Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

công nghệ và quản lý xây dựng đồ án tổ chức thi công công trình nhà khung btct toàn khối công trình gồm 12 tầng 4 nhịp và 22 bước cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.96 MB, 64 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP 



BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN: TỔ CHỨC THI CÔNG



GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: PGS.TS. NGUYỄN ĐÌNH THÁM SINH VIÊN THỰC HIỆN: PHẠM THỊ THU UYÊN

LỚP: LT15XDTX MSSV: 025815TX SỐ THỨ TỰ: 27

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

NỘI DUNG THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TCTC 1: Giới thiệu cơng trình

Cơng trình nhà khung BTCT tồn khối. Cơng trình gồm 12 tầng, 4 nhịp và 22 bước cột.

2: Số liệu tính tốn

<small> </small> Chiều cao các tầng như sau: Tầng 1: ℎ<small></small> 4,0 󰇛𝑚󰇜 Tầng 2 → 11: ℎ<small></small> 3,8 󰇛𝑚󰇜 Tầng mái: ℎ<small></small> 3,4 󰇛𝑚󰇜

<small> </small> Cơng trình gồm 4 nhịp và 22 bước, có kích thước cụ thể như sau: Bước cột B = 4,0 (m)

2 nhịp biên: 𝐿<small></small> 7,0 󰇛𝑚󰇜 2 nhịp giữa: 𝐿<small></small> 7,0 󰇛 󰇜𝑚

Bề rộng cơng trình: 𝐵<small></small> 2 ∗ 𝐿<small></small> 2 ∗ 𝐿<small></small> 28 󰇛𝑚󰇜 Chiều dài cơng trình: 𝐿<small></small> 22 ∗ 𝐵  22 ∗ 4  88 󰇛𝑚󰇜 Chiều cao cơng trình: 𝐻<small></small> 45,4 󰇛𝑚󰇜

<small> </small> Kích thước móng:

Độ sâu chơn móng: 𝐻<small></small> 1,4 󰇛𝑚󰇜 Móng trục A,E (M1) : a x b = 1,7 x 1,2 󰇛𝑚󰇜 Móng trục B, C, D (M2) : a x b = 2,0 x 1,4 󰇛𝑚󰇜

ℎ<small></small> 2𝑡  2 ∗ 1,4/3  1,0 󰇛𝑚󰇜 <small> </small> Kích thước cột:

Cột tầng 1,2,3: 𝐶<small></small> 25 𝑥 45 󰇛𝑐𝑚󰇜 𝐶<small></small> 25 𝑥 45 󰇛𝑐𝑚󰇜 Cột tầng 4,5,6: 𝐶<small></small> 25 𝑥 40 󰇛𝑐𝑚󰇜 𝐶<small></small> 25 𝑥 40 󰇛𝑐𝑚󰇜 Cột tầng 7,8,9: 𝐶<small></small> 25 𝑥 35 󰇛𝑐𝑚󰇜 𝐶<small></small> 25 𝑥 35 󰇛𝑐𝑚󰇜

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Cột tầng 10,11,12,: 𝐶<small></small> 25 𝑥 30 󰇛𝑐𝑚󰇜 𝐶<small></small> 25 𝑥 30 󰇛𝑐𝑚󰇜 <small> </small> Kích thước tiết diện dầm và chiều dày sàn:

Dầm chính: 𝐷<small></small> 25 𝑥 70 󰇛𝑐𝑚󰇜 𝐷<small></small> 25 𝑥 70 󰇛𝑐𝑚󰇜 𝐷<small></small> 25 𝑥 40 󰇛𝑐𝑚󰇜

Dầm phụ: 𝐷<sub></sub> 20 𝑥 40 󰇛𝑐𝑚󰇜 Chiều dày sàn tầng: ℎ<sub></sub> 15 󰇛𝑐𝑚󰇜 Chiều dày sàn mái: ℎ<sub></sub> 15 󰇛𝑐𝑚󰇜 Hình vẽ mặt bằng và mặt cắt cơng trình:

MẶT BẰNG CƠNG TRÌNH

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

MẶT CẮT A-A

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

MẶT CẮT B-B

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small> </small> Hàm lượng cốt thép: 𝜇 󰇛%󰇜  1,5%<small> </small> Mùa thi công: mùa hè

<small> </small> Cấu tạo nền:

