Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

nhóm 3 bài thảo luận môn xây lắp công ty xây dựng x hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.26 KB, 23 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>STTHọ và tênPhân cơng</b>

3:một cơng trình-2 giaiđoạn(có chi phí dở dang ở cuối gd2)

cơng trình(có phân bổ chi phí 623 và 627)

4-DN ghi nhận doanh thutheo tiến độ (tương tự bài 2)

ghi nhận doanh thu theo phần cơng việc hồn thành(bài 1 kết hợp bài 3)

ghi nhận doanh thu theo phần cơng việc hồn thành(bài 1 kết hợp bài 3)

<b>Bài số 1(Chương 2)</b>

Công ty xây dựng X hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ đang thi cơng một cơng trình bao gồm 2 hạng mục A và B, doanh nghiệp khơng có đội máy thi cơng riêng. Trong kỳ có tài liệu như sau (đơn vị tính: 1.000 đồng):1. Mua nguyên vật liệu chuyển thẳng tới chân cơng trình để thi cơng hạng mục cơng trình A:1.500.000 , hạng mục cơng trình B:900.000, giá mua chưa thuế GTGT 10%. DN đã thanh toán bằng chuyển khoản sau khi trừ 2% chiết khấu thanh tốn được hưởng.

2. Tiền lương phải trả cho cơng nhân trực tiếp xây lắp hạng mục cơng trìnhA:500.000 , hạng mục cơng trình B:200.000, cơng nhân sử dụng máy thi cơng:60.000, nhân viên quản lý đội xây lắp:50.000.

3. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

4. Xuất CCDC thuộc loại phân bổ 2 lần sử dụng cho máy thi công:80.000, sử dụng cho quản lý cơng trình:160.000.

5.Tính ra số tiền thưởng từ quỹ khen thưởng phải trả cho người lao động.-CN trực tiếp xây dựng cơng trình:3.000.000

-CN sử dụng máy thi cơng:1.000.000-Nhân viên quản lý DN:500.000-Lương nhân viên quản lý DN:200.000

6. Xuất nguyên vật liệu sử dụng cho thi cơng cơng trình A:200.000, cơng trình B:300.000

7.Mua một ơ tơ tải theo giá thanh toán là 330.000 (đã bao gồm thuế GTGT 10%). DN đã trả bằng chuyển khoản. Phí trước bạ 5.000, đã trả bằng tiền mặt. Biết tài sản được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển.

8. Chi tiền mặt để tạm ứng tiền cơng cho lao động th ngồi 80.0009.Thanh tốn tiền cơng th ngồi phải trả bằng tiền gửi ngân hàng10. Trích khấu hao TSCĐ sử dụng cho máy thi công:50.000, cho quản lý đội xây lắp:70.000.

Yêu cầu:

1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

2. Trường hợp ngun vật liệu dùng để thi cơng cơng trình A không hết nhập lại kho là 15.000

<b>BÀI LÀM:</b>

Nợ TK 627-A:1.500.000 Nợ TK 627-B:900.000

Nợ TK 133:(1.500.000+900.000)*10%=240.000 Có TK 515:(1.500.000+900.000+240.000)*2%=52.800 Có TK 112:(1.500.000+900.000+240.000)*-52.800=2.587.200

<b>NV2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Nợ TK 622-A:500.000 Nợ TK 622-B: 200.000 Nợ TK 623: 60.000 Nợ TK 627: 50.000 Có TK 334: 810.000

Nợ TK 627: (200.000+60.000+50.000)*23,5%=190.350 Nợ TK 334:(200.000+60.000+50.000)*10,5%=85.050 Có Ttk 338: 275.400

a.Nợ TK 242:240.000 Có TK 153:240.000 b.Nợ TK 623: 40.000 Nợ TK 641: 80.000 Có Tk 242:120.000

Nợ TK 3531:(3.000.000+1.000.000+200.000)=4.200.000 Có TK 334: 4.200.000

Nợ TK 621-A:200.000 Nợ TK 621-B: 300.000 Có TK 152:500.000

Nợ tk 211: 300.000Nợ tk 133: 30.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Có tk 112: 330.000Nợ tk 211: 5.000 Có tk 3339: 5.000Nợ tk 3339: 5.000 Có tk 1111: 5.000Nợ tk 414: 305.000 Có tk 411: 305.000

Nợ TK 3348:80.000 Có TK 111:80.000

Nợ TK 3348:80.000 Có TK 112: 80.000

Nợ TK 632: 50.000 Nợ TK 627: 70.000 Có TK 214: 120.000

Nợ tk 152: 15.000Có tk 621: 50.000

<b>Bài số 2:(Chương 3:1 cơng trình,2 GĐ)</b>

Bài 1: Tại một doanh nghiệp xây lắp mới khởi cơng cơng trình A, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh nghiệp khơng có đội máy thi cơng riêng. Trong năm N có các chi phí phát sinh như sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng). Biết rằng, cơng trình X bàn giao theo khối lượng thực hiện của từng giai đoạn:

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

+ Giai đoạn 1: Hoàn thành xong phần móng, giá trị dự tốn chưa thuế GTGT 10% là 3.000.000.

