Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá dung quất-quãng ngãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.91 KB, 68 trang )

Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
MỤC LỤC

GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 1
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ
THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU KÍ TÚC XÁ DUNG QUẤT- QUẢNG NGÃI
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 2
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
Phần I
TỔNG QUAN VỀ ĐỒ ÁN
Phần I
TỔNG QUAN VỀ ĐỒ ÁN
I. Căn cứ lập đồ án:
- Căn cứ luật đất đai .
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 3
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
- Căn cứ nghò đònh số 36/CP của chính phủ ngày 24/04/1997 của chính
phủ về ban hành quy chế khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao.
- Căn cứ quyết đònh số 707/QD-TTg ngày 26/08/2002 của Thủ tướng
chính phủ về việc phê duyệt qui họach chi tiết cảng biển Dung Quất
đến năm 2010 ( thuộc nhóm cảng biển TrungTrung bộ)
- Căn cứ Quyết đònh số 2824//QD – Ubngày 20/09/2004 của UBND tỉnh
Qủang Ngãi về việc qui họach chi tiết khu du lòch sân thái Vạn Tường.
- Căn cứ đường phía Đông khu đất Tycoons đã phê duyệt tại quyết đònh
số 181/QD-BQL ngày 27/04/2006 của trưởng ban quản lý KKT Dung


Quất.
- Căn cứ giấy chứng nhận đầu tư số 651042000009 do Bộ Kế Họach và
đầu tư cấp ngày 08/09/2006 cho Công ty TNHH Tycoons Worldwide
Steel Việt nam
- Căn cứ Biên bản ghi nhớ giữa UBND tỉnh Quảng Ngãi, Ban quản lý
KKT Dung Quất và Công ty TNHH Tycoons Worldwide Steel Việt
Nam tại khu Kinh tế Dung Quất ngày 15/09/2006.
II. Mục tiên đồ án
- Thiết kế hệ thống thoát nước thải khu KTX Dung Quốc.
- Thiết kế hệ thống xữ lí nước thải khu KTX Dung Quốc đạt chuẩn quốc
gia trước khi thải ra môi trường.
III. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 4474:1987 Tiêu chuẩn thiết kế hệ thống thoát nước bên trong.
- TCXD 51:1984 Tiêu chuẩn thiết kế hệ thống thoát nước bên
ngoài.
- TCVN 5945:2005 Nước thải công nghiêp- Tiêu chuẩn thải.
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 4
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
IV. Tổng quan về khu vực thiết kế đồ án:
1. Vị trí , giới hạn, diện tích:
- Khu đất dự kiến xây dựng khu kinh tế Dung Quất thuộc xã Bình Đông,
huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
+ Phía Bắc giáp : Đường Trì Bình – Cảng Dung Quất
+ Phía Nam giáp :
+ Phía Đông giáp : Hồ nước sinh thái
+ Phía Tây giáp :
- Tổng diện tích đất quy hoạch khu nhà ở: 13.3 ha.
2. Đặc điểm địa hình:
- Khu đất tương đối bằng phẳng, được chia cắt bởi những bờ cát. Chủ yếu

là cát.
3. Khí hậu thủy văn:
Khí hậu Dung Quất chia làm 2 mùa rỏ rệt: mùa khô và mùa mưa.
a. Nhiệt độ
- Mùùa nóng nhất từ tháng 5 đến tháng 8, nhiệt độ trung bình 30
0
C, cực
đại: 40
0
C.
- Mùùa lạnh nhất từ tháng 12 năm trước đến tháng 2 năm sau, nhiệt độ
trung bình 22
0
C, cực tiểu: 17
0
C.
- Nhiệt độ không khí trung bình cả năm: 25,7
0
C.
b. Lượng mưa:
- Lượng mưa của các tháng trong năm dao động trong khoảng 37mm
(tháng 4) đến 569mm (tháng 10).
- Trong mùa mưa (từ tháng 9 đến tháng 12), lượng mưa trung bình: 126-
569mm.
- Trong mùa khô (từ tháng 1 đến tháng 8), lượng mưa trung bình: 37-
79mm.
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 5
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
- Tổng lượng mưa trung bình hằng năm là 2.287mm; tổng lượng mưa cực

