Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.49 KB, 19 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
CONTRACTOR/NHÀ THẦU CONSULTANT/TƯ VẤN
Rev. Description Prepared by Checked Reviewed by Approved by
0 <sup>Submission </sup>
for approval <sup>Pham Tien Dung </sup> <sup>Vu Kim Quan </sup> <sup>Kim Chan Ik </sup> <sup>Kim Hyung Seok </sup>
LOTTE-HALLA-HANSHIN JOINT VENTURE
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><small>LOTTE-HALLA-HANSHIN JOINT VENTURE</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">1. GIỚI THIỆU/ INTRODUCTION ... 2
1.1. Vị trí dự án / Project location. ... 2
1.2. Phạm vi công việc / Scope of work: ... 2
1.3. Kích th<i>ước hình học của phiến dầm/ Dimemsion of girder. ... 2</i>
2. THIẾT BỊ XÂY DỰNG/ EQUIPMENTS ... 2
3. QUY TRÌNH VẬN CHUYỂN/ TRANSPORTATION ... 2
4. QUY TRÌNH LAO L<i>ẮP/ INSTALLING PROCEDURE: ... 5</i>
4.1. Công tác chuẩn bị trước khi lao lắp dầm/ Preparation before the girder installation: ... 5
4.2. Biện pháp lao lắp dầm/ Method of girder installation: ... 6
5. TIẾN ĐỘ THI CÔNG/ CONSTRUCTION SCHEDULLE ... 7
6. KI<i>ỂM SỐT AN TỒN VÀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG/ SAFETY AND ENVIROMENT CONTROL ... 7</i>
6.1. Ph<i>ương pháp an toàn lao động/ Method of labor safety9 ... 8</i>
6.2. An tồn cơng trình tr<i>ước khi lắp dựng/ Safety control before installation ... 8</i>
6.3. An tồn giao thơng/ Traffic Safety' ... 8
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>1. GIỚI THIỆU/ INTRODUCTION </b>
<b>1.1.Vị trí dự án / Project location. </b>
- C<i>ầu vượt T7, gói thầu CW1 thuộc xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh, Thành Phố Cần Thơ/ T7 </i>
<i>flyover bridge, package CW1 in Thanh My commune, Vinh Thanh District, Can Tho City. </i>
<b>1.2.Phạm vi công việc / Scope of work: </b>
- C<i>ầu xây dựng vĩnh cửu bằng BTCT và BTCT DƯL./ The bridge by reinforced concrete </i>
<i>and prestressed concrete </i>
- T<i>ải trọng thiết kế: HL93;./ Design load: HL93. </i>
- Kh<i>ẩu độ nhịp: 12x24 m/ Span 12x24 m </i>
- D<i>ầm T ngược 24 m./ Invert T24m girder </i>
- B<i>ề rộng toàn cầu Btc = 9m./ Bridge width Btc=9m </i>
- Chi<i>ều dài toàn cầu Ltc= 289.450m./ Bridge length Ltc = 289.450m </i>
<b>1.3. Kích th</b><i><b>ước hình học của phiến dầm/ Dimemsion of girder. </b></i>
<b>1.3.1Chi</b><i><b>ều dài dầm/ Length of girder </b></i>
S<i>ố phiến dầm là 108 phiến với phân loại như sau:/ Quantity: 108 girder with types as follow: </i>
B<i>ảng 1: Phân loại dầm/ Table: Girder type </i>
<i>STT/No </i> Lo<i>ại dầm/ Type </i> Chiều dài /
<b>1.3.2Kích th</b><i><b>ước mặt cắt ngang/ Dimension of cross section </b></i>
Chi<i>ều cao dầm: h= 0.9m/ The heigth of girder : h=0.9m </i>
<b>2.THIẾT BỊ XÂY DỰNG/ EQUIPMENTS </b>
Thi<i>ết bị xây dựng sử dụng cho việc lắp đặt các phiến dầm được thể hiện trong bảng sau:/ Equipments </i>
<i>using for installing are show in the table below: </i>
<i><b>STT/No </b></i> <b>Tên thiết bị, vật liêu/ </b>
2 <sup>Xe </sup><i>đầu kéo + rơ moóc/ Tractor </i>
<i>trailer </i>
Vận chuyển dầm/
<b>3.QUY TRÌNH VẬN CHUYỂN/ TRANSPORTATION </b>
<b>3.1 Chu</b><i><b>ẩn bị và khảo sát/ Preparation and investigation </b></i>
- Công tác tác khảo sát cho tọa độ và kiểm tra độ cao của tất cả các vị trí sẽ được thực hiện một
cách c<i>ẩn thận trước khi bắt đầu công việc./ Survey work for coordinates and altitude checks of all </i>
<i>locations will be carefully carried out prior to the installation </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">- Ki<i>ểm tra đường vận chuyển các phiến dầm sao cho an toàn và thuận lợi./ Checking all the Service </i>
<i>road to guarantee the safety and convenience </i>
