Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

hồ sơ báo cáo thực tập kỹ năng tham gia giải quyết các vụ việc dân sự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 29 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

H C VIỌ ỆN TƯ PHÁP

<b>KHOA ĐÀO TẠO LUẬT SƯ</b>

<b>HỒ SƠ BÁO CÁO THỰC TẬP Lĩnh vự</b>c K<b>: ỹ năng tham gia giải quyết các vụ, việc dân sự </b>

H và tên <b>ọ: TRẦN HOÀNG PHƯƠNG DUNG </b>

Sinh ngày : 21/04/1999

SBD : 065 <b> ớp: LS</b>L 24.1A

<b>Luật sư khóa : 24.1 t i TP. H Chí Minh ạồ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

GIẤY TIẾP NHẬN HỌC VIÊN THỰC TẬP ... 2

NHẬT KÝ THỰC TẬP ... 3

BÁO CÁO THỰC TẬP ... 7

I. NỘI DUNG VỤ VIỆC VÀ YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG ... 7

II. KẾT QUẢ NGHIÊN C U HỨ Ồ SƠ VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH THAM GIA GIẢI QUY T VỤ VI C ... 8Ế ỆIII.DỰ THẢO CÁC VĂN BẢN CÓ LIÊN QUAN ĐỂ BẢO VỆ QUYỀN VÀ LỢI ÍCH HỢP PHÁP CỦA KHÁCH HÀNG ... 13

IV.DỰ KIẾN K HOẾ ẠCH H I VÀ D Ỏ Ự THẢO LUẬN CỨ ... 18

V. TỔNG KẾT KINH NGHI M ... 22ỆVĂN BẢN XÁC NHẬN ... 24

PHIẾU NHẬN XÉT KẾT QUẢ THỰC TẬP (Ph<i>ần dành cho người hướ</i>ng d n nh n <i>ẫậ</i>xét) ... 25

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC TẬP (Ph n dành cho Gi<i>ầảng viên đánh giá) .. 27</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>ĐOÀN LUẬT SƯ TỈNH ĐỒNG NAI </b>

<b>Học viên: TRẦN HOÀNG PHƯƠNG DUNG </b>

Được nhận thực tập nghề luật sư tại CÔNG TY LUẬT TNHH AN TÂM VIỆT k t ngày 01/06/2023 n ngày 22/06/2023. ể ừ đế

Họ tên Luật sư/người hướng dẫn: Luật sư Ngô Thị Thuỷ Mai S ố Thẻ luật sư: 14034/LS c p ngày 20/02/2019. ấ

Tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hướng dẫn, người thực tập cam kết tuân thủ các quy định tại hướng dẫn thực tập nghề luật sư của Học viện Tư pháp.

<i>Đồng Nai, ngày </i>01 tháng 06 <i>năm </i>2023CÔNG TY LU T TNHH AN TÂM VI T <b>ẬỆ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>KHOA ĐÀO TẠO LUẬT SƯ </b>

<b>NHẬT KÝ THỰC TẬP </b>

H và tên <b>ọ: TRẦN HOÀNG PHƯƠNG DUNG</b>

S báo danh <b>ố</b> : 065 L p <b>ớ</b> : 24.1A Khóa : 24.1

<b>Thời gian Nội dung công vi c ệĐịa điểm </b> <sup>Ghi </sup><sub>chú </sub>

01/06/2023(Th <i>ứ năm)</i>

- Tiếp nh n th c t p, làm quen và tìm hi u vậ ự ậ ểhoạt động c a Công ty; ủ

- Đọc và nghiên c u N i quy cơng ty. ứ ộ

CƠNG TY LUẬT TNHH AN TÂM

VIỆT 02/06/2023

(Th sáu)<i>ứ</i>

- D ch thuị ật Biên b n, Hả ợp đồng c a khácủhàng t ng Vi t sang ti ng Anh; ừ tiế ệ ế

- Soạn th o Giả ấy uỷ quy n cho khách hàng; ề- Nghiên c u v hoứ ề ạt động nhượng quyềnthương mại và soạn thảo Hợp đồng nhượngquyền thương mại;

05/06/2023(Th hai)<i>ứ</i>

- Trao đổi định hướng nội dung thực tập; - Nhận hồ sơ thực tập t ừ Luật sư;

