Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

đồ án môn học kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.44 KB, 21 trang )

Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hoàng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
M C L CỤ Ụ
Đồ án môn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 1
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hoàng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
MỞ ĐẦU
I.Mục tiêu đề tài
Hiện nay, Bụi thuốc lá thải ra môi trường không khí gây ảnh hưởng tới sức khỏe người lao động và người sống
xung quanh khu vực đó, làm cho không khí ô nhiễm nghiêm trọng.
Vì thế để giải quyết vấn đề trên, mục đích của đề tài là đưa ra các giải pháp xử lý bụi hiệu quả.
II. Phương pháp
Vì kích thước hạt bụi là d <1 µm nên đề xuất phương án thiết kết thiết bị lọc bụi túi vải nhằm thu hồi bụi và xử lý
hiệu quả bụi của ngành sản xuất này.
Sử dụng máy vấn Max 3 và Max 9, với các thông số yêu cầu sau:
1.Yêu cầu hút trên các miệng hút có sẵn trên máy vấn Max 3.
Số kí hiệu trên bản vẽ Đường kính họng hút
(mm)
Tốc độ hút (m/s) Áp suất tĩnh yêu cầu
(kg/m
2
)
1 100 20~22 45
2 75 18~20 25
3 60 25 60
2.Yêu cầu hút trên các miệng hút có sẵn trên máy vấn MAX - 9;
Số kí hiệu trên bản vẽ Đường kính họng hút
(mm)
Tốc độ hút (m/s) Áp suất tĩnh yêu cầu
(kg/m
2


)
4 75 25 60
5 125 20 45
6 125 18 25
Đồ án môn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 2
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hồng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
3.Lượng bụi sinh ra trên máy vấn :
+ Máy MAX - 3: 3,3 kg/h.máy.
+ Máy MAX - 9: 7,2kg/h.máy.
4.Độ phân tán của bụi:
0~1 µm 1~10 µm 10~50 µm 50~100 µm >100 µm
20 % 30% 25% 20% 5%
5. DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Bảng tổng hợp lưu lượng tính toán các đoạn và nhánh ống
Bảng 2: Các tổn thất cục bộ trên tuyến chính
Bảng 3: Các tổn thất cục bộ trên các nhánh thuộc tuyến chính
Bảng 4: Tính toán khí động
Tuyến chính 1-2-3-4-5-6-7-8-9-10-11-12-13-14-15-16-17-18-19
Bảng 5: Tính toán khí động
Tuyến phụ 1a-3a-4a-5a-6-7a-8a-9a-10a-11a-12a-13a-14a-15a-16a-17a-18a
6. Danh mục bản vẽ
Bản vẽ 1: Sơ đồ khơng gian bố trí hệ thống ống dẫn bụi
Bản vẽ 2: Sơ đồ mặt bằng bố trí hệ thống ống dẫn bụi
Bản vẽ 3: Sơ đồ mặt cắt bố trí hệ thống ống dẫn
Bản vẽ 4: Sơ đồ chi tiết thiết bị lọc túi vải
Đồ án mơn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 3
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hồng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
THUYẾT MINH TÍNH TỐN

I.TÍNH TOÁN LƯU LƯNG HÚT
1. Lưu lượng hút tại mỗi máy
Lưu lượng hút của mỗi đầu hút theo công thức:
Trong đó: v: Vận tốc dòng khí thải trong ống, chọn v = 21m/s
F: tiết diện của đầu hút, m
2
; , với d là đường kính đầu hút (m).
2. Lưu lượng trên đường ống
Bảng 1: Bảng tổng hợp lưu lượng tính toán các đoạn và nhánh ống
Tên
Đoạn
L (m
3
/h)
Tên
đoạn
L (m
3
/h)
1
593.46
1a
302.180
2
895.64
3a
254.470
3
1150.1
4a

593.460
4
1743.6
5a
302.180
5
2045.8
6a
254.470
6
2300.2
7a
593.460
7
2893.7
8a
302.180
8
3195.9
9a
254.470
9
3450.3
10a
593.460
Đồ án mơn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 4
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hồng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
10
4043.8

11a
302.180
11
4346
12a
254.470
12
4600.4
13a
593.460
13
5193.9
14a
302.180
14
5496.1
15a
254.470
15
5750.6
16a
397.610
16
6148.2
17a
883.570
17
7031.7
18a
795.220