- C<i>ẩu được tập kết đến vị trí quy định tại vị trí thi cơng./ Mobilization all the cranes to the site </i>
<b>3.2 V</b><i><b>ận chuyển các phiến dầm/ Girder Transportation </b></i>
- Di chuyển xe chuyển dầm đến đúng vị trí trong bãi đúc dầm tại nhà máy Bình Dương./
Transportation<i> vehicles move to the girder fabricating yard at Binh Duong factory </i>
- Nh<i>ấc các phiến dầm đặt an toàn trên xe chuyển dầm. /Lift the girder and put on the Tractor trailer </i>
- V<i><b>ận chuyển dầm đến cơng trình./ Transport girder to the site. </b></i>
V<i>ận chuyển dầm đến cơng trình/ Girder transportation to the site </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">H<i>ướng vận chuyển dầm từ Nhà máy Bình Dương đến đường huyện 47 / Transport direction for girder </i>
<i>from Binh Duong Plant to distric road 47 </i>
H<i>ướng vận chuyển dầm từ đường huyện 47 đến cơng trình/ Transport direction for girder from distric </i>
<i>road 47 to the site </i>
<b>Chú ý:/ Remarks </b>
- D<i><b>ầm sẽ được buộc chặt trên xe vận tải bằng các khối xích/ Moving the girder to the vehicle </b></i>
<i>fastening the girder by chains. </i>
T3 Flyover Bridge
T7 Flyover Bridge
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">-Khi vận chuyển dầm, trọng tâm của dầm phải nằm trên đường trung tâm của đoạn rơ moóc. Độ lệch
không th<i>ể vượt quá 20mm./ During the transportation, the center of girder must be on the centerline </i>
<i>of the trailer. The deviation do not exceed 20mm </i>
-Gỗ cứng hoặc tấm cao su sẽ được đặt giữa dầm và phương tiện vận chuyển, để tránh bê tông của
d<i>ầm bị hư hỏng./ Hard wood or elastic panel will be placed between girder and the vehicle for </i>
<i>damage control. </i>
-Tốc độ di chuyển của xe chở dầm (tải với dầm) trên đường công vụ là khoảng 5km/h. Động cơ của
xe s<i>ẽ được kiểm soát và vận hành bởi đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm và được đào tạo. The </i>
<i>vehicle speed on the Service road is about 5km/h. The vehicle is controlled and driven by trained and experienced staff. </i>
<b>well-4. QUY TRÌNH LAO L</b><i><b>ẮP/ INSTALLING PROCEDURE: </b></i>
<b>4.1.Cơng tác chuẩn bị trước khi lao lắp dầm/ Preparation before the girder installation: </b>
<b>a. Th</b><i><b>ủ tục xin phép cơ quan địa phương/ Local authorities’ permission </b></i>
Nhà thầu cần thông tin đến các cơ quan địa phương có liên quan đến tuyến đường bộ mà trong quá
trình lao dầm bị ảnh hưởng trước 2 tuần. Cơng việc chỉ được tiến hành khi có sự đồng ý của các cơ
quan <i><b>địa phương./ Two weeks before the installation. the contractor need to inform the local </b></i>
<i>authorities that effected by road transportation. The work could only be carried the permission of the local authorities </i>
<b>b.Vệ sinh/ Sanitation:</b>
Công nhân th<b>ực hiện vệ sinh sạch sẽ đáy của dầm./ The bottom of girder will be cleaned up by workers </b>
<b>c.Ki</b><i><b>ểm tra trước khi lao lắp/ Checking before installation: </b></i>
-Trước khi chuẩn bị làm việc, phải đo khoảng cách giữa hai gối và vệ sinh xà mũ trụ và mố sẽ được
th<i>ực hiên./ Checking the distance between bearings. cleaning up pier cap and abutment will be done </i>
<i>before installation </i>
<b>d.T</b><i><b>ổ chức cuộc họp/ Set up meetings:</b></i>
-Tại mỗi lần lao lắp dầm, kĩ sư hiện trường, người điều khiển, hai người điều khiển cần cẩu và người
<i>điều khiển xe kéo phải có cuộc họp để xác nhận quy trình làm việc/. At each girder installation, the </i>
<i>meetings will be held among site engineer, general controller. two crane controllers and vehicle controller to confírm the work procedure. </i>