Bê tơng lót: ℎ<small></small> 12 󰇛𝑐𝑚󰇜 Bê tông cốt thép: ℎ<small></small> 14 󰇛𝑐𝑚󰇜

Cát tôn nền: ℎ  ℎ<small></small> ℎ<small></small> ℎ<small></small> 100  14  12  74 󰇛𝑐𝑚󰇜 <small> </small> Cấu tạo mái:

Chống thấm: 4,85 󰇛𝑐𝑚󰇜, chọn 5 󰇛𝑐𝑚󰇜 Chống nóng: 14,33 󰇛𝑐𝑚󰇜, chọn 15 󰇛𝑐𝑚󰇜Hai lớp gạch lá men

<small>CÁT TÔN NÊNBÊ TÔNG LĨTBÊ TƠNG CƠT THÉP</small>

2 LOP GACH LÁ MENBÊ TƠNG CHƠNG NĨNGBÊ TƠNG CHƠNG THÂMBÊ TƠNG CƠT THÉP SÀN

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small> </small> Cấu tạo tường:

Theo các trục nhà: Tường ngoài 220 󰇛𝑚𝑚󰇜, tường trong 110 󰇛𝑚𝑚󰇜. Trát 40% diện tích tường ngồi, 50% diện tích tường trong. Sơn 6% diện tích tường ngồi, 1% diện tích tường trong. Cửa 60% diện tích tường ngồi, 10% diện tích tường trong. <small> </small> Điện, nước: 0,32 h công / m2 sàn.

<small> </small> Mặt bằng thi công: Phương án 3. <small> </small> Vị trí cơng trình trên mặt bằng xây dựng:

𝑋<small></small> 10  5 ∗ 𝑛  45 󰇛𝑚󰇜 𝑌<small></small> 10 ∗ 𝑚  𝑛  27 󰇛𝑚󰇜 𝑋<small></small> 15 <sup>𝑛</sup><sub>2  18,5 󰇛𝑚󰇜</sub>𝑌<small></small> 󰇛𝑚  𝑛󰇜 ∗ 10  90 󰇛𝑚󰇜

<small> </small> Điều kiện địa chất:

Đất cấp I, không xuất hiện nước ngầm trong phạm vi độ sâu khảo sát hoặc nước ngầm ở phạm vi độ sâu hơn đáy hố móng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

PHẦN I: LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG CÔNG TRÌNH A: THI CƠNG PHẦN NGẦM

1: Lập danh mục cơng việc 1. Đào móng bằng máy. 2. Sửa móng thủ cơng. 3. Bê tơng lót móng, giằng. 4. Cốt thép móng, giằng. 5. Ván khn móng, giằng. 6. Bê tơng móng, giằng. 7. Tháo ván khn móng, giằng. 8. Lấp đất móng đợt 1. 9. Xây tường móng. 10. Lấp đất móng đợt 2. 11. Đắp cát tơn nền. 12. Bê tơng lót nền. 13. Cốt thép nền. 14. Bê tơng nền.

2: Biện pháp thi cơng và tính tốn khối lượng các cơng tác 2.1: Cơng tác đào đất

2.1.1. Lựa chọn biện pháp thi công đất Sơ đồ hố đào đơn :

Tính tốn kích thước hố đào đơn:

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Đất cấp I, chiều sâu hố móng 𝐻<small></small> 1,4 󰇛𝑚󰇜. Lấy độ dốc là 1: 0,5 (theo TCVN 4447-2012, với loại đất sét có chiều sâu chơn móng 𝐻<small>ó</small>1,5 󰇛𝑚󰇜 󰇜 →H/B  1/0,5 → B  0,5H = 0,5∗140 = 70 󰇛𝑐𝑚󰇜. Kích thước đáy hố đào :

