Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 39 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
--- ---
<b>THỰC TẬP:QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH</b>
<b>CƠNG TY CỔ PHẦN NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG</b>
<b>Giảng viên hướng dẫn: TRẦN THỊ HẰNG Sinh viên : NGUYỄN VĂN TIỆP MSV : 20107100096 Lớp : DHQTKD14A4HN</b>
<b> HÀ NỘI-2023</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>GIỚI THIỆU:</b>Công ty CP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong tiền thân là Nhà máy Nhựa Thiếu niên Tiền phong, được thành lập từ năm 1960. Ngày 29/4/1993 với Quyết định số386/CN/CTLD của Bộ Công Nghiệp Nhẹ (nay là Bộ Công Thương), nhà máy Nhựa Thiếu niên Tiền Phong được đổi tên thành Công ty Nhựa Thiếu niên Tiền phong. Đến ngày 17/8/2004, Công ty Nhựa Thiếu niên Tiền Phong đã được chuyển đổi sang hình thức cơng ty Cổ phần. Công ty CP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong là doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất các loại ống uPVC, PPR, PEHD và phụ tùng ống nhựa phục vụ các ngành xây dựng, công nghiệp, nông-lâm-ngư nghiệp. Sản phẩm của Nhựa Tiền Phong được sản xuất trên các dây chuyền máy móc hiện đại của Đức, Áo, Hàn Quốc, Italia.
<b>Lĩnh Vực Kinh Doanh:</b>
Sản xuất kinh doanh các sản phẩm nhựa dân dụng và các sản phẩm nhựa kỹ thuật phục vụ các ngành xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp giao thông vận tải.
Sản xuất kinh doanh các ngành nghề khác Nhà nước cho phép. Xây dựng cơng trình cơng nghiệp, giao thơng, thủy lợi
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
Xây dựng khi chung cư, hạ tầng cơ sở, xây nhà cao cấp, văn phòng cho thuê, xây dựng trung tâm thương mại, xây dựng chợ kinh doanh.
<b> Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>trong kỳ(giảm)</b>
<b>Vay trongkỳ(tăng)</b>
<b>Vay ngắn hạn890.982.596.206 (2.880.648.504.662) 3.563.854.982.2971.575.224.726.306Vay dài hạn đến hạn trả18.736.603.583(18.736.603.583)18.736.603.62818.736.603.628</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>TUẦN 23. Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp4. Theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định của DN</b>
Sinh viên tính tốn và trình bày kết quả trong các bảng sau.
- Xác định tình hình tăng, giảm tài sản cố định năm khấu hao và nguyên giá tài sản cốđịnh bình qn tăng, giảm phải tính khấu hao trong năm:
<b>2. Nhà cửa, vật kiến trúc</b>
Nguyên giá 1.510.688.569.023 5.302.621.539 (807.017.092) 1.645.920.120.215Giá trị hao mòn lũy
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>B. TSCĐ vơ hình1.Quyền sử dụng đất</b>
<b>Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2021</b>
<b>GIẢI THÍCH: thuyết minh số 12,13. </b>Tăng, giảm tài sản cố định trang 28,29 BCTC năm2021
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>3. Phương tiện vận tải</b>
Nguyên giá 170.246.660.554 1.290.581.650 (1.691.614.286) 177.827.293.636Giá trị hao mòn
<b>Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2022</b>
Tăng, giảm tài sản cố định trang 13
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b> TUẦN 35. Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp</b>
Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào đầu năm khấu hao:
<b>lượng<sup>Nguyên giá</sup><sup>Giá trị còn lại</sup>Sốlượng</b>
<b>Nguyên giáGiá trị còn lại</b>
<b>Gtrcòlạ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2021</b>