18
7827
19
7827
II.TÍNH TOÁN THỦY LỰC CHO HỆ THỐNG HÚT BỤI
Tổn thất áp suất trong hệ thống vận chuyển bụi bằng khí ép bao gồm tổn thất do ma sát, cục bộ và tổn thất để nâng vật liệu
từ dưới lên.
Dựa vào sơ đồ không gian ta chọn tuyến ống 1-2-3-4-5-6-7-8-9-10-12-13-14-15 là tuyến chính.
Các kết quả tính toán cho các tuyến ống được tổng hợp ở các bảng dưới đây:
Đồ án mơn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 5
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hồng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
Bảng 2: Các tổn thất cục bộ trên tuyến chính
Đoạn ống
Loại tổn thất Số lượng giá trị Σ

1.00 Miệng hút

1.00

1.00

15.63
Van điều chỉnh

1.00

14.00
Co 90


2.00

0.35
Chạc ba nhánh thẳng

1.00

0.28

2.00 Chạc ba nhánh thẳng

1.00

0.31

0.31

3.00 Chạc ba nhánh thẳng

1.00

0.30

0.30

4.00 Chạc ba nhánh thẳng

1.00

0.31


0.31

5.00 Chạc ba nhánh thẳng

1.00

0.31

0.31

6.00 Chạc ba nhánh thẳng

1.00

0.31

0.31

7.00 Chạc ba nhánh thẳng

1.00

0.30

0.30

8.00 Chạc ba nhánh thẳng

1.00


0.28

0.28

9.00 Chạc ba nhánh thẳng

1.00

0.32

0.32

Chạc ba nhánh thẳng

Đồ án mơn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 6
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hồng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
10.00 1.00 0.27 0.27

11.00 Chạc ba nhánh thẳng

1.00

0.28

0.28

12.00 Chạc ba nhánh thẳng


1.00

0.26

0.26

13.00 Chạc ba nhánh thẳng

1.00

0.27

0.27

14.00 Chạc ba nhánh thẳng

1.00

0.27

0.27

15.00 Chạc ba nhánh thẳng

1.00

0.27

0.27


16.00 Chạc ba nhánh thẳng

1.00

0.28

0.28

17.00 Chạc ba nhánh thẳng

1.00

0.28

0.28

18.00 Miệng vào quạt

1.00

1.40

1.40
Co 90

2.00

0.35

0.70


19.00 mở rộng sau quạt

1.00

0.20

0.20
co 90

1.00

0.35

0.35
Bảng 3: Các tổn thất cục bộ trên các nhánh thuộc tuyến chính
Nhánh Loại tổn thất
Số
lượng Giá trị Σ
1a Chụp góp 1 1 15.44
Đồ án mơn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 7
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hoàng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
Van điều chỉnh 1 14
Co 90 1 0.35
Chạc ba nhánh rẻ 1 -0.11
Co 45 1 0.2
3a Chụp góp 1 1
15.72
Van điều chỉnh 1 14

Co 90 1 0.35
Chạc ba nhánh rẻ 1 0.17
Co 45 1 0.2
4a Chụp góp 1 1
15.475
Van điều chỉnh 1 14
Co 90 1 0.35
Chạc ba nhánh rẻ 1 -0.075
Co 45 1 0.2
5a Chụp góp 1 1
14.755
Van điều chỉnh 1 14
Co 90 1 0.35
Chạc ba nhánh rẻ 1 -0.795
Co 45 1 0.2
6a Chụp góp 1 1
13.58
Van điều chỉnh 1 14
Co 90 1 0.35
Chạc ba nhánh rẻ 1 -1.97
Co 45 1 0.2
7a Chụp góp 1 1
15.58
Van điều chỉnh 1 14
Co 90 1 0.35
Chạc ba nhánh rẻ 1 0.03
Co 45 1 0.2
8a Chụp góp 1 1
13.58
Van điều chỉnh 1 14

Đồ án môn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 8
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hoàng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
Co 90 1 0.35
Chạc ba nhánh rẻ 1 -1.97
Co 45 1 0.2
9a Chụp góp 1 1
13.58
Van điều chỉnh 1 14
Co 90 1 0.35
Chạc ba nhánh rẻ 1 -1.97
Co 45 1 0.2
10a Chụp góp 1 1
14.755
Van điều chỉnh 1 14
Co 90 1 0.35
Chạc ba nhánh rẻ 1 -0.795
Co 45 1 0.2
11a Chụp góp 1 1
13.58
Van điều chỉnh 1 14
Co 90 1 0.35
Chạc ba nhánh rẻ 1 -1.97
Co 45 1 0.2
12a Chụp góp 1 1
13.58
Van điều chỉnh 1 14
Co 90 1 0.35
Chạc ba nhánh rẻ 1 -1.97
Co 45 1 0.2

