Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

báo cáo kiến tập nghề nghiệp ctcptk xây dựng thương mại hải hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 48 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘIKHOA KINH TẾ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG</b>

<b>BÁO CÁOKIẾN TẬP NGHỀ NGHIỆP</b>

<i><b>Tên đơn vị kiến tập: CTCPTK xây dựng & thương mại Hải Hà</b></i>

<b> </b>

<b>Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Diễm QuỳnhMã sinh viên : 20111012428</b>

<b>Lớp : DH10KE8Khoá : 10 (2020-2024)Hệ : CHÍNH QUY</b>

<b> </b>

<b>Hà Nội, Ngày 14 tháng 12 năm 2022</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘIKHOA KINH TẾ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG</b>

<b>BÁO CÁOKIẾN TẬP NGHỀ NGHIỆP</b>

<i><b>Tên đơn vị kiến tập: CTCPTK xây dựng & thương mại Hải Hà</b></i>

<b> </b>

<b>Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Diễm QuỳnhMã sinh viên : 20111012428</b>

<b>Lớp : DH10KE8Khoá : 10 (2020-2024)Hệ : CHÍNH QUY</b>

<b> </b>

<b>Hà Nội, Ngày 14 tháng 12 năm 2022</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>L I M Đ U</b>Ờ Ở Ầ

Trong n n kinh t th trề ế ị ườ ng bên c nh nh ng h n ch nh t đ nh cịn cóạ ữ ạ ế ấ ịnh ng u đi m mà không m t c ch kinh t nào có đ c nh t đ ng đi u

ti t giá c trên th tr ng, t o đi u ki n thu n l i cho ng i mua và ng i

bán, thúc đ y s n xu t phát tri n m nh mẽ… Trong n n kinh t nh v y thìẩ ả ấ ể ạ ề ế ư ậvi c doanh nghi p chú tr ng đ i m i, quan tâm bám sát m i hành đ ng

M c đích c a Báo cáo th c t p là cung c p nh ng thông tin khái quát v

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

- Ph n 2: Th c tr ng các ph n hành k tốn t i Cơng ty c ph n TVTKầ ự ạ ầ ế ạ ổ ầXây d ng & TM H i Hà ự ả

- Ph n 3: Nh n xét và k t lu n.ầ ậ ế ậ

<b>PH N 1: KHÁI QUÁT V CÔNG TY C PH N TVTK XÂY D NG & TM H I</b>Ầ Ề Ổ Ầ Ự Ả

<b>HÀ<small> </small></b>

<b>1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty c ph n TVTK Xây</b>ể ủ ổ ầ

<b>d ng & TM H i Hà</b>ự ả

<b>1.1.1. Gi i thi u v công ty</b>ớ ệ ề

Tên công ty: Công ty CP TVTK Xây d ng & TM H i Hà.ự ảTên ti ng anh: Hai Ha Construction & Trading Joint Stock CompanyếĐ a ch : S 48- Ph T Đình- Long Biên- Hà N i.ị ỉ ố ố ư ộ

Đi n tho i: 04 35651528; fax: 04 38522622.

Công ty CP Xây d ng & TM H i Hà đự ả ượ c thành l p vào ngày 10/09/2007ậtheo Quy t đ nh c a S k ho ch đ u t TP. Hà N i. Gi y ch ng nh n đăng kýế ị ủ ở ế ạ ầ ư ộ ấ ứ ậkinh doanh s 0106010671. Cơng ty có t cách pháp nhân, con d u riêng và tàiố ư ấkho n riêng.ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Nh ng ngày đ u thành l p Công ty g p r t nhi u khó khăn v v n vàữ ầ ậ ặ ấ ề ề ốvi c làm … V i s n l c không ng ng c a cán b công nhân viên, Công ty đãệ ớ ự ỗ ự ừ ủ ột ng b c đ u t máy móc thi t b và s p x p l i ngành ngh lao đ ng cho

phù h p v i đi u ki n s n xu t kinh doanh trong n n kinh t th trợ ớ ề ệ ả ấ ề ế ị ườ ng…nhi u cơng trình c a Công ty đề ủ ượ c ban qu n lý và B Giao thông v n t i đánhả ộ ậ ảgiá là cơng trình ch t lấ ượng cao.