+ Giai đoạn 2: Hoàn thiện, giá dự toán giai đoạn này chưa thuế GTGT 10% là 1.000.000.

Giá thành dự tốn hồn thành từng giai đoạn như sau:

<b>Khoản mục chi phíGiai đoạn 1Giai đoạn 2</b>

cơng nhân điều khiển máy thi công: 35.000, nhân viên quản lý đội50.000, nhân viên bán hàng 85.000, nhân viên quản lý doanh nghiệp80.000.

3. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định hiện hành.4. Xuất CCDC loại phân bổ 2 lần dùng cho quản lý cơng trình: 22.000.5. Chi phí dịch vụ mua ngoài đã bao gồm thuế GTGT 10%: phục vụ máy

thi công là 45.000, bộ phận quản lý cơng trình: 41.000, bộ phận bánhàng 30.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 34.000 đã thanh toán bằngchuyển khoản.

6. Chi phí khấu hao máy thi cơng: 25.000, bộ phận quản lý cơng trình:19.000, bộ phận bán hàng : 30.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp là23.000 .

7. Chủ đầu tư ứng trước tiền trước tiền cơng trình A bằng tiền gửi ngânhàng : 500.000

8. Cuối kỳ hoàn thành bàn giao giai đoạn 1 cho chủ đầu tư theo giá dựtốn, giai đoạn 2 đang được thi cơng. Biết bộ phận kỹ thuật xác địnhgiai đoạn 2 mới hoàn thành được khoảng 50% so với khối lượng cầnthực hiện.

<b>Yêu cầu:</b>

1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2. Tính giá trị sản phẩm dở dang cho giai đoạn 2 theo chi phí dự tốn theo mức độ hồn thành?

3. Lập bảng tính giá thành giai đoạn 1?

<b>NV1: Nợ TK 621(A): 1.600.000</b>

Nợ TK 133: 160.000

Có TK 515: 1.760.000 * 2%= 35.200 Có TK 112: 1.760.000 - 35.200 = 1.724.800

<b>NV2: Nợ TK 622 : 250.000</b>

Nợ TK 623 : 35.000 Nợ TK 627 : 50.000 Nợ TK 641 : 85.000 Nợ TK 642 : 80.000 Có TK 334: 500.000

<b>NV3: Nợ TK 627: 335.000* 23,5%= 78.725</b>

Nợ TK 641 : 85.000* 23,5%= 19.975 Nợ TK 642 : 80.000* 23,5%= 18.800 Nợ TK 334: 500.000* 10,5%= 52.500 Có TK 338: 500.000 * 34%= 170.000

<b>NV4: Nợ TK 242: 22.000</b>

Có TK 153: 22.000 Nợ TK 627: 11.000 Có TK 242: 11.000

<b>NV5: Nợ TK 623: 45.000</b>

Nợ TK 627: 41.000 Nợ TK 641: 30.000 Nợ TK 642 : 34.000 Nợ TK 133: 15.000 Có TK 331: 165.000

<b>NV6: Nợ TK 623: 25.000</b>

Nợ TK 627: 19.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Nợ TK 641: 30.000 Nợ TK 642 : 23.000 Có TK 214: 97.000

Có TK 623: 35.000 + 45.000 + 25.000 = 104.000 Có TK 627: 50.000 + 78.725+ 11.000 + 41.000+19.000 = 199.725

-Gía trị DDCK của CPSXC = <sub>1 4 0.000+(6 0.000∗5 0 % )</sub><sup>0+199.725</sup> <small>∗(6 0.000∗5 0 %)=35.24</small>

<b>=> Tổng giá trị DDCK =192.000 +62.500+ 9.455+35.246 = 299.201- Gía thành GĐ1 = 0 + 2.153.725 – 299.201 = 1.854.524</b>

a. Gía vốn : Nợ TK 632: 1.854.524 Có TK 157:1.854.524b. Doanh thu : Nợ TK 131: 3.300.000

Có TK 511: 3.000.000 Có TK 3331: 300.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Chỉ tiêu Dở dang đầu kỳ

CPPS trong kỳ

Dở dang cuối kỳ

Tổng giá thành

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Bài số 3: (Chương 3_ 2 cơng trình phân bổ CP 623, 627)</b>

Tại doanh nghiệp xây lắp An Nam đang thi cơng cơng trình A và khởi cơng cơng trình B. Cơng ty hạch tốn hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, không tổ chức đội máy thi cơng riêng. Trong kỳ có tình hình như sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng).

