Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1019.51 KB, 53 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
BỘ CÔNG THƯƠNG
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP </b>
------
Doanh nghiệp (Cơ sở sản xuất): CTCP nhựa Tân Phú
<b>Sinh viên thực hiện : </b>
Mã sinh viên :
<b>Lớp : </b>
<b>Giảng viên hướng dẫn : </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>GIÁO VIÊN HƯỚNG D N Ẫ</b>
(Ký và ghi rõ h tên) ọ
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>A. GIỚ</b>I THI U DOANH NGHI P ... 5 <b>ỆỆ</b>
I. Khái quát ... 5
II. <b>Giới thiệu chung ... 5 </b>
<b>III. Thị trường tiêu thụ của Công ty ... 6 </b>
<b>IV. Ngành nghề kinh doanh... 6 </b>
<b>V. Hồ sơ công ty ... 6 </b>
B. PHÂN TÍCH HO<b>ẠT ĐỘ</b>NG KINH DOANH C A DOANH NGHI<b>ỦỆP ... 7 </b>
<b>I. Có tài liệu v tình hình sềản xuấ</b>t kinh doanh c a doanh nghi<b>ủệp như sau ... 7 </b>
B ng 1: Tình hình k t qu s n xuả ế ả ả ất của doanh nghiệp năm 2020 ... 7
B ng 2. Trích báo cáo s u v ả ố liệ ề TSCĐ năm 2020 ... 10
B ng 3: Báo cáo chi tiả ết về 1 s y u t u hoố ế ố đầ ạt động s n xu t kinh doanh c a doanh ả ấ ủnghiệp năm 2020 ... 11
<b>II. Căn cứ vào các bảng số liệu trên, ta đi phân tích nhữ</b>ng v<b>ấn đề c a doanh ủnghiệp như sau ... 16 </b>
1. Phân tích s biự ến động của chỉ tiêu giá tr s n xu t... 16 ị ả ấ2. Phân tích mức độ ảnh hưởng c a các nhân t c u thành nên ch tiêu giá tr s n xu tủ ố ấ ỉ ị ả ấ... 17
3. Phân tích s biự ến động của chỉ tiêu giá tr sị ản lượng hàng hóa? ... 20
4. Phân tích mức độ ảnh hưởng c a các nhân t c u thành nên ch tiêu giá tr sủ ố ấ ỉ ị ản lượng hàng hóa t i sự biớ ến động của chỉ tiêu? ... 22
5. Phân tích hình hình s n xuả ất của doanh nghi p theo m t hàng ch y u ... 24 ệ ặ ủ ế6. Phân tích tình hình thực hiện k hoế ạch chất lượng s n ph m ... 24 ả ẩ7. Phân tích s biự ến động t ng s ổ ố lao động và t ng loừ ại? ... 24
8,9: Phân tích các ch ỉ tiêu năng suất lao động. Liên h tình hình s d ng ngày công, ệ ử ụgi ờ công từ ự ến độ s bi ng ch ỉ tiêu năng suất lao động. ... 27
10. Phân tích vi c qu n lý và s d ng ngày công cệ ả ử ụ ủa lao động ... 30
11. Phân tích vi c qu n lý và s d ng gi công cệ ả ử ụ ờ ủa lao đ ngộ ... 32
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">12. Phân tích mức độ ảnh hưởng c a các nhân t ủ ố thuộc về lao động tới sự ến độ bi ng
của kết quả sản xuất ... 33
13. Phân tích s biự ến động tài s n c nh. ... 36 ả ố đị14. Đánh giá tình trạng kỹ thuật của tài s n cố định ... 37 ả15. Phân tích tình hình s d ng s ử ụ ố lượng máy móc thiết bị ủa c doanh nghi p ... 39 ệ16. Phân tích vi c qu n lý và s d ng th i gian làm việ ả ử ụ ờ ệc của máy móc thiêt b ... 40 ị17. Phân tích mức độ ảnh hưởng c a các nhân t ủ ố thuộc về máy móc thiết bị ớ ự t i s biến động của kết qu s n xu t ... 42 ả ả ấ18. Phân tích tình hình hồn thành k ho ch giá thành toàn b s n ph m ... 45 ế ạ ộ ả ẩ19. Phân tích nhiệm vụ ạ h giá thành s n phả ẩm so sánh được... 46