Cơng ty có b máy lãnh đ o có nhi u kinh nghi m trong cơng tác qu n lýộ ạ ề ệ ảvà t ch c thi cơng, cơng ty có l c lổ ứ ự ượ ng kỹ và đ i ngũ cơng nhân có trình độ ộcao và giàu kinh nghi m đã có th i gian công tác lâu năm thi công các cơngệ ờtrình l n nh . Cơng ty có h th ng máy móc đ ng b , hi n đ i phù h p choớ ỏ ệ ố ồ ộ ệ ạ ợcông tác thi công các công trình.

Trong năm 2019 cơng ty đã nh n đậ ượ c nhi u d án có quy mơ l n vàề ự ớhoàn thành xu t s c m i yêu c u mà ch đ u t đ a ra, đi u này làm cho khấ ắ ọ ầ ủ ầ ư ư ề ảnăng c nh tranh c a công ty ngày càng đạ ủ ượ c m r ng v i quy mô l n. ở ộ ớ ớ G n đâyầCông ty không ng ng c ng c v th c a mình trên th trừ ủ ố ị ế ủ ị ườ ng C ph n banổ ầđ u ch d ng l i mi n B c nh ng đ n hi n t i s cơng trình thi cơng có m t

trên c nả ướ v ic,ớ c s v t ch t kỹ thu t hi n đ i, dây truy n công ngh s nơ ở ậ ấ ậ ệ ạ ề ệ ảxu t đấ ượ c c gi i hoá, qu n lí ch t lơ ớ ả ấ ượ ng theo tiêu chu n qu c t ISOẩ ố ế9001:2011, và ISO 14000. K t đây, ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a côngể ừ ạ ộ ả ấ ủty đã, đang và sẽ ngày m t phát tri n h n n a. ộ ể ơ ữ

<b>1.1.2 K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty trong nh ng</b>ế ả ạ ộ ả ấ ủ ữ

<b>năm g n đây:</b>ầ

Công ty trong giai đo n v a qua đã đ t đạ ừ ạ ượ c m t s k t qu kh quan.ộ ố ế ả ảQuy mô c a ủ Công ty tăng đ u qua các năm, giá tr t ng tài s n tăng, doanh thuề ị ổ ảtăng và t đó kéo theo s tăng lên c a l i nhu n. Đ i s ng c a đ i ngũ cán bừ ự ủ ợ ậ ờ ố ủ ộ ộcông nhân viên đượ c c i thi n d n. Đ nhìn nh n c th h n v k t qu kinhả ệ ầ ể ậ ụ ể ơ ề ế ảdoanh c a công ty ta xem xét báo cáo k t qu s n xu t kinh doanh c a công tyủ ế ả ả ấ ủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

qua b ng s li u sau:ả ố ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>B ng 1.1: Báo cáo k t qu kinh doanh c a Công ty Giai đo n năm 2019 đ n năm 2021</b>ả ế ả ủ ạ ế

<b>TTCác chỉtiêu chủy u</b>ế

<b>So sánh tăng, gi m</b>ả

<b>So sánh tăng, gi2021/2020S tuy t đ i</b>ố ệ ố <b>%S tuy t đ i</b>ố ệ ố <b>%</b>

1 <sup>Doanh</sup>thuthu nầ

Vnđ 138.457.629.986 67.137.780.459 163.791.424.860 <sub>71.319.849.527</sub><sup>-</sup> 0,7 96.653.644.401

2L iợnhu nậ

sau thuế <sup>Vnđ</sup> <sup>611.083.853</sup> <sup>100.886.927</sup> <sup>993.217.717</sup> <sup>-510.196.926</sup>-83,49

Vnđ <sup>808.294.033.06</sup>3

5 <sup>T ng s</sup><sub>lao đ ng</sub><sup>ổ</sup> <sub>ộ</sub><sup>ố</sup> <sup>Ngườ</sup>

6Thunh p BQậ

c a 1ủlao đ ngộ

7Thunh p 1ậ

(Ngu n:ồ Sô li u BCTC c aủ : Công ty CP TVTK Xây d ng & TM H i Hàự ả năm 2019 - 2021)

