Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.59 MB, 18 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠ</small></b><small>M K THU</small><b><small>ỸẬT THÀNH PH H CHÍ MINH Ố Ồ</small></b>
<b><small>BỘ MÔN CƠ ĐIỆN T Ử</small></b>
<small> </small>
<small> </small>
Thành ph Hố ồ Chí Minh, tháng 8 năm 2023GVHD: ThS. Dương Thế Phong SVTH: Trần Qu c Huy ốMSSV: 20146495
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><small>1 </small>1. Thông tin công ty th c t p <b>ự ậ</b>
CÔNG TY TNHH T<b>Ự ĐỘ</b>NG HÓA JAVA Tên qu c tố ế JAVA AUTOMATION COMPANY LIMITED Tên viết tắt CÔNG TY JAVA
Mã s thu ố ế 3702527547
Địa chỉ Số 01 Tr n Thầ ị V ng, Khu phữ ố Bình Đường 3, Phường AnBình, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam Người đại di n ệ DƯƠNG THẾ PHONG
Ngày hoạt động 2017 01 06-
Lĩnh vực Lắp đặ ệ thống điện t h Quản lý b i ở Chi c c Thuụ ế TP Dĩ An
Loại hình DN Cơng ty trách nhi m h u h n ngoài NNệ ữ ạ
NGÀNH NGH KINH DOANH C<b>ỀỦA </b>CƠNG TY TNHH T<b>Ự ĐỘ</b>NG HĨA JAVA
chính 4321 Lắp đặt hệ thống điện Y 4663 Bán buôn v t li u, thi t bậ ệ ế ị lắp đặt khác trong xây dự N 3312 Sửa ch a máy móc, thi t b ữ ế ị N 3314 Sửa ch a thiữ ết b điện ị N 3320 <sub>L</sub><sub>ắp đặ</sub><sub>t máy móc và thi t b</sub><sub>ế</sub> <sub>ị công nghiệp </sub> N 4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thốt nước, lị sưởi và điều hồ
khơng khí
N 4330 Hồn thi n cơng trình xây dệ ựng N 4659 <sub>Bán bn máy móc, thi t b và ph tùng máy khác</sub><sub>ế ị</sub> <sub>ụ</sub> N 4933 <sub>Vận tải hàng hóa b</sub><sub>ằng đườ</sub><sub>ng b</sub><sub>ộ </sub> N 7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thu t có liên quan ậ N
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>2 </small>
<b>2. Kế hoạch th c t p ự ậ</b>
1 Tìm hi u vể ề biến tần G120C và vi t báo cáo. ế
2
Tiếp t c làm viụ ệc đang nghiên cứu, ngoài ra nghiêcứu thêm lĩnh vực Thị trường tự động hóa (Các CTYcung c p thi t bi n t n tấ ế ế ầ ại VN) sau đó tổng hợp cáthơng tin trên 1 file word.
3
Báo cáo nội dung đã làm, làm các bài ví dụ điều khiểnđảo chiều, đa cấp tốc độ, biến trở ngồi (ghi chú lạcác thơng số cài đặt tương ứng)
4 <sub>Tiếp t c làm vi</sub><sub>ụ</sub> <sub>ệc đang nghiên cứu. </sub>
5 <sup>Kết hợp các bài đã làm cùng với màn hình cảm ứng</sup>HMI Siemens.
6 <sup>Sử d ng HMI Wecon g i d</sup><sup>ụ</sup> <sup>ử</sup> <sup>ữ liệu lên đám mây từ đó</sup>thơng qua điện thoại giám sát.
7 <sub>Áp dụng PID lên điều khiể</sub><sub>n bi n t</sub><sub>ế</sub> <sub>ần.</sub>
8 Sắp x p d ng c , viế ụ ụ ết báo cáo th c tự ập.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">3.2. B n v c a d<b>ảẽ ủự án</b>
Hình ảnh biến t n G120 ầ
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>4 </small>Sơ đồ nối dây biến tần
Sơ đồ chân vít m ch công suạ ất biến tần
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>5 </small>3.3. K t qu c a d<b>ếả ủự án</b>
Hình ảnh / Chương trình PLC / HMI / Biến tần …B ng tóm t t thơng s<b>ảắố cài đặ</b>t cho bi<b>ến t n ầ</b>
Thông s ố Giá trị cài đặt
P100 (Ch n t n s dòng) ọ ầ ố 0 (50Hz, SI unit) P210 (Ngu n c p) ồ ấ 220 (V)
P300 (Motor type) 1 (Induction motor) (87 hz ch n No) ọP304 (Motor volt) 220 (V)
P305 (Motor current) 1.9 (A) P307 (Motor power) 0.37 (kW) P310 (Motor frequentcy) 50 (Hz) P311 (Nominal speed) 1340 (rpm) P335 (Motor cooling type) 0
P501 0 (Tải tĩnh)
P15 (Macro drive) 7 (Fieldbus with data change) P1080 (Tốc độ nhỏ nhất) 0 (rpm)
P1082 (Tốc độ ối đa) t 1500 (rpm) P1120 (Th i gian gia tờ ốc) 2 (s) P1121 (Th i gian gi m tờ ả ốc) 2 (s)
P1900 (Motor identify) 0
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>7 </small>Khối Initialize và Control s c u hình thanh ghi STW1 ẽ ấ
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>8 </small>Khối signalReturn thì đọc giá trị trả ề ừ thanh ghi ZSW1, như hình v tdưới là tín hiệu báo motor đang hoạt động.