<b>Giải thích: thuyết minh số 12,13.Bảng kiểm kê TSCD đầu kì năm 2021 trang 28,29</b>
<b>Tên TSCĐ<sup>Mã</sup><sub>số</sub></b>
<b>lượng<sup>Nguyên giá</sup><sup>Giá trị còn lại</sup>Sốlượng</b>
<b>Nguyên giáGiá trị còn lại</b>
Phương tiện vậntải, thiết bị
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2022</b>
<b>Giải thích: thuyết minh số 8,9.Bảng kiểm kê TSCD đầu kì năm 2022 trang 13</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>dụng<sub>lượng</sub><sup>Số</sup><sup>Nguyên giá</sup><sup>Giá trị còn lại</sup>Sốlượng</b>
<b>Nguyên giáGiá trị còn lại</b>
<b>Gtrcò</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Phương tiện vậntải, thiết bị
<b>Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2021</b>
<b>Giải thích: thuyết minh số 12,13.Bảng kiểm kê TSCD cuối kì năm 2021 trang 28,29</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>dụng<sub>lượng</sub><sup>Số</sup><sup>Nguyên giá</sup><sup>Giá trị còn lại</sup>Sốlượng</b>
<b>Nguyên giáGiá trị cịn lại</b>
<b>A. TSCĐ hữu hình</b>
2 <sup>Nhà cửa, vật</sup><sub>kiến trúc</sub> X X X 1.686.383.380.512
Phương tiện vậntải, thiết bị
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2022</b>
<b>Giải thích: thuyết minh số 8,9.Bảng kiểm kê TSCD cuối kì năm 2022 trang 13</b>
<b>6. Bảng phân bố khấu hao TSCĐ</b>
<b>KH<sup>Số KH lũy kế</sup>đầu kì<sup>Mức KH năm</sup><sup>Mức KH</sup>tháng<sup>Số KH lũy kế c</sup>A. TSCD HỮU HÌNH</b>
thiết bị
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Nhà cửa,vậtkiến trúc
3 Phương tiệnvậntải ,chuyền
<b>Bảng 6.1 bảng tính và phân bố khấu hao TSCD 2021</b>
<b>KH<sup>Số KH lũy kế</sup>đầu kì<sup>Mức KH năm</sup><sup>Mức KH</sup>tháng<sup>Số KH lũy kế c</sup>A. TSCD HỮU HÌNH</b>
thiết bị
1.133.071.573.022 3-12 (768.130.679.99
9) <sup>(57.253.026.695)</sup> <sup>(4771085558)</sup> <sup>(825.383.706</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Nhà cửa,vật
kiến trúc <sup>1.645.920.120.215</sup> <sup>5-25</sup> <sup>(610.585.656.96</sup>3) <sup>(79.467.034.788)</sup> <sup>(6622252899)</sup> <sup>(690.052.691</sup>3 Phương tiện
vậntải ,chuyền
170.246.660.554 3-07 (114.918.406.18
3) <sup>(11.306.402.613)</sup> <sup>(942200217.8)</sup> <sup>(126.224.808</sup>4 Tài sản cố
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>TUẦN 4</b>
<b>7. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong doanh nghiệp</b>
1.DTT (doanh thu thuần)
Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh hợp nhất số 10 <sup>1.467.594.904.201 1.561.674.305.806</sup>2.VCĐ<small>bq</small> VCĐ<small>bq </small>= (VCĐ + VCĐ<small>đkck</small>)/2 1.500.331.876.571 1.437.330.512.981Trong đó:
Gía trị cịn lại đầu kì 1.536.749.668.018 1.463.914.085.124
3.LN trước (sau thuế)
Bảng báo cáo kết quả hoạtđộng kinh doanh hợp nhất
năm 2021, 2022
120.099.692.829 69.236.337.1234. Hiệu suất sử dụng
- Hiệu suất sử dụng vốn cố định: Đầu tư 1 đồng VCĐbq sẽ tạo ra 0.97818 đồng - doanh thu thuần.
- Hàm lượng vốn cố định: Để tạo ra 1 đồng doanh thu thuần sẽ phải sử dụng1.022370đồng vốn cố định.
- Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định: Đầu tư 1 đồng vốn cố định bình quân sẽ thu được0.080048751 đồng lợi nhuận sau khi đã nộp thuế.
Năm 2022:
- Hiệu suất sử dụng vốn cố định: Đầu tư 1 đồng VCĐbq sẽ tạo ra 1.06851 đồng doanh thuthuần.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">- Hàm lượng vốn cố định: Để tạo ra 1 đồng doanh thu thuần sẽ phải sử dụng 0.920378đồngvốn cố định.
- Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định: Đầu tư 1 đồng vốn cố định bình quân sẽ thu được0.48170088 đồng lợi nhuận sau khi đã nộp thuế.
<b>8. Thống kê tình hình quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp trong năm.</b>
Sinh viên tính tốn và trình bày kết quả trong các bảng sau:- Tổng hợp tình hình <i><b>doanh thu</b></i> trong năm
(ĐVT: triệu đồng)
<b>I. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ</b>
Doanh thu cung cấp thành phẩm hàng hóa 4.892.004.646.237 5.634.104.110.169
<b>II. Doanh thu hoạt động tài chính</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>Số tuyệt đốiSố tương đối (%)I. Chi Phí tài chính</b>
- Chiết khấu thanh tốn,lãi bán hàng trả chậm
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>I Dòng tiền vào (tăng)</b>
giảm) các khoản phải trả(không kểlãi vay phải trả,thuế thu nhập doanh
2 Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền thu từ thanh lý nhượng bán 4.914.545.455 1.026.987.069Tiền thu hồi cho vay,bán lãi các
Tiền thu lãi cho vay,cổ tức và lợi
3 Dịng tiền từ hoạt động tài chínhTiền vay ngắn hạn,dài hạn nhận
Cộng dòng tiền vào 4.556.990.821.674 5.902.553.990.834
<b>II Dòng tiền ra (Giảm)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">1 Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
lỗ từ hoạt động đầu tư (40.394.730.559) (68.098.722.275)
Tăng các khoản phải thu (24.244.833.858) (133.043.335.466)
2 Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm,xâydựng,TSCD và các tài sản dài hạn
(92.181.677.991) (107.308.155.481)Tiền chi cho vay,mua các công cụ
VI Mức dư tiền cần thiết (IV-V) 69.628.937.682 (25.385.082.915)
VII Số tiền thừa hay thiếu (III +VI) 26.774.514.676 (33.134.378.866)
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">(Khoản phải thungắn hạn của
kháchhàng/Doanh số
<b>(1) Doan</b>
h số tăng thêm
583353561319 898364484432 658372829305
<b>(2) Lợi </b>
nhuậntăng thêm
<b>(3) </b>
Khoản phảithu tăng thêm
(kì thu tiền bìnhquân*doanh số
tăng thêm)/300 <sup>95306759689</sup> <sup>167320547310</sup> <sup>133658043485</sup>
<b>(4) Vốn </b>
đầu tưtăng thêm
<b>(5) Chi </b>
phí cơhội vốn
<b>(6) Lợi </b>
nhuậnròng
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">tăng thêm
Bảng 10.1. Phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm khách hàng
<b>11.Lập bảng phân tích quyết định kéo dài thời hạn bán hàng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>STTChỉ tiêu<sup>Khi kéo dài thời</sup><sub>hạn 5 ngày</sub>kỳ gốcCông thức</b>
3 <sup>Khoản phải thu</sup><sub>tăng thêm</sub> 205,931,268,969 <sup>Khoản phải thu</sup>mới + Khoảnphải thu cũ
Bảng 11.1. Phân tích quyết định kéo dài thời hạn bán hàng
<b>12. Phân tích tình hình quản lý khoản phải thu trong doanh nghiệp hãy tính tỷ lệ chiết khấu phù hợp với doanh nghiệp.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">1 Doanh số <sub>1,755,722,420,996</sub> <sub>1,755,722,420,996</sub>2 Khoản phải thu 83,001,831,621 78,851,740,040
4 <sub>thu </sub><sup>Giảm vốn đầu tư vào khoản phải </sup> 90%*(3) 3,735,082,4235 Tiết kiệm chi phí cơ hội 30%*(4) 1,120,524,7276 Thiệt hại do chiết khấu <sup>Ds*tỷ lệ kh nhận ck (=100%)*</sup><sub>tỷ lệ chiết khấu</sub> 53,115,252,401
Bảng 11.2. Phân tích quyết định cấp chiết khấu cho khách hàng tín dụng
- Nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn <b>: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>Chỉ tiêu Năm 2021</b>
<b>Tỷtrọng=1chỉtiêu/tổngthể </b>
Nhà nước 62,082,103,645 0.012674478 30,549,531,968 0.006032882 -31,532,571,677 0.492082745
Phải trả động
66,258,780,784 0.013527175 60,722,160,180 0.011991334 -5,536,620,604 0.916439443
Chi phí phải
trả 110,327,253,299 0.022524049 65,771,331,043 0.012988437 -44,555,922,256 0.596147634
Các khoản phải trả, phải
nộp khác 9,013,077,859 0.00184008 39,597,847,952 0.007819732 30,584,770,093 4.393376888
Quỹ khen thưởng và
<b> Bảng 15.1. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn </b>
- Nguồn tài trợ từ khoản thuê hoạt động hay thuê vận hành: Các khoản tiềnthuê tối thiểu phải trả cho các hợp đồng thuê hoạt động không được hủy ngang như sau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>Các khoản thuê tối thiểu phải trả chocác hợp đồng thuê hoạt động không </b>
<b>được hủy ngang </b>
<b>Năm 2021</b>
<b>trọng <sup>Năm </sup><sub>2022</sub>trọng <sup>Tỷ</sup><sup>So sánh </sup>STĐ STgĐ </b>
Trong vòng một năm Trong vòng hai năm
Bảng 15.2. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ khoản <b>thuê hoạt động hay thuê vận hành</b>
- Nguồn tài trợ ngắn hạn từ nợ tích lũy: Nợ tích lũy của cơng ty bao gồmcác khoản mục:
<b>Chỉ tiêu Năm 2021 </b>
Người mua trả
tiền trước <sup>97,609,735,132 0.019927682</sup> <sup>44,233,927,436 0.008735259 -53,375,807,696 0.453171268</sup>Thuế phải
nộp ngân sách nhà nước
62,082,103,645 0.012674478 30,549,531,968 0.006032882 -31,532,571,677 0.492082745
Phải trả người lao
động <sup>66,258,780,784 0.013527175</sup> <sup>60,722,160,180 0.011991334</sup> <sup>-5,536,620,604 0.916439443</sup>
<b>Tổng nguồn </b>
<b>vốn <sup>4,898,198,061,937</sup><sup>1 5,063,837,090,084 1 </sup><sup>119,039,944,488 14.55750419</sup></b>
<b>Bảng 15.3.Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ nợ tích lũy </b>
- Nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp Nhà nước
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>Chỉ tiêu <sub>Năm </sub></b>
<b>2021 <sup>Tỷ trọng </sup>Năm </b>
<b>Tổng nguồn vốn </b>
<b>Tỷ trọng Năm 2022</b>
<b>Tỷ trọng So sánh </b>
Kinh phí cơng <b>1,682,763,190.18670239801,881,1380.02025061-880,882,0580.47652643</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">đồn <b><sub>6</sub><sub>2</sub></b>Nhận ký quỹ, ký
cược ngắn hạn <b><sup>6,298,984,17</sup><sub>7</sub><sup>0.69887160</sup><sub>4</sub><sup>5,954,600,177</sup><sup>0.15037676</sup><sub>1</sub><sup>-344,384,000 0.945327057</sup></b>Các khoản phải
<b>trả phải nộp khác </b> 1,031,330,486 <b><sup>0.11442600</sup><sub>4</sub></b> 32,841,393,637 0.829372629 <b><sup>31,810,063,15</sup><sub>1</sub>31.84371458Tổng nguồn vốn 9,013,077,85</b>
<b>9<sup>1 39,597,874,952</sup><sup>1</sup><sup>30,584,797,09</sup>3<sup>4.393379883</sup></b>
Bảng 15.5. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác
<b>16. Phân tích số liệu về các nguồn vốn vay trong doanh nghiệp </b>
- Chi phí lãi vay
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>Số cổ phiếu Giá trịSố cổ phiếu Giá trị Cổ phiếu phổ thông đã phát </b>
<b>Cổ phiếu quỹ phổ thông </b> 4,444,444 44,444,440,000 4,444,444 66,666,660,000