13a Chụp góp 1 1
13.815
Van điều chỉnh 1 14
Co 90 1 0.35
Chạc ba nhánh rẻ 1 -1.735
Co 45 1 0.2
14a Chụp góp 1 1
13.58
Van điều chỉnh 1 14
Co 90 1 0.35
Đồ án môn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 9
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hồng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
Chạc ba nhánh rẻ 1 -1.97
Co 45 1 0.2
15a Chụp góp 1 1
13.58
Van điều chỉnh 1 14
Co 90 1 0.35
Chạc ba nhánh rẻ 1 -1.97
Co 45 1 0.2
16a Chụp góp 1 1
13.58
Van điều chỉnh 1 14
Co 90 1 0.35
Chạc ba nhánh rẻ 1 -1.97
Co 45 1 0.2
17a Chụp góp 1 1
13.58
Van điều chỉnh 1 14

Co 90 1 0.35
Chạc ba nhánh rẻ 1 -1.97
Co 45 1 0.2
18a Chụp góp 1
15.132
Van điều chỉnh 14
chạc ba vng góc 0.132
III.TÍNH TỐN KHÍ ĐỘNG
Bảng 4: Tính toán khí động
Tuyến chính 1-2-3-4-5-6-7-8-9-10-11-12-13-14-15-16-17-18-19
Tên
đoạ
n
L(m3/
h)
v(m/s
)
d(m
m)
D(m
) N
η
R(Pa/
m)
l(m
)
∆Pms(P
a)
Σ Pđ(Pa)
∆Pcb(P

a) ∆Pi(Pa)
1 593.4 21.00 100 0.10 0.98 0.9 57.094 3.8 211.10 15.6 266.80 4170.16 4381.270
Đồ án mơn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 10
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hoàng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
6 0 0 8 5 8 3 5 2
2
895.6
4
20.28
3 125
0.12
5 0.98
0.9
8 40.515 2 77.822 0.31
248.90
7 77.161 154.983
3
1150.
1
20.76
4 140
0.14
0 0.98
0.9
8 36.788
3.3
5
118.35
8 0.30

260.84
2 77.209 195.567
4
1743.
6
21.34
9 170
0.17
0 0.98
0.9
8 30.362
0.6
5 18.954 0.31
275.73
6 85.699 104.653
5
2045.
8
21.15
1 185
0.18
5 0.98
0.9
8 27.076 2 52.007 0.31
270.66
3 84.149 136.156
6
2300.
2
20.34

9 200
0.20
0 0.98
0.9
8 22.465
3.3
5 72.277 0.31
250.51
3 77.659 149.936
7
2893.
7
21.15
6 220
0.22
0 0.98
0.9
8 21.759
0.6
5 13.583 0.30
270.78
3 82.318 95.901
8
3195.
9
21.37
8 230
0.23
0 0.98
0.9

8 20.954 2 40.249 0.28
276.48
7 77.969 118.218
9
3450.
3
21.19
7 240
0.24
0 0.98
0.9
8 19.561
3.3
5 62.935 0.32
271.82
4 86.984 149.918
10
4043.
8
21.16
8 260
0.26
0 0.98
0.9
8 17.658
0.6
5 11.023 0.27
271.07
8 74.275 85.299
11 4346

21.09
5 270
0.27
0 0.98
0.9
8 16.677 2 32.033 0.28
269.23
4 74.039 106.072
12
4600.
4
20.76
4 280
0.28
0 0.98
0.9
8 15.794
3.3
5 50.815 0.26
260.84
2 68.341 119.156
13
5193.
9
21.11
9 295
0.29
5 0.98
0.9
8 15.009

0.6
5 9.370 0.27
269.84
2 71.778 81.148
14
5496.
1
21.60
9 300
0.30
0 0.98
0.9
8 15.402 2 29.584 0.27
282.50
9 76.842 106.426
15
5750.
6
21.17
5 310
0.31
0 0.98
0.9
8 14.126 2 27.134 0.27
271.25
8 74.054 101.188
16
6148.
2
21.24

6 320
0.32
0 0.98
0.9
8 13.783 1.7 22.503 0.28
273.08
7 76.464 98.968
17
7031.
7
21.52
4 340
0.34
0 0.98
0.9
8 12.998 2.3 28.712 0.28
280.29
8 77.923 106.635
18 7827 21.37 360 0.36 0.98 0.9 12.164 12. 149.53 2.10 276.30 580.237 729.775
Đồ án môn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 11
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hồng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
1 0 8 8 8 3
19 7827
21.37
1 360
0.36
0 0.98
0.9
8 12.164 2 23.365 0.55