- Luật sư hướng d n nghiên c u hẫ ứ ồ sơ thựt p; ậ

- Nghiên c u và so n th o nứ ạ ả ội dung email tv n vấ ề quy định và các thủ tục đối với doannghi p tệ ạm ngừng kinh doanh;

06/06/2023(Th ba)<i>ứ</i>

- Luật sư hướng dẫn trao đổ ới v i khách hàngđố ớ ồi v i h sơ thực tập;

- Soạn th o, th c hi n n p hả ự ệ ộ ồ sơ thay đổi đăngký doanh nghi p qua Cệ ổng thông tin đăng kýkinh doanh qu c gia; ố

- Nghiên c u và so n hứ ạ ồ sơ đăng ký quyền tá

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Mẫu số </b>03gi ả cho tác ph m m thuẩ ỹ ật ứng d ng; ụ

CÔNG TY LUẬT TNHH AN TÂM

VIỆT 07/06/2023

(Th <i>ứ tư) </i>

- Thực hi n n p hệ ộ ồ sơ tạm ng ng kinh doanừdoanh nghi p qua Cệ ổng thông tin đăng kýkinh doanh qu c gia; ố

- Nghiên c u và so n nứ ạ ội dung email tư vấvề chấm dứt ợp đồng lao độh ng cho kháchàng là ngườ ử ụi s d ng lao ng; độ

08/06/2023(Th <i>ứ năm) </i>

- Tham gia trao đổi, tư vấn tr c ti p cho kháchự ếhàng cùng Luật sư về ụ v án tranh ch p laấđộng;

- Soạn hồ sơ thay đổi thành viên, t l v n góỷ ệ ốtrong Công ty TNHH 2 thành viên trở lên; - Nghiên c u hứ ồ sơ thực t p và so n th o cậ ạ ảvấn đề pháp lý liên quan.

09/06/2023(Th sáu)<i>ứ</i>

- Nghiên c u th t c th c hi n và các vứ ủ ụ ự ệ ấn đpháp lý liên quan đến thành lập cơ sở ngoạing ; ữ

- Rà soát hợp đồng mua bán hàng hóa cKhách hàng là bên bán sản ph m; ẩ- Soạn th o, n p hả ộ ồ sơ thay đổi thành viên, tl v n góp Công ty TNHH 2 thành viên trệ ốlên;

- Nghiên c u hứ ồ sơ thực t p và so n th o cậ ạ ảvấn đề pháp lý liên quan.

12/06/2023(Th hai)<i>ứ</i>

- Dịch thuật Biên b n h p c a Khách hàng; ả ọ ủ- Soạn th o Hả ợp đồng h p tác kinh doanh; ợ- Nghiên c u hứ ồ sơ thực t p và so n th o cậ ạ ảvấn đề pháp lý liên quan.

- Tham gia hoạt động đào tạo n i b c a Cônộ ộ ủty v Các về ấn đề pháp lý trong vi c thuê bệđộng sản;

13/06/2023(Th ba)<i>ứ</i>

- Đi cùng luật sư đến Công ty khách hàng đểtư vấn pháp lý thường xuyên;

- Soạn Đơn khiếu n i c a khách hàng trong vạ ủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

- Nghiên cứu h ồ sơ thực tập;

CÔNG TY LUẬT TNHH AN TÂM

VIỆT 14/06/2023

(Th <i>ứ tư) </i>

- Nghiên c u và so n nứ ạ ội dung email tư vấthành lập Công ty TNHH 2 thành viên tr ở lên- Soạn Dự thảo Nội quy lao động cho Công tkhách hàng;

- Soạn Đơn khởi kiện cho khách hàng đố ới i vh ồ sơ thực tập.

15/06/2023(Th <i>ứ năm) </i>

- Luật sư góp ý chỉnh sửa Đơn khởi ki n; ệ- Rà soát Hợp đồng d ch v song ng ; ị ụ ữ- Nghiên c u và so n nứ ạ ội dung email tư vấv về ấn đề pháp lý đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn và hậu quả pháp lý; - Hỗ trợ luật sư gặp gỡ, tư vấn khách hàngthành lập doanh nghiệp.