<b>e.Ki</b><i><b>ểm tra đường công vụ./ Service road checking. </b></i>
- Dầm sẽ được vận chuyển đến vị trí thi công bằng phương tiện vận tải dầm. Trước khi vận chuyển, đường công vụ cần được kiểm tra và sửa chữa đúng cách cho mỗi tháng, để đảm bảo sự an tồn
trong q trình v<i><b>ận chuyển. / Girder will be transported to the site by dedicated vehicles. Before </b></i>
<i>the transportation. the Service road need to be checked and mantained monthly to guarantee the safety during transportation. </i>
<b>f.Nghiệm thu/ Acceptance:</b>
-M<i>ỗi dầm cần được kiểm tra trước khi vận chuyển đến vị trí thi cơng./ Checking girder before </i>
<i>transportation to the site </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>4.2. Biện pháp lao lắp dầm/ Method of girder installation: </b>
<b>4.2.1. Ph</b><i><b>ương pháp lắp dầm này áp dụng cho các nhịp tại cầu vượt T7 như sau/ The </b></i>
<i><b>installation method applied T7 flyover brigde as follovvs: </b></i>
- Khi xe chở dầm tới vị trí thi cơng trên cơng trường, 02 (hai) cần cẩu dỡ nó bằng cách nâng dầm ở
c<i>ả hai đầu cùng một lúc (xem bản vẽ đính kém)/ When the girder is moved to the site. it is unloaded </i>
<i>by lifting both ends at the same time with 02 cranes.( See drawing attached) </i>
- D<i>ầm được hạ chậm chậm xuống vị trí tạm thời trên mố và trụ, hạ dầm từng đầu một./ Girder </i>
<i>slowly lowered to the temporary location on abutment at e and pier ach end. </i>
- Ti<i>ếp tục các công việc như trên đến khi xong mỗi nhịp cầu/ continue the work until the </i>
<i>completetion of the girder installation each span. </i>
- D<i>ầm tiếp theo được lắp đặt sau khi dầm trước đó đã hoàn thành./ The next girder is installed after </i>
<i>finished the previous </i>
-Kho<i>ảng cách giữa hai đầu dầm với mố trụ sẽ được phân bố đồng đều / The distance between two </i>
<i>ends of girder with pier cap and abutment will be located evenly </i>
- D<i>ầm tiếp theo sẽ không được lắp đặt nếu như dầm trước đó chưa được nghiệm thu./ The next </i>
<i>girder will not be installed if the previous is not accepted </i>
- Đường công vụ cho xe vận chuyển và lắp dựng dầm cần phải ổn định khi cần cẩu nâng và lắp đặt
d<i>ầm. / Service roads for transporting vehicles and installing girders must be stable when the crane </i>
<i>lifts and installation girder. </i>
- Hai (02) c<i>ần cẩu bánh phải nâng dầm không được chênh lệch nhau quá 30cm;/ The deviation </i>
<i>between 02 cranes when lifting the girder do not exceed 30cm </i>
- Sau khi nâng d<i><b>ầm lên chậm chậm thì dầm sẽ được đưa vào vị trí gối của nhịp/ After slowly lifted, </b></i>
<i>the girder is install to the bridge bearings </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>4.2.2. Trình t</b><i><b>ự thi cơng/ Work procedure: </b></i>
<b>a)B</b><i><b>ước 1/ Step 1 :</b></i>
- D<i><b>ầm được vận chuyển từ nhà máy bằng đường bộ đến công trường/ Girder is transported </b></i>
<i>from factory to the site by road </i>
- T<i>ập kết cẩu bằng đường bộ đến công trường./ Mobilize the crane by road to the site </i>
<b>b)Bước 2/ Step 2: Lắp đặt dầm tại nhịp 12 / installation of the girder at span 12. </b>
- Sử dụng 2 cẩu phối hợp nhấc dầm từ xe / using 02 cranes to lift girder on tractor trailer
- Xoay dầm về phía nhịp 12 và lắp dầm đúng vị trí thiết kế/ rotating girder to span 12 and
installation of the girder on location to the design.
- Tiếp tục lắp đặt dầm số 2, 3, 4 và 5 của nhịp 12/Continue installation with girder no.2 ,3,4,5
of span 12 similar girder no. 1
- Xoay dầm về phía nhịp 12 và lắp dầm đúng vị trí thiết kế/ rotating girder to span 12 and
installation of the girder on location to the design.
