224 loại AC/DC/RLY là PLC có?

* Nguồn cung cấp 85-264 VAC, đầu vào số 24VDC và nguồn đầu ra là 5-30 VDC hoặc 5-250 VAC;

 Nguồn cung cấp, đầu vào số 85-264 VAC, và nguồn đầu ra là 5-30 VDC;

 Nguồn cung cấp 85-264 VAC, đầu vào số và nguồn đầu ra 24VDC hoặc 5-250 VAC; Nguồn cung cấp, đầu vào số 85-264 VAC, và nguồn đầu ra là 5-30 VDC hoặc 5-250 VAC.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Trên PLC S7-200(CPU224) có ghi AC/DC/RLY,RLY có nghĩa là? c. Khối mở rộng là Rely;

 a. Ngõ vào là Relay;*b. Ngõ ra Relay; d. Nguồn điện là Relay.

<b>Câu hỏi 74: (1 đáp án)</b>

Mỗi vòng lập của PLC hay còn gọi là vong quét (Scan) theo thứ tự các bước sau:

*c. Đọc ngõ vào -> Xử lý dữ liệu-> Kiểm tra và chẩn đoán lỗi -> Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ra các ngõ ra;

 d. Kiểm tra và chẩn đoán lỗi -> Xử lý dữ liệu -> Đọc ngõ vào -> Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ra các ngõ ra.

 a. Xử lý dữ liệu-> Kiểm tra và chẩn đoán lỗi -> Đọc ngõ vào -> Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ra các ngõ ra;

 b. Đọc ngõ vào -> Kiểm tra và chẩn đoán lỗi -> Xử lý dữ liệu-> Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ra các ngõ ra;

<b>Câu hỏi 75: (1 đáp án)</b>

Chương trình nạp trong PLC S7-200 sẽ? b. Sẽ được lưu trong vòng 20 ngày;

*a. Tùy vào CPU thì cấu hình khác nhau thì chương trình khác nhau; d. Vẫn cịn khi hệ thống mất điện.

 c. Mất đi khi hệ thống mất điện;

<b>Câu hỏi 77: (1 đáp án)</b>

Cáp kết nối giữa máy tính PC với PLC S7-200 qua cổng COM máy tính là cáp? a. Cáp PC/PPI với bộ chuyển đổi RS232 sang RS422;

 c. Cáp chuyển đổi RS232 sang Modbus;

 b. Cáp PC/PPI với bộ chuyển đổi RS485 sang RS232;*d. Cáp PC/PPI với bộ chuyển đổi RS232 sang RS485.

<b>Câu hỏi 78: (1 đáp án)</b>

Cổng kết nối nạp chương trình của PLC S7-200,CPU221 có bao nhiêu chân? a. 8.

 b. 12; c. 10;

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

*d. 9.

<b>Câu hỏi 79: (1 đáp án)</b>

Vùng nhớ để lưu trữ các lệnh chương trình là vùng nhớ? b. Vùng đối tượng;

 a. Vùng nhớ thông số; c. Vùng nhớ dữ liệu;*d. Vùng nhớ chương trình.

<b>Câu hỏi 80: (1 đáp án)</b>

Vùng nhớ để lưu trữ dữ liệu chương trình, kết quả phép tốn, hằng số được định nghĩa trước là vùng nhớ? c. Vùng nhớ chương trình;

 a. Vùng nhớ thơng số;*d. Vùng nhớ dữ liệu. b. Vùng đối tượng;

<b>Câu hỏi 81: (1 đáp án)</b>

Ngôn ngữ lập trình FBD (Function Block Diagram)?

 -Kiểu đồ họa, dạng bậc thang, giống như thiết kế đi dây bảng điều khiển điện; -Gồm một loạt câu lệnh.Mỗi câu lệnh nằm trên 1 dịng, gần giống ngơn ngữ máy; -Là ngơn ngữ lập trình cao cấp gần giống Pascal;

*-Kiểu đồ họa, mơ tả q trình dưới các dịng chảy tín hiệu giữa các khối hàm với nhau, giống đi dây mạch điện tử.

<b>Câu hỏi 82: (1 đáp án)</b>

Ngơn ngữ lập trình STL (Statement List )?

 - Kiểu đồ họa, dạng bậc thang, giống như thiết kế đi dây bảng điều khiển điện; - Là ngơn ngữ lập trình cao cấp gần giống Pascal;

 - Kiểu đồ họa, mơ tả q trình dưới các dịng chảy tín hiệu giữa các khối hàm với nhau,giống đi dây mạch điện tử;

*- Gồm một loạt câu lệnh. Mỗi câu lệnh nằm trên 1 dòng, gần giống ngôn ngữ máy.