20. Phân tích s biự ến động và các nhân t ố ảnh hưởng tới sự ến độ bi ng của khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ... 48
21. Phân tích s biự ến động và các nhân t ố ảnh hưởng tới sự ến độ bi ng của khoản mục chi phí nhân cơng tr c tiự ếp. ... 53
22. Phân tích s biự ến động và các nhân t ố ảnh hưởng tới sự ến độ bi ng của chỉ tiêu chi phí trên 1000 đồng giá trị sản lượng ... 56
23. Phân tích tình hình tiêu th v mụ ề ặt khối lượng s n ph m ... 60 ả ẩ24. Phân tích tình hình tiêu th mụ ặt hàng chủ ế y u... 62
25. Xác định các chỉ tiêu hòa vốn ... 62
26. Phân tích s biự ến động và các nhân t ố ảnh hưởng tới sự ến độ bi ng của lợi nhu n ậg p ... 65 ộ27. Phân tích s biự ến động và các nhân t ố ảnh hưởng tới sự ến độ bi ng của lợi nhu n ậthuần ... 69
28. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động ... 73
29. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động ... 74
30. Xác định số vốn lưu động tiết kiệm hay lãng phí của doanh nghiệp ... 76
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">I. Khái quát
<b>- Trụ Sở: 314 Lũy Bán Bích, P. Hịa Thạnh, Q. Tân Phú,Tp. Hồ Chí Minh </b>
(TPHCM)
- Điện thoại: (028) 38609003, 38654133, 38609340- Số Fax: (028) 38607222
- www.tanphuplastic.com
<b>- Chi Nhánh Bắc Ninh: Cụm CN Trí Quả, H. Thuận Thành, Bắc Ninh </b>
- Điện Thoại / Fax: (0241) 3791689 / 3791600
- Chi Nhánh Long An: Cụm CN Nhựa Đức Hịa Hạ (Lơ C16), ấp Bình Tiền 2, X. Đức Hịa Hạ, H. Đức Hòa, Long An
- Điện Thoại / Fax: (072) 3817076, 3817077, 3817078 / 3817079
<b>- Đơn Vị Liên Doanh Liên Kết: Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Nhựa Việt </b>
Lào
- Địa chỉ: Quốc lộ 9, Đensavanh, H. Sepon, Tỉnh Xavannakhet, Nước CHDCND Lào.
II. <b>Giới thiệu chung </b>
CTCP Nhựa Tân Phú ra đời năm 2005 trên cơ sở ổ c ph n hóa Cơng ty Nh a Tân ầ ựPhú có l ch s phát tri n tị ử ể ừ năm 1977. Công ty có đội ngũ cán b nhi u kinh nghiộ ề ệm và dây chuy n máy móc thi t b v i công ngh hiề ế ị ớ ệ ện đại của các nước phát tri n: M , ể ỹNhật, Hàn Quốc, Đài Loan và luôn được đầu tư đổi m i; k t h p cùng Hớ ế ợ ệ thống qu n lý ảchất lượng sản phẩm ISO 9001:2000. Trong nhiều năm liền, sản phẩm của Công ty luôn được các nhà sản xuất và người tiêu dùng tin tưởng, lựa chọn. Vì vậy, sau 35 năm xây d ng và phát tri n, CTCP Nhự ể ựa Tân Phú đã thật s l n m nh và có nhiự ớ ạ ều đóng góp cho ngành nh a Viự ệt Nam. Năm 2012, doanh thu thuần của công ty đạt 561 tỷ đồng, tăng 20% so với thực hiện năm 2011.