đại 3.506 mm, cực tiểu 963 mm.
c. Hiện tượng bảo nhiệt đới
- Thông thường, bão và các áp thấp nhiệt đới hình thành trên biển Đông
có 2 lần cực đại vào tháng 6 và tháng 8; 2 lần cực tiểu vào tháng 7 và các tháng
mùa Đông. Dung Quất nằm trong vùng biển trung bình có 1,04 cơn bão đổ bộ vào
mỗi năm (đoạn biển từ Đà Nẵng đến Khánh Hoà-dài 600 km; nếu tính riêng cho
khu vực Dung Quất, khoảng 5-6 năm có một trận bão).
d. Độ ẩm
- Độ ẩm tuyệt đối trung bình : 28,7 mb
- Độ ẩm tương đối trung bình : 85%
e. Gió:
- Vận tốc gió trung bình : 2,9 m/s
- Vận tốc gió cực đại : 40 m/s
- Gió chủ đạo: mùa đông – gió Đông Bắc; mùa hè – gió Tây Nam, gió
Tây.
4. Địa chất công trình:
- Căn cứ vào kết quả khoan đòa chất công trình của Phân viện khoa học
và cộng nghệ GTVT Miền Trung có thể dự đoán các lớp đất như sau :
- Ở phạm vi khảo sát là 12m sâu thì khu vực khảo sát có 4 lớp như sau
• Lớp 1 : Cát pha lẫn dăm sạn , màu xám vàng , xám trắng, trạnh
thái dẻo, lớp này gặp ở tất cả các lỗ khoan, chiều dày lớp biến đổi từ 3.1m đến
8.4m. khả năng chòu lực trung bình.
• Lớp 2 : Cát pha lẫn dăm sạn , màu xám vàng , xám trắng, trạnh
thái chặt vừa đến chặt, lớp này có chiều dày 3.6m. khả năng chòu tải khá .
• Lớp 3 : Đá granit màu xám vàng , xám trắng, đá phong hóa nứt
nẻ mạnh, chiều dày lớp này có chiều dày 1.6m. lớp chòu tải trung bình.
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 6
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
• Lớp 4 : Đá granit màu xám trắng , xám đen, ít nứt nẻ, cấu tạo

khối, kết tinh hạt khô cao độ này gặp lớp biến đổi từ -3.1 đến 7.6m.
- Kêt luận : Đòa hình tương dối bằng phảng, đòa chất thủy văn tại thời
điểm khảo sát trong các hố khoan dưới đất dao động ở độ sâu 1.3m đến 2.1m so
với cao độ mặt đất tự nhiên. Kết quả thí nghiệm cho thấy nước dưới đất không có
tính ăn mòn đối với BTCT.
5. Hiện trạng sử dụng đất:
- Khu đất quy hoạch có diện tích: 13.3 ha phần lớn là đất trồng cây công
nghiệp lâu năm, còn lại là đất bằng chưa sử dụng.
6. Hiện trạng dân cư và kiến trúc xây dựng:
- Trong khu quy hoạch có khoảng vài căn nhà bán kiên cố (cấp 4) và
một căn nhà tạm, đa số là nông dân.
7. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật:
a. Giao thông:
Trong khu quy hoạch không có hệ thống giao thông, chỉ có các
đường đất
b. Cấp điện:
Trong khu quy hoạch không có hệ thống cấp điện hoàn chỉnh, chỉ có
đường điện 110 KVA chạy ngang và các đường điện hạ thế nhỏ cung cấp
cho vài hộ dân trong khu
c. Cấp nước:
Trong khu quy hoạch chưa có hệ thống cấp nước.
d. Thoát nước:
Trong khu quy hoạch chưa có hệ thống thoát nước. Nước chủ yếu
thoát theo đòa hình tự nhiên xuống kênh rạch thoát về hướng biển.
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 7
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
e. Cây xanh:
Trong khu quy hoạch chủ yếu là đất nông nghiệp, cây xanh công
cộng hầu như không có.

f. Rác - Vệ sinh môi trường:
Rác sinh hoạt chưa có biện pháp xử lý, chủ yếu được chôn lấp, ủ
phân
8. Nhận xét chung về điều kiện xây dựng
♦ Thuận lợi:
- Vò trí nằm trong Khu kinh tế Dung Quất thuộc tỉnh Quảng Ngãi, hệ thồng hạ
tầng sẽ rất thuận lợi sau khi hệ thống giao thông khi khu kinh tế Dung Quất
hình thành, trục đường nhựa nối từ Tỉnh lộ 10 vượt kênh An Hạ vào khu quy
hoạch đáp ứng được nhu cầu giao thông cho hoạt động CN, dân cư và dòch vụ
dự án.
- Khu quy hoạch có đòa hình bằng phẳng, điều kiện tự nhiên khá thuận lợi cho
việc xây dựng sau này.
♦Khó khăn:
Cơ sở hạ tầng trong khu vực quy hoạch chưa phát triển đồng bộ, chưa có hệ
thống đường cấp thoát nước trong khu vực, do đó đòi hỏi từng bước phải đầu tư
xây dựng lớn.
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 8
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 9
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
Phần II
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THOÁT
NƯỚC THẢI
Phần II
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:
- Khu kí túc xá Dung Quất có diện tích 13,3 ha, bao gồm các công trình
sau:

