Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Thiết Kế Hệ Thống Thoát Nước Và Xử Lý Nước Thải Cho Khu Công Nghệ Cao Hòa Lạc, Quốc Oai, Hà Nội.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 27 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Như vậy, m t khu công ngh cao quy mô l n c a Quộ ệ ớ ủ ốc gia được xác định hình thành tại Hòa Lạc. Đây là một địa điểm được đánh giá là có nhiề ợu l i th , v quế ề ỹ đất xây d ng, v ự ềcảnh quan t nhiên vự ới vùng địa hình bán sơn địa, gần vùng r ng qu c gia Ba Vì v i các ừ ố ớvùng h lồ ớn, nơi đang triển khai nhi u d án g n vói các hoề ự ắ ạt động văn hóa – du l ch tị ầm cỡ qu c gia và qu c tố ố ế, được b trí d c theo tuyố ọ ến đường cao t c Láng Hòa L c. Khu ố – ạcơng ngh cao Hịa Lệ ạc như một trung tâm c a mủ ạng lưới phát tri n công nghể ệ Quốc gia, nghiên c u phát tri n công ngh cao và k t h p snr xu t kinh doanh các s n ph m công ứ ể ệ ế ợ ấ ả ẩnghệ cao với việc ươm tơ tạo các doanh nghi p công ngh ệ ệ cao, hướng tới thành m t thành ộphố khoa h c công ngh cọ ệ ủa quốc gia.

Với mục đích đó và đượ ự ợc s g i ý c a thủ ầy giáo hướng dẫn đồ án PGS.TS. L u Th Bácề ọ h và cô giáo hướng dẫn chuyên đề ThS.Vũ Việt Hà em đã nhận đề<b> tài tốt nghiệp là: “Thiết kế h ệ thống thoát nước và xử lý nước thải cho khu công ngh cao Hòa L</b>ệ <b>ạc”</b>

(Giai đoạn thực hiện bằng nguồn v n vay ODA Nh t B n) nh m gi i quy t các vố ậ ả ằ ả ế ấn đề ảo bvệ môi trường hiện nay, đảm bảo nồng độ nước thải đầu ra đạt loại A của QCVN 24:2009. Trong quá trình thực hiện đồ án em đã được sự giúp đỡ ậ t n tình c a các th y cô giáo trong ủ ầbộ môn Công ngh và Quệ ản lý Môi trường, đặc bi t là th y giáo PGS.TS.L u Th Bách ệ ầ ề ọtrực tiếp hướng dẫn. Em xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn tới các thầy cơ giáo đã giúp đỡem hồn thành đồ án tốt nghiệp này. Với trình độ, kinh nghiệm và thời gian cịn nhiều hạn chế nên khơng tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong nhỏ ữ ế ấ ận được sự ỉ bảo, góp ý của chcác quý thầy cô giáo.

<b>Hà Nội, ngày 18 tháng 03 </b>năm 202<b>2 Sinh viên Nguyễn Thị Linh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i>ội </i>