Khởi đầu là Xí Nghiệp Nhựa Khải Quang, qua các loại hình sở hữu và các giai đoạn phát triển, ngày nay<b>Công Ty Cổ Phần Nhựa Tân Phú</b>nằm trong nhóm những doanh nghiệp nhựa hàng đầu, có uy tín trong ngành cơng nghiệp nhựa Việt Nam. Chúng tơi là một trong những cơng ty có kinh nghiệm hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và cung ứng các Sản phẩm bằng Nhựa PET, PE, HDPE, PP phục vụ cho ngành công - nông - ngư nghiệp - giao thông - vận tải xây dựng bưu chính viễn thơng và dân dụng- -
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Tân Phú Việt Nam đã nhận được nhiều s đón nhận và u thích từ khách ựhàng quốc tế. Tính đến nay, Tân Phú Việt Nam đã và đang xuất khẩu sang các thị trường Châu Âu, Châu Á, Châu Mỹ, Châu Úc. Định hướng trong tương lai, công ty sẽ tiếp tục đẩy m nh các hoạt động xuất kh u và nâng cao chạ ẩ ất lượng để có th ểđưa thương hiệu của Tân Phú t i nhi u thớ ề ị trường hơn nữa.
<b>III. Thị trường tiêu thụ của Công ty </b>
- Trong nước: là chủ yếu, chiếm đến 80% số lượng tiêu thụ hàng năm với các loại sản phẩm bao bì cơng nghiệp cung cấp cho khách hàng.
- Xuất khẩu: Chủ yếu qua các nước Nhật, Hoa Kỳ, Campuchia.. với số lượng tiêu thụ hàng năm khoảng 6.000 tấn sản phẩm các loại
Với định hướng phát triển và mở rộng quy mô sản xuất, Công ty lần lượt thành lập các chi nhánh trực thuộc tại Bắc Ninh, Long An và thành phố Hồ Chí Minh, tiếp tục hợp tác quốc tế đầu tư xây dựng nhà máy tại Lào nhằm nâng cao năng lực sản xuất của Công ty với tổng diện tích trên 90.000 m2, sản xuất trên 30.000 tấn nhựa thành phẩm một năm.
Đặc biệt, với những thành tích xuất sắc đã đạt được, Cơng ty vinh dự được Nhà nước, các Bộ, Ngành tặng thưởng nhiều danh hiệu thi đua cao quý.
IV. <b>Ngành nghề kinh doanh </b>
- Nhựa Các Công Ty Nhựa-
- Nhựa Cơng Nghiệp Thùng Nhựa, Khay Nhựa, Sóng Nhựa, Sọt Nhựa- - Bao Bì Nhựa Chai Nhựa, Lọ Nhựa, Hộp Nhựa, Can nhựa-
- Khuôn Nhựa, Khn Nhựa Cơng Nghiệp - Bao Bì Nhựa
- Chai Nhựa HDPE (Can, Chai, Lọ Nhựa HDPE) - Bao Bì Dược Phẩm
- Nhựa Cơng Nghiệp Gia Công Linh Kiện, Chi Tiết, Phụ Tùng..- - Can Nhựa 20l, Can Nhựa 30l,.. Sản Xuất Và Kinh Doanh- V. <b>Hồ sơ công ty </b>