• Khối nhà công nhân: A-B, C-D, E-F, G-H, I-K, L-M, N-O, Q-P
+ Số phòng trên 1 tòa nhà: 318 phòng
+ Số nhân viên trong 1 phòng :4 người
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 10
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
+ Tiêu chuẩn dùng nước: 150l/ng.ngđ
• Khối nhà giải trí:
+ Số phòng trên 1 tòa nhà: 238 phòng
+ Số nhân viên trong 1 phòng :4 người
+ Tiêu chuẩn dùng nước: 150l/ng.ngđ
• Khối nhà trẻ : 1000 học sinh
• Khu thể thao
1. Lưu lượng nước thải 1 khối nhà công nhân điển hình:
a. Lưu lượng nước thải :
Tính lưu lượng nước thải.
A.Khu căn hộ 152.6 m3/ngđ
Số căn hộ 318 căn
Số người 4 người
Tổng số người 1272 người
Tiêu chuẩn nước thải 120 lit/người/ngđ
B.Lưu lượng lớn nhất ngày đêm cho công trình 183.2 m3/ngđ
Lượng nước thải sinh hoạt cho công trình 152.6 m3/ngđ
k ngay max 1.2
b. Lưu lượng nước tính toán:
Khối nhà AB(điển hình) chia thành 4 điểm thoát nước với số lượng
thiết bò vệ sinh mỗi điểm như sau:
+ Bồn câu: 36 bộ
+ Lavabo :36 bộ
+ Tắm hương sen :36 bộ

- Lưu lượng nước cấp tính toán:
Nq
c
××=
2.0
α
Với: α= 2,5
N= 66
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 11
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
)/(06.4655.2.2.0 slq
c
=××=
- Lưu lượng nước thải tính toán:
dcct
qqQ
+=
Vơi:
Q
t
: lưu lượng nước thải tính toán
Q
c
: lưu lượng nước cấp
Q
dc
: lưu lượng thải thiết bò lớn nhất, q
dc
=1,6 (lưu lượng

thước thải bồn cầu)
)/(66.56.106.4 slQ
t
=+=
2. Tính toán lượng nước thải khối nhà giải trí:
a. Lưu lượng nước thải
.Tính lưu lượng nước thải.
A.Khu căn hộ 114.2 m3/ngđ
Số căn hộ 238 căn
Số người 4 người
Tổng số người 952 người
Tiêu chuẩn nước thải 120 lit/người/ngđ
B.Lưu lượng lớn nhất ngày đêm cho công trình 137 m3/ngđ
Lượng nước thải sinh hoạt cho công trình 114.2 m3/ngđ
k ngay max 1.2
b. Lưu lượng nước tính toán:
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 12
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
Khối nhà giải trí (điển hình) chia thành 2 điểm thoát nước với số
lượng thiết bò vệ sinh mỗi điểm như sau:
+ Bồn câu: 116 bộ
+ Lavabo :116 bộ
+ Tắm hương sen :116 bộ
- Lưu lượng nước cấp tính toán:
Nq
c
××=
2.0
α

Với: α= 2,5
N= 213
)/(28.72135.2.2.0 slq
c
=××=
- Lưu lượng nước thải tính toán:
dcct
qqQ
+=
Vơi:
Q
t
: lưu lượng nước thải tính toán
Q
c
: lưu lượng nước cấp
Q
dc
: lưu lượng thải thiết bò lớn nhất, q
dc
=1,6 (lưu lượng
thước thải bồn cầu)
)/(86.86.128.7 slQ
t
=+=
3. Tính toán lượng nước thải khối nhà trẻ
a. Lưu lượng nước thải
Tính lưu lượng nước thải.
A. Nhà trẻ 20 m3/ngđ
Tổng số người 1000 người