<b>I. Tình hình đầu kỳ: Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ của cơng trình Ađánh giá theo từng khoản mục chi phí như sau:</b>

<small>500.000400.000300.000200.000</small> 1.400.000II. Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:

<b>1. Xuất kho nguyên vật liệu dùng trực tiếp thi công cơng trình A:1.000.000, cơng trình B: 1.500.000, cho máy thi cơng: 250.000, cho quảnlý cơng trình: 200.000.</b>

Nợ tk 622-A 500.000 Nợ tk 622-B 1.000.000

Nợ tk 627 100.000 Có tk 334 1.750.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>3. Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định.</b>

Nợ tk 621-A 400.000 Nợ tk 621-B 500.000 Nợ tk 133 90.000

Có tk 112 990.000

<b>5. Phân bổ giá trị công cụ dụng cụ đã xuất dùng kỳ trước phục vụ máythi công: 50.000, quản lý công trình: 60.000.</b>

Nợ tk 623 50.000 Nợ tk 627 60.000

Có tk 242 110.000

<b>6. Chi phí dịch vụ mua ngoài chưa bao gồm thuế GTGT 10% dùng chosử dụng máy thi công: 60.000, dùng cho quản lý cơng trình: 80.000 đãthanh tốn bằng tiền mặt. </b>

Nợ tk 623 60.000 Nợ tk 627 80.000 Nợ tk 133 14.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Có tk 111 154.000

<b>7. Trích trước bảo hành 2 cơng trình A và B là 100.000. </b>

Nợ tk 627 100.000 Có tk 352 100.000

<b>8. Nguyên vật liệu xuất dùng trực tiếp thi cơng cơng trình A không hếtnhập lại kho: 50.000.</b>

Nợ tk 152 50.000 Có tk 621-A 50.000

<b>9. Chi phí khấu hao máy thi cơng: 10.000, TSCĐ cho bộ phận quản lýcơng trình: 20.000.</b>

Nợ tk 623 10.000 Nợ tk 627 20.000 Có tk 214 30.000

<b>10. Trong kỳ đã hồn thành ban giao cơng trình A theo giá dự tốn baogồm thuế GTGT 10% là 5.000.000. Khách hàng đã thanh tốn cho cơngty bằng chuyển khoản. Cơng trình B đang làm dở.</b>

<b>*Phân bổ CP sd máy thi công :</b>

<b>Tổng CP SD MTC cần phân bổ=250.000+150.000+50.000+60.000+10.000 =520.000</b>

<b>- CP SD MTC của cồng trình A= 520.000 x 400 =297.000 400+300</b>

<b>- CP SD MTC của cơng trình B= 520.000- 297.000= 223.000</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Phân bổ CP Sản xuất chung :Tổng CP SXC cần phân bổ</b>

<b>=200.000+100.000+411.250+60.000+80.000+100.000+20.000 = 971.250</b>

<b>- CP SXC của cồng trình A = 971.250 x 1.000.000 =647.500</b>

<b> 1.000.000+500.000- CP SXC của cồng trình Y= 971.250- 647.500= 323.750</b>

* Tập hợp chi phí : - Cơng trình A:

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

u cầu:

1. Phân bổ chi phí sử dụng máy thi cơng theo số ca giờ máy thi cơng, chi phísản xuất chung phân bổ theo tiền lương công nhân trực tiếp thi công. Biếtrằng số ca giờ máy thi công công trình A: 200 giờ, thi cơng cơng trình B: 100giờ.

2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?3. Lập bảng tính giá thành cơng trình A?

<b>Bài số 4. (Chương 4: Doanh thu ghi nhận theo tiến độ)</b>

Tại công ty xây lắp A hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khaithường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh nghiệpkhơng có đội máy thi cơng riêng. Trong năm N cơng ty có thi cơng cơng trìnhH, thanh tốn theo kế hoạch thi cơng với tổng giá trị dự tốn chưa có thuếGTGT 10% là 4.200.000. Khách hàng sẽ ứng trước 10% giá trị dự toán ngaykhi ký hợp đồng, chủ đầu tư hồn thành phần móng sẽ thanh tốn 60%, hồnthành bàn giao thanh tốn 30%.

Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

<b>Khách hàng ứng trước =(4200000+4200000*10%)*10%=462.000</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Nợ TK 112: 462.000Có TK 131UT: 462.000</b>

1.Mua vật liệu chuyển thẳng đến chân cơng trình Z với giá mua chưa thuếGTGT 10% là 300.000, chưa thanh toán cho nhà cung cấp

<b>Nợ TK 621_A: 300.000Nợ TK 133: 30.000</b>

<b>Có TK 331: 330.000</b>

2.Tiền lương phải trả công nhân trực tiếp xây lắp CT H: 300.000, công nhânđiều khiển máy thi công: 50.000, nhân viên quản lý đội 70.000, nhân viên bộphận bán hàng: 60.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp:30.000

<b>Nợ TK 622_A : 300.000Nợ TK 623: 50.000Nợ TK 627: 70.000Nợ TK 641: 60.000Nợ TK 642: 30.000</b>

<b>Có Tk 334: 450.000</b>

3. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định hiện hành.

<b>Nợ 627 :420.000*23,5%=98.700Nợ 641 :60.000*23,5%=14.100Nợ 642 :30.000*23,5%=7.050Nợ 334 :450.000*10,5%=47.250</b>

<b>Có TK 338:167.100</b>

4. Xuất CCDC loại phân bổ 5 lần dùng cho máy thi cơng: 30.000, cho quản lýcơng trình: 35.000, bộ phận bán hàng: 5.000, quản lý doanh nghiệp: 20.000

<b>a. Nợ TK 242:90.000</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Có TK 153 :90.000b. Nợ TK 623:6.000 Nợ TK 627: 7.000 Nợ TK 641: 1.000 Nợ TK 642: 4.000</b>

<b> Có TK 242 :18.000</b>

5. Chi phí dịch vụ mua ngoài chưa bao gồm thuế GTGT 10%: phục vụ máythi cơng là 35.000, bộ phận quản lý cơng trình: 40.000, cho bộ phận bánhàng: 10.000, quản lý doanh nghiệp: 30.000 đã thanh toán bằng tiền tạm ứng.

<b>Nợ TK 623: 35.000Nợ TK 627: 40.000Nợ TK 641: 10.000Nợ TK 642: 30.000Nợ TK 133: 11.500</b>

<b>Có TK 141: 126.500</b>

6. Chi phí khấu hao máy thi công: 18.000, bộ phận quản lý cơng trình:13.000, bộ phận BH: 17.000, bộ phận QLDN: 7.000

<b>Nợ TK 623: 18.000Nợ TK 627: 13.000Nợ TK 641: 17.000Nợ TK 642: 7.000</b>

<b>Có TK 214: 55.000</b>

7. Chủ đầu tư thưởng cho doanh nghiệp một khoản là 33.000 đã thanh toánbằng chuyển khoản

<b>Nợ TK 112: 33.000</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Có TK 511 :33.000</b>

8. Phần móng cơng trình đã hồn thành và được khách hàng nghiệm thu,cơng ty nhận thêm 60% giá trị cơng trình là 2.200.000 (bao gồm cả thuếGTGT 10%) bằng chuyển khoản. Công ty A phát hành hóa đơn lần 1 chokhách hàng

Tập hợp chi phí:

<b>Nợ TK 154: 859.700Có TK 621: 300.000Có TK 622 :300.000Có TK 623 :91.000Có TK 627 :168.700</b>

Tính giá thành:

<b>a. Nợ TK 632 :859.700Có TK 154 :859.700</b>

<b>b. Nợ TK 337 :4.200.000*60%=2.520.000Có TK 511 :2.100.000</b>

<b>c. Nợ TK 112: 2.310.000 Nợ TK 131_UT: 462.000</b>

<b> Có TK 337: 2.520.000 Có TK 3331: 252.000</b>

Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh? Biết rằng: Cơng tytự đánh giá cuối kỳ hồn thành được 50%.