Tên công ty : <b>Nhựa Tân Phú Công Ty CP Nhựa Tân Phú</b>-
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Số lượng nhân viên : </b>Từ 501 - 1.000 người
<b>Chứng chỉ : ISO 9001:2015</b>
B. PHÂN TÍCH HO<b>ẠT ĐỘ</b>NG KINH DOANH C A DOANH NGHI P <b>ỦỆ</b>
I. <b>Có tài liệu v tình hình sềản xuấ</b>t kinh doanh c a doanh nghi<b>ủệp như sau</b>
B ng 1: Tình hình k t qu s n xu<b>ảếả ảất củ</b>a doanh nghi<b>ệp năm 2020</b>
<b>Yếu tố ĐVT Năm 2019 <sup>Năm 2020 </sup></b>
1. T ng giá tr s n xu t ổ ị ả ấ Tỷ VNĐ
Trong đó
- Giá tr thành ph m s n xuị ẩ ả ấb ng nguyên v t li u cằ ậ ệ ủadoanh nghi p ệ
Tỷ VNĐ
- Giá tr thành ph m s n xuị ẩ ả ấb ng nguyên v t li u cằ ậ ệ ủakhách hàng
Tỷ VNĐ
Biết ph n nguyên v t liầ ậ ệugia công ch bi n là: ế ế- Giá tr các cơng vi c cóị ệtính chất công nghi p ệ
Tỷ VNĐ
- Giá tr ph ph m, phị ụ ẩ ếphẩm, phế liệ u thu h i ồ
Tỷ VNĐ
- Giá tr cho thuê dây chuyị ềmáy móc thi t bế ị
Tỷ VNĐ
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">- Giá tr chênh l ch giị ệ ữacuối k và đầu kỳ của sảnỳphẩm dở dang
Tỷ VNĐ
2. T ng doanh thu bán hàngổ Tỷ VNĐ
1.069 1.001 1.24 3. Các kho n gi m tr ả ả ừ
Trong đó:
- Chiết khấu thương mại + SP A
+ SP B + SP C + ...
- Giảm giá hàng bán + SP A
+ SP B + SP C + ...
- Doanh thu hàng bán bị tl i ạ
+ SP A + SP B + SP C + ... - Thuế+ SP A + SP B + SP C
4. T ng doanh thu thu n ổ ầ Tỷ VNĐ
1.121 1.100 1.389 5. T ng lổ ợi nhuận g p ộ Tỷ 543 489 496
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">VNĐ 6. T ng lổ ợi nhuận thu n ầ Tỷ
VNĐ
7. Sản lượng s n xu t ả ấ+ SP A : nhựa công nghiệp Nếu s n ph m có chia thả ẩ ứh ng thì ạ
. Th h ng I ứ ạ. Th h ng II ứ ạ. Th h ng III ứ ạ…
+ SP B : bao bì nh a ựNếu s n ph m có chia thả ẩ ứh ng thì ạ
. Th h ng I ứ ạ. Th h ng II ứ ạ. Th h ng III ứ ạ…
+ SP C : khuôn nh a ựNếu s n ph m có chia thả ẩ ứh ng thì ạ
. Th h ng I ứ ạ. Th h ng II ứ ạ. Th h ng III ứ ạ…
+ ...
Nghìn SP
Nghìn SP
Nghìn SP
3483 1.423
1.325
735
3376 1.535
1.264
577
3452 1.568
1.312
572
8. Sản lượng tiêu th ụ+ SP A : nhựa công nghiệp + SP B : bao bì nh a ự
3262 1.353 1.225
2518 1.115 938
2758 1.211 1034
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">+ SP C : khuôn nh a ự+ ...