16/06/2023(Th sáu)<i>ứ</i>

- Nghiên c u và rà soát hứ ồ sơ cho khách hànđăng ký giấy phép v sinh an tồn thệ ực phẩm- Rà sốt hợp đồng h p tác kinh doanh; ợ- Soạn Dự thảo B n lu n c và d ki n kả ậ ứ ự ếhoạch hỏi t i phiên tòa hạ ồ sơ thực tập;

19/06/2023(Th hai)<i>ứ</i>

- Soạn th o hả ồ sơ đăng ký giấy phép v sinệan toàn th c phự ẩm cho khách hàng; - Nghiên c u và so n nứ ạ ội dung email tư vấv ề đăng ký bảo h nhãn hi u; ộ ệ

- Chỉnh s a B n lu n c và K ho ch h i tử ả ậ ứ ế ạ ỏphiên tòa cho h ồ sơ thực tập;

20/06/2023(Th ba)<i>ứ</i>

- Nghiên c u và so n nứ ạ ội dung email tư vấv về ấn đề pháp lý ch m d t Hấ ứ ợp đồng laođộng với người lao động do người lao động ngh vi c nhi u ngày liên t c mà không thônỉ ệ ề ụbáo trước;

- Soạn thảo Đơn khởi ki n cho khách hàng; ệ- Làm báo cáo thực tập;

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Mẫu số </b>03

21/06/2023(Th <i>ứ tư) </i>

- Trao đổ ới v i Luật sư hướng d n v Báo cáoẫ ềthực tập;

- S a Báo cáo th c tử ự ập theo hướng d n cẫ ủLuật sư.

22/06/2023(Th <i>ứ năm) </i>

- N p báo cáo thộ ực tập cho Luật sư hướng dẫnhận xét và đóng dấu;

- Luật sư chia sẻ kinh nghi m trong quá trìnhệhành ngh ề luật.

- Bàn giao h ồ sơ, công vi c. ệ

Xác nh<b>ận của người hướng dẫ</b>n th<b>ực tậ</b>p

Lu<b>ật sư Ngô Thị </b>Thu<b>ỷ </b>Mai

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>I. NỘI DUNG VỤ VIỆC VÀ YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG</b>

1. Tóm t<b>ắt nộ</b>i dung v vi c <b>ụ ệ (vì lý do bảo m</b>ật nên thông tin đương sự đã bị thay đổi)Trong quá trình hoạt động kinh doanh, ngày 26/06/2021, Công ty TNHH WSVIỆT NAM (“Công ty WS”) và ông Trần Văn L. (“Ông L.”) đã ký kết Hợp đồng mua bán hàng hoá s CA 40328/F3/WS-2021 ố (“Hợp Đồng”).

Theo n i dung Hộ ợp Đồng, Công ty WS s n xu t và bán cho ông L các lo i thả ấ ạ ức ăn thuỷ s n và các sảả n ph m khác, cụ th mẩ ể ột vài điều khoản v giá c và thanh toán: ề ả

− Giá cả: được ghi rõ trong hoá đơn bán hàng hoặc trong b ng giá c a Công ty ả ủWS có hi u lệ ực tại thời điểm đặt hàng.

− Phương thức và thời hạn thanh toán: Trước ngày mùng 05 hàng tháng, Ông L. sẽ đối chi u và ký xác nh n công n do Cơng ty WS thơng báo. Ơng L. s thanh ế ậ ợ ẽtốn cho Cơng ty WS trong vịng 15 ngày k t ngày hoàn t t xác nh n công n giể ừ ấ ậ ợ ữa hai bên.

− Trường h p chậm thanh tốn theo thoả thuận, Ơng L. b phạt theo mức lãi ợ ịsuất 1%/tháng trên t ng s ổ ố tiền chưa thanh toán.

Sau khi ký k t Hế ợp Đồng, Công ty WS đã nhi u lề ần giao hàng cho Ông L.. Sau các lần thanh tốn và đối chi u cơng n thì ngày 31/12/2021, Cơng ty ế ợ WS và Ông L. l p Biên b n ậ ả đối chiếu cơng ợ n , trong đó các bên thống nh t xác nh n v viấ ậ ề ệc:

− Công ty WS đã giao đủ hàng theo các đơn hàng cho Ông L.;

− Ông L. đã thanh toán cho Công ty WS vào các ngày 04/12/2021 và 26/12/2021 v i t ng sớ ổ ố tiền là: 200,000,000 VNĐ (bằng chữ: Hai trăm triệu đồng Việt Nam)

− Như vậy, Ông L. cịn nợ của Cơng ty WS ố tiề s n là: 303,503,115 VNĐ (bằng chữ: Ba trăm lẻ ba triệu năm trăm linh ba nghìn một trăm mười lăm đồng Việt Nam );

− Công ty WS đồng ý giảm số tiền nêu trên cho Ông L. còn 300,000,000 VNĐ (bằng chữ: Ba trăm triệu đồng Việt Nam).