Tiêu chuẩn nước thải 20 lit/người/ngđ
B.Lưu lượng lớn nhất ngày đêm cho công trình 24 m3/ngđ
Lượng nước thải sinh hoạt cho công trình 20 m3/ngđ
k ngay max 1.2
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 13
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
b. Lưu lượng nước tính toán:
Khối nhà nhà trẻ (điển hình) chia thành 2 điểm thoát nước với số
lượng thiết bò vệ sinh mỗi điểm như sau:
+ Bồn câu: 40 bộ
+ Lavabo : 40 bộ
+ Tắm hương sen :40 bộ
- Lưu lượng nước cấp tính toán:
Nq
c
××=
2.0
α
Với: α= 2,5
N= 73.2
)/(28.42.735.2.2.0 slq
c
=××=
- Lưu lượng nước thải tính toán:
dcct
qqQ
+=
Vơi:
Q

t
: lưu lượng nước thải tính toán
Q
c
: lưu lượng nước cấp
Q
dc
: lưu lượng thải thiết bò lớn nhất, q
dc
=1,6 (lưu lượng
thước thải bồn cầu)
)/(86.56.128.4 slQ
t
=+=
4. Tổng lượng nước thải trên toàn khu
Tính tổng lưu lượng nước thải.
A.Lưu lượng trung bình lớn nhất ngày đêm 4753.6 m
3
/ngđ
B. Lưu lượng lớn nhất giờ 198 m
3
/h
C. Lưu lượng lớn nhất giây 55 l/s
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 14
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
II. VẠCH TUYẾN MẠNG LƯỚI:
1. nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới thoát nước :
- Hệ thống thoát nước thường được thiết kế theo nguyên tắc tự chảy,
trong trường hợp đặt cống quá sâu phải dùng máy bơm bơm lên sau đó cho iếp

tục tự chảy
- Vạch tuyến mạnglưới cần tiến hành theo các nguyên tắc sau :
• Phân chia lưu vực thoát nước .
• Xác đònh vò trí trạm xữ lí và nước xả vào nguồn
• Vạch tuyến ống nước chính , ống góp lưu vực, ống góp đường
phố.
• Phải hết sứ lợi dụng đòa hình , đặt ống theo chiều nước thự chảy
từ nơi phía đất cao đến phía có đất thấp của lưu vực thoát nước , bbảo đảm lưu
lượng nước thải lớn nhất tự chảy, tránh đào đắp nhiều, tránh dặt nhiều trạm bơm
lảng phí .
• Đặt ống hợp lí sau cho tổng chiều dài của ống là nhỏ nhất , tránh
trường hợp nước chảy vòng vo.
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 15
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
• Các ống góp chính đổ về trạm xử lí và cửa xả vào nguồn. Trạm
xử lí phải đặt ở vò trí thấp so với đòa hình khu vực nhưng không bò ngập lụt. Phải
cuối hướng gió chính chủ đạo vào mùa hè, cuối nguồn nước , đảm bảo khoảng
cách xa dân cư , xí nghiệp công nghiệp khoảng 500 m.
• Giảm đến mức tối thiểu ống chui qua sông hồ , cầu phà , đường
giao thông và các công trình ngầm. Việc bố trí ống thoát nước phải biết kết hợp
chặc chẻ với các công trình ngầm khác .
• Vạch tuyến mạng lưới cho hợp lí là một việc làm khá phức tạp
trong thực tế thường không thoả mảng các yêu cầu đặt ra. Tuy nhiên cần đảm bảo
các nguyên tắt chủ yếu khi vạch sơ đồ mạng lưới và đảm bảo sự hợp lí nhất có
thể được.
2. Sơ đồ vạch tuyến toàn khu.
(xem bản vẽ 01)
III. TÍNH TOÁN THỦY LƯC:
1. Lưu lượng tính toán tập trung tại các điểm:

Bảng1: Lưu lượng nước thải tập trung tai các nút tính toán
1 01 8.86 0.0088600
2 02 5.66 0.005660
3 03 5.66 0.005660
4 04 5.66 0.005660
5 05 5.66 0.005660
6 11 5.66 0.005660
7 12 5.66 0.005660
8 13 5.66 0.005660
9 14 5.66 0.005660
10 15 8.68 0.008860
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 16
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
11 16 5.66 0.005660
12 17 5.66 0.005660
13 18 5.66 0.005660
14 19 5.66 0.005660
15 20 5.66 0.005660
16 21 5.66 0.005660
17 22 5.66 0.005660
18 23 5.66 0.005660
19 24 5.66 0.005660
20 25 5.66 0.005660
21 26 5.66 0.005660
22 27 5.66 0.005660
23 35 5.66 0.005660
24 36 5.66 0.005660
25 37 5.66 0.005660
26 38 5.66 0.005660