9. Giá bán
+ SP A : nhựa công nghiệp Nếu s n ph m có chia thả ẩ ứh ng thì ạ
. Th h ng I ứ ạ. Th h ng II ứ ạ. Th h ng III ứ ạ…
+ SP B : bao bì nh a ựNếu s n ph m có chia thả ẩ ứh ng thì ạ
. Th h ng I ứ ạ. Th h ng II ứ ạ. Th h ng III ứ ạ…
+ SP C : khuôn nh a ựNếu s n ph m có chia thả ẩ ứh ng thì ạ
. Th h ng I ứ ạ. Th h ng II ứ ạ. Th h ng III ứ ạ…
B ng 2. Trích báo cáo s <b>ảố liệu về TSCĐ năm </b>2020
ĐVT Nguyên giá <sup>S n kh</sup><sup>ố tiề</sup> <sup>ấu hao cơ </sup>bản đã trích
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Loại <sub>Đầu năm </sub> <sub>Cuối năm </sub> <sub>Đầu năm </sub> <sub>Cuối năm </sub>I. Toàn bộ tài s n cả ố
định
1. Tài s n c nh ả ố địdùng trong s n xuả ấtkinh doanh
a. Máy móc thiết bị s n xu t ả ấ
b. Nhà c a ử Tỷ VNĐ 102,384 102,627 47,865 52,516 c. Phương tiện vận
t i ả
Tỷ VNĐ 4,576 7,164 4,462 7,164 d. Thiết bị qu n lý ả Tỷ VNĐ 695 695 538 57 e. Các lo i tài s n ạ ả
cố nh dùng trong địs n xu t kinh doanhả ấkhác
2. Tài s n c nh ả ố địphúc l i ợ
3. Tài s n c nh ả ố địchờ xử lý
Chiếc
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">2. Số lượng máy móc thiếb s n xu t hi n có bìnhị ả ấ ệquân
Giờ/năm <sub>177.840 </sub> <sub>191.520 </sub> <sub>182.400 </sub>5. T ng s gi máy mócổ ố ờ
ng ng viừ ệc Trong đó: - Để ửa chữ s a - Thiết bị ỏ h ng
- Khơng có nhi m v s nệ ụ ảxu t ấ
- Thiếu NVL - Mất điện - Thiếu lao động - Nguyên nhân khác
Giờ/năm
490 823 634 526 214 235 590
520 775 721 576 326 259 638
500 754 700 554 278 266 612 6. T ng s ngày làm viổ ố ệc
của máy móc thiết bị
7. S ca làm vi c bình qố ệ1 máy 1 ngày
Trong đó:
- S cơng nhân số ản xuấbình quân
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">- S nhân viên s n xu t bìnố ả ấquân
- S nhân viên qu n lý kinhố ảt ế
- S nhân viên hành chính ố
- S nhân viên khác ố
558 88 148
14
549 92 151 63
621 86 139 11
10. T ng s gi công làmổ ố ờvi c có hi u l c c a laoệ ệ ự ủđộng
Giờ/năm
4.014.080 4.154.880 4.380.160 11. S ố giờ công thi t hệ ại của
lao động Trong đó: - Ốm đau- Con ốm - Hội họp
- Học tập, nâng cao trình độ- Tai nạn lao động - Khơng có nhi m v s nệ ụ ảxu t ấ
- Thiếu công c , d ng c ụ ụ ụ- Mất điện
- Nguyên nhân khác
Giờ/năm <sup>218424 </sup>
21842 21842 21842
21842 21842 21842 21842
21842 43684
225.492
22259 22259 22259
22259 22259 22259 22259
22259 45098
200.275
22253 22253 22253
22253 22253 22253 22253
22253 44506
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">12. T ng s ngày công làmổ ốvi c có hi u l c c a laoệ ệ ự ủđộng
Ngày/năm
285.395 301.583 295.498 13. T ng chi phí ổ
Trong đó:
- Chi phí nguyên v t li uậ ệtrực tiếp
+ SP A : nhựa công nghiệp + SP B : bao bì nh a ự+ SP C : khn nh a ự- Chi phí nhân công trựtiếp