<b>Cổ phiếu đang lưu hành </b> <sup>4,444,444</sup> <sup>44,444,440,000</sup> <sup>4,444,444</sup> <sup> 66,666,660,000</sup>
Bảng 16.2. Bảng vốn cổ phần
- Biến động vốn cổ phần trong năm
<b>Số cổ phiếu Giá trị Số cổ phiếu Giá trị Số dư đầu năm </b> 4,444,444 44,444,440,000 4,444,444 44,444,440,000
- Lãi cơ bản trên cổ phiếu cuối năm dựa trên lợi nhuận thuần thuộc về cổ đông phổ thông sau khi trích quỹ khen thưởng phúc lợi và số lượng cổ phiếu phổ thơng bình qn gia quyền được tính như trong bảng sau
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>Lợi nhuận thuần thuộc về cổ đông phổ thông </b>
- Lợi nhuận thuần trong năm- Trích quỹ khen thưởng phúc lợi
<b>17. Tính chi phí sử dụng vốn vay từ các nguồn </b>
- Sinh viên tính tốn và trình bày kết quả tính được trong bảng như sau <b>NĂM N</b>
<b>Nội Dung</b>
<b>Sử dụng vốn</b>
<b>vốn vayvốn CP ưu đãi<sup>Lợi nhuận giữ</sup><sub>lại tái đầu tư</sub>Tổng vốn</b>
1.Tiền lãi chi trả trong năm vay (chi
2.Vốn vay (ngắn hạn+ dài hạn) 13,448,000,0003.Chi phí sử dụng vốn vay (lãi suất) 87.69%
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>19. Lập bảng tính lợi nhuận sau thuế </b>
<b>Chỉ tiêu Giải thích Năm 2021 Năm 2022</b>
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b> LN trước </b>
thuế*thuế suất(chi phí thuế hiện hành/tổng lợi nhuận thuế)=15,12(năm 2021);=14,99(năm2022)
<b>18. Lợi nhuận sau </b>
<b>thuế </b> <sup>18=16-17</sup> <b><sup>467,759,648,912</sup><sup>479,539,723,632</sup></b>
Bảng 19.1 Bảng tính lợi nhuận theo phương pháp gián tiếp
<i><b>20. Lập bảng tính các tỷ suất lợi nhuận </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>Chỉ tiêu Giải thích <sup>Năm </sup><sub>2021</sub><sup>Năm </sup><sub>2022</sub></b>
Tỷ suất lợinhuận giáthành
Lợi nhuận tiêu thụ trong kỳ (LN từ HDKD)
<b>0.133020383 0.11099606</b>
Giá thành toàn bộ sản phẩm trong
kỳ(GVHB+CPBH+CP QLDN)
Tỷ suất lợinhuận bánhàng
Lợi nhuận tiêu thụ trong kỳ
<b>0.113362149 0.096454391</b>
Doanh thu trong kỳ (DTBH)
Bảng 20.1. Bảng tính tỷ suất lợi nhuận
<b>21. Bảng báo cáo kết qủa kinh doanh theo phương pháp diễn giải </b>
<b>Bước 1: </b><i><b>phân tích các thơng số trong q khứ</b></i> kết quả tính tốn sinh viên lậpđược bảng tỷ lệ các khoản mục trên doanh thu và tốc độ tăng trưởng doanh thu trong<b>%</b>
quá khứ như trong bảng sau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">Chi phí bán hàng trên doanh thu BH <sup>9%</sup> <sup>15%</sup> <sup>12%</sup>
Khấu hao trên TSCĐ
Phải trả người lao động trên tổng doanh
Thuế và các khoản phải trả nhà nước trên
Bảng 21.1. Bảng tỷ lệ phần trăm các khoản mục chi phí so với doanh thu
<i><b>Bước 2: Lập dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh </b></i>
Sinh viên phải trình bày kết quả tính được vào trong bảng 21.3 như sau
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">Doanh thu bán hàng 4,823,524,562,218 5,685,112,416,767 83,7%
Bảng 21.2. Tốc độ tăng trưởng doanh thu
<i><b>Bước 2: Lập dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh </b></i>
Sinh viên phải trình bày kết quả tính được vào trong bảng 21.3 như sau:
<b>Chỉ tiêu</b>
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp
<i><b>8. Lợi nhuận thuần từ 7)</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">13. Chi phí khác 19313074324 2097978928