Móng trục A,E: Đáy dưới: 𝑎<small></small> 𝑎  2 ∗ 0,5  1,7  1  2,7 󰇛𝑚󰇜 𝑏<small></small> 𝑏  2 ∗ 0,5  1,2  1  2,2 󰇛𝑚󰇜 Đáy trên: 𝑎<small></small> 𝑎<small></small> 2 ∗ 𝐵  2,7  1,4  4,1 󰇛𝑚󰇜 𝑏<small></small> 𝑏<small></small> 2 ∗ 𝐵  2,2  1,4  3,6󰇛𝑚󰇜 Móng trục B, C, D: Đáy dưới:𝑎<small></small> 𝑎  2 ∗ 0,5  2  1  3 󰇛𝑚󰇜 𝑏<small></small> 𝑏  2 ∗ 0,5  1,4  1  2,4 󰇛𝑚󰇜 Đáy trên: 𝑎<small></small> 𝑎<small></small> 2 ∗ 𝐵  3  1,4  4,4 󰇛𝑚󰇜 𝑏<small></small> 𝑏<small></small> 2 ∗ 𝐵  2,4  1,4  3,8 󰇛𝑚󰇜 Mặt cắt hố đào cơng trình theo phương án hố đào đơn.

Hình vẽ mặt cắt hố đào cơng trình theo phương ngang nhà:

Hình vẽ mặt cắt hố đào cơng trình theo phương dọc nhà:

Từ mặt cắt hố đào, ta thấy theo các phương dọc nhà thì miệng đào của từng hố đào đè lên nhau. Theo phương ngang nhà thì khoảng cách các hố đến nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

2,75m và 2,6m. Tuy nhiên giữa các móng có giằng móng kích thước 250×600mm. Vì vậy, ta lựa chọn phương án hố đào ao, vừa dễ thi công cũng như đạt được năng suất cao khi đào.

Lựa chọn biện pháp đào: đào bằng máy kết hợp sửa thủ cơng. 2.1.2. Tính khối lượng đất đào:

Kích thước hố đào như hình vẽ, thể tích khối đào tính theo cơng thức: 𝑉 <sup>𝐻</sup><sub>6 󰇟𝑎 ∗ 𝑏  󰇛𝑐  𝑎󰇜 ∗ 󰇛𝑑  𝑏󰇜  𝑑 ∗ 𝑐󰇠</sub>

Xác định tổng thể tích đào bằng máy: Đáy dưới : Chiều dài: 𝑎  90,4 󰇛𝑚󰇜

Chiều rộng : 𝑏  30,62 󰇛𝑚󰇜 Đáy trên : Chiều dài : 𝑐  91,8󰇛𝑚󰇜

Chiều rộng: 𝑑  30,02 󰇛𝑚󰇜 Suy ra,

𝑉<small>á</small><sup>1,2</sup><sub>6 󰇟90,4  30,62  󰇛91,8  90,4󰇜  󰇛30,02  30,62󰇜  30,02  91,8󰇠</sub> = 3314,5 ( 𝑚<small></small>)

Tính khối lượng sửa móng thủ cơng:

𝑉<small>ủ ơ</small> 𝑉<small>ê ơ ó</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Chọn máy đào gầu nghịch , dẫn động thủy lực EO-2621A có các thơng số kỹ thuật sau:

<small> </small> Dung tích gầu: 𝑞  0,25 󰇛 𝑚<small></small>󰇜 <small> </small> Tầm với đào lớn nhất: 𝑅<small></small> 5 󰇛𝑚󰇜 <small> </small> Chiều cao nâng gầu lớn nhất: ℎ  2,2 󰇛𝑚󰇜 <small> </small> Chu kỳ với góc quay 90<small></small>: 𝑡<small></small>  20 󰇛𝑠󰇜 Năng suất đào trong 1 giờ:

𝑁<small></small> 𝑞 ∗<sup>𝑘</sup><sub>𝑘</sub><sup>đ</sup>

<small></small>∗ 𝑛<small></small>∗ 𝑘<small></small>Trong đó:

𝑞  0,25 󰇛𝑚<small></small>󰇜: dung tích đầy gầu 𝑘<small>đ</small> 1,2: hệ số đầy gầu 𝑘<small></small> 1,2: hệ số tơi của đất 𝑘<small></small> 0,7: hệ số sử dụng thời gian 𝑛<small></small>: số chu kỳ máy đào trong 1 giờ:

<small></small> <sub>𝑡</sub> <sup>3600</sup><small></small>∗ 𝑘<small></small>∗ 𝑘<small></small>

Trong đó: 𝑡<small></small> 20𝑠; 𝑘<small></small>  1,1: hệ số kể đến điều kiện đổ đất lên xe