<i>SVTH:Nguyễn Thị Linh MSSV:122262 2 </i>–

<b>MỤC LỤC </b>MỞ ĐẦU ... 1

DANH MỤC HÌNH ... 5

DANH MỤC BẢNG ... 6

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐỀ TÀI ... 8

1.1. Điều kiện tự nhiên ... 9

1.1.1. Vị trí, ranh giới và quy mơ nghiên cứu ... 9

1.1.2. Địa hình... 11

1.1.3. Khí hậu ... 11

1.1.4. Thủy văn ... 12

1.1.5. Địa chất cơng trình ... 14

1.2. Khái qt tình hình hiện trạng ... 15

1.2.1. Hiện trạng sử dụng đất của 3 xã trong khu vực dự án ... 15

1.2.2. Tình hình dân cư ... 15

1.2.3. Hiện trạng cơng trình kiến trúc, hạ tầng xã hội ... 15

1.3. Định hướng phát triển khu đô thị ... 21

1.3.1. Cơ cấu sử dụng đất ... 21

1.3.2. Chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật ... 22

CHƯƠNG II THIẾT KẾ HỆ THỐNG THU GOM VÀ TIÊU THOÁT NƯỚC: ... 24

2.1. Quy hoạch cấp nước ... 24

2.1.1. Tiêu chuẩn cấp nước ... 24

2.1.2. Nhu cầu cấp nước cho khu CNC Hòa Lạc... 24

2.2. Quy hoạch thoát nước ... 25

2.2.1. Tiêu chuẩn, lưu lượng thải nước ... 25

2.2.2. Mạng lưới thoát nước thải ... 26

2.2.3. Quy hoạch, chia lưu vực thoát nước ... 27

2.3. Phương án vạch tuyến thoát nước mưa ... 28

2.3.1. Tính tốn thốt nước mưa ... 28

2.3.2. Tính tốn thủy lực thốt nước mưa ... 30

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>ội </i>

<i>SVTH:Nguyễn Thị Linh MSSV:122262 3 </i>–

2.4. Phương án vạch tuyến thoát nước thải phương án I ... 31

2.4.1. Lưu lượng tuyến ống tính tốn A1-TXL ... 31

2.4.2. Lưu lượng tuyến cống kiểm tra C1-A8 ... 33

2.4.3. Lưu lượng tuyến ống B1-TXL ... 34

<i>2.5. Phương án vạch tuyến thoát nước phương án II ... 36 </i>

2.5.1. Lưu lượng tuyến cống tính tốn A1-TXL ... 36

2.5.2. Lưu lượng tuyến ống kiểm tra C1-A7 ... 38

2.5.3. Lưu lượng tuyến cống B1-TXL ... 39

2.6. Tính tốn thủy lực thốt nước phương án I Xác định lưu lượng tính tốn cho từng đoạn cống ... 41

2.6.1. Tính tốn thủy lực tuyến cống tính tốn A1-TXL ... 43

2.6.2. Tính tốn thủy lực tuyến cống kiểm tra C1-A8 ... 44

2.6.3. Tính tốn thủy lực tuyến cống B1-TXL ... 45

2.7. Tính tốn thủy lực thoát nước phương án II ... 46

2.7.1. Tính tốn thủy lực tuyến cống tính tốn A1-TXL ... 48

2.7.2. Tính tốn thủy lực tuyến cống kiểm tra C1-A7 ... 49

2.7.3. Tính tốn thủy lực tuyến cống B1-TXL ... 50

CHƯƠNG III: THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI ... 51

3.1. Các nguồn phát sinh nước thải ... 51

3.1.1. Thông số nước thải đầu vào ... 51

3.1.2. Yêu cầu về chất lượng nước thải sau xử lý... 53

3.2. Đề xuất công nghệ cho nhà máy xử lý nước thải tập trung của khu Cơng nghệ cao Hịa Lạc ... 55

3.2.1. Các tiêu chí để lựa chọn cơng nghệ ... 55

3.3. Tính tốn cơng trình xử lý theo phương án I ... 60

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

3.4.2. Ngăn phân phối nước ... 114

CHƯƠNG IV. KHÁI TOÁN VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI ... 115

4.1. Mạng lưới thoát nước theo phương án 1 ... 115

4.2. Mạng lưới thoát nước theo phương án 2 ... 121

4.3. Trạm xử lý theo phương án I ... 126

4.4. Trạm xử lý nước thải theo phương án 2 ... 131

CHƯƠNG 5: CHUYÊN ĐỀ ... 141

5.1. Giới thiệu chung về sản xuất sạch hơn ... 141

5.1.1. Lịch sử tiếp cận sản xuất sạch hơn (SXSH) tại Việt Nam ... 141

5.1.2. Định nghĩa về sản xuất sạch hơn ... 142

5.1.3. Điều kiện và yêu cầu khi thực hiện SXSH ... 143

5.1.4. Các bước khi thực hiện SXSH ... 144

5.1.5. Các kĩ thuật khi thực hiện SXSH ... 145

5.1.6. Thuận lợi và khó khăn khi thực hiện SXSH ... 145

5.2. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CƠ KHÍ TẠI VIỆT NAM ... 146