276.30
3 151.967 175.332
Σ∆Pi(Pa) 7196.601
Bảng 5: Tính toán khí động
Tuyến phụ 1a-3a-4a-5a-6-7a-8a-9a-10a-11a-12a-13a-14a-15a-16a-17a-18a
Tên
đoạ
n
L(m3/h
)
v(m/s
)
d(m
m)
D(m
) N
η
R(Pa/
m)
l(m
)
∆Pms(P
a)
Σ Pđ(Pa)
∆Pcb(P
a) ∆Pi(Pa)
1a
302.18
0
19.01

0 75
0.07
5 0.98
0.9
8 47.186 3
135.95
3
15.
4
218.62
4
3375.55
1 3511.504
3a
254.47
0
25.01
3 60
0.06
0 0.98
0.9
8 79.853
3.0
5
233.90
8
15.
7
378.51
2

5950.20
3 6184.111
4a
593.46
0
21.00
0 100
0.10
0 0.98
0.9
8 10.104 3.2 31.053
15.
5
266.80
5
4128.80
7 4159.861
5a
302.18
0
19.01
0 75
0.07
5 0.98
0.9
8 47.186 3
135.95
3
14.
8

218.62
4
3225.79
4 3361.747
6a
254.47
0
25.01
3 60
0.06
0 0.98
0.9
8 79.853
3.0
5
233.90
8
13.
6
378.51
2
5140.18
8 5374.096
7a
593.46
0
21.00
0 100
0.10
0 0.98

0.9
8 10.104 3.2 31.053
15.
6
266.80
5
4156.82
2 4187.875
8a
302.18
0
19.01
0 75
0.07
5 0.98
0.9
8 47.186 3
135.95
3
13.
6
218.62
4
2968.91
1 3104.864
9a
254.47
0
25.01
3 60

0.06
0 0.98
0.9
8 79.853
3.0
5
233.90
8
13.
6
378.51
2
5140.18
8 5374.096
10a
593.46
0
21.00
0 100
0.10
0 0.98
0.9
8 10.104 3.2 31.053
14.
8
266.80
5
3936.70
8 3967.761
11a

302.18
0
19.01
0 75
0.07
5 0.98
0.9
8 47.186 3
135.95
3
13.
6
218.62
4
2968.91
1 3104.864
12a 254.47 25.01 60 0.06 0.98 0.9 79.853 3.0 233.90 13. 378.51 5140.18 5374.096
Đồ án mơn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 12
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hồng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
0 3 0 8 5 8 6 2 8
13a
593.46
0
21.00
0 100
0.10
0 0.98
0.9
8 10.104 3.2 31.053

13.
8
266.80
5
3685.91
1 3716.964
14a
302.18
0
19.01
0 75
0.07
5 0.98
0.9
8 47.186 3
135.95
3
13.
6
218.62
4
2968.91
1 3104.864
15a
254.47
0
25.01
3 60
0.06
0 0.98

0.9
8 79.853
3.0
5
233.90
8
13.
6
378.51
2
5140.18
8 5374.096
16a
397.61
0
25.01
3 75
0.07
5 0.98
0.9
8 79.853
3.2
5
249.24
6
13.
6
378.51
3
5140.20

4 5389.451
17a
883.57
0
20.01
0 125
0.12
5 0.98
0.9
8 39.436
3.0
5
115.51
7
13.
6
242.24
4
3289.67
3 3405.190
18a
795.22
0
18.00
9 125
0.12
5 0.98
0.9
8 32.177 2.5 77.256
15.

1
196.22
1
2969.21
7 3046.473
Σ∆Pi
71741.91
4
1.Tổn thất áp suất để nâng vật liệu từ dưới lên
Tổn thất để nâng vật liệu từ dưới lên xác đònh theo công thức:
(Pa), trongđó:
– phần thẳng đứng của đoạn ống, = 4 – 1.5 = 2.5 m
- hàm lượng theo thể tích, tức trọng lượng vận chuyển trong 1 m3 không khí sạch, xác đònh theo công thức
= , trong đó:
- Khối lượng riêng không khí
Đồ án mơn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 13
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hồng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
- hàm lượng trọng lượng của vật liệu vận chuyển trong không khí, kg/kg. Lấy = 0,5kg/kg
g - gia tốc trọng trường, g = 9.8m/s2

