Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

đồ án môn học kỹ thuật xử lý chất thải rắn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.57 KB, 13 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNGKHOA KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG</b>

<b> ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT XỬ LÝ CHẤT</b>

<b>THẢI RẮN</b>

Giáo viên hướng dẫn : TS. Hoàng Minh GiangSinh viên thực hiện : Nguyễn Thế HiểnMSSV : 68065Lớp quản lí : 65MNC

<b>Hà Nội – 2023</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Mục lục</b>

<b>1. ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT CỦA HỖN HỢP RÁC ĐẦU </b>

<b>1.1 Thành phần chất thải rắn sinh hoạt...3</b>

<b>1.2. Tính chất vật lý và hố học CTR sinh hoạt...5</b>

1.3 Tính tốn đánh giá sơ bộ cơng nghệ đốt rác...7

<b>1.4 Tính tốn đánh giá sơ bộ cơng nghệ ủ phân compost...9</b>

<b>2. XÂY DỰNG DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ Ủ SINH HỌC HIẾU KHÍ...10</b>

<b>3. TÍNH TỐN CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO CƠNG NGHỆ...10</b>

<b>3.1 Tính lượng khơng khí cần cấp cho đống ủ...10</b>

<b>3.2 Tính lượng nước cấp bổ sung cho đống ủ...12</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1. ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT CỦA HỖN HỢP RÁC ĐẦU VÀO</b>

<b>1.1 Thành phần chất thải rắn sinh hoạt.</b>

Các dữ liệu về thành phần chất thải rắn được cung cấp.

Bảng 1.1: Dữ liệu về thành phần chất thải rắn từ đề bài.

<b>STTThành phần chất thảiTỷ lệ theo khốilượng (%)</b>

R<small>sh(1)</small> : Lượng CTR sinh hoạt phát sinh của mỗi thành phần (tấn/ng.đ) R<small>sh</small>: Tổng lượng CTR sinh hoạt phát sinh trung bình (tấn/ng.đ)k: Tỷ lệ phần trăm mỗi thành phần theo khối lượng (%)

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Năm</b> Rác

Giấycó thểtái chế

Giấykhơngthể táichế

PETCácloạinhựatái chế

khácCácloạinhựakhơngthể táichế

kim loạiCác

Cácchấtkhơng đốtđượckhác

Giai đoạn I: 2021 - 2025

<small>20211021681668.016889.012927.48757.3625.55838.238782.29382.81042.5417.002919.14795.6002022105530.21722.917444.813352.89045.4646.16030.340058.49691.61076.8430.703015.14953.5002023</small> <sub>107900.4</sub> <sub>1761.6</sub> <sub>17836.6</sub> <sub>13652.7</sub> <sub>9248.6</sub> <sub>660.6</sub> <sub>6165.7</sub> <sub>40958.1</sub> <sub>9909.2</sub> <sub>1101.0</sub> <sub>440.4</sub> <sub>0</sub> <sub>3082.9</sub> <sub>5064.7</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub><small>2024110343.91801.518240.513961.99458.0675.66305.441885.610133.61126.0450.403152.75179.4002025112863.41842.718657.014280.79674.0691.06449.342842.010365.01151.7460.703224.75297.700</small>

<small>Giai đoạn II: 2026 - 2030</small>

Bảng 1.2: Bảng khối lượng từng thành phần trong tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1.2. Tính chất vật lý và hố học CTR sinh hoạt.</b>

Tính tốn các tính chất vật lý và hóa học của chất thải rắn theo khối lượng ướtĐộ tro theo khối lượng ướt của từng loại rác:

Ash Ash<small>ư</small>= <small>k</small>x<sup>100−W</sup><small>ư</small>

100 <sup>(%)</sup>

Ash<small>ư</small>: Độ tro tính theo khối lượng ướt (%)Ash<small>k</small>: Độ tro theo khối lượng khô (%)W<small>ư</small>: Độ ẩm tính theo khối lượng ướt (%)Thành phần cháy theo khối lượng ướt của tường loại rác :