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

𝑘<small></small> 1: hệ số phụ thuộc góc quay Suy ra,

𝑛<small></small><sub>20 ∗ 1,1 ∗ 1  163,636</sub><sup>3600</sup>Suy ra,

𝑁<small></small> 0,25 ∗<sub>1,2 ∗ 163,636 ∗ 0,7  28,636 󰇛𝑚</sub><sup>1,2</sup> <small></small>/ℎ󰇜 Năng suất máy đào làm việc trong 1 ca (8h):

𝑁  𝑁<small></small>∗ 8  28,636 ∗ 8  229,088 󰇛𝑚<small></small> /ℎ󰇜 Suy ra, số ca máy cần:

𝑛<small> á </small><sub>229,088 ~ 15 󰇛𝑐𝑎󰇜</sub><sup>3314,5</sup>2.2: Công tác thi công bê tơng lót.

Tính tốn khối lượng bê tơng lót móng:

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG LĨT MĨNG

Tên cấu kiện

Kích thước (m) <sub>lượng </sub><sup>Số </sup>

cấu kiện

Khối lượng (m3)

Tổng (m3)

2.3: Cơng tác bê tơng, cốt thép, ván khn móng.

2.3.1. Thống kê khối lượng bê tông, cốt thép, ván khuôn móng, giằng nhà. Thống kê khối lượng bê tơng móng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG MĨNG

Tên cấu kiện

Kích thước (m) <sub>lượng </sub><sup>Số </sup>

cấu kiện

Khối lượng (m3)

Tổng (m3)

Thống kê khối lượng cốt thép móng.

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP MĨNG

Tên cấu kiện

Thể tích bê

tơng (m3)

Hàm lượng cốt thép

(%)

Trọng lượng riêng thép (kg/m3)

Khối lượng

thép (kg)

Tổng khối lượng thép (kg)

45629.5 Đài móng M2 193.2 1.5 7850 22749.3

Giằng móng G1 28.4 1.5 7850 3339.3 Giằng móng G2 27.6 1.5 7850 3249.9 Giằng móng G3 26.4 1.5 7850 3108.6

Thống kê khối lượng ván khn móng.

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHN MĨNG

Tên cấu kiện

Kích thước (m) <sup>Diện </sup>tích

(m2) Số lượng

ck

Diện tích vk

(m2)

Tổng diện tích (m2)

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

1 2 3 4 5 6 7=5x6 8 Đài móng M1 1.73 1.23 1 5.9 46 272.3

1728.5 Đài móng M2 2.03 1.43 1 6.9 69 477.5

Cổ cột 0.48 0.28 1.4 2.1 115 244.7 Giằng móng G1 4.14 0.28 0.6 5.3 46 244 Giằng móng G2 4.03 0.28 0.6 5.2 46 237.9 Giằng móng G3 1.63 0.28 0.6 2.3 110 252.1

2.3.2. Phân chia phân đoạn thi công. Nguyên tắc phân chia phân đoạn thi công:

<small> </small> Khối lượng công tác trong từng phân đoạn đảm bảo cho từng tổ đội thi công, máy thi công và cung ứng vật liệu hợp lý.

<small> </small> Số phân đoạn đảm bảo thi công theo dây chuyền liên tục .

<small> </small> Mạch ngừng phải được đặt ở những vị trí có nội lực nhỏ ( 1/3 đến 2/3 nhịp dầm phụ, 1/ 4 đến 3/ 4 nhịp dầm chính).

<small> </small> Khối lượng công việc mỗi phân đoạn chênh lệch không quá 25% để xem là như nhau.

Căn cứ vào các nguyên tắc trên, vào mặt bằng móng, mặt bằng cơng trình ta chia làm 5 phân đoạn như hình vẽ:

PHÂN CHIA PHÂN ĐOẠN THI CÔNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

2.3.3. Thống kê khối lượng bê tông, cố thép, ván khn móng, giằng móng của từng phân đoạn.

Thống kê khối lượng bê tơng lót móng từng phân đoạn.

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG LĨT TỪNG PHÂN ĐOẠN

Tên cấu kiện

Kích thước

cấu kiện Khối lượng (m3)

Tổng (m3)

Phân khu 1,2, 4,5

Thống kê khối lượng bê tơng móng từng phân đoạn.

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG MĨNG TỪNG PHÂN ĐOẠN

Tên cấu kiện

Kích thước

cấu kiện Khối lượng (m3)

Tổng (m3)

Phân khu 1,2,4,5

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

G1 4.11 0.25 0.6 10 6.2

Thống kê khối lượng cốt thép móng từng phân đoạn.