∆Pnang=2,5*1,24*0,5*9,81=15.2055 (Pa)
2.Tổn thất áp suất của hệ thống
Tổn thất áp suất của hệ thống

Pht =

Pống (1 + K
µ
) +


Pnâng

Pống – Tổn thất áp suất của tuyến ống chính
K – Hệ số tỉ lệ, phụ thuộc vào đặc tính của vật liệu vận chuyển. Đối với bụi gỗ K = 1.1
µ
- hàm lượng trọng lượng của vật liệu vận chuyển trong không khí, kg/kg. Lấy
µ
= 0,5kg/kg



Pht = 6335,48
×
(1 + 1.1
×
0.5) + 15,2= 9835,194 Pa
3.Tính tốn thiết bị lọc bụi túi vải
Lưu lượng hỗn hợp khí cần làm sạch ở thiết bò: L
hh
= 7826,95 m
3
/h.
Nhiệt độ khí cần làm sạch: t
k
= 30
o
C.
Sử dụng vải (sơ) thủy tinh để làm túi lọc.
Hàm lượng bụi ban đầu là 4g/m

3
, bụi thuốc lá thuộc nhóm có độ hạt trung bình.
Phụ tải khí qua túi vải là: 60m
3
/m
2
.h.
Tốc độ lọc (m/ph)
Bề mặt túi lọc cần thiết:
Đồ án mơn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 14
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hồng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
(m
2
) (5.2.8)
Chọn túi vải có kích thước: φ160mm×3610mm
Diện tích xung quanh 1 túi vải:
Số túi vải:
Trở lực qua túi vải lọc được tính theo công thức:
(Pa) (5.2.9)
Trong đó:
µ: Hệ số nhớt động lực học của khí, µ = 22.10
-6
(N.s/m
2
)
ω: Phụ tải khí (tốc độ khí tính tương ứng với bề mặt của túi lọc), m/s
d: Đường kính trung bình của hạt bụi, m. Đối với bụi clinker d = 2 µm = 2.10
-6
m

m
v
: Độ rỗng của vải, phần (xác đònh bằng thực nghiệm). Đối với vải xơ thủy tinh m
v
= 0,49
m
b
: Độ rỗng của lớp bụi trên vải, phần. m
b
= 0,85
h
o
: Trở lực qua lớp vải ứng với chiều dài 1m và tốc độ qua 1m/s, Pa. Đối với vải xơ thủy tinh h
o
= 89.10
5
(Pa)
ρ
b
: Khối lượng riêng của bụi thuốc lá , ρ
b
=1000 kg/m
3
Đồ án mơn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 15
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hồng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
: Hàm lượng bụi ban đầu trong khí, = 0,004 kg/m
3
τ: Thời gian giữa các chu kỳ tái sinh, τ = 300s
Vậy:

= 793.35(Pa)
Hiệu quả lọc của túi vải đối với cỡ hạt bụi ≤ 10µ đạt 90%.
Hàm lượng bụi ra khỏi thiết bò :
C = (100% - 90%)×4=0,4 (g/m
3
)
4.Tính toán chọn máy nén khí dùng để rung giũ bụi
- Túi lọc được tái sinh bằng khí nén.
- Thời gian tái sinh túi lọc 2s.
- Áp suất không khí nén: P
nén
= 600 kPa.
- Lưu lượng khí nén = 0,1% Lưu lượng khí cần làm sạch
L
kn
= 0,1%× 7826.95 m
3
/h = 7,82695 (m
3
/h)
Chọn máy nén khí hiệu GIS với các thông số kỹ thuật sau:
Bảng 5.2.2 - Thông số kỹ thuật máy nén khí hệ thống 1
Kiểu Kí L
kn
P
nén
Động cơ điện Độ ồn Trọng
Đồ án mơn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 16
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hồng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn

hiệu (m
3
/h) (kPa) (dB/A)
lượng
(Kg)
kW Volt
TOP300/270/3T
D
TA013 50,4 1000 1,5 400 72 140
5.Tính toán chọn quạt hút
Các thông số thiết kế quạt:
Lưu lượng hệ thống: L = 7826,95 m3/h = 2,17 m3/s