VS VS<small>ư</small>= <small>k</small>x<sup>100−W</sup><small>ư</small>

100 <sup>(%)</sup>

VS<small>ư</small>: Phần cháy tính theo khối lượng ướt (%)VS<small>k</small>: Phần cháy theo khối lượng khô (%)Wư: Độ ẩm tính theo khối lượng ướt (%)

Thành phần hóa học trong phần cháy tính theo khối lượng ướt :

Bảng 1.3: Tính tốn các tính chất vật lý và hố học của CTR theo khối lượng ướt

<b>STTThành phần của chất</b>

<b>thải rắn sinh hoạt</b> Độ tro, ư<b><sup>Phần rắn</sup><sup>Thành phần hóa học trong thành phần cháy</sup></b>(%) <sup>Thành</sup>phần

cháy,ư(%)

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

L HV<sub>ư</sub>=LHV ×<sub>k</sub> (1−W<sub>ư</sub>)−2450 ×W<sub>ư</sub>

LHV<small>k</small>: Nhiệt trị thấp theo khối lượng khô (KJ/kg)LHV<small>ư</small>: Nhiệt trị thấp theo khối lượng ướt (KJ/kg)W<small>ư</small>: Độ ẩm tính theo khối lượng ướt (%)

Bảng 1.4a: Các tính chất vật lý và hoá học của CTR theo khối lượng khô

<b>STTThành phần của chất</b>

<b>thải rắn sinh hoạt</b> Độ tro,<b><sup>Phần rắn</sup><sup>Thành phần hóa học trong thành phần cháy</sup></b>k

phầncháy,k (%)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

4 Rác vườn 24 76 43 5,2 25,94 0,19 1,5 <sup>1,074</sup><sub>7</sub>

<b>Thành phần của chất thải rắn sinh hoạtNhiệttrịcao, k(KJ/kg)</b>

<b>Nhiệttrịthấp, k(KJ/kg)</b>

<b>Nhiệt trịthấp, ư(KJ/kg)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

16 Chất thải nguy hại 38000 37769,0 23692,38

<b> 1.3 Tính tốn đánh giá sơ bộ công nghệ đốt rác</b>

Khối lượng thu gom sinh hoạt của từng loại rác đốt trực tiếp được thể hiện ở bảng 1.5.a

Bảng 1.5a: Khối lượng thu gom sinh hoạt của từng loại rác đốt

<b>STTThành phần chất thảiKhối lượng từngloại rác thành</b>

<b>Thu gom%</b>

<b>Khối lượngtừng loại rác</b>

<b>thành phầnsau thu gom(tấn/năm)</b>

tính tốn và lập được bảng tính hỗn hợp rác của rác đốt được thể hiện kết quả ở bảng 1.5b:

Bảng 1.5b: Tính hỗn hợp rác của rác đốt

<b>Thành phần chất thảimiNhiệt trịthấp, ư(KJ/kg)</b>

<b>Độ tro,ư(%)</b>

<b>Thànhphầncháy, ư</b>

<b>(%)Độẩm ư</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Hình 1: Biểu đồ Tanner

- Đánh giá khả năng ủ sinh học của rác dễ phân hủy: không thể ủ sinh học- Đánh giá lượng rác có thể tái chế: khơng thể tái chế

<b>1.4 Tính tốn đánh giá sơ bộ công nghệ ủ phân compost</b>

Khối lượng thu gom sinh hoạt của từng loại rác ủ phân compost được thể hiện ở bảng 1.6a:

Bảng 1.6a: Khối lượng thu gom sinh hoạt của từng loại rác ủ phân compost

<b>STTThành phần chất thảiKhối lượngtừng loại rác</b>

<b>thành phần(tấn/năm)</b>

<b>Thugom %</b>

<b>Khối lượngtừng loại rácthành phần sau</b>

<b>thu gom(tấn/năm)</b>

Từ cơng thức X<small>hh,ư</small>=

X<small>i</small>m<small>i</small>

m<small>i</small>

tính tốn và lập được bảng tính hỗn hợp ủ phân compost được thể hiện kết quả ở bảng 1.6b