<b>Câu hỏi 83: (1 đáp án)</b>

Ngôn ngữ lập trình LD (Ladder Diagram)?

*-Kiểu đồ họa, dạng bậc thang, giống như thiết kế đi dây bảng điều khiển điện. -Là ngơn ngữ lập trình cao cấp gần giống Pascal.

 -Kiểu đồ họa, mơ tả q trình dưới các dịng chảy tín hiệu giữa các khối hàm với nhau,giống đi dây mạch điện tử.

 -Gồm một loạt câu lệnh.Mỗi câu lệnh nằm trên 1 dịng, gần giống ngơn ngữ máy;

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

 Các cổng raDigital trên PLC; Cổng vào Digital;

<b>Câu hỏi 85: (1 đáp án)</b>

Vùng nhớ IW được dùng chứa trạng thái? Cả cổng vào Digital và Analog; Các cổng ra Digital trên PLC;* d.Cổng vào Digital. Các cổng vào Analog;

<b>Câu hỏi 86: (1 đáp án)</b>

Vùng nhớ QW được dùng chứa trạng thái?* Các cổng ra Digital trên PLC. Cổng vào Digital;

 Cả cổng vào Digital và Analog; Các cổng vào Analog;

<b>Câu hỏi 87: (1 đáp án)</b>

Vùng nhớ AQW được dùng chứa trạng thái? Cổng vào Digital;

 Các cổng vào Analog;* Các cổng ra Analog trên PLC. Cả cổng vào Digital và Analog;

<b>Câu hỏi 88: (1 đáp án)</b>

Dung lượng bộ nhớ chương trình của PLC S7-200, CPU224 là?* 8K.

 16K; 4K; 32K;

<b>Câu hỏi 89: (1 đáp án)</b>

Dung lượng bộ nhớ chương trình của PLCS7-200, CPU222 là?* 4K.

 32K; 8K; 16K;

<b>Câu hỏi 90: (1 đáp án)</b>

Để kiểm tra lỗi chương trình của PLC S7-200 ta vào mục? c. PLC – Import;

*a. PLC - Compile All; b. PLC – Export;

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Câu hỏi 92: (1 đáp án)</b>

Dung lượng bộ nhớ dữ liệu của PLC S7-200, CPU 224 là? 4K.

* 8K; 5K. 2K.

<b>Câu hỏi 93: (1 đáp án)</b>

Dung lượng bộ nhớ chương trình của PLCS7-200, CPU 226 là?* 16K.

 8K. 4K. 32K.

<b>Câu hỏi 94: (1 đáp án)</b>

Dung lượng bộ nhớ dữ liệu của PLCS7-200, CPU 226 là? 8K

 4K. 2K.* 10K.

<b>Câu hỏi 95: (1 đáp án)</b>

PLC Siemens S7-200,CPU224 có bao nhiêu ngõ ra dạng điều rộng xung (PWM)?*a. 2.

 b. 3. d. 5. c. 4.

<b>Câu hỏi 96: (1 đáp án)</b>

Lệnh logic có ngõ ra là nghịch đảo của ngõ vào là lệnh? b. OR.

 c. NAND. a. AND.*d. NOT.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu hỏi 97: (1 đáp án)</b>

Lệnh logic có ngõ ra bằng 1 khi và chỉ khi tất cả các ngõ vào bằng 1 là lệnh? c. EX-OR

 b. OR. d. NAND*a. AND.

<b>Câu hỏi 98: (1 đáp án)</b>

Lệnh logic có ngõ ra bằng 1 khi có bất kỳ ngõ vào bằng 1 là lệnh? b. AND.

 a. NOT. c. AND.*d. OR.

<b>Câu hỏi 99: (1 đáp án)</b>

Lệnh logic có ngõ ra bằng 1 khi và chỉ khi tất cả các ngõ vào bằng 0 là lệnh?*a. NOR

 d. EX-OR b. OR. c. AND.

<b>Câu hỏi 100: (1 đáp án)</b>

Lệnh logic có ngõ ra bằng 1 khi bất kỳ các ngõ vào bằng 0 là lệnh? d. OR.

*a. NAND. c. AND. b. NOT.

<b>Câu hỏi 101: (1 đáp án)</b>

Lệnh logic có ngõ ra bằng 0 khi và chỉ khi tất cả các ngõ vào bằng 0 là lệnh? d. EX-OR.

 b. AND. c. NOR.*a. OR.