<b> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

D a ự vào b ng ả phân tích trên ta th y tuy các ch tiêu v doanh thu vàấ ỉ ềl i nhu n c a Công ty năm 2020 s t gi m m nh so v i năm 2019 và

2021 đ ng th i các các t su t ph n ánh hi u qu kinh doanh và s cồ ờ ỷ ấ ả ệ ả ứsinh l i c a Công ty năm 2020 cũng đ u gi m so ờ ủ ề ả v i ớ 2 năm còn l i choạth y hi u qu kinh doanh c a ấ ệ ả ủ Công ty trong năm 2020 gi m và khôngảhi u quệ ả do nh hả ưở ng b i d ch b nh Covid19 kéo dàiở ị ệ . Các ch tiêu Su tỉ ấsinh l i c a doanh thu (ROS), Su t sinh l i c a tài s n (ROA), Su t sinhờ ủ ấ ờ ủ ả ấl i c a v n ch s h u ờ ủ ố ủ ở ữ (ROE) năm 2020 c a Công ty ủ đ u ề gi m so v iả ớnăm 2019 và 2021. C th :ụ ể

Trong năm 2020 su t sinh l i c a v n ch s h u ROE c a Công tyấ ờ ủ ố ủ ở ữ ủgi m t 0,0334 năm 2019 xu ng còn 0,0056 t ng

Đi u này có nghĩa là trong năm 2019, ề m t ộ đ ng v n ch ồ ố ủ s ở h u t o raữ ạ0,0334 đ ng l i nhu n thì năm 2019 gi m xu ng ch t o ra đồ ợ ậ ả ố ỉ ạ ượ c 0,0056đ ng l i nhu n. Nguyên nhân c a vi c gi m này là s suy gi m m nh

c a doanh thu ủ d n ẫ đ n ế s ự s t gi m c a l i nhu n sau thu tụ ả ủ ợ ậ ế ừ611.083.853 đ ng l i nhu n sau thu năm 2019 xu ng còn 100.886.927ồ ợ ậ ế ốđ ng l i nhu n sau thu năm

ồ ợ ậ ế 2020. Bên c nh đó ạ S ố vòng quay c a tàiủs n gi m ả ả t ừ 2,02 vòng năm 2019 xu ng ố còn 0,95 vòng năm 2020 tương

ng gi m 52,74%, ph n ánh hi u qu

ứ ả ả ệ ả s ử d ng ụ tài s n đã gi m đi, m tả ả ấm t ộ kho ng th i gian dài ả ờ h n ơ g n g p ầ ấ đôi đ tài s n t o ể ả ạ ra đượ doanhc thu. H ệ s ố tài s n trên v n ch s h u gi m t 4,34 năm 2019 xu ng cònả ố ủ ở ữ ả ừ ố3,48 năm 2020 tương ứng gi mả 19,82%.

Su t sinh l i c a ấ ờ ủ doanh thu ROS năm 2020 gi m ả so v i năm 2019 tớ ừ0,0044 xu ng ố còn 0,0015. Nghĩa là m t đ n v doanh thu thu n nămộ ơ ị ầ2009 t o ra 0,0044 ạ đ ng ồ ợl i nhu n thì năm 2010 ch t o ra ậ ỉ ạ được 0,0015.Đi u này ề cho th y vi c thu h p s n xu t kinh ấ ệ ẹ ả ấ doanh c a công ty trongủnăm 2020 d n ẫ t i hi u ớ ệ qu ả kinh doanh đi xu ng. M t khác do doanh thuố ặ

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

gi m nên đ ng th i cũng làm gi m Su t sinh l i c a tài s n (ROA). ả ồ ờ ả ấ ờ ủ ả Cụth Su t sinh l i c a tài s n năm 2019 là 0,0119 nh ng năm 2020 gi m

xu ng còn 0,0018ố tương ứ gi m 84,53%. Đi u này cho th y hi u ngả ề ấ ệ quảs n xu t c a tài s n năm