Bảng 1.6b: Tính hỗn hợp rác của ủ phân compost

<b>Thành phần</b>

<b>chất thải<sup>mi</sup><sup>Nhiệt trị</sup>thấp, ư(KJ/kg)</b>

<b>Độ tro,ư(%)</b>

<b>Thànhphầncháy, ư</b>

<b>(%)Độẩm ư</b>

<b>(%)C/N</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

X<small>hh</small> 3684,0 5,0 37,1 57,9 24,9- Độ ẩm thích hợp để ủ phân compost: 45- 55% .

- C/N: 20-30, tối ưu xung quanh 25.

⇒ Thêm thành phần trộn để tăng C/N và giảm độ ẩm được thể hiện ở bảng 1.6cBảng 1.6c:<b> Tính </b>hỗn hợp rác của ủ phân compost sau khi thêm thành phần

<b>Loại chất thảimiC/N<sub>(ư , %)</sub><sup>Độ ẩm</sup></b>

<b>2. XÂY DỰNG DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ Ủ SINH HỌC HIẾU KHÍ</b>

Các cơng đoạn chính của công nghệ bao gồm:1. Sàn tập kết

2. Tiền xử lý3. Ủ thơ4. Ủ tinh/ ủ chính

5. Tinh chế và hồn thiện sản phẩm

<b>3. TÍNH TỐN CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO CÔNG NGHỆ</b>

Nguyên tắc: Khối lượng vào (Rác + Vật liệu phối trộn+ Khí + Nước) = Khối lượng ra ( Sản phẩm + Chất dư thừa + Khí + Nước)

<b>3.1 Tính lượng khơng khí cần cấp cho đống ủ </b>

Dựa vào vào phương trình phản ứng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

M<sub>hh</sub>: Khối lượng mang đi ủ.

W : Độ ẩm hỗn hợp mang đi ủ.

Thay số ta có: M<small>khơ</small>=97321.55−97321.55 ×55 %=43794.70(tấn)VS: Khối lượng chất hữu cơ dễ cháy.

M<sub>X</sub>: Khối lượng thành phần của hỗn hợp mang đi ủ.

W<small>X</small>: Độ ẩm của thành phần hỗn hợp mang đi ủ.

Áp dụng công thức (1.6b), Bảng 1 và phụ lục 3 theo giả thiết kết hợp tính tốn ta có kết quả thể hiện theo bảng 3 tỷ lệ phần trăm C,H,O,N trong hỗn hợp:

Bảng 3.1: tỷ lệ hỗn hợp C,H,O,N trong hỗn hợp ủ

<b>C, k (%)H, k (%)O, k (%)N,k (%)</b>

Xác định a :b : c :d=<sup>%C</sup><sub>12</sub>×<sup>%H</sup>1 <sup>×</sup>

%N14<sup>→a:</sup><sup>b : c d=</sup><sup>:</sup>

2.81 <sup>×</sup>

15.4916 <sup>×</sup>

→ a:b:c:d = 1.79 ÷2.8 ÷ 0.97 ÷ 0.06 179= ÷ 280 ÷ 97 6÷

Vậy cơng thức hợp chất đầu vào: C<small>36</small>H<small>54</small>O<small>19</small>N

Khối lượng mol của BVS là:

n<sub>BVS</sub>=12×a+1 ×b+16 ×c+14 ×d

Thay số: n<small>BVS</small>=12× 179+1× 280+16 × 97+14 ×6=4064 (mol)Như vậy khối lượng mol O<sub>2</sub> cần là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

M<sub>O</sub><small>2</small>= <small>BVS</small>

<b>3.2 Tính lượng nước cấp bổ sung cho đống ủ </b>

Dựa vào vào phương trình phản ứng:

Bảng 3.2: Lượng khơng khí cần cung cấp cho đống ủ theo ngày.

<b>NgàyTỷ lệ (%)Lượng nước cấp (tấn)</b>

</div>

×