Khối analogOutput đọc giá tr analog output c a bi n t n. Giá trị ủ ế ầ ị này sẽ n m trong khoằ ảng 0 đến 10V tương ứng tốc độ 0 đến 1500 RPM.
Khối selectMode giúp ch n chọ ế độ hoạt động.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>9 </small>Ở chế độ 1 s là đa cấẽ p tốc độ. G m có t t c 4 cồ ấ ả ấp tương ững với các mức tốc độ 375, 750, 1125, 1500 RPM.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>10 </small>Ở chế độ 2 là điểu chỉnh bằng biến tr . ở
Sử d ng chụ ế độ cài đặt thông s c a biố ủ ến t n trên PLC. V i CDS 0 ầ ớban đầu.
Copy dữ liệu t CDS 0 sang CDS 1. ừ
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>11 </small>Cấu hình chân DI 3 sang p810 (bit selection CDS 0). Như vậy là khi DI 3 được kích thì s chuy n sang CDS 1. ẽ ể
Chọn Main setpoint là r755[0] (Analog input AI0)
Như vậy là khi sang chế độ biến trở ta kích DI 1 để chạy động cơ và điều chỉnh núm xoay để thay đổ ốc độ. i t
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>12 </small>
<b>Chương trình HMI </b>
Gồm 2 c a s Root và c a s Chart. ử ổ ử ổ Ở phần màn hình chính s có các ẽnút cơ bản như nút khởi động, nút chọn chế độ tốc độ, nút tăng cấp tốc độ, … Ngồi ra cịn có các mục hiển th tị ốc độ cũng như ô cài đặt tốc độ bằng tay.
Bên c a s Chart ta sử ổ ẽ quan sát được biểu đồ ậ ốc theo th i gian. v n t ờ
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>13 </small>
<b>Chương trình HMI Wecon </b>
Gồm 3 c a s : Main, QR và Chart. ử ổ
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>14 </small>Nghiên c u áp d ng PID trên bi n t n <b>ứụếầ</b>
Khởi tạo DataBlock cho PID.
Sử d ng analogOutput cho giá trụ ị input c a PID. Biủ ến MD70 là biến s dử ụng đểhiển th trên màn hình cịn bi n MD52 s là biến gán vô DataBlock INPUT. ị ế ẽ
Khởi tạo m t khộ ối setParameterPID trong chương trình để điều chỉnh thơng số PID.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>15 </small>Tạo chương trình ngắt Cylic interrupt v i th i gian cylic ớ ờ time 300ms. Chương trình này s g m các kh i chính PID, selectMode, setSpeedWithPID. Kh i PID chẽ ồ ố ố ứa phần xử lý PID. Người dùng nhập giá tr vào bi n MD74 là giá tr Set point. ị ế ị
Khối selectMode giúp ch n chọ ế độ ủ c a PID và kh i setSpeedWithPID số ẽ thay đổi giá tr cho bi n tị ế ần.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>16 </small>Với b PI và giá tr P = 6.5, I = 0.5 nhộ ị ờ thực nghi m và chệ ỉnh s a, k t qu thu ử ế ảđược khá tốt tuy nhiên giá tr vị ẫn chưa được chính xác do tín hi u analog tr vệ ả ề không đúng lý thuyết 0 - 10V. M c dù v y, mô hình PID này v n có th cặ ậ ẫ ể ải tiến để mang hiệu quả tốt hơn trong tương lai.
<small>Thử nghiệm với set point là 500 </small>
<small>Thử nghiệm v i set ớpoint là 1000 </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">• Kết h p PLC Siemens và bi n tợ ế ần để điều khiển với đa cấp tốc độ, biến trở • Sử d ng HMI Wecon giám sát hụ ệ thống từ xa qua điện tho i ạ
• Nghiên c u áp d ng PID cho bi n t n ứ ụ ế ầ
</div>