+ SP A : nhựa cơng nghiệp + SP B : bao bì nh a ự+ SP C : khuôn nh a ự- Chi phí sản xu t chung ấ+ SP A : nhựa cơng nghiệp + SP B : bao bì nh a ự+ SP C : khn nh a ự- Chi phí bán hàng+ SP A : nhựa công nghiệp + SP B : bao bì nh a ự+ SP C : khn nh a ự- Chi phí quản lý
+ SP A : nhựa công nghiệp + SP B : bao bì nh a ự+ SP C : khn nh a ự- Chi phí s a ch a s n phử ữ ả ẩm
Tỷ VND Tỷ VNĐ
10.040 2200
1348
1516
349
2435
1358
11.996 2509
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">: Số thiết b làm viị ệc thực tế bình quân : Số lượng thiế ị t b đã lắp đặt bình quân : Số lượng thiế ị t b hiện có bình qn : Hệ s s d ng thi t b ố ử ụ ế ị đã lắp vào s n xu t ả ấ: Hê số s d ng thi t b hi n có ử ụ ế ị ệ
: Số lượng máy móc thực tế bình quân
: Số ngày làm vi c thệ ực tế bình qn c a m t máy móc thiủ ộ ế ị t b
: Số gi làm vi c có hi u lờ ệ ệ ực th c tự ế bình quân của một máy 1 ngày : Số gi làm vi c có hi u lờ ệ ệ ực kế ho ch bình quân cạ ủa một máy 1 ngày
nh n giá tr s ng Bước 2: Xác đị ảnh hưởng đế ị ản lượ
ng) (tỷ đồGiải thích:
: Giá trị sản lượng tăng (giảm)
: Năng suất lao động bình quân giờ kế hoạch của 1 máy móc thiết bị
Kết luậ : Doanh nghi p hoàn thành k ho ch v n ệ ế ạ ề chỉ tiêu sử ụ d ng th i gian làm viờ ệc của máy móc. Thời gian s d ng theo thử ụ ực tế ằ b ng th i gian theo k ho ch nên giá tr s n ờ ế ạ ị ảlượng vẫn giữ nguyên gi ng kế hoạch ố
Nguyên nhân:
- Doanh nghiệp không thay đổi số ờ gi làm việc trong một ngày - Năng suất lao động của doanh nghiệp năm 2019 giống với kế hoạch đề ra - Doanh nghi p có b ph n nghiên c u th ệ ộ ậ ứ ị trường hi u qu ệ ả
<small>gk</small>U
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">17. Phân tích m<b>ức độ ảnh hưở</b>ng c a các nhân t thu<b>ủốộc về</b> máy móc thi<b>ết bị ới sự</b> t
<b>biến độ</b>ng c a k t qu s<b>ủếả ản xuấ</b>t Bài làm
<b>- Phương trình kinh tế: </b>
- <b>Giả</b>i thích: : Tổng giá tr s n xu t ị ả ấ
: Số máy làm vi c bình quân ệ
: Số ngày làm vi c bình quân c a m t máy ệ ủ ộ: Số ca làm vi c 1 máy 1 ngày ệ
: Thời gian c u m t ca máy ả ộ
: Năng suất lao động bình quân giờ của một máy + K <b>ỳ thực tế</b>
= 214 x 295 x 2 x 8 x 1,97 = 1.989.857,6 (tỷ đồng) + K k <b>ỳ ế hoạ</b>ch
250 x 290 x 2 x 8 x 0,58 = 672.800 ng) = (tỷ đồ
<b>- Đối tượng phân tích </b>
∆𝐺𝑂 = 𝐺𝑂<sub>1</sub>− 𝐺𝑂<small>𝑘</small> 1.989.857,6 672.800 = 1.317.057,6 = – (tỷ đồ ng)Ug
<small>kkkkk</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">y có d ng tích nên ta s Phương pháp phân tích: Nhìn vào phương trình kinh tế ta thấ ạ ửdụng phương pháp số chênh lệch để phân tích mức độ ảnh hưởng c a các nhân tủ ố đến s ựbiến động của tổng giá tr s n xu t ị ả ấ