− Ông L. cam k t thanh tốn cho Cơng ty ế WS ố tiền nêu trên trướ s c ngày 01/06/2022 và cam kết ếu đến n hạn mà chưa thanh toán được sẽ trả thêm lãi chậm thanh toán với m c lãi suứ ất là 1%/tháng tính t ngày ch m thanh tốn. ừ ậ

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Mẫu số </b>03

Tuy nhiên, đến 01/06/2023, Công ty vẫn chưa nhận được thanh tốn từ Ơng L. Công ty WS đã nhiều lần liên hệ, nhắc nhở để u c u Ơng L. thanh tốn s n nêu ầ ố ợtrên nhưng Ông L. liên tục hứa hẹn và vẫn chưa thực hiện thanh toán.

2.<b> Yêu cầu củ</b>a khách hàng

Công ty WS đề ngh CÔNG TY LU T TNHH AN TÂM VI T ị Ậ Ệ tư vấn các vấn đề pháp lý liên quan, th t c kh i kiện và tham gia t t ng bảo vệ quyền và l i ích h p ủ ụ ở ố ụ ợ ợpháp cho Công ty trong v án này. ụ

Công ty WS đã đưa ra các yêu cầu như sau:

(1) Yêu cầu Ông L. phải thanh tốn số tiề n cịn thi u theo biên b n thoế ả ả thuận là 300,000,000 VNĐ (bằng chữ: Ba trăm triệu đồng Việt Nam cho Công ty WS; )

(2) Yêu cầu Ông L. phải thanh toán tiề n lãi do ch m thanh toán công n . ậ ợ(3) Phương thức th c hi n thanh toán: Thanh toán m t l n sau khi có Quyự ệ ộ ầ ết định hoặc Bản án c a Tịa án có hiệu lực thi hành. ủ

<b>II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU HỒ SƠ VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHÁC </b>

L<b>IÊN QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH THAM GIA GIẢI QUYẾT VỤ VIỆ</b>C 1. u c<b>ầu </b>cơng vi c <b>ệ</b>

− Tóm t t và nghiên c u nắ ứ ội dung vụ án ; − Hệ thống lại các văn bản pháp luậ ầt c n áp d ng; ụ− Đề xuất phương hướng giải quyết v ụ án;

− Soạn dự thảo các ăn bả trong bước đầv n u khi ti p nh n h sế ậ ồ ơ vụ án: Đơn xác nhận địa chỉ thường trú c a bủ ị đơn, Đơn khởi ki n, B n t khai, B n lu n c và d ệ ả ự ả ậ ứ ựki n k ho ch hế ế ạ ỏi tại phiên tòa cho v án trên. ụ

2. K t qu nghiên c<b> ếảứu hồ sơ vụ</b> án 2.1<b> Đương sự</b>

<b>1. Nguyên đơn: Công ty TNHH WS VI T NAM </b>Ệ

Địa ch : KCN BX xã Sông Trỉ , ầu, huyện Trảng Bom, T nh ỉ Đồng Nai.

<b>2. B ịđơn: Ông Trần Văn L Sinh năm 19</b> – 69 Địa ch : xã Hưng Hà, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An. ỉ2.2<b> Văn bả</b>n pháp lu t áp d<b>ậụng</b>

− B ộ luật Dân s s 91/2015/QH13 cự ố ủa Quốc hội ngày 24/11/2015; − B ộ luật Tố ụ t ng dân s s 92/2015/QH13 c a Quự ố ủ ốc hội;

− Luật Thương mại số 36/2005/QH11 của Quốc hội ngày 14/06/2005;

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

2.3<b> Quan hệ</b> pháp lu t tranh ch p <b>ậấ</b>

Tranh ch p gi a Công ty TNHH ấ ữ WS và Ông L. là tranh ch p phát sinh t H p ấ ừ ợđồng mua bán hàng hoá s CA 40328/F3/WS-ố 2021. Đây là tranh chấp phát sinh trong hoạt động kinh doanh, thương mại gi a cá nhân, tữ ổ chức có đăng ký kinh doanh với nhau và đều có mục đích lợi nhuận. Do vậy, đây là tranh chấp kinh doanh thương mại theo khoản 1 Điều 30 Bộ luậ ố t ng dân st t ụ ự 2015 (“BLTTDS 2015”).