27 39 5.66 0.005660
28 40 5.66 0.005660
29 41 5.66 0.005660
30 42 5.66 0.005660
31 43 5.66 0.005660
32 44 5.66 0.005660
33 45 5.66 0.005660
34 46 5.66 0.005660
35 46 5.66 0.005660
36 47 5.86 0.005860
37 48 5.66 0.005660
38 49 5.66 0.005660
39 50 5.66 0.005660
40 51 5.66 0.005660
41 52 5.66 0.005660
42 53 5.66 0.005660
43 54 5.66 0.005660
44 55 5.66 0.005660
45 56 5.66 0.005660
2. Tính toán thủy lực:
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 17
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
- Dựa theo tiêu chuẩn ngành chọn độ dốc, vận tốc nhỏ nhất, tổn thất
áp lực
Độ dốc tối thiểu:
Đường kính (mm)
i
min
200 0.005

300 0.003
400 0.0025
500 0.002
Vận tốc tối thiểu:
Đường kính (mm) Vận tốc (m/s)
150 – 250 0.7
300 – 400 0.8
450 – 500 0.9
Tổn thất áp lực :
Đường kính (mm) (h/d)
max
150 – 300 0.6
350 – 450 0.7
- Tính toán tuyến ống điển hình 01 – 02 – 03 – 04 – 05 – 06
Công thức tính toán đường ống như sau:
22
taptrungongsautinhtoan
qqq
+=
 Lưu lượng đoạn ống 01-02 ( l/s)
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 18
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
)/(86.886.80
2222
slqqq
taptrungongsautinhtoan
=+=+=
Với
Q

tamtrung
: lưu lượng tập trung tại nút 01 là:8.86(l/s)
q
ongsau
: lưu lượng của đoạn ống sau nút 01, q
cq
= 0
 Lưu lượng trên đoạn ống 02-03:
)/(5.1086.866.5
2222
slqqq
taptrungongsautinhtoan
=+=+=
Với
Q
tamtrung
: lưu lượng tập trung tại nút 02 là:5.66(l/s)
q
ongsau
: lưu lượng của đoạn ống sau nút 01; q
ongsau
= 8.86(l/s)
 Lưu lượng trên đoạn ống 03-04:
)/(93.115.1066.5
2222
slqqq
taptrungongsautinhtoan
=+=+=
Với
Q

tamtrung
: lưu lượng tập trung tại nút 03 là:5.66(l/s)
q
ongsau
: lưu lượng của đoạn ống sau nút 01; q
ongsau
= 10.5(l/s)
 Lưu lượng trên đoạn ống 04-05:
)/(62.1293.1166.5
2222
slqqq
taptrungongsautinhtoan
=+=+=
Với
Q
tamtrung
: lưu lượng tập trung tại nút 04 là:5.66(l/s)
q
ongsau
: lưu lượng của đoạn ống sau nút 01; q
ongsau
= 11.93(l/s)
 Lưu lượng trên đoạn ống 05-06:
)/(82.1362.1266.5
2222
slqqq
taptrungongsautinhtoan
=+=+=
Với
Q

tamtrung
: lưu lượng tập trung tại nút 05 là:5.66(l/s)
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 19
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
q
ongsau
: lưu lượng của đoạn ống sau nút 01; q
ongsau
= 12.62(l/s)
(Tương tự tính cho các đoạn ống khác, kết quả xem bảng 2)
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 20
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
Bảng2: Tính toán thủy lực các đoạn ống
Tên
Góc
quay
Lưu lượng tính toán
Chiều
dài L
Khoảng
cách
Vận
tốc
Đường
kính
Đường
kính
Độ dốc

cống i
Độ đầy
Tổn
thất
Cao độ (m)
h/d h (m)
Mặt đất TN Mặt đất TK Mặt nước Đáy cống
Lưu
lượng
nút
Lưu
lượng
đoạn
Lưu
lượng
đoạn