<b>Câu hỏi 102: (1 đáp án)</b>

Một Byte bao gồm ? - 16 bits. - 32 bits - 24 bits.*- 8 bits.

<b>Câu hỏi 103: (1 đáp án)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Một Word bao gồm ? - 8 bits(1byte).*- 16 bits(2byte). - 32 bits(4byte). - 24 bits(3byte).

<b>Câu hỏi 104: (1 đáp án)</b>

Một Double Word bao gồm ? - 16 bits(2byte).*- 32 bits(4byte). - 8 bits(1byte). - 24 bits(3byte).

<b>Câu hỏi 105: (1 đáp án)</b>

Tiếp điểm logic khi Run PLC luôn luôn ở trạng thái bằng 1 là lệnh? b. SM0.1;

*a. SM0.0; d. SM0.5. c. SM0.4;

<b>Câu hỏi 106: (1 đáp án)</b>

Tiếp điểm logic mà tiếp điểm sẽ cho ra một xung khi PLC chuyển từ Stop sang Run là lệnh? c. SM0.4;

*a. SM0.1; d. SM0.5. b. SM0.0;

<b>Câu hỏi 107: (1 đáp án)</b>

Tiếp điểm logic mà tiếp điểm phát xung nhịp chu kỳ 1s là lệnh? • SM0.4.

 • SM0.1;*• SM0.5; • SM0.0;

<b>Câu hỏi 108: (1 đáp án)</b>

Tiếp điểm logic mà tiếp điểm phát xung nhịp chu kỳ 60s là lệnh? c. SM0.1;

 b. SM0.0;*a. SM0.4; d. SM0.5.

<b>Câu hỏi 109: (1 đáp án)</b>

PLC S7-200 (CPU 224) có bao nhiêu Timer?

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

 • 101; • 255.*• 256; • 96;

<b>Câu hỏi 110: (1 đáp án)</b>

PLC S7-200 (CPU 224) có bao nhiêu COUNTER:*A. 256

 C. 64 D. 128 B. 224

<b>Câu hỏi 111: (1 đáp án)</b>

Địa chỉ truy cập đến Byte kế tiếp của Byte 100 thuộc miền nhớ động là? • VB90.

 • VB103;*• VB101; • VB102;

<b>Câu hỏi 112: (1 đáp án)</b>

Timer có giá trị đặt từ? -0 – 35767. -0 – 30767; -0 – 3276;*-0 – 32767;

<b>Câu hỏi 113: (1 đáp án)</b>

Để kiểm tra lỗi chương trình của PLC S7-200 ta vào mục? c. PLC – Import;

 d. PLC - Input. b. PLC – Export;*a. PLC - Compile All;

<b>Câu hỏi 114: (1 đáp án)</b>

Địa chỉ truy cập đến Byte kế tiếp của Byte 100 thuộc miền nhớ động là? • VB102;

*• VB101; • VB103; • VB90.

<b>Câu hỏi 115: (1 đáp án)</b>

Timer TON T97 → T100 là Timercó độ phân giải bao nhiêu giây? . 100 ms;

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

 . 1ms; . 1s.*. 10 ms;

<b>Câu hỏi 116: (1 đáp án)</b>

Timer TON T101 → T255 là Timer có độ phân giải bao nhiêu giây? b. 10 ms;

 c. 1s.*d. 100 ms; a. 1 ms;

<b>Câu hỏi 117: (1 đáp án)</b>

Timer TON T32 là Timer có độ phân giải bao nhiêu giây?*c. 1 ms;

 a. 10 ms; b. 100 ms; d. 1s.

<b>Câu hỏi 118: (1 đáp án)</b>

Timer TON T33 → T36 là Timer có độ phân giải bao nhiêu giây? d. 1s.

 c. 100 ms; b. 1 ms;*a. 10 ms;

<b>Câu hỏi 119: (1 đáp án)</b>

Timer TON T37 → T63 là Timer có độ phân giải bao nhiêu giây? c. 10 ms;

*a. 100 ms; d. 1s. b. 1 ms;

<b>Câu hỏi 120: (1 đáp án)</b>

Timer TON T96 là Timer có độ phân giải bao nhiêu giây?*c. 1 ms;

 a. 10 ms; b. 100 ms; d. 1s.

<b>Câu hỏi 121: (1 đáp án)</b>

Trong PLC S7-200 có bao nhiêu TON có độ phân giải 10ms? d. 182.