ả ấ ủ ả 2020 đã gi m 84,53% ả so v i năm 2020, nghĩa làớm t ộ đ ng ồ tài s n năm 2019 t i ả ạ ra đượ 0,0119 đ ng c ồ ợl i nhu n nh ngậ ưnăm 2020 ch t o ra đỉ ạ ượ c 0,0018 đ ng l i nhu n.ồ ợ ậ

Ngượ ạc l i, sang năm 2021, tình hình ho t đ ng SXKD c a cơng tyạ ộ ủđã có d u hi u ph c h i. H u h t các ch tiêu đ u tăng, th m chí cịn cóấ ệ ụ ồ ầ ế ỉ ề ậxu hướng vượ t tr i h n ộ ơ so v i năm 2019. Các ch tiêu ROA, ớ ỉ ROS, ROEđ u tăng về ượ so v i năm 2019 kho ng 30-40%. Cá bi t ch có h s tàit ớ ả ệ ỉ ệ ốs n trên ả v n ố ch s h u năm 2021 ti p t c gi m ủ ở ữ ế ụ ả đi so v i năm 2020 làớ4,55%. Đi u này có th đề ể ượ c gi i thích do s tăng lên c a v n ch ả ự ủ ố ủ ởsh u năm 2021 so v i 2 năm trữ ớ ước đó (V n CSH năm 2019 làố18.103.716.521 đ ng, năm 17.921.486.290 đ ng và năm 2021 làồ ồ26,536,204,007 đ ng). S tăng lên c a ồ ự ủ v n ố ch ủ s ở h u ữ tương ng t lứ ỷ ệtăng 48% vượt tr i h n so v i ộ ơ ớ s ự tăng lên c a t ng tài s n v i t l tăngủ ổ ả ớ ỷ ệ41%. Đi u này cho th y sang năm 2021, công ty đã về ấ ượ t qua đượ c giaiđo n ạ khó khăn do tuy b nh hị ả ưở ng b i d ch b nh Covid19 nh ng côngở ị ệ ưty đã bi t rút kinh nghi m kh c ph c khó khăn chung. Ban Giám ế ệ ắ ụ đ c ố đãcó chi n lế ượ c phát tri n kinh doanh nâng cao hi u ể ệ qu ả s d ng tài s nử ụ ảvà v n ch số ủ ở h u.ữ

V i k t qu đ t đ c trong nh ng năm g n đây đã ch ng t r ng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

lên không ng ng c a các ch tiêu doanh thu, l i nhu n ch ng t công tyừ ủ ỉ ợ ậ ứ ỏđang ngày m t phát tri n và kh ng đ nh v trí c a mình.ộ ể ẳ ị ị ủ

cán b công nhân viên trong công ty.ộ

B o v doanh nghi p, b o v môi tr ng, gi gìn tr t t an tồn

xã h i. Tuân th các quy đ nh c a pháp lu t, các chính sách c aộ ủ ị ủ ậ ủNhà nước.

cho cán b công nhân viên c a công ty.ộ ủ

<b>1.3. Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty</b> ặ ể ạ ộ ả ấ ủ* Ngành, ngh kinh doanh c a công ty trong đăng ký kinh doanhề ủ

Xu t phát t đi u ki n c a công ty, hi n nay theo đăng kí kinhấ ừ ề ệ ủ ệdoanh cơng ty có nhi m v sau:ệ ụ

- Xây d ng nhà các lo i. (Nhi m v chính)ự ạ ệ ụ

- Xây d ng cơng trình kỹ thu t dân d ng khác: cơng trình c p thốtự ậ ụ ấnước, cơng trình th y l i.ủ ợ

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

- Phá dỡ

- Bán buôn v t li u, thi t b l p đ t khác trong xây d ngậ ệ ế ị ắ ặ ự- Cho thuê máy móc, thi t b và đ dùng h u hình khácế ị ồ ữ- Nhà hàng và các d ch v ăn u ng ph c v l u đ ngị ụ ố ụ ụ ư ộ- Khai thác đá, cát, s i, đ t sétỏ ấ

- Ho t đ ng ki n trúc và t v n kỹ thu t có liên quan: Giám sát xâyạ ộ ế ư ấ ậd ng cơng trình giao thơng, Th m đ nh thi t k d toán cơng trình xây