0 0


1-2 180 8.86 8.860 0.00886 60 60 0.7 127 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 22.00 23.04 22.86 22.4 22.14 22.34 22.04 0.70 0.82
2-3 180 5.66 10.514 0.01051 60 120 0.7 138 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 21.00 22.86 22.48 22.1 21.84 22.04 21.74 0.82 0.74
3-4 90 5.66 11.940 0.01194 30 150 0.7 147 200 0.0050 0.5 0.10 0.15 21.00 20.00 22.48 22.36 21.8 21.69 21.74 21.59 0.74 0.77
4-5 180 5.66 13.214 0.01321 60 210 0.7 155 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 20.00 20.00 22.36 22.18 21.7 21.39 21.59 21.29 0.77 0.89
5-6 180 5.66 14.375 0.01438 30 240 0.7 162 200 0.0050 0.5 0.10 0.15 20.00 20.00 22.18 22.06 21.4 21.24 21.29 21.14 0.89 0.92
240 0.7 21.14 0.92

0 0
0.7




11-12 180 5.66 5.660 0.00566 60 60 0.7 101 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 22.00 22.48 22.48 21.9 21.58 21.78 21.48 0.70 1.00
12-13 180 5.66 8.004 0.00800 60 120 0.7 121 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 21.00 22.48 22.36 21.6 21.28 21.48 21.18 1.00 1.18
13-14 180 5.66 9.803 0.00980 60 180 0.7 134 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 21.00 20.00 22.36 22.18 21.3 20.98 21.18 20.88 1.18 1.30
14-07 180 5.66 11.320 0.01132 30 210 0.7 144 200 0.0050 0.5 0.10 0.15 20.00 20.00 22.18 22.06 21 20.83 20.88 20.73 1.30 1.33
210 0.7 20.73 1.33
Tên
Góc
quay
Lưu lượng tính toán
Chiều
dài L
Khoảng
cách
Vận
tốc
Đường
kính
Đường
kính
Độ dốc
cống i
Độ đầy
Tổn
thất
Cao độ (m)
h/d h (m) Mặt đất TN Mặt đất TK Mặt nước Đáy cống
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 21

Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
Lưu
lượng
nút
(l/s)
Lưu
lượng
đoạn
ống
(l/s)
Lưu
lượng
đoạn
ống
(m3/s)
Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối

0 0
0.7



15-16 180 8.68 8.680 0.00868 60 60 0.7 126 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 22.00 23.04 22.86 22.4 22.14 22.34 22.04 0.70 0.82
16-17 180 5.66 10.362 0.01036 60 120 0.7 137 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 21.00 22.86 22.48 22.1 21.84 22.04 21.74 0.82 0.74
17-18 90 5.66 11.807 0.01181 30 150 0.7 147 200 0.0050 0.5 0.10 0.15 21.00 20.00 22.48 22.36 21.8 21.69 21.74 21.59 0.74 0.77
18-19 180 5.66 13.094 0.01309 60 210 0.7 154 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 20.00 20.00 22.36 22.18 21.7 21.39 21.59 21.29 0.77 0.89
19-08 180 5.66 14.265 0.01426 30 240 0.7 161 200 0.0050 0.5 0.10 0.15 20.00 20.00 22.18 22.06 21.4 21.24 21.29 21.14 0.89 0.92
180 0 14.265 240 0.7 21.14 0.92

180

0 0
0.7



20-21 180 5.66 5.660 0.00566 60 60 0.7 101 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 21.00 22.48 22.48 21.9 21.58 21.78 21.48 0.70 1.00
21-22 180 5.66 8.004 0.00800 60 120 0.7 121 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 21.00 21.00 22.48 22.36 21.6 21.28 21.48 21.18 1.00 1.18
22-23 180 5.66 9.803 0.00980 60 180 0.7 134 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 21.00 20.00 22.36 22.18 21.3 20.98 21.18 20.88 1.18 1.30
23-10 180 5.66 11.320 0.01132 20 200 0.7 144 200 0.0050 0.5 0.10 0.10 20.00 20.00 22.18 22.06 21 20.88 20.88 20.78 1.30 1.28
180 0 11.320 0.01132 200 0.7 20.78 1.28
Tên
Góc
quay
Lưu lượng tính toán
Chiều
dài L
Khoảng
cách
Vận
tốc
Đường
kính
Đường
kính
Độ dốc
cống i
Độ đầy
Tổn
thất
Cao độ (m)

h/d h (m)
Mặt đất TN Mặt đất TK Mặt nước Đáy cống
Lưu
lượng
Lưu
lượng
Lưu
lượng
Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 22
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
nút đoạn đoạn
180
0 0
0.7