<b>Thay thế lần 1: Ảnh hưởng cảu nhân tố số máy làm việc bình quân: </b>
= (214 250) x 290 x 2 x 8 x 0,58 -96,883,2 ng) – = (tỷ đồ
<b>Thay thế lần 2: </b>Ảnh hưởng c a nhân t s ngày làm vi c bình quân củ ố ố ệ ủa 1 máy
= 214 x (295 - 290) x 2 x 8 x 0,58 = 9929,6 ng) (tỷ đồng c u nhân t s ca làm vi c 1 máy 1 ngày
)( <sub>1</sub><small>1111)</small>
GO
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">
= -96,883,2 + 9929,6 + 0 + 0 + 1.404.011,2 = 1.317.057,6 ng) (tỷ đồ
t ng do ỷ đồ ảnh hưởng của các nhân tố sau:
+ Ch tiêu s máy làm viỉ ố ệc bình quân giảm làm cho t ng giá tr s n xuổ ị ả ất giảm một lượng là -96,883,2 t ng ỷ đồ
+ Ch tiêu s ngày làm viỉ ố ệc bình quân của một máy tăng lên làm cho tổng giá tr s n xuị ả ất tăng lên m t lưộ ợng là 9929,6 t ng ỷ đồ
+ Ch tiêu s ca làm viỉ ố ệc của 1 máy 1 ngày gi ng vố ới kế ho ch làm cho t ng giá tr s n ạ ổ ị ảxuất giống với kế hoạch
+ Ch tiêu th i gian cỉ ờ ủa một ca máy gi ng v i k ho ch làm cho t ng giá tr s n xuố ớ ế ạ ổ ị ả ất gi ng v i k hoố ớ ế ạch
+ Ch ỉ tiêu năng suất lao động bình quân gi cờ ủa một máy tăng lên làm cho tổng giá tr ịs n xuả ất tăng lên một lượng là 1.404.011,2 tỷ đồng
GO
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">18. Phân tích tình hình hồn thành k <b>ế hoạ</b>ch giá thành toàn b s<b>ộ ản phẩ</b>m Bài làm
× 100% = <sup>777 408 000</sup><sup>.</sup> <sup>.</sup>
<small>1568 48 000 1312 12 000 572 𝑥 . + 𝑥 . + 𝑥 1.200 000.</small> x 100% = 100 %
phẩm cụ thể doanh nghiệp vượt mức kế hoạch 100% tương ứng vượt m c 777.408.000 ứđồng
Nguyên nhân:
- Giá nguyên vật liệu gi m do mua vả ới số lượng l n ớ- Giá sử ụ d ng thiết bị máy móc giảm
- Người tiêu dùng đang có nhu cầu s d ng s n phử ụ ả ẩm cảu công ty cao
<b>Biện pháp: Doanh nghi p nên t n d ng nh</b>ệ ậ ụ ững điều kiện trên để nâng cao l i nhu n cợ ậ ủa cơng ty
19. Phân tích nhi m v h giá thành s n ph<b>ệụ ạảẩm so sánh đượ</b>c Bài làm
a. Xác m<b>ức hạ</b> giá thành và t l h giá thành theo k<b>ỷ ệ ạế hoạ</b>ch
1535 x 46.000 + 1264 x 10.000 + 577 x 1.100.000 = = 717.950.000 đồng
<small>hk</small>T
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">+ T l h giá thành th<b>ỷ ệ ạực tế</b>:
<small>1423 36 000 1325 𝑥 . + 𝑥 9000 + 735 𝑥 1.000 000.</small> = 100 % c. So sánh
∆M<sub>ℎ</sub>= M − M<sub>ℎ1</sub> <sub>ℎ𝑘</sub> 0 ( ng )= đồ ∆T<sub>ℎ</sub>= T<small>ℎ1</small>− T<small>ℎ𝑘</small> 0% =
thể giá thành thực tế ủa doanh c nghi p. ệNguyên nhân:
- Giá thành nguyên vậ ệu đầu vào tăng so với năm trướt li c %100%
<small>=ni</small> <sup>ik</sup> <sup>i</sup>
MT
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">- Giá thành để ận hành máy móc tăng do giá xăng, dầu, điệ v n lên giá - Giá thành tuyển công nhân viên tăng