- Tiếp tục lắp đặt dầm No.7, 8, 9 của nhịp 12 tương tự dầm số 6/ Continue installation of girder
no.7 ,8, 9 of span 12 similar girder no.6
<b>d)Bước 4/ Step 4 </b>
- lắp đặt dầm các nhịp tiếp theo tương tự nhịp 12, theo thứ tự như sau : nhịp 11, 10, 1, 2, 3,,
9, 8, 7, 4, 5 và 6 ./ girder installation of to next spans similar span 12, to the process as follows :span 11, 10, 1, 2, 3, 9, 8,7 , 4, 5 và 6.
<b>5.TIẾN ĐỘ THI CÔNG/ CONSTRUCTION SCHEDULLE </b>
<b>6.KI</b><i><b>ỂM SỐT AN TỒN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG/ SAFETY AND ENVIROMENT </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><i><b>CONTROL </b></i>
<b>6.1. Phương pháp an toàn lao động/ </b><i><b>Method of labor safety9 </b></i>
<b>1 B</b><i><b>ảo vệ thiết bị cho người lao động/ Safety equipment </b></i>
- M<i><b>ũ bảo hộ lao động./ Security helmet </b></i>
- Vành <i>đai an toàn./ Clear zone </i>
- Qu<i>ần áo bảo hộ./ Protective clothing </i>
- Giày b<i>ảo hộ./ Work shoe </i>
<b>2 An toàn cho người lao động/ Safety control for work labor </b>
- Tổng số lao động phải mặc quần áo bảo hộ lao động trong suốt thời gian làm việc và dây an
tồn ph<i>ải được đeo nếu khi có yêu cầu./ All the labor must wear protective clothing during </i>
<i>work and use cheater cord if requested </i>
- Kỹ sư, công nhân tham gia vào việc lắp đặt phiến dầm phải nắm vững cơng nghệ và quy định
an tồn v<i>ề sử dụng điện, chống cháy. /Engineer and worker participating in the installation </i>
<i>must be technically trained and learned safety rules of electricity and fire protection </i>
<b>3 An toàn cho thi</b><i><b>ết bị/ Safety control for equipment </b></i>
- S<b>ử dụng công nhân vận hành có kinh nghiệm. Thiết bị lắp đặt phải được kiểm tra toàn bộ và </b>
duy tu thường xuyên trước khi đưa vào hoạt động. Kiểm tra sự ổn định của mặt đất để các
thiết bị làm việc được an tồn, đặc biệt vị trí ổn định của cẩn cẩu phải được kiểm tra cẩn
th<i>ận./ Experienced machine operator is required. Equipments are frequently checked and </i>
<i>maintained before utilization. Checking the stablility of ground to ensure the safety during work especially at where the crane involved </i>
- Các bộ phận quan trọng như: Hệ thống phanh, đèn, còi…phải được kiểm tra cẩn thận trước
khi v<i><b>ận hành. /The important parts such as: brake, light, horn ... must be checked carefully </b></i>
<i>before operation. </i>
<b>4 An toàn lao </b><i><b>động ở độ cao/ Safety control at high place </b></i>
- Lan can <i>được lắp đặt khi làm việc trên cao/ Use guard rail and safety net at high working </i>
<i>place. </i>
- H<i>ệ thống chiếu sáng được chuẩn bị đầy đủ để làm việc vào ban đêm./ Prepare lighting system </i>
<i>to work at night. </i>
<b>6.2. An tồn cơng trình trước khi lắp dựng/ </b><i><b>Safety control before installation </b></i>
Tr<i><b>ước khi lắp dựng, đốc công cần thực hiện/ Before installation, the foreman need to: </b></i>
- T<i><b>ổ chức các cuộc họp nhóm./ Set up group meetings </b></i>
- Qu<i><b>ần áo bảo hộ và kiểm tra thiết bị của từng người lao động./ Check protective clothing and </b></i>
<i>safety equipment of each worker </i>
- Ki<i><b>ểm tra tình trạng sức khỏe của người lao động./ Check the health status of the worker </b></i>
- B<i><b>ố trí cơng việc phù hợp cho người lao động./ Arrange suitable work for worker </b></i>
<b>6.3. An tồn giao thơng/ Traffic Safety' </b>
- Công tác lao l<i><b>ắp được thực hiện vào giờ không cao điểm./ The installation is not carried out </b></i>