6-7 180 14.375 14.375 0.01438 65 65 0.7 162 200 0.0050 0.5 0.10 0.33 20.00 22.00 22.06 22.06 21.2 20.84 21.06 20.74 1.00 1.33
7-8 180 11.320 18.297 0.01830 45 110 0.7 182 200 0.0050 0.5 0.10 0.23 22.00 22.00 22.06 22.06 20.8 20.61 20.74 20.51 1.33 1.55
8-9 180 14.265 23.201 0.02320 70 180 0.7 205 300 0.0030 0.5 0.15 0.21 22.00 22.00 22.06 22.06 20.6 20.40 20.46 20.25 1.60 1.81
9-10 180 0 23.201 0.02320 10 190 0.7 205 300 0.0030 0.5 0.15 0.03 22.00 22.00 22.06 22.06 20.4 20.37 20.25 20.22 1.81 1.84
10-
TXL 180 11.320 25.815 0.02581 4 194 0.7 217 300 0.0030 0.5 0.15 0.01 22.00 22.00 22.06 22.06 20.4 20.36 20.22 20.21 1.84 1.85
180 0 25.815 194 0.7 20.21 1.85
180
0 0
0.7




24-25 180 5.66 5.660 0.00566 60 60 0.7 101 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 22.00 22.48 22.48 21.9 21.58 21.78 21.48 0.70 1.00
25-26 180 5.66 8.004 0.00800 60 120 0.7 121 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 21.00 22.48 22.36 21.6 21.28 21.48 21.18 1.00 1.18
26-27 180 5.66 9.803 0.00980 60 180 0.7 134 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 21.00 20.00 22.36 22.18 21.3 20.98 21.18 20.88 1.18 1.30
27-28 180 5.66 11.320 0.01132 30 210 0.7 144 200 0.0050 0.5 0.10 0.15 20.00 20.00 22.18 22.06 21 20.83 20.88 20.73 1.30 1.33
180 210 0.7 20.73 1.33
Tên
Góc
quay
Lưu lượng tính toán
Chiều
dài L
Khoảng
cách
Vận
tốc
Đường
kính
Đường
kính
Độ dốc
cống i
Độ đầy
Tổn
thất
Cao độ (m)
h/d h (m)
Mặt đất TN Mặt đất TK Mặt nước Đáy cống
Lưu

lượng
nút
Lưu
lượng
đoạn
Lưu
lượng
đoạn

180
0 0
0.7



35-36 180 8.004 8.004 0.00800 60 60 0.7 121 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 22.00 22.48 22.48 21.9 21.58 21.78 21.48 0.70 1.00
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 23
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
36-37 180 8.004 11.319 0.01132 60 120 0.7 144 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 21.00 22.48 22.36 21.6 21.28 21.48 21.18 1.00 1.18
37-38 180 8.004 13.863 0.01386 60 180 0.7 159 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 21.00 20.00 22.36 22.18 21.3 20.98 21.18 20.88 1.18 1.30
38-29 180 8.004 16.008 0.01601 30 210 0.7 171 200 0.0050 0.5 0.10 0.15 20.00 20.00 22.18 22.06 21 20.83 20.88 20.73 1.30 1.33
180 210 0.7 20.73 1.33

180
0 0
0.7




39-40 180 5.66 5.660 0.00566 60 60 0.7 101 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 22.00 22.48 22.48 21.9 21.58 21.78 21.48 0.70 1.00
40-41 180 5.66 8.004 0.00800 60 120 0.7 121 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 21.00 22.48 22.36 21.6 21.28 21.48 21.18 1.00 1.18
41-42 180 5.66 9.803 0.00980 60 180 0.7 134 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 21.00 20.00 22.36 22.18 21.3 20.98 21.18 20.88 1.18 1.30
42-30 180 5.66 11.320 0.01132 30 210 0.7 144 200 0.0050 0.5 0.10 0.15 20.00 20.00 22.18 22.06 21 20.83 20.88 20.73 1.30 1.33
180 210 0.7 20.73 1.33