5.2.1. Tổng quan về ngành cơ khí ... 146

5.2.2. Q trình chế tạo cơ khí ... 150

5.2.3. Xác định nguồn thải phát sinh trong quá trình sản xuất ... 152

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

5.3.2. Liệt kê các bước quy trình và nhận diện các dòng thải ... 155

5.3.3. Xác định và lựa chọn cơng đoạn gây lãng phí ... 156

5.3.4. Phân tích nguyên nhân và đề xuất các cơ hội SXSH ... 157

Hình 3. 1. Sơ đồ dây chuy n XLNT s d ng công nghề ử ụ ệ AO ... 56

Hình 3. 2. Sơ đồ dây chuy n XLNT s d ng công nghề ử ụ ệ SBR ... 58

Hình 3. 3. Sơ đồ tính tốn ngăn tiếp nhận nước thải ... 60

Hình 3. 4. Sơ đồ bố trí song chắn rác ... 63

Hình 3. 5. Sơ đồ cấu tạo bể ắ l ng cát ngang ... 67

Hình 3. 6. Sân phơi cát ... 71

Hình 3. 7. Sơ đồ cấu tạo của bể lắng ly tâm đợt I ... 78

Bảng 3.9. Thông số thiết kế ể ắng ly tâm đợ b l t I ... 80

Hình 3. 8. Sơ đồ cơng nghệ xử lý triệt để BOD và nitơ trong nước thải ... 81

Hình 3. 9. Quan h ệ giữa th i gian l c và tờ ọ ốc độ ọc ứng v i các giá tr t n th t áp l l ớ ị ổ ấ ực khác nhau ... 94

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>ội </i>

<i>SVTH:Nguyễn Thị Linh MSSV:122262 6 </i>–

Hỡnh 3. 10. Sơ đồ khối cụng trỡnh xử lý bựn cặn ... 97

Hỡnh 3. 11. Sơ đồ bể Mờ tan ... 99

Hỡnh 5. 1. Xưởng gia cụng cơ khớ ... 147

Hỡnh 5. 2. Sơ đồ chế tạo cơ khớ ... 150

Hỡnh 5. 3. Cỏc bước quy trỡnh kốm theo dũng thải ... 155

<b>DANH M C B</b>Ụ <b>ẢNG </b>Bảng 1. 1. B ng tả ổng hợp hi n tr ng s dệ ạ ử ụng đất ... 15

Bảng 1. 2. Cơ cấu quy hoạch sử dụng đất ... 21

Bảng 2. 1. Tổng hợp nhu c u s dầ ử ụng nước dự ến………..24 kiBảng 2. 2. Khối lượng nước thải trờn một đơn vị ử ụ s d ng ... 25

Bảng 2. 3. Tổng hợp nhu c u ầ thả nước ... 25i Bảng 2. 4. Diện tớch ti u khu ... 27ểBảng 2. 5. Tớnh th y lủ ực nước mưa ... 30

Bảng 2. 6. Lưu lượng tuy n cụng tớnh toỏn A1-ế TXL ... 31

Bảng 2. 7. Lưu lượng tuy n cụng tớnh toỏn C1-ế A8 ... 33

Bảng 2. 8. Lưu lượng tuy n c ng B1-ế ố TXL ... 34

Bảng 2. 9. Lưu lượng tuyến cống A1-TXL ... 36

Bảng 2. 10. Lưu lượng tuy n cế ống ki m tra C1-ể A7 ... 38

Bảng 2. 11. Lưu lượng tuyến cống B1-TXL ... 39

Bảng 2. 12. Tớnh toỏn th y l c tuy n c ng tớnh toỏn A1-ủ ự ế ố TXL ... 43

Bảng 2. 13. Tớnh toỏn th y l c tuy n c ng ki m tra C1-ủ ự ế ố ể A8 ... 44

Bảng 2. 14. Tớnh toỏn th y l c tuy n c ng B1-ủ ự ế ố TXL ... 45

Bảng 2. 15. Tớnh toỏn th y l c tuy n c ng tớnh toỏn A1-ủ ự ế ố TXL ... 48

Bảng 2. 16. Tớnh toỏn th y l c tuy n c ng ki m tra C1-ủ ự ế ố ể A7 ... 49

Bảng 2. 17. Tớnh toỏn th y l c tuy n c ng B1-ủ ự ế ố TXL ... 50

Bảng 3. 1. Thụng số nước thả ầi đ u vào trạm xử lý……….51

Bảng 3. 2. Yờu cầu chất lượng nước thải sau xử lý ... 53

Bảng 3. 3. Tớnh toỏn th y lủ ực mương dẫn nước thải ... 62

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>ội </i>

<i>SVTH:Nguyễn Thị Linh MSSV:122262 7 </i>–

Bảng 3. 4. Thông số thiết kế song ch n rác ... 66ắBảng 3. 5. Thông số thiết kế ể ắ b l ng cát ... 70