<i>in rush hours. </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">- L<i><b>ắp đặt các hệ thống biển báo hiệu giao thơng trong q trình lắp dựng. /Install the signal </b></i>
<i>board during installation. </i>
- B<i>ố trí người hướng dẫn, phân luồng giao thơng trong quá trình vận chuyển lắp dựng. /Set up </i>
<i>the instructor, traffic directional distribution during transportation and installation </i>
- Cung cấp đầy đủ các thiết bị, dụng cụ đảm bảo giao thông cho người điều tiết giao thông
trong quá trình v<i>ận chuyển, lắp đặt./ Provide equipment appropriate to control traffic safety </i>
<i>during transportation and installation </i>
<b>PHỤ LỤC/ APPENDIX </b>
- Ph<i>ụ lục 1. Sơ đồ tổ chức sự cố khẩn cấp trên công trường / Appendix 1. Diagram of emergency </i>
<i>incident on site </i>
- Ph<i>ụ lục 2. Bản vẽ biện pháp thi công/ Appendix 3. Construction method drawing </i>
- Ph<i>ụ lục 3. Chứng chỉ kiểm định và bằng lái./ Appendix 2. Calibration certificate and driver </i>
<i>licence. </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">1
<b>BIỆN PHÁP VẬN CHUYỂN VÀ LAO LẮP DẦM CẦU KÊNH CHÙA </b>
<b> (Rev. 01) </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>1.3.Kích th</b><i><b>ước hình học của phiến dầm. </b></i>
<b>1.3.1Chiều dài dầm. </b>
Số phiến dầm là 36 phiến với phân loại như sau:
Thiết bị xây dựng sử dụng cho việc lắp đặt các phiến dầm được thể hiện trong bảng sau:
<b>3.QUY TRÌNH VẬN CHUYỂN </b>
<b>3.1 Chuẩn bị và khảo sát. </b>
- Công tác tác khảo sát cho tọa độ và kiểm tra độ cao của tất cả các vị trí sẽ được thực hiện
một cách cẩn thận trước khi bắt đầu công việc.
- Kiểm tra đường vận chuyển các phiến dầm sao cho an toàn và thuận lợi.
- Cẩu được tập kết đến vị trí quy định tại vị trí thi cơng.
<b>3.1 Vận chuyển các phiến dầm </b>
- Di chuyển xe chuyển dầm đến đúng vị trí trong bãi đúc dầm tại nhà máy Bình Dương./
- Nhấc các phiến dầm đặt an toàn trên xe chuyển dầm.
- Vận chuyển dầm ra bến cảng và cẩu dầm xuống xà lan chở dầm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Vận chuyển dầm ra bên cảng Sotrans
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Hướng vận chuyển dầm từ Nhà máy Bình Dương đến Cảng Sotran
Cẩu hạ dầm xuống xà lan tại Cảng
- Dùng tàu kéo đưa xà lan chở dầm tư Cảng Sotran-TP.HCM đến vị trí trí cơng trình cầu Kênh
Chùa.
<b>Chú ý:/ </b>
-Khi vận chuyển dầm, trọng tâm của dầm phải nằm trên đường trung tâm của đoạn rơ mc. Độ lệch
khơng thể vượt q 20mm.
-Khi xếp dầm lên phương tiện vận chuyển, mặt trước của dầm (phần dẹt của dầm kết nối) phải cao
hơn trước 1,45 m so với dầm đỡ của xe kéo. Gỗ cứng hoặc tấm cao su sẽ được đặt giữa dầm và
phương tiện vận chuyển, để tránh bê tông của dầm bị hư hỏng.
-Tốc độ di chuyển của xe chở dầm (tải với dầm) trên đường công vụ là khoảng 5km/h. Động cơ của
xe sẽ được kiểm sốt và vận hành bởi đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm và được đào tạo.
<b>4.QUY TRÌNH LAO LẮP. </b>
<b>4.1.Công tác chuẩn bị trước khi lao lắp dầm/ </b>
<b>a. Thủ tục xin phép cơ quan địa phương </b>
Nhà thầu cần thông tin đến các cơ quan địa phương có liên quan đến tuyến đường thủy và đường
bộ, đường dây điện mà trong quá trình lao dầm bị ảnh hưởng trước 2 tuần. Công việc chỉ được tiến
hành khi có sự đồng ý của các cơ quan địa phương.
<b>b.Vệ sinh: </b>
Công nhân thực hiện vệ sinh sạch sẽ đáy của dầm.
<b>c.Kiểm tra trước khi lao lắp. </b>
-Trước khi chuẩn bị làm việc, phải đo khoảng cách giữa hai gối và vệ sinh xà mũ trụ và mố sẽ được
</div>