*a. 8;

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

 c. 181; b. 2;

<b>Câu hỏi 122: (1 đáp án)</b>

Trong PLC S7-200 có bao nhiêu TONcó độ phân giải 100ms? a.8

*b.182; c. 2; d. 181.

<b>Câu hỏi 123: (1 đáp án)</b>

TOF là TIMER

 A. Delay ON có duy trì C. Delay ON B. Delay ON/OFF* D. Delay OFF

<b>Câu hỏi 124: (1 đáp án)</b>

TONR là TIMER D. Delay OFF*C. Delay ON/OFF B. Delay ON có duy trì A. Delay ON

<b>Câu hỏi 126: (1 đáp án)</b>

TOF là COUNTER C. Đếm lên – xuống A. Đếm lên*B. Tất cả đều sai D. Đếm xuống

<b>Câu hỏi 127: (1 đáp án)</b>

Độ phân giải TIMER D. 10ms C. 100ms

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

 A. 1ms*B. Tất cả

<b>Câu hỏi 128: (1 đáp án)</b>

TIMER bên trong PLC S7-200 có bao nhiêu độ phân giải B. 4

 A. 1 D. 2*C. 3

<b>Câu hỏi 129: (1 đáp án)</b>

PLC có thể mở rộng tối đa...các cổng nhập xuatAnalog D.10

 C. 24*B. 32 A. 64

<b>Câu hỏi 130: (1 đáp án)</b>

Lập trình PLC theo phương pháp STL sử dụng ngăn xếp logic có:*B. 9bit

 D. 10bit A. 7bit C. 8bit

<b>Câu hỏi 131: (1 đáp án)</b>

Timer TON T97 → T100 là Timercó độ phân giải bao nhiêu giây? . 1ms;

 . 100 ms; . 1s.*. 10 ms;

<b>Câu hỏi 132: (1 đáp án)</b>

Giá trị đếm tối đa COUNTER là A. 127

 C. 32767*D. 255 B. 65535

<b>Câu hỏi 133: (1 đáp án)</b>

CTUD là COUNTER D. Đếm xuống*C. Đếm lên – xuống B. Tất cả đều sai

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Câu hỏi 135: (1 đáp án)</b>

Timer TON T32 là Timer có độ phân giải bao nhiêu giây? a. 10 ms;

*c. 1 ms; d. 1s. b. 100 ms;

<b>Câu hỏi 136: (1 đáp án)</b>

Timer TON T33 → T36 là Timer có độ phân giải bao nhiêu giây? b. 1 ms;

*a. 10 ms; c. 100 ms; d. 1s.

<b>Câu hỏi 137: (1 đáp án)</b>

Timer TON T37 → T63 là Timer có độ phân giải bao nhiêu giây? b. 1 ms;

 d. 1s. c. 10 ms;*a. 100 ms;

<b>Câu hỏi 138: (1 đáp án)</b>

Timer TON T96 là Timer có độ phân giải bao nhiêu giây? b. 100 ms;

*c. 1 ms; a. 10 ms; d. 1s.

<b>Câu hỏi 139: (1 đáp án)</b>

Trong PLC S7-200 có bao nhiêu TON có độ phân giải 10ms? d. 182.

 b. 2;*a. 8; c. 181;

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Câu hỏi 140: (1 đáp án)</b>

Trong PLC S7-200 có bao nhiêu TONcó độ phân giải 100ms? a.8

 d. 181. c. 2;*b.182;

<b>Câu hỏi 141: (1 đáp án)</b>

TOF là TIMER* D. Delay OFF B. Delay ON/OFF A. Delay ON có duy trì C. Delay ON

<b>Câu hỏi 142: (1 đáp án)</b>

TONR là TIMER D. Delay OFF*C. Delay ON/OFF A. Delay ON B. Delay ON có duy trì

<b>Câu hỏi 143: (1 đáp án)</b>

PLC S7-200(sử dụng CPU 224) dùng thêm một Module mở rộng (8 IN/8 OUT) thì có bao nhiêu ngõ vào và ngõ ra?

 B. 22 IN/16 OUT*D. 22 IN/18 OUT C. 22 IN/20 OUT A.14 IN/ 10 OUT

<b>Câu hỏi 144: (1 đáp án)</b>

TOF là COUNTER C. Đếm lên – xuống*B. Tất cả đều sai A. Đếm lên D. Đếm xuống

<b>Câu hỏi 145: (1 đáp án)</b>

Độ phân giải TIMER D. 10ms*B. Tất cả C. 100ms A. 1ms

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×