Bảng 3. 6. Thông số thiết kế ể ắ b l ng cát ngang ... 72

Bảng 3. 7. Thông số thiết kế ể điều hòa ... 74 b Bảng 3. 8. Thông số thiết kế ể trộn ... 76 b Bảng 3. 9. Thông số thiết kế ể b ph n ng ... 77ả ứBảng 3. 10. Thông s thiố ết kế ể ắng ly tâm đợt I b l ... 80

Bảng 3. 11. Giá trị của các h sệ ố động h c v quá trình bùn hoọ ề ạt tính đố ới các vi khu n i v ẩnitrat hóa tại điều ki n 20ệ <small>o</small>C <small>a</small> ... 81

Bảng 3. 12. Thông s thiố ết kế ể ắng ly tâm đợt II b l ... 92

Bảng 3. 13. Thông s thiố ết kế ụm bể AO c ... 92

Bảng 3. 14. Thông s thiố ết kế ể b SBR ... 113

Bảng 4. 1. Khái toán kinh tế phần đường ống...115

Bảng 4. 2. Khái toán phần giếng thăm ... 115

Bảng 4. 3. Khái toán kinh tế khối lượng đất đào đắp xây dựng ... 117

Bảng 4. 4. Khái toán kinh tế phần đường ống ... 121

Bảng 4. 5. Khái toán phần giếng thăm ... 122

Bảng 4. 6. Khái toán kinh tế khối lượng đất đào đắp xây dựng mạng ... 123

Bảng 4. 7. Tính tốn kinh t kế ỹ thuật trạm x ử lý nước thải phương án 1 ... 127

Bảng 4. 8. Tính tốn kinh t kế ỹ thuật trạm x ử lý nước thải phương án 2 ... 132

Bảng 4. 9. So sánh các thông s cố ủa chỉ tiêu kinh t ... 138ếBảng 4. 10. So sánh các thông s cố ủa chỉ tiêu môi trường ... 139

Bảng 4. 11. So sánh các thơng s cố ủa chỉ tiêu tính linh động trong v n hành ... 140ậBảng 5. 1. Chất lượng môi trường nước tại công ty………... … 152

Bảng 5. 2. Phân tích nguyên nhân và đề xuất các cơ hội SXSH ... 157

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Trọng tâm phát triển của Khu CNC Hoà Lạc là các ngành công nghệ cao như: Công nghệ thông tin, viễn thông, điện tử, sinh học, cơ điện tử, chế tạo máy, vật liệu mới, năng lượng mới... và doanh mục các sản phẩm cơng nghệ cao được khuyến khích phát triển. Khu CNC Hòa Lạc là yếu tố quan trọng để đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa nền kinh tế khu vực của cả nước với vai trò là cầu nối tiếp nhận chuyển giao và tiến tới sáng tạo các công nghệ cao mới, là điểm thử nghiệm, thí điểm rút kinh nghiệm cho việc đầy mạnh phát triển các khu công nghệ cao trong cả nước.

Dự án xây dựng khu cơng nghệ cao Hịa Lạc cũng phù hợp với điều kiện hội nhập với bên ngồi. Đó là kỉ ngun của công nghệ thông tin và công nghệ sinh học, năng lượng mới đang phát triển mạnh mẽ, tạo điều kiện cho chúng ta hòa nhập với các nước trong khối ASEAN và là con đường nhanh nhất vươn tới trình độ khoa học cơng nghệ của các nước tiên tiến trên thế giới, là mơ hình dẫn đường cho các khu công nghệ cao tiếp tục phát triển ở Việt Nam.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>ội </i>

<i>SVTH:Nguyễn Thị Linh MSSV:122262 9 </i>–

<b>1.1. Điều kiện tự nhiên </b>

1.1.1. V trí, ranh gi i và quy mô nghiên c u ị ớ ứ

<i>a. V ị trí</i>

Khu CNC Hịa L c thuạ ộc đơ thị ệ v tinh Hịa L c nạ ằm ở phía Tây Hà N i. Vộ ị trí ở hai phía của Đại lộ Thăng Long trên địa bàn huyện Quốc Oai và huy n Th ch Thệ ạ ất, Hà N i. Thuộ ộc địa phận các xã Tân Xã, Hạ Bằng và Thạch Hòa thuộc huyện Thạch Thất, Hà Nội Đây là vị trí vơ cùng thu n lậ ợi với mặt bằng đất đẹp được hồn thiện đáng kể, mặt đường rộng rãi, thơng thống, có thể d ễ dàng lưu thơng và di chuyển.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i>ội </i>