Xây d ng là m t ngành r t đ c bi t, nó khơng gi ng nh các ngànhự ộ ấ ặ ệ ố ưs n xu t khác. Do v y mà vi c t ch c s n xu t kinh doanh các doanh

nghi p xây d ng r t ph c t p do th i giant hi công thệ ự ấ ứ ạ ờ ườ ng dài l i có ạnhi u h ng m c cơng trình. Cơng trình thi cơng đề ạ ụ ượ c ti n hành nh sau:ế ưS đ 1.1:ơ ồ

<b>Quy trình s n xu t:</b>ả ấL p d ánậ ựKh o sát thi t k kỹ thu tả ế ế ậThi t k thi công và l p d tốnế ế ậ ự

cơng trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Giám đốc

Phó Giám đốc

P.tài chính kế tốn

Phịng kế hoạch

Phịng Kỹ thuậtPhịng

tổ chức nhân sự

(Ngu n:ồ Phịng k tốn ế Cơng ty CP TVTK Xây d ng & TM H i Hàự ả )*Đ c đi mặ ể b máy qu n lý c a công tyộ ả ủ

<b> Công ty CP TVTK Xây d ng & TM H i Hà là m t đ n v k toán</b>ự ả ộ ơ ị ếđ c l p, b máy qu n lý là Ban Giám đ c, ch u trách nhi m ch đ o, t

Quy t tốn cơng trìnhế

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

(Ngu n:ồ Phịng k tốn ế Công ty CP TVTK Xây d ng & TM H i Hàự ả )*Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n trong b máy qu n lí.

- Giám đ c cơng ty: ch đ o và giám sát chung toàn b m i ho tố ỉ ạ ộ ọ ạđ ng c a công tyộ ủ , là ngườ i đ i di n theo pháp lu t c a công ty, ch uạ ệ ậ ủ ịtrách nhi m trệ ướ c pháp lu t v m i ho t đ ng, k t qu s n xu t kinhậ ề ọ ạ ộ ế ả ả ấdoanh c a cơng ty.ủ

<b>- Phó giám đ c: ch u trách nhi m giúp giám đ c công ty đi u hành</b>ố ị ệ ố ềm t s lĩnh v c c a công ty theo s phân công y quy n và ch u trách

nhi m trệ ướ c giám đ c v k t qu th c hi n các nhi m v đố ề ế ả ự ệ ệ ụ ượ c giao.

<b>- Phòng k ho ch : Là phòng ban tham m u t ng h p cho giám đ c</b>ế ạ ư ổ ợ ốcơng ty v m i m t, trong đó ch u trách nhi m tr c ti p v các m t:ề ọ ặ ị ệ ự ế ề ặcơng tác k ho ch hóa, t ch c s n xu t, qu n lý v t t ,...ế ạ ổ ứ ả ấ ả ậ ư

<b>- Phịng Tài chính-K tốn: Là phịng ban tham m u cho giám đ c</b>ế ư ốcông ty v cơng tác tài chính k tốn, đ m b o ph n ánh k p th i chínhề ế ả ả ả ị ờxác các nhi m v kinh t phát sinh tồn cơng ty.ệ ụ ế

<b>- Phòng kỹ thu t: là phòng ban tham m u cho giám đ c công ty các</b>ậ ư ốm t công tác nghiên c u, qu n lý kỹ thu t; t ch c thi công, tham m u

Các phịng ban ch c năng đ u có quan h ch t chẽ, cung c p s li uứ ề ệ ặ ấ ố ệcho nhau nh m đ t đằ ạ ượ c m c tiêu chung là nâng cao hi u qu s n xu tụ ệ ả ả ấkinh doanh c a Công ty.ủ

<b>1.3. T ch c công tác k tốn cơng ty c ph n TVTK Xây d ng &</b>ổ ứ ế ở ổ ầ ự

<b>TM H i Hà</b>ả

<b>1.3.1. T ch c b máy k toán</b>ổ ứ ộ ế

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Đ phù h p v i đ c đi m t ch c s n xu t, yêu c u và trình đ qu n lý,ể ợ ớ ặ ể ổ ứ ả ấ ầ ộ ảCông ty áp d ng vi c t ch c k toán theo ki u t p trung v i c c u sau:ụ ệ ổ ứ ế ể ậ ớ ơ ấS đ 1.2:ơ ồ S đ t ch c b máy k toánơ ồ ổ ứ ộ ế