2. Xác định kết quả kinh doanh và thực hiện các bút toán kết chuyển cuối kỳ?Biết thuế suất thuế TNDN 20%

<b>Xác định KQKDKết chuyển Doanh Thu:</b>

a. Nợ TK 511 :2.133.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Có TK 911 :2.133.000

<b>Lợi nhuận trước thuế: 2.133.000-526.500= 1.606.500Thuế TNDN:1.606.500 *20%= 321.300Lợi nhuận sau thuế: 1.606.500-321.300= 1.285.200Kết chuyển chi Phí:</b>

b. Nợ TK 911: 1.039.850 Có TK 632: 859.700 Có TK 641: 102.100 Có TK 642: 78.050c. Nợ TK 821: 113.330

Có TK 3334: 113.330d. Nợ TK 911: 113.330 Có TK 8211 113.330

e. Nợ TK 911: 453.320Có TK 421: 453.320

3. Giả sử đến khi bàn giao cơng trình được 2 năm, cơng ty thấy xuất hiệnnhững hư hỏng, chủ đầu tư yêu cầu bảo hành công trình. Chi phí bảo hànhphát sinh như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Có TK 111 :20.000c. Nợ TK 627_BH: 10.000 Có TK 111 :10.000d. Nợ TK 154_BH :75.000

Có TK 621_BH: 45.000Có TK 622_BH :20.000Có TK 627_BH :10.000e. Nợ TK 632 :75.000

Số dư đầu tháng 10/2007 của mô xt số tài khoản như sau:TK 331 cty Đại Chiến : 200.000.000 đ (dư nợ)TK 2412 : 120.000.000 đ

TK 341 : 500.000.000 đ

Trong quý 4/2023 có tài liê xu về XDCB giao thầu như sau:1.Xuất kho thiết bị khơng cần lắp đưa vào cơng trình 50.000.000 đ.2.Xuất kho thiết bị cần lắp giao cho công ty Đại Chiến để lắp đă xt 200.000.000 đ.

3. Công ty Đại Chiến bàn giao khối lượng cơng tác xây lắp hồn thành gồm:- Giá trị công tác xây: 900.000.000 đ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

- Giá trị công tác lắp: 100.000.000 đ.- Thuế GTGT 100.000.000 đ.

4. Tâ xp hợp chi phí của ban quản lý cơng trình và chi phí khác về XDCB gồm:- Tiền lương 20.000.000 đ

- Trích các khoản theo lương: 3.800.000 đ.- Nhiên liê xu 2.400.000 đ

- Khấu hao TSCĐ 1.500.000 đ- Tiền tạm ứng thanh toán 3.120.000 đ- Lãi vay ngân hàng phải trả 2.500.000 đ

5. Cơng trình nhà xưởng hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng. Căn cứ vào quyết toán được duyê xt xác định khoản chi phí vượt mức bình thường khơng được tính vào giá trị cơng trình là 8.000.000đ. Kế tốn đã ghi tăng TSCĐ và kết chuyển tăng nguồn vốn kinh doanh.

6. Chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán hết số cịn nợ cơng ty Đại Chiến.u cầu: - định khoản các nghiê xp vụ kinh tế phát sinh.

- thực hiê xn bút toán nhâ xt ký và ghi sổ cái các nghiê xp vụ kinh tế phát sinh.

<b>Lời giải </b>

* Định khoản các nghiê xp vụ kinh tế phát sinh:( Đơn vị: 1.000 đ)

1. Nợ TK 2412 : 50.000Có TK 152 : 50.0002. Nợ TK 152: 200.000Có TK 152: 200.0003a. Nợ TK 2412 : 200.000Có TK 152: 200.0003b. Nợ TK 2412: 1.000.000Nợ TK 133 : 100.000Có TK 331 : 1.100.0004. Nợ TK 2412: 33.320Có TK 334 : 20.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Có TK 338 : 3.800Có TK 152 : 2.400Có TK 214 : 1.500Có TK 141 3.120Có TK 335 : 2.5005a. Nợ TK 441: 8.000Nợ TK 211 : 1.395.320Có TK 2412 : 1.403.320

5b. Nợ TK 441: 1.395.320 – 500.000 = 895.320Có TK 411 : 895.320

6. Nợ TK 331 : 1.100.000 – 200.000 = 900.000Có TK 112 : 900.000

<b> Bài số 6 :(Chương 4: Ghi nhận doanh thu theo tiến độ hồn thành )</b>

Tại một doanh nghiệp xây lắp hạch tốn hàng tồn kho theo PP kê khai thườngxuyên, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, doanh nghiệp xây lắp không có đội máy thi cơng riêng. Doanh nghiệp khởi cơng cơng cơng trình Y, trong năm Ncó các chi phí phát sinh như sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng). Biết rằng, cơng trình bàn giao theo khối lượng thực hiện của từng giai đoạn:

+ Giai đoạn 1: Hoàn thành xong phần móng, giá trị dự tốn chưa thuế GTGT 10%

là 6.000.000

+ Giai đoạn 2: Hoàn thiện, giá dự toán giai đoạn này chưa thuế GTGT 10% là3.500.000

Giá thành dự tốn hồn thành từng giai đoạn như sau:

</div>

×