Pchọn quạt =

P
HT
+

P
XYCLON
+

Pquạt = 1.1
×
(7196,601 + 793,35+250) =9063,9461Pa
Chỉ số vận tốc:
n
y
= ==9,34

Đường kính miệng hút của quạt được xác đònh từ điều kiện đảm bảo tổn
thất năng lượng ít nhất trong bánh xe cánh quạt:
D
o
= 3.5=3,5=0,318m
Đường kính trong của bánh xe cánh quạt có thể nhận từ điều kiện cấu tạo đơn giản:
D
1
= D
0
= 0.32m
Đồ án mơn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 17
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hồng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
Đối với bánh xe cánh quạt có bề rộng không đổi b = const và cánh quạt uốn cong
ra trước khi
β
2 < 90
0
ta co
D
2
= D
o
= 0.318=2,05m
Bề dày B của vỏ quạt có thể xác đònh được xuất phát từ điều
kiện miệng thổi của quạt có tiết diện vuông và diện tích bằng diện tích miệng hút:
B
2
= =>B=0,886D

o
= 0,886×0,32 = 0,284m
Bề rộng bánh xe cánh quạt được xác đònh:
B= 0,6
Kích thước mở rộng A của vỏ quạt
A= D
2
=2,05=0,23m
Kích thước hình vuông cấu tạo của vỏ quạt: a = ¼ A = ¼ 0.23 = 0,0575 m
Số lượng cánh quạt:
Z==3,14 =4 canh
Góc vào và ra của không khí trong rãnh giữa 2 cánh quạt được lấy theo qui phạm

β
1 = 100
0

β
2 = 45
0
Đồ án mơn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 18
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hồng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
- Hiệu suất của quạt
η
= 0,6
- Công suất điện tiêu thụ của quạt:
N= ==321,4 kW
6.Xác đònh chiều cao hiệu quả của ống khói
Nồng độ bụi còn lại trong khí thải: C = 0,4 g/m3.

Nồng độ cho phép của bụi lơ lửng: Ccp = 300
µ
g/m3
Để cho việc thải khí đúng quy đònh chúng ta cần phải nâng ống khói, công việc này dựa vào các công thức
tính toán kỹ thuật do Berliand M.E soạn thảo.
Đường kính ống khói: D = 360 mm
Chiều cao thực ống khói H khoảng (15 – 25m)
Theo công thức của Bermiland M.E
(g/m3)
Trong đó:
M: lượng phát thải bụi
M = C * L = 0,4* 7826,95 = 3130,78 (g/h) = 0,87 (g/s)
Đồ án mơn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 19
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hồng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
H: chiều cao thực của ống khói (H = 20 m)
u1 = vận tốc gió ở độ cao 1 m (lấy u1 = 3 m/s)
n = 0.15
÷
0.2 lấy n = 0.2
k1 = 0.1
÷
0.2 (m/s) lấy k1 = 0.1 (m/s)
ko = 0.5
÷
1 m đối với điều kiện khí quyển ổn đònh và bằng 0.1
÷
1m khi khí quyển ổn đònh lấy ko = 1m
Vậy =38,2*10
-6

(g/m3) =38,2 (
µ
g/m3)
Theo tiêu chuẩn (TCVN – 5973 – 1995) thì nồng độ cho phép thải là Ccp = 300 (
µ
g/m3) vì vậy hệ thống xử lý
không cần dùng Xyclon ướt
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾT LUẬN
Bằng phương pháp trên ta có thể khắc phục được lượng bụi với tải lượng lớn thải ra mơi trường bên ngồi, hạn
chế được ơ nhiễm mơi trường khơng khí. Hế thống thiết kế tương đối đơn giản do thi cơng thực hiện và chi phí
khơng cao. Hiệu suất đạt được tương đối cao.
II.KIẾN NGHỊ
Tất cả các nhà máy sản xuất thuốc lá bắt buộc phải có hệ thống xử lý bụi, hiệu quả, đúng quy chuẩn của bộ Tài
ngun và Mơi trường. Đầu tư kinh phí để nâng cao hệ thống ngày càng hiện đại hơn. Người điều hành, điều
khiển hệ thống phải gỏi chun mơn, giàu kinh nghiệm, làm việc chăm chỉ , tinh thần trách nhiệm cao.
Đồ án mơn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 20
Nhóm 12: Hồ Thanh Đại, Võ Thanh Liêm, Hồng Đình Tuấn Kiệt
GVHD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
HẾT
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. GS. TS Trần Ngọc Chấn, Kỹ thuật thông gió. NXB Xây dựng Hà Nội 1998
2. GS.TS Trần Ngọc Chấn , Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải Tập 2. NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội
2004
Đồ án mơn học: Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn Page 21

×