K toán trế ưởng

Th quỹủ

K tốnếti nềm t,ặti nềlương

K tốnếTGNH,cơng nợ

K tốnếTSCĐ

v tậtư

K tốnếDT, chiphí vàxác đ nhị

KQKD(Ngu n:ồ Phịng k tốn ế Cơng ty CP TVTK Xây d ng & TM H i Hàự ả )

<b>*Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n trong b máy k toán:</b>ứ ệ ụ ủ ừ ộ ậ ộ ế- K toán trế ưở ng <b>: </b>

Thu th p, x lý thông tin, s li u k toán theo đ i tậ ử ố ệ ế ố ượ ng và n i dungộcơng vi c k tốn theo chu n m c và ch đ k toán t i đ n v . ệ ế ẩ ự ế ộ ế ạ ơ ị

Ki m tra giám sát các nghĩa v thu, n p, thanh toán n . Ki m tra

vi c qu n lý, s d ng tài s n và ngu n hình thành tài s n t i đ n v .

Phát hi n và ngăn ng a các hành vi vi ph m pháp lu t v tài chínhệ ừ ạ ậ ềk tốn. Phân tích thơng tin, s li u k toán t i đ n v .

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

chi u s li u trên phi u nh p v i s li u trên hóa đ n đ vào s kế ố ệ ế ậ ớ ố ệ ơ ể ổ ếtốn.

Cu i tháng tính giá bình quân xu t đ vào s k tốn. Khi có u c uố ấ ể ổ ế ầb ph n k toán v t t và các b ph n ch c năng khác ti n hành ki m

Cu i năm cùng v i các b ph n ch c năng khác ki m kê tài s n cố ớ ộ ậ ứ ể ả ốđ nh đ i chi u v i s k toán ị ố ế ớ ổ ế

- K toán Ti n m t & Ti n lế ề ặ ề ươ ng: Theo dõi tình hình tăng, gi mảti n m t t i đ n v . Căn c vào ch ng t do các b ph n ch c năng yêu

Hàng tháng căn c vào b ng ch m công do ch huy trứ ả ấ ỉ ưở ng cơngtrình l p đ i v i lao đ ng tr c ti p đ tính lậ ố ớ ộ ự ế ể ươ ng cho lao đ ng tr c ti p.ộ ự ế

- K toán ti n g i ngân hàng & Công n :ế ề ử ợ Theo dõi tình hình tăng,gi m ti n g i c a đ n v t i ngân hàng. Căn c vào ch ng t do các bả ề ử ủ ơ ị ạ ứ ứ ừ ộph n ch c năng yêu c u đ làm y nhi m chi cho khách hàng qua ngân

hàng và theo dõi dòng ti n v t khách hàng đ vào s k toán. ề ề ừ ể ổ ếCu i tháng đ i chi u s k toán ngân hàng t i đ n v v i s phố ố ế ổ ế ạ ơ ị ớ ổ ục a ngân hàng.ủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Theo dõi công n ph i thu, công n ph i tr c a đ n v theo t ngợ ả ợ ả ả ủ ơ ị ừđ i t ng khách hàng. Căn c vào hóa đ n do các b ph n ch c năng g i

- Th quỹủ : Qu n lý quỹ ti n m t c a công ty, hàng ngày căn c vàoả ề ặ ủ ứphi u thu chi do k toán ti n m t đ a sang đ xu t ho c nh p quỹ ti n

toán ti n lề ươ ng và k tốn cơng n cung c p, chi phí s n xu t chung doế ợ ấ ả ấcác b ph n k tốn có liên quan cung c p, đ phân lo i theo t ngộ ậ ế ấ ể ạ ừkho n m c chi phí cho t ng h ng m c cơng trình. T đó, tính giá v nả ụ ừ ạ ụ ừ ốcho t ng h ng m c cơng trình và xác đ nh k t qu kinh doanh.ừ ạ ụ ị ế ả

<b>1.3.2. H th ng k tốn cơng ty áp d ng</b>ệ ố ế ụ

- Công ty hi n đang áp d ng ch đ k toán doanh nghi p v a vàệ ụ ế ộ ế ệ ừnh do B Tài Chính ban hành theo TT s 133/2016/TT-BTC ngày

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

26/08/2016 c a B Tài chính và các thơng t ban hành kèm theo hủ ộ ư ướ ngd n vi c th c hi n các chu n m c, quy t đ nh đó.