<i>SVTH:Nguyễn Thị Linh – MSSV:122262 10 </i>

<b>Hình 1. 1. Vị trí ranh gi i khu CNC Hịa L</b>ớ <b>ạc </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>ội </i>

<i>SVTH:Nguyễn Thị Linh – MSSV:122262 11 b. Ranh giới và quy mô nghiên c u </i>ứ

- Phía Bắc giáp khu dân cư phía Nam đường 84 nh l 420) (tỉ ộ- Phía Nam giáp khu nông lâm (khu tái định cư của huy n Quệ ốc Oai)- Phía Đơng giáp tuyến vành đai đơ thị Hịa L c ạ

- Phía Tây giáp quốc lộ 21.

Tổng di n tích khu v c nghiên c u: kho ng 1036 ha trong t ng s 1586 ha t ng di n tích ệ ự ứ ả ổ ố ổ ệkhu CNC Hòa L c; dân s kho ng 118468 ạ ố ả người.

Trong đó:

- Xã Thạch Hịa khu đất bị thu h i có diồ ện tích kho ng 490,84ha ả- Xã Tân Xã khu đấ ị thu hồt b i có di n tích kho ng 295,16ha ệ ả- Xã Hạ ằng khu đấ ị thu hồ B t b i có di n tích 250ha ệ1.1.2. Địa hình

Khu v c d ự ự án có địa hình dạng thung lũng với các đồi nhỏ thấp, xen k ẽ là đất trồng canh tác b chia c t b i các nhánh su i và h Tân Xã v i di n tích mị ắ ớ ố ồ ớ ệ ặt nướ ớc l n, chi m t ế ỷlệ g n 20% t ng diầ ổ ện tích. Hướng d c chính cố ủa địa hình t Tây B c xuừ ắ ống Đơng Nam, độ dốc trung bình là 5%, cao độ nền biến thiên từ 3,8m đến 22m, cụ thể: Khu v c th p nhự ấ ất tập trung ch y u phía ủ ế Đơng Nam có cao độ ừ 3,8m đến 10m. Các đồi có đặc điểm đỉnh tphẳng, sườn thoải, chân đồi khá dốc, dộ dốc trung bình chân đồi 10-20%. Cao độ đỉnh đồi lớn nhất là +22m, cao độ trung bình các đỉnh đồi là 17+m, độ ốc trung bình các đồ d i là 3% đến 7%.

1.1.3. Khí h u ậ

Khu CNC Hịa L c thu c vùng Hà N i nạ ộ ộ ằm trong vùng đồng b ng B c B , có khí ằ ắ ộhậu nhiệt đới gió mùa, ẩm ướt, mùa đơng lạnh và tương đối khơ, mùa hè nóng và ẩm ướt. a, Nhiệt độ khơng khí

Nhiệt độ khơng khí có ảnh hưởng đến sự lan truy n và chuy n hóa các ch t ơ nhiề ể ấ ễm trong khơng khí gần mặ ất đt và nguồn nước. Nhiệt độ khơng khí càng cao thì tác động của các độc tố lan truyền và chuyển hóa các chất ô nhiễm trong môi trường càng lớn. Kết quả theo dõi di n bi n nhiễ ế ệt độ không khí trong nhiều năm cho thấy đặc điểm khí h u khu vậ ực rõ nét nhất kaf sự thay đổi khác biệt giữ mùa đông và mùa hè trong năm.

Nhiệt độ trung bình năm 2007: 23,4<small>0</small>C

Nhiệt độ trung bình cao nhất là trong năm 2007: 28,7<small>0</small>C

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Tổng lượng bức xạ trung bình năm 122Kcal/cm2 c, Mưa

Đây là khu vực có lượng mưa trung bình khá lớn - Lượng mưa trung bình năm 1676 mm – 1839 mm

- Số ngày mưa trung bình 144 ngày. Lượng mưa ngày lớn nhất 568 mm- L ng bượ ốc hơi trung bình năm 989 mm

- Số ngày có mưa phùn trung bình năm 38.9 ngày.