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP MÓNG TỪNG PHÂN ĐOẠN

Tên cấu kiện

Thể tích bê

tơng (m3)

Hàm lượng cốt thép

(%)

Trọng lượng riêng thép (kg/m3)

Khối lượng

thép (kg)

Tổng khối lượng thép (kg)

Phân khu 1,2,4,5

Thống kê khối lượng ván khn móng từng phân đoạn.

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN TỪNG PHÂN ĐOẠN

Tên cấu kiện

Kích thước

tích (m2)

Số lượng

ck

Diện tích vk

(m2)

Tổng diện tích

(m2)

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

1 2 3 4 5 6 7=5x6 8

Phân khu 1,2,4,5

Đổ 1 lớp bê tơng lót dày 10cm.

Đặt các bản kê cốt thép trên lớp bê tơng lót.

Đặt các thanh thép móng và giằng móng đúng theo vị trí và kích thước thiết kế.

<small> </small> Ván khuôn: Đặt ván khuôn theo lưới thép được xác định trước, ván khuôn phải vững chắc đúng hình dạng kích thước cấu kiện và phải kín để khơng bị chảy nước xi măng trong q trình đổ và đầm bê tơng.

<small> </small> Bê tơng: Đổ bê tơng sau khi hồn thành cơng tác cốt thép và ván khuôn. Sử dụng bê tông thương phẩm và đổ bằng máng nghiêng ( lưu ý đầu máng nghiêng không được tỳ trực tiếp vào hệ ván khuôn ). Đổ theo chiều lớp ngang với chiều sâu mỗi lớp dày 20 đến 30 cm, sau đó đầm kỹ bằng đầm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Chú ý bê tông phải được đổ liên tục và không đổ bê tơng trong hố móng ngập nước.

2.3.5. Chọn máy phục vụ thi công. Lựa chọn máy đầm bê tông.

<small> </small> Chọn máy đầm dùi:

Ta có chiều dày mỗi lớp đổ bê tơng là 20 đến 30 cm, nên sử dụng máy đầm dùi U50 với các thơng số kỹ thuật sau:

Đường kính đầm, 𝑑  5 󰇛𝑐𝑚󰇜. Thời gian đầm tại một vị trí, 𝑡  30 󰇛𝑠󰇜. Chiều sâu lớp đầm: 25 󰇛𝑐𝑚󰇜.

Năng suất theo diện tích đầm: 30 󰇛𝑚<small></small> /𝑔𝑖ờ󰇜. Năng suất theo khối lượng đầm: 9  20 󰇛𝑚<small></small> /𝑔𝑖ờ󰇜. Năng suất thực tế của máy:

𝑁 <sup>2 ∗ 𝑘 ∗ 𝑟</sup><sub>𝑡</sub><sup></sup><sup>∗ 𝐷 ∗ 3600</sup>

<small></small> 𝑡<sub></sub> <sup> 󰇛𝑚</sup><sup></sup><sup> /𝑔𝑖ờ󰇜 </sup> 𝑡<small></small>: thời gian đầm tại một vị trí, lấy 𝑡<small></small> 30 𝑠󰇜. 𝑡<small></small>: thời gian di chuyển máy đầm, lấy 𝑡<small></small> 10 𝑠󰇜, k=0,8

Suy ra,

𝑁 <sup>2 ∗ 0,8 ∗ 0,3</sup><sub>30  10</sub><sup></sup><sup>∗ 0,25 ∗ 3600</sup> 3,29 󰇛𝑚<small></small> /𝑔𝑖ờ󰇜 Năng suất đầm trong 1 ca làm việc:

𝑁  3,29 ∗ 8  26,32 󰇛𝑚<small></small>󰇜.

Khối lượng bê tơng móng trong 1 phân đoạn lớn nhất: 84,1 󰇛𝑚<small></small>󰇜 Vì vậy, ta chọn 4 máy đầm làm việc trong 1 ca.

<small> </small> Chọn máy đầm bàn: phục vụ công tác thi công bê tông nền.

Chọn máy đầm bàn D7 có năng suất 5  7 󰇛𝑚<small></small> /𝑔𝑖ờ󰇜, với các thông số kỹ thuật sau:

Thời gian đầm: 50 󰇛𝑠󰇜.