- Các chính sách k toán đế ượ c áp d ng t i Cơng ty nh sau:ụ ạ ưKì k toán năm (B t đ u t ngày 01/01 đ n ngày 31/12 nămế ắ ầ ừ ếdương l ch)ị

Đ n v ti n t s d ng trong k toán: đ ng Vi t Namơ ị ề ệ ử ụ ế ồ ệCh đ k toán áp d ng: Ch đ KT doanh nghi p v a và nhế ộ ế ụ ế ộ ệ ừ ỏtheo TT s 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 c a B Tài chínhố ủ ộ .

Hình th c k tốn áp d ng: Ch ng t ghi sứ ế ụ ứ ừ ổPhương pháp k toán HTK:ế

Nguyên t c ghi nh n HTK: HTK đắ ậ ượ c ghi nh n theo nguyên t cậ ắgiá g cố

Phươ ng pháp tính tr giá HTK cu i kì: giá th c t đích danhị ố ự ếPhươ ng pháp h ch tốn HTK cu i kì: Kê khai thạ ố ườ ng xuyênNguyên t c ghi nh n TSCĐ theo nguyên giáắ ậ

Phươ ng pháp kh u hao TSCĐ đang s d ng: phấ ử ụ ươ ng pháp kh uấhao đường th ngẳ

Cơng ty tính và n p thu GTGT theo phộ ế ươ ng pháp kh u trấ ừNguyên t c và phắ ươ ng pháp ghi nh n doanh thu: tuân th đ y đ 5 đi uậ ủ ầ ủ ềki n ghi nh n doanh thu quy đ nh t i chu n m c k toán s 14 “ Doanh

thu và thu nh p khác” ậ

S đ 1.3ơ ồ : Trình t ghi s k tốn theo hình th c k toán ch ng tự ổ ế ứ ế ứ ừghi sổ

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

(Ngu n:ồ Phòng k tốn ế Cơng ty CP TVTK Xây d ng & TM H i Hàự ả )

<b>1.3.4. T ch c v n d ng h th ng s sách k toán và ch ng t </b>ổ ứ ậ ụ ệ ố ổ ế ứ ừHi n nay Công ty đang s d ng h th ng ch ng t phù h p v iệ ử ụ ệ ố ứ ừ ợ ớnh ng quy đ nh mà b tài chính đã ữ ị ộ ban hành. H th ng ch ng t đệ ố ứ ừ ượ cl p và luân chuy n theo đúng ch đ quy đ nh. H th ng s k toán t ng

h p đ c s d ng theo hình th c k tốn

ợ ượ ử ụ ứ ế Ch ng t ghi sứ ừ ổ bao g m: ồ Sổquỹ, S cái, S chi ti t các TK 152, 154...chi ti t theo t ng cơng trình,ổ ổ ế ế ừh ng m c cơng trình.ạ ụ

H th ng báo cáo tài chính: B ng cân đ i k toán, báo cáo k t

qu s n xu t kinh doanh, Báo cáo l u chuy n ti n t , Thuy t minh báo

cáo tài chính, B ng cân đ i tài kho n.ả ố ả

Hi n nay công ty đang áp d ng ph ng pháp k tốn th cơng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

hàng v nh p quỹ ti n m t. Đ nh kỳ, cu i m i tháng, Công ty ti n hànhề ậ ề ặ ị ố ỗ ếki m kê quỹ m t l n. Quá trình ki m kê quỹ t khi phát l nh ki m kê

TK 11212: Ti n g i VNĐ Ngân hàng Đ u t và phát tri n Vi t ề ử ầ ư ể ệNam chi nhánh Thanh Hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