2.4<b> Thời hiệ</b>u kh i ki n <b>ởệ</b>

Căn cứ Điều 1 Luật Thương mại 2005 (“LTM 2005”) do đây, là tranh ch p phát ấsinh t hoừ ạt động kinh doanh thương ạm i, cụ thể là hoạt động mua bán hàng hóa nên v viụ ệc ẽ thuộs c phạm vi điều ch nh c a LTM 2005. ỉ ủ Do đó, việc xem xét th i hi u ờ ệkhởi kiện s ẽ căn cứ vào Luật Thương mại 2005.

Căn cứ theo quy định tại Điều 319 Luật Thương mại 2005, thời hiệu khởi kiện đố ới v i các tranh chấp thương mại là 02 năm kể ừ thời điểm quyền và l i ích h p t ợ ợpháp b xâm ph m. Theo h ị ạ ồ sơ vụ ệ vi c, biên bản đối chi u công n ngày 31/12/2021 là ế ợvăn bản sau cùng để xác nhận công nợ giữa Công ty WS và Ơng L. Trong đó, Cơng ty WS và cho Ông L. thống nh t s n còn tấ ố ợ ồn đọng là 300,000,000 VNĐ (bằng ch : Ba ữtrăm triệu đồng Việt Nam) và Ông L. cam kết thanh tốn cho Cơng ty WS ố tiền nêu strên trước ngày 01/06/2022. Tuy nhiên, đến thời điểm 01/06/2022, Công ty WS vẫn chưa nhận được khoản tiền thanh tốn từ Ơng L.

Do đó, thời hiệu khởi kiện được tính kể từ ngày 01/06/2022 đến hết ngày 31/05/2024. Như vậy, ngày 01/07/2023, Cơng ty WS khởi ki n Ơng L. ệ là đáp ứng điều ki n v thệ ề ời hiệu kh i kiở ện theo như quy định.

2.5<b> Thẩ</b>m quy<b>ền giải quyế</b>t (1) Thẩm quy n theo v ề ụ việc:

Do đây là tranh chấp phát sinh trong hoạt động kinh doanh thương mại, cụ thể là tranh ch p vấ ề mua bán hàng hóa theo quy định t i khoạ ản 1 Điều 30 BLTTDS nên thuộc thẩm quyền giải quyết của Tịa án.

(2) Thẩm quy n Tồ án theo cề ấp:

Căn cứ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 35 BLTTDS 2015 thì những tranh ch p thu c khoấ ộ ản 1 Điều 30 BLTTDS 2015 thu c th m quy n gi i quy t cộ ẩ ề ả ế ủa Tòa án nhân dân cấp huyện.

(3) Thẩm quyền Toà án theo lãnh th : ổ

Căn cứ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 39 BLTTDS 2015, trường hợp bị đơn là cá nhân thì Tịa án nơi bị đơn cư trú có thẩm quyền giải quy t tranh ch p. Trong ế ấv án này, bụ ị đơn là cá nhân cư trú tại xã Hưng Hà, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An. Do đó, Tịa án nhân dân huyệ Tân Hưng, tỉn nh Long An có thẩm quyền giải quyết tranh chấp này.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Mẫu số </b>03

2.6<b> Yêu cầu khởi kiệ của Nguyên đơn</b>n

(1) Yêu c u Ông L ph i thanh tốn sầ ả ố tiền cịn thi u theo biên b n thoế ả ả thuận là 300,000,000 VNĐ (bằng chữ: Ba trăm triệu đồng Việt Nam) cho Cơng ty WS;