Bán kính tác dụng: 20  30 󰇛𝑐𝑚󰇜.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

→ Chọn cẩu tháp ZOOMLION T7020, chân đế cố định.

Thông số kĩ thuật của cần trục ZOOMLION T7020

Tiết diện thân cẩu (DxRxC): 2m x 2m x 3m (L68A1) Vận tốc nâng cho tải trọng 12 tấn: 0~ 20m/phút

Vận tốc nâng cho tải trọng 6 tấn : 0~40m/phút Vận tốc nâng cho tải trọng 3 tấn: 80 m/phút

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Tổng công suất: 57,5kW. Trọng lượng cẩu theo chiều cao tự đứng 65 tấn.

<small> </small> Xác định năng suất của cần trục tháp.

𝑁<small></small> 𝑘<small></small>. 𝑄𝑘<small></small>. 𝑛  𝑘<small></small>. 𝑄 𝑘<small></small>.<sup>8.3600</sup><sub>𝑇</sub>

<small></small>  󰇛𝑡ấ𝑛 /𝑐𝑎󰇜 𝑇<small></small> 𝐸 ∗  𝑡<small></small>

<small></small> Trong đó:

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Q: tải trọng nâng 1 lần làm việc cần trục tháp, 𝑄  3900 󰇛𝑘𝑔󰇜 𝑘<small></small>: hệ số sử dụng thời gian, 𝑘<small></small> 0,85

<small></small><sub>ạ</sub> 3𝑠  15 𝑠 𝑡<small></small>: thời gian đổ bê tông, 𝑡<small></small> 120 𝑠

𝑡<small></small>: thời gian nâng thùng lên độ cao cũ, 𝑡<small></small> <sup></sup><small></small>

<small></small><sub>â</sub> 3𝑠  5 𝑠 𝑡<small></small>: thời gian di chuyển xe con tới vị trí trước khi quay, 𝑡<small></small> 83 𝑠 𝑡<small></small>: thời gian quay cần về vị trí ban đầu, 𝑡<small></small> 83 𝑠

𝑡<small></small>: thời gian hạ thùng để lấy thùng mới, 𝑡<small></small><sub></sub><sup></sup>

<small>ạ</small> 3𝑠  180 𝑠 Suy ra, tổng thời gian:

𝑇<sub></sub> 0,8. 󰇛10  152  53  3  57  15  120  5  180󰇜  565 𝑠 Năng suất ca làm việc của cần trục tháp ( đối với công tác đổ bê tông ):

𝑁<small></small> 𝑘<small></small>. 𝑄𝑘<small></small>. 𝑛  𝑘<small></small>. 𝑄 𝑘<small></small>.<sup>8.3600</sup><sub>𝑇</sub>

<small></small>  󰇛𝑡ấ𝑛 /𝑐𝑎󰇜  0,9 ∗ 3,9 ∗ 0,85 ∗<sup>8 ∗ 3600</sup><sub>565  152 󰇛𝑡ấ𝑛/𝑐𝑎󰇜</sub>

Khối lượng cốt thép của 1 phân đoạn lớn nhất: 1,32  13,13  14,5 󰇛𝑡ấ𝑛󰇜. Suy ra, cần trụ đã chọn thỏa mãn khả năng làm việc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Lựa chọn máy trộn bê tông: sử dụng bê tông thương phẩm.

Lựa chọn máy bơm bê tông: sử dụng máy bơm bê tông Putzmeister - 63Z 20H có các thơng số kĩ thuật như sau:

+ Trọng lượng: 58595 kg + Số đốt cần: 5

+ Đường kính ống bơm: 115 mm + Chiều dài đoạn ống mềm: 3 m + Kích thước vận chuyển:

Dài :16480 mm Rộng: 2500 mm Cao: 3910 mm + Thông số bơm:

Mã hiệu: 20H

Cơng suất (phía cần/phía pit tơng) -/200 m3/giờ Áp suất (phía cần/phía pit tông) -/85 Bar + Thông số làm việc:

Chiều cao bơm lớn nhất: 62.1 m Tầm xa bơm lớn nhất: 58.09 m Độ sâu bơm lớn nhất: 46.3 m

Lựa chọn máy đầm bê tông: Chọn máy đầm dùi U50 và máy đầm bàn D7 như đã lựa chọn thi công ở phần ngầm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

7: Tính tốn nhu cầu nhân lực, máy móc thi cơng phần thân.