* Ch ng tứ ừ s d ngử ụ- Phi u thu, phi u chiế ế- Gi y đ ngh t m ngấ ề ị ạ ứ- Gi y đ ngh thanh tốnấ ề ị- Hóa đ n GTGTơ

- y nhi m chi, y nhi m thuỦ ệ ủ ệ- Gi y báo n , gi y báo cóấ ợ ấ* Qui trình h ch tốn:ạ

(Ngu n:ồ Phịng k tốn ế Cơng ty CP TVTK Xây d ng & TM H i Hàự ả )Thu khác

TK 111,112

TK 331

TK 133TK 152TK 511

TK 311Trả nợ vay

TK 3331

Thu thuế GTGT chonhà nước khi bán hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Nghiệp vụ thu

tiền

Người nộp tiền

Kế toán

tiền mặt <sup>Thủ </sup>quỹ <sup>Kế toán </sup>tiền mặt

Giấy nộp tiền

Lập phiếu

Ký nhận vào phiếu

Lưu chứng

từ *Quy trình luân chuy n ch ng tể ứ ừ

<b>S đ 2.1</b>ơ ồ ơ ồ<b>: S đ luân chuy n ch ng t thu ti n(tăng ti n)</b>ể ứ ừ ề ề

(Ngu n:ồ Phòng k tốn ế Cơng ty CP TVTK Xây d ng & TM H i Hàự ả )*S k toán s d ngổ ế ử ụ

- S quỹổ- S TGNH ổ- S cái các TK 111ổ- Sổ chi ti t TK 111ế

Trình t ghi s : h ng ngày căn c vào các ch ng t trên, hàngự ổ ằ ứ ứ ừngày k toán ghi vào ch ng t ghi s theo nghi p v phát sinh. Căn cế ứ ừ ổ ệ ụ ứvào ch ng t ghi s đ ghi vào s cái ti n m t, TGNH. Các ch ng t kứ ừ ổ ể ổ ề ặ ứ ừ ếtoán sau khi làm căn c l p ch ng t ghi s đứ ậ ứ ừ ổ ượ c dùng đ ghi vào s kể ổ ếtoán chi ti t quỹ ti n m t. Cu i tháng khóa s tính ra t ng s phát sinhế ề ặ ố ổ ổ ốn , t ng s phát sinh có và s d trên t ng tài kho n trên s cái TK 111,

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

s cái TK 112 và căn c vào s cái l p B ng cân đ i s phát sinh. Sau khi

đ i chi u s li u kh p đúng trên s cái và s chi ti t dùng đ l p Báo

cáo tài chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>Đ a ch : S 48- Ph T Đình- Long Biên- Hà N iịỉốố ưộ(Ban hành theo TT s 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 c a Bốủộchính)</small>

<b><small> (TRÍCH) S K TOÁN CHI TI T QUỸ TI N M T</small></b><small>Ổ ẾẾỀẶ</small>

<b><small>Lo i tài kho n: 111</small></b><small>ạảLo i quỹ: VNĐạTháng 10 năm 2021</small>

<small> Đ n v tínơị</small>

<b><small>NT ghisổ</small></b>

<b><small>Ngàythángch ng t</small></b><small>ứừ</small>

<small>01Mua g ván c t pha CT trỗốườngQ.L iợ</small>

<small>01Rút TGNH B c Á v nh p quỹắềậ112100.000.0000</small>

23

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>31/12T n cu i kỳồố1.455.008.930S này có 15 trang, đánh s t trang 01 đ n trang 15</small>

<small>H tên ngi nh n ti n:………ọườậềĐ a ch :………ịỉLý do chi:………S ti n:……….Vi t b ng ch :……….ố ềế ằữKèm theo:……….ch ng t g c.ứừ ố</small>

<small>Giám đ cốK toán trếưởngTh quỹủNgườ ậi l p phi uế</small>

<small>Người nh n ậti nề(Ký, h tên, đóng d u)ọấ(Ký, h tên)ọ(Ký, h tên)ọ(Ký, h tên)ọ(Ký, h tên)ọ</small>

24

</div>

×