Chế độ mưa của khu vực biến động m nh tạ ừ năm này qua năm khácd, Gió

Mùa hè: tốc độ gió trung bình 2,2m/s. Hướng gió chủ đạo Đơng NamMùa đơng: tốc độ gió trung bình 2,8/s. Hướng gió chủ đạo Đông Bắc 1.1.4. Thủy văn

a, Nước ngầm trong khu vực nghiên cứu

Nước ng m trong khu v c kh o sát có m i quan hầ ự ả ố ệ thủ ựy l c ch t ch vặ ẽ ới nướ ừc t các con sông l n trong vùng (sông H ng, sông Nhuớ ồ ệ, sơng Tích). Cao độ ực nướ m c ngầm biến đổi theo mùa.

Mực nước ngầm có áp về mùa mưa (từ tháng 3 đến tháng 9 thường g p ặ ở c t 9m-11m) ốMực nước ng m có áp v mùa khơ (t ầ ề ừ tháng 9 đến tháng 3 năm sau thường gặp ở cốt -10m--11m)

Nước ngầm mạch nông không có áp thường cách măt đất từ 1-1,5m

Vùng nghiên c u là m t ph n c a sông Hứ ộ ầ ủ ồng có đặc điểm của thung lũng sông miền đồng bằng, nhuwnh ch u các quá trình cị ủa bi n ti n, bào xói lể ế ục địa. Trầm tích thường có tính phân nhị ớpv i độ ạ h t thô d n theo chi u sâu. ầ ề

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i>ội </i>

<i>SVTH:Nguyễn Thị Linh – MSSV:122262 13 </i>

<b>b, Nước mặ ạt t i khu vực nghiên cứu </b>

Sơng Tích b t ngu n t dãy núi t n Viên (Ba Vì) chắ ồ ừ ả ảy qua Sơn Tây và đổ vào sông Bùi tại cầu Tân Thượng_Xuân Mai, sơng có chi u r ng trung bình kho ng 45m. Mề ộ ả ực nước lớn nhất trên sông Tích đo đượ ạc t i huy n Th ch Th t, Quệ ạ ấ ốc Oai vào năm 1971 là 9,35m và mực nước nhỏ nhất 2,89m vào năm 1969.

Khu CNC Hòa L c ch u ạ ị ảnh hưởng c a ch ủ ế độ thủy văn sơng Tích chảy ở phía Đơng cách khu v c nghiên c u khoự ứ ảng hơn 2km. Sơng Tích là ph ụ lưu cấp I c a sông H ng chủ ồ ảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam, đổ vào bờ phải sông Hồng ở Phúc Lâm. Tổng diện tích lưu vực 1330km2. Mật độ sơng suối 0.66km/km2, sơng có chiều rộng thay đổi theo địa hình dịn ch y, bi n thiên t 15m-150m. Mả ế ừ ực nước sông Tích tại xã Tân Xã có cao độHmax=8,5m và Hmin=4,5m, lưu lượng biến đổi theo hai mùa dao động khoảng 90-150m3/s.

- Bắc khu v c nghiên c u có h ự ứ ồ Tân Xã đây là hồ thủy l i ph c v cho s n xu t nông ợ ụ ụ ả ấnghiệp c a các xã tân Xá, H B ng, Th ch Hòa, Củ ạ ằ ạ ổ Đơng Bình n và mộ ốt s xã thuộc huyện Th ch Th t - Hà Tây. ạ ấ

+ Diện tích lưu vực hồ Flv=472ha + Diện tích h F=139ha ồ+ Dung tích hữu ích Whi=2x10<small>6</small>m3+ Mực nước cao nh t Hmax=13,5m ấ+ Mực nước thấp nh t Hmin=7,5m ấ+ Mực nước trung bình mùa mưa Htb=11m+ Mực nước trung bình mùa khơ Htb=9,5m

- Phía Nam c a h Tân Xã cịn có các su i nh D a Gai, su i chủ ồ ố ỏ ứ ố ảy qua đồng đá móc. Theo điều tra hiện trạng dân sinh đang sống quanh vùng các suối này ln ln có nước chảy. Ngu n sinh th y chồ ủ ảy đến các suối đều bắt nguồn từ lưu vực phía Tây đường 21 thơng qua các cống ngang qua đường. Về mùa mưa, chiều sâu mực nướ ạc t i các su i cao ốtrung bình 1,2-1,5m, lúc nước cao nh t có th ấ ể đạt đến m c 2m. V mùa khô, mứ ề ực nước duy trì khi cạn nhấ ừ 0,2 -0,5m. t t

</div>

×