BẢNG NHU CẦU NHÂN LỰC, MÁY MÓC THI CƠNG CHO 1 TẦNG

Tên cơng việc <sup>Đơn </sup><sub>vị </sub> <sub>lượng </sub><sup>Khối </sup> <sub>định mức </sub><sup>Mã hiệu </sup> <sup>Định </sup>mức (công/đv)

Nhu cầu Ca

máy <sup>Công lao </sup>động Tầng 1

Đặt cốt thép cột kg 6093.6 AF.61421 0.010 61 Lắp ván khuôn cột m2 644.0 AF.81132 0.223 144 Đổ bê tông cột m3 51.8 AF.22210 3.490 181 Tháo ván khuôn cột m2 644.0 AF.81132 0.095 62

Lắp vk dầm, sàn m2 4682.0 AF.84311 0.157 736 Đặt cốt thép dầm, sàn kg 65287.7 AF.61521 0.010 653 Đổ bê tông dầm, sàn m3 554.5 AF.22330 3.260 1808

Tháo vk dầm, sàn m2 4682.0 AF.84311 0.067 32

BẢNG NHU CẦU NHÂN LỰC MÁY MĨC THI CƠNG PHÂN ĐOẠN

Tên cơng việc <sup>Đơn </sup><sub>vị </sub> <sub>lượng </sub><sup>Khối </sup> <sub>định mức </sub><sup>Mã hiệu </sup>Định mức (công/đv)

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

C: THI CƠNG PHẦN MÁI 1: Lập danh mục cơng việc. 1. Đổ bê tông chống thấm. 2. Đổ bê tơng chống nóng. 3. Lát gạch lá men. 4. Xây tường thu hồi. 5. Trát tường thu hồi.

2: Tính tốn khối lượng cơng việc.

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG THI CÔNG PHẦN MÁI

Tên cơng việc

Kích thước (m) <sup>Thể tích </sup><sub>1 cấu </sub>

kiện (m3)

Số lượng

cấu kiện

Tổng thể tích

(m3)

Đổ bê tông chống thấm 88 28 0.05 123.2 1 123.2 Đổ bê tông chống nóng 88 28 0.15 369.6 1 369.6

( Sử dụng gạch men: 300x300x20, chọn độ dốc của mái: 10%) Thống kê khối lượng công việc thi công từng phân đoạn phần mái: vẫn chia mặt bằng làm 5 phân đoạn như thi công phần thân.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG THI CÔNG TỪNG PHÂN ĐOẠN

Phân

đoạn <sup>Tên cấu kiện </sup>

Thể tích 1 cấu kiện

(m3)

Số lượng ck/phân

đoạn

Khối lượng/ phân đoạn

3

3: Tính tốn nhu cầu nhân lực, máy móc thi cơng phần mái.

BẢNG NHU CẦU NHÂN LỰC, MÁY MĨC THI CƠNG PHẦN MÁI

Tên công việc Đơn vị <sub>lượng </sub><sup>Khối </sup> <sub>định mức </sub><sup>Mã hiệu </sup> <sup>Định </sup>mức (công/đv)

Nhu cầu Ca máy

Công lao động

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

BẢNG NHU CẦU NHÂN LỰC, MÁY MĨC TỪNG PHÂN ĐOẠN MÁI

Tên cơng việc Đơn vị <sub>lượng </sub><sup>Khối </sup> <sub>định mức </sub><sup>Mã hiệu </sup> <sup>Định </sup>mức (công/đv)

Nhu cầu

Ca máy

Công lao động

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

D: CƠNG TÁC HỒN THIỆN 1: Lập danh mục công việc.

1. Xây tường 220. 2. Xây tường 110.

3. Lắp điện, nước khoan đục tường lắp dây dẫn, ống nước). 4. Trát tường trong nhà.

5. Trát trần. 6. Lát nền. 7. Lắp cửa. 8. Sơn trong nhà. 9. Trát tường ngoài nhà. 10. Sơn ngồi nhà.

2: Tính tốn khối lượng các cơng tác hoàn thiện. 2.1: Thống kê khối lượng tường xây của các tầng.