(2) u c u Ơng L ph i thanh toán ti n lãi do ch m thanh toán theo cam kầ ả ề ậ ết trên trên số tiền nêu trên tính từ ngày 01/06/2022 đến ngày vụ án được gi i quy lãi ả ết,suất 1%/tháng, tạm ính đết n ngày 01/07/2023 là 39,000,000 VNĐ (bằng chữ: Ba mươi chín triệu đồng Vi t Nam). ệ

(3) Phương thức th c hi n thanh toán: Thanh toán m t l n sau khi có Quyự ệ ộ ầ ết định hoặc Bản án c a Tịa án có hiệu lực thi hành. ủ

2.7<b> Chứ</b>ng c<b>ứ chứ</b>ng minh yêu c u kh i ki n c a b o v<b>ầởệủảệ Nguyên đơn là có căn cứ</b>

và h p pháp <b>ợ</b>

(1) Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của Công ty WS: - Giấy ch ng nhứ ận ĐKDN Công ty TNHH WS Việt Nam; - Giấy ch ng nhứ ận đăng ký đầu tư Công ty TNHH WS Việt Nam;

n quan h mua bán hàng hoá gi a hai bên:

(3) Giấy tờ cá nhân ông L:

- Giấy xác nhận địa chỉ thường trú Ông Trần Văn L. của UBND Xã Hưng Hà, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An. (yêu c u Công ty Lu t so n th o và th c hi n xác ầ ậ ạ ả ự ệnh n). ậ

2.8<b> Những vấn đề</b> chính c a v án <b>ủụ</b>

(1) Liên quan đến hi u lệ ực Hợp Đồng:

Hợp đồng mua bán hàng hoá số CA 40328/F3/WS-2021 có giá trị ràng buộc quyền, nghĩa vụ ủ c a các bên vì hồn tồn thỏa mãn các điều ki n v hi u l c pháp luệ ề ệ ự ật theo Điều 117 BLDS, c ụ th : ể

- Về chủ thể giao k t hế ợp đồng: Công ty WS là pháp nhân được thành l p và ậđang hoạt động hợp pháp theo pháp luật Việt Nam tại thời điểm giao kết Hợp Đồng, Ông L là cá nhân có đầy đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự. Do đó, các bên giao kết đều có đủ tư cách pháp nhân và năng lực pháp lu t dân s khi giao kậ ự ết Hợp Đồng. Đồng thời, ợp Đồng đượH c ký kết bởi người đại diện theo pháp luật có đầy đủ thẩm quyền theo quy định của Công ty WS và chính Ơng L.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

- V ý chí c a các bên: T i thề ủ ạ ời điểm giao k t Hế ợp Đồng, các bên đều hoàn toàn tự nguyện và t do thự ỏa thuận, không bị ép buộc, miễn cưỡng.

- V n i dung c a hề ộ ủ ợp đồng: N i dung Hộ ợp Đồng không vi phạm điều c m cấ ủa luật, không trái đạo đức xã hội và hoàn toàn phù hợp với các quy định của Bộ ật Dân lus ự 2015 (“BLDS 2015”) và Luật Thương mại 2005.

- V hình th c: Hề ứ ợp Đồng đượ ậc l p bằng văn bản và các bên đã ký, đóng dấu xác nh n. ậ

(2) Liên quan đến yêu cầu thanh toán n gợ ốc:

Căn cứ theo quy định tại khoản 2 Điều 401 BLDS 2015 thì “từ thời điểm hợp đồng có hiệu lực, các bên phải thực hiện quyền và nghĩa vụ i v i nhau theo cam đố ớkết”.

Tại biên bản đối chi u công nế ợ ký ngày 31/12/2021 (“Biên Bản Đối Chiếu”), các bên đã xác nhận:

− Cơng ty WS đã hồn thành nghĩa vụ cung c p hàng hóa ấ và đã xuất Hóa đơn GTGT h p l . ợ ệ

− Ơng L đã thanh tốn cho Công ty WS vào các ngày 04/12/2021 và 26/12/2021 v i t ng sớ ổ ố tiền là: 200,000,000 VNĐ (bằng chữ: Hai trăm triệu đồng Việt Nam)

− Như vậy, Ơng L cịn nợ của Cơng ty WS ố tiền là: 303,503,115 s VNĐ (bằng chữ: Ba trăm lẻ ba triệu năm trăm linh ba nghìn một trăm mười lăm đồng Việt Nam );

− Công ty WS đồng ý giảm số tiền nêu trên cho Ơng L cịn 300,000,000 VNĐ (bằng chữ: Ba trăm triệu đồng Vi t Namệ ).