180
0 0
0.7



43-44 180 5.66 5.660 0.00566 60 60 0.7 101 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 22.00 22.48 22.48 21.9 21.58 21.78 21.48 0.70 1.00
44-45 180 5.66 8.004 0.00800 60 120 0.7 121 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 21.00 22.48 22.36 21.6 21.28 21.48 21.18 1.00 1.18
45-46 180 5.66 9.803 0.00980 60 180 0.7 134 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 21.00 20.00 22.36 22.18 21.3 20.98 21.18 20.88 1.18 1.30
46-31 180 5.66 11.320 0.01132 30 210 0.7 144 200 0.0050 0.5 0.10 0.15 20.00 20.00 22.18 22.06 21 20.83 20.88 20.73 1.30 1.33
180 210 0.7 20.73 1.33
Tên đoạn
Góc
quay
Lưu lượng tính toán
Chiều
dài L
Khoảng
cách
Vận
tốc
Đường
kính
Đường

kính
Độ dốc
cống i
Độ đầy
Tổn
thất
Cao độ (m)
h/d h (m)
Mặt đất TN Mặt đất TK Mặt nước Đáy cống
Lưu
lượng
nút
Lưu
lượng
đoạn
Lưu
lượng
đoạn
180
0 0
0.7



47-48 180 5.86 5.860 0.00586 60 60 0.7 103 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 22.00 22.98 22.86 22.4 22.08 22.28 21.98 0.70 0.88
48-49 180 8.004 9.920 0.00992 60 120 0.7 134 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 21.00 22.86 22.48 22.1 21.78 21.98 21.68 0.88 0.80
49-50 180 8.004 12.746 0.01275 30 150 0.7 152 200 0.0050 0.5 0.10 0.15 21.00 20.00 22.48 22.36 21.8 21.63 21.68 21.53 0.80 0.83
50-51 180 8.004 15.051 0.01505 60 210 0.7 166 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 20.00 20.00 22.36 22.18 21.6 21.33 21.53 21.23 0.83 0.95
51-32 180 8.004 17.047 0.01705 30 240 0.7 176 200 0.0050 0.5 0.10 0.15 20.00 20.00 22.18 22.06 21.3 21.18 21.23 21.08 0.95 0.98
GVHD: Lâm Vónh Sơn

SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 24
Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước khu kí túc xá Dung Quất- Quảng Ngãi
180 0 240 0.7 21.08 0.98
180
0 0
0.7



52-53 180 5.66 5.660 0.00566 60 60 0.7 101 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 22.00 22.48 22.48 21.9 21.58 21.78 21.48 0.70 1.00
53-54 180 5.66 8.004 0.00800 60 120 0.7 121 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 22.00 21.00 22.48 22.36 21.6 21.28 21.48 21.18 1.00 1.18
54-55 180 5.66 9.803 0.00980 60 180 0.7 134 200 0.0050 0.5 0.10 0.30 21.00 20.00 22.36 22.18 21.3 20.98 21.18 20.88 1.18 1.30
55-34 180 5.66 11.320 0.01132 20 200 0.7 144 200 0.0050 0.5 0.10 0.10 20.00 20.00 22.18 22.06 21 20.88 20.88 20.78 1.30 1.28
180 200 0.7 20.78 1.28
180
0 0
0.7



28-29 180 11.320 11.320 0.01132 45 45 0.7 144 200 0.0050 0.5 0.10 0.23 20.00 22.00 22.06 22.06 20.8 20.61 20.73 20.51 1.33 1.56
29-30 180 16.008 19.606 0.01961 45 90 0.7 189 300 0.0030 0.5 0.15 0.14 22.00 22.00 22.06 22.06 20.6 20.47 20.46 20.32 1.61 1.74
30-31 180 11.320 22.639 0.02264 85 175 0.7 203 300 0.0030 0.5 0.15 0.26 22.00 22.00 22.06 22.06 20.5 20.22 20.32 20.07 1.74 2.00
31-32 180 11.320 25.312 0.02531 45 220 0.7 215 300 0.0030 0.5 0.15 0.14 22.00 22.00 22.06 22.06 20.2 20.08 20.07 19.93 2.00 2.13
32-33 180 17.047 30.517 0.03052 40 260 0.7 236 300 0.0030 0.5 0.15 0.12 22.00 22.00 22.06 22.06 20.1 19.96 19.93 19.81 2.13 2.25
33-34 180 0.000 30.517 0.03052 10 270 0.7 236 300 0.0030 0.5 0.15 0.03 22.00 22.00 22.06 22.06 20 19.93 19.81 19.78 2.25 2.28
34-TXL 180 11.320 32.549 0.03255 4 274 0.7 243 300 0.0030 0.5 0.15 0.01 22.00 22.00 22.06 22.06 19.9 19.92 19.78 19.77 2.28 2.29
GVHD: Lâm Vónh Sơn
SVHT : Nguyễn Ngoc Hùng Trang 25

×