BẢNG THỐNG KÊ DIỆN TÍCH, KHỐI LƯỢNG TƯỜNG XÂY NGỒI Cấu kiện Tầng <sup>Kích thước (m) </sup> <sup>Số lượng </sup><sub>cấu kiện </sub> <sup>Tổng thể </sup><sub>tích (m3) </sub>

Trục ngang

Tường biên

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

T12 6.70 0.22 2.7 4 15.9 Trục dọc

Tường dọc

BẢNG THỐNG KÊ DIỆN TÍCH, KHỐI LƯỢNG TƯỜNG XÂY TRONG

Cấu kiện Tầng <sub>a </sub> <sup>Kích thước (m) </sup><sub>b </sub> <sub>h </sub> <sup>Số lượng </sup><sub>cấu kiện </sub> <sub>tích (m3) </sub><sup>Tổng thể </sup>Trục ngang

Tường biên

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small> </small> Tính tốn tổng diện tích, khối lượng tường xây.

Diện tích: xây tường ngồi ( tường 220 mm): 8648,1 󰇛𝑚<small></small>󰇜 xây tường trong ( tường 110 mm): 30513,8 󰇛𝑚<small></small>󰇜 Khối lượng: xây tường ngoài ( tường 220 mm): 1902,6 󰇛𝑚<small></small>󰇜

xây tường trong ( tường 110 mm): 3356,5 󰇛𝑚<small></small>󰇜 <small> </small> Tính tốn diện tích trát tường, trát trần.

Trát 40% diện tích tường ngồi: 0,4 ∗ 8648,1  3459,2 󰇛𝑚<small></small>󰇜 Trát 50% diện tích tường trong: 0,5 ∗ 30513,8  15256,9 󰇛𝑚<small></small>󰇜 Trát trần.

Tổng diện tích trần nhà:

𝑆  88  28  12  29568 󰇛𝑚<small></small>󰇜 <small> </small> Tính tốn diện tích sơn.

Sơn 6% diện tích tường ngoài: 0,06 ∗ 8648,1  518,9 󰇛𝑚<small></small>󰇜 Sơn 1% diện tích tường trong: 0,01 ∗ 30513,8  305,1 󰇛𝑚<small></small>󰇜 <small> </small> Tính tốn diện tích cửa.

Cửa 60% diện tích tường ngồi: 0,6 ∗ 8648,1  5188,8 󰇛𝑚<small></small>󰇜 Cửa 10% diện tích tường trong: 0,1 ∗ 30513,8  3051,4 󰇛𝑚<small></small>󰇜 Suy ra,

Diện tích tường ngồi cịn lại: 8648,1  5188,8  3459,2 󰇛𝑚<small></small>󰇜 Diện tích tường trong còn lại: 30513,8  3051,4  27462,5 󰇛𝑚<small></small>󰇜 <small> </small> Công tác điện nước.

Bao gồm công tác khoan đục đường ống, lắp đặt, điện nước: tính 0,32h cơng/ m<small>2</small> sàn.

Tổng diện tích sàn:

𝑆  28  88  11  27104 󰇛𝑚<small></small>󰇜 Tính thời gian cho cơng tác điện nước:

Số giờ công: 0,32 ∗ 27104  8673,3󰇛𝑔𝑖ờ 𝑐ô𝑛𝑔󰇜 Số công: 8673,3/8  1084,2 󰇛𝑐ô𝑛𝑔󰇜

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small> </small> Tính tốn diện tích lát nền. Tổng diện tích lát nền 1 tầng:

𝑆  𝑆<small>à</small> 2464 󰇛𝑚<small></small>󰇜 2.2: Phân chia phân đoạn thi công.

Nguyên tắc phân chia phân đoạn thi công:

<small> </small> Khối lượng công tác trong từng phân đoạn đảm bảo cho từng tổ đội thi công, máy thi công và cung ứng vật liệu hợp lý.

<small> </small> Số phân đoạn đảm bảo thi công theo dây chuyền liên tục. <small> </small> Mạch ngừng phải được đặt ở nhịp dầm (số nguyên lần bước cột). <small> </small> Khối lượng công việc mỗi phân đoạn chênh lệch không quá 25% để xem

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

2.3: Thống kê khối lượng tường xây của từng phân đoạn. Thống kê diện tích, khối lượng tường xây từng phân đoạn.

BẢNG THỐNG KÊ DIỆN TÍCH, KHỐI LƯỢNG TƯỜNG XÂY NGOÀI TỪNG PHÂN ĐOẠN

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

biên

</div>

×