− Ông L cam k t thanh toán cho Công ty ế WS ố tiền nêu trên trướ s c ngày 01/06/2022 và cam kết ếu đến n hạn mà chưa thanh toán được sẽ trả thêm lãi chậm thanh toán với m c lãi suứ ất là 1%/tháng tính t ngày ch m thanh toán. ừ ậ

Căn cứ theo quy định tại Khoản 2, Điều 92 BLTTDS thì đây được xem là trường hợp “Một bên đương sự thừa nhận hoặc khơng phản đối những tình tiết, sự ki n, tài liệ ệu, văn bản, k t lu n cế ậ ủa cơ quan chun mơn mà bên đương sự kia đưa ra thì bên đương sự đó khơng phải chứng minh” và là những tình tiết, sự kiện khơng phải chứng minh.

Do v y, vi c Công ty ậ ệ WS yêu c u Ơng L ph i có trách nhi m thanh toán kho n ầ ả ệ ản gợ ốc 300,000,000 VNĐ (bằng chữ: Ba trăm triệu đồng Vi t Nam) ệ là có căn cứ theo quy định pháp luật.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Mẫu số </b>03

(3) <b>Liên quan đến u cầu thanh tốn lãi chậ</b>m tr<b>ả: </b>

• V mề ức lãi suất:

Căn cứ theo quy định tại Điều 306 LTM 2005 quy định: “<i>Trường h p bên vi ợ</i>

ph m h<i>ạợp đồ</i>ng ch m thanh toán ti n hàng hay ch m thanh toán thù lao d ch v<i>ậềậịụ và </i>

các chi phí h p lý khác thì bên b vi ph m h<i>ợịạợp đồ</i>ng có quy n yêu c u tr<i>ềầả tiề</i>n lãi trên s<i>ố tiề</i>n ch m tr<i>ậả đó theo lãi suấ</i>t n quá h n trung bình trên th<i>ợạị trườ</i>ng t i th<i>ạời điểm thanh toán tương ứng với thời gian chậm trả, trừ trường hợp có thoả thuận khác hoặc </i>

pháp lu<i>ật có quy đị</i>nh khác”. Theo đó lãi suất chậm thanh toán trong trường hợp này s ẽ theo lãi suất mà các bên th a thu n trong Hỏ ậ ợp Đồng.

Đồng th i, mức lãi suất áp dờ ụng không được trái với quy định tại khoản 2 Điều 357 và khoản 1 Điều 468 BLDS, cụ thể không được vượt quá m c lãi suứ ất 20%/năm khi các bên có th a thu n v ỏ ậ ề lãi suất.

Căn cứ theo Biên Bản Đối Chi u ngày 31/12/2021 ế các bên đã đồng ý thỏa thuận rằng nếu đến h n ngày 01/06/2022 mà Ơng L ạ chưa thanh tốn thì Ơng L sẽ trả lãi chậm thanh toán v i m c lãi suớ ứ ất là 1%/tháng (tương đương 12%/năm) tính t ngày ừchậm thanh toán.

Như vậy, lãi suất nêu trên do các bên thỏa thuận và được Công ty WS áp dụng để u cầu Ơng L thanh tốn là hoàn toàn phù hợp với quy định pháp luật hi n hành. ệ

• Thời gian tính ch m tr : ậ ả

Cơng ty WS u c u Ơng L ph i thanh toán kho n ti n lãi ch m thanh toán t ầ ả ả ề ậ ừ01/06/2022 (thời hạn được định để ắt đầ b u tính lãi ch m thanh tốn theo th a thuậ ỏ ận của các bên t i Biên Bạ ản Đối Chiếu) cho đến khi khoản n g c ợ ố được thanh tốn xong, tạm tính đến ngày kh i ki n 01/07/2023 là 13 ở ệ tháng.

Số tiền lãi do chậm thanh toán cho đến ngày khởi ki n 300,000,000 x 13 ệ : x 1%/tháng = 39,000,000 VNĐ (Bằng chữ: Ba mươi chín triệu đồng Vi t Nam). ệ

</div>

×