<b>Biện pháp: </b>
- Doanh nghiệp có th tìm nhà cung c p mể ấ ới để có thể ạ h giá thành s n phả ẩm hoặc mua nguyên v t li u vậ ệ ới số lượng lớn để được chiết kh u % ấ
- Doanh nghi p nên cệ ải tiến máy móc thiết bị tiết kiện nhiên li u ệ
20. Phân tích s<b>ự biến độ</b>ng và các nhân t <b>ố ảnh hưởng tới sự biến động củ</b>a kho<b>ản </b>
<b>mục chi phí nguyên vật liệ</b>u tr<b>ực tiế</b>p Bài làm:
<b>- Phân tích sự biến độ</b>ng c a kho<b>ủản mụ</b>c chi phí nguyên v t li u tr<b>ậ ệực tiếp: </b>
- <b>Chỉ</b> tiêu: Chi phí nguyên v<b>ật liệ</b>u tr<b>ực tiế</b>p
<small>i</small>sPL
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>- Phương pháp phân tích: so sánh + Kỳ thực tế </b>
𝐶<small>𝑣1</small>= 4344 x 24 x 46,5 + 4344 x 11 x 45 + 4344 x 12 x 48,5 + 4344 x 16 x 34 + 4344 x 15 x 39,5 = 14.463.348
𝐶<sub>𝑣1</sub>= 2159 x 20 x 36,5 + 2159 x 18 x 55 + 2159 x 15 x 53,5 = 5.446.077,5 + K k <b>ỳ ế hoạ</b>ch:
𝐶<small>𝑣𝑘</small>= 4344 x 23 x 45 + 4344 x 12 x 43 + 4344 x 13 x 47 + 4344 x 16 x 32 + 4344 x 13 x 37 = 13.705.320
𝐶<small>𝑣𝑘</small>= 2159 x 22 x 35 + 2159 x 19 x 53 + 2159 x 13 x 51 = 5.267.960 + M c chênh l ch tuy<b>ứệệt đối củ</b>a ch tiêu chi phí nguyên v t li<b>ỉậ ệu trực tiế</b>p
- S<b>ản phẩm nhự</b>a công nghi<b>ệp :</b>
∆C<small>𝑣</small>= C − C<small>𝑣1𝑣𝑘</small> 14.463.348 13.705.320 758.028 = – =
∆C<sub>𝑣</sub>= C − C<sub>𝑣1</sub> <sub>𝑣𝑘</sub> 5.446.077,5 5.267.960 178.117,5 = – = + T l <b>ỷ ệ % tăng chi phí nguyên vật liệ</b>u tr c ti<b>ựếp:</b>
<small>11</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">- S<b>ản phẩ</b>m nh a công nghi<b>ựệp :</b>
𝑇<small>𝑣</small>= <sup>∆𝐶</sup><small>𝑣</small>
<small>𝐶𝑣𝑘</small> × 100% = <sup>758.028</sup>
<small> 13 705 320..</small> = 5,53% - S n <b>ả phẩ</b>m bao bì nh a <b>ự</b>
n pháp:
- Doanh nghi p có th tìm nhà cung c p mệ ể ấ ới để có th h giá thành s n ph m ho c mua ể ạ ả ẩ ặnguyên v t li u vậ ệ ới số lượng lớn để được chiết kh u % ấ
- Doanh nghiệp nên c i ti n máy móc thi t b ả ế ế ị tiết kiện nhiên li u ệ
* Các nhân t<b>ố ảnh hưở</b>ng t i s<b>ớ ự biến độ</b>ng c a kho n m c chi phí nguyên v t li<b>ủảụậ ệu </b>
<b>trực tiếp: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">đạ ối s nên ta sử dụng phương pháp số chênh lệch và phương pháp cân đối để phân tích mức độ ả nh các nhân t n s biố đế ự ến động c a ch ủ ỉ tiêu chi phí nguyên v t liậ ệu trực tiếp
<b>Thay thế lần 1: Ảnh hưởng của nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu</b>
- S<b>ản phẩ</b>m nh a công nghi<b>ựệp </b>:
∆𝐶<small>𝑣𝑚𝑖</small> = 4344 x (24 23) x 46,5 + 4344 x (11 12) x 45 + 4344 x (12 13) x 48,5 + 4– – –Vt
<small>ikikiimi</small>
</div>