15. Phần lãi (lỗ) trong liên doanh
<i><b>16. Tổng lợi nhuận kế toán trước </b></i>
<i><b>22. Dự báo bảng cân đối kế toán theo phương pháp diễn giải </b></i>
Kết quả thu được trình bày trong bảng sau
<b>0) </b>
<b>I. Ti n và các kho n t ng </b>ề ả ươ đươ<b>ng </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b> II. Các khoản đầu tư tài chính </b>
<b>ngắn h n </b>ạ <sup>120</sup> <sup>423,857,808,219</sup> <sup>Mang sang</sup> <sup>423,857,808,219</sup> 1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 121 <b>423,857,808,219</b> Mang sang <b>423,857,808,219III. Các kho n ph i thu </b>ả ả <b>130890,889,288,815</b> Mang sang <b>890,889,288,815</b>
1. Phải thu khách hàng 131 866,425,088,081 4% 34,657,003,523 2. Trả trước cho người bán 132 <b>73,350,864,092</b> Mang sang <b>73,350,864,092</b>
3. Các khoản phải thu khác 138 13,201,215,478 Mang sang 13,201,215,478 4. Dự phịng phải thu ngắn hạn khó
<b>IV. Hàng t n kho </b>ồ <b>140</b> 1,535,149,437,534 Mang sang 1,535,149,437,534
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 -3,712,136,041 Mang sang -3,712,136,041
<b> V. Tài s n ng n h n khác </b>ả ắ ạ 150 48,973,510,149 7% 3,428,145,710 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 12,681,337,593 Mang sang 12,681,337,593 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 35,878,430,549 Mang sang 35,878,430,549 3. Thuế và các khoản phải thu Nhà
<b>B- TÀI S N DÀI H N (200 )= </b>Ả Ạ
<b>(210)+(220)+(240)+(250)+(260) <sup>200</sup></b> <sup>1,988,040,342,651</sup> <sup>Mang sang</sup> <sup>1,988,040,342,651</sup><b>I. Tài s n c nh </b>ả ố đị <b>2201,410,746,940,838</b> 477% 6,729,262,907,797 1. Tài sản cố định hữu hình 221 1,403,427,508,608 Mang sang 1,403,427,508,608
- Giá tr hao mòn l y k ị ũ ế 223 -1,658,887,991,035 Mang sang -1,658,887,991,035 2. Tài sản cố định vô hình 227 7,319,432,230 Mang sang 7,319,432,230
- Giá tr hao mòn l y k ị ũ ế 229 -9,646,966,877 Mang sang -9,646,966,8773. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 8,679,749,912 Mang sang 8,679,749,912
<b>II. Các kho n u t tài chính dài </b>ả đầ ư
1. Đầu tư vào công ty liên kết, liên
2. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 95,960,188,600 Mang sang 95,960,188,6003. Dự phịng đầu tư tài chính dài hạn 254 -1,335,000,000 Mang sang -1,335,000,000
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">1. Chi phí trả trước dài hạn 261 143,187,441,487 Mang sang 143,187,441,487 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 <b>1,261,630,494</b> Mang sang <b>1,261,630,494TỔNG C NG TÀI S N (100 + </b>Ộ Ả
<b>số A- N PH I TR</b>Ợ Ả Ả
<b>300</b> 2,233,019,745,258 Mang sang 2,233,019,745,258
<b> (300) =( 310) + (330) </b>
<b>I. N ng n h n </b>ợ ắ ạ <b>310</b> 2,233,019,745,258 Mang sang 2,233,019,745,258 1. Phải trả người bán 312 287,076,377,670 282% 809,555,385,029 2. Người mua trả tiền trước 313 44,233,927,436 Mang sang 44,233,927,436 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 316 65,771,331,043 Mang sang 65,771,331,043 6. Các khoản phải trả ngắn hạn khác 319 39,597,874,952 Mang sang 39,597,874,952 7. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 1,699,309,871,727 Mang sang 1,699,309,871,727 8. Quỹ khen thưởng phúc lợi 321 5,758,670,282 Mang sang 5,758,670,282
</div>