Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Ngân hàng câu hỏi thi tự luận và trắc nghiệm có Đáp Án học phần kế toán quản trị (Kèm lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.31 KB, 111 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>LỜI MỞ ĐẦU</b>

<b> Lý do viết cuốn Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án Kế tốn quản trị 1:</b>

Tiếp theo cuốn giáo trình Kế tốn quản trị và cuốn bài tập Kế toán quản trị, nhóm giảng viên

<b>khoa kế tốn – kiểm tốn biên soạn cuốn Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án Kế toán quản trị1 nhằm thống nhất cách đánh giá chung cho giảng viên giảng dạy mơn Kế tốn quản trị 1 của</b>

Khoa. Trên cơ sở đó sẽ thống nhất được về nội dung giảng dạy, cách thức ra đề thi kết thúc họcphần, thang điểm, tạo sự công bằng cho các bạn sinh viên, học viên chuyên ngành kế toán,kiểm toán của Khoa và các chuyên ngành kinh tế khác. Với tinh thần đó, cuốn Ngân hàng câuhỏi thi và đáp án Kế toán quản trị 1 này sẽ được trình bày thơng qua phần các câu hỏi trắcnghiệm bao quát tất cả nội dung lý thuyết của các chương với các mức độ khác nhau, kèm theophần tự luận gồm các bài tập tổng hợp của từng chương.

<b> Mục tiêu của cuốn Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án Kế toán quản trị 1:</b>

Cuốn Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án Kế toán quản trị 1 này trình bày các câu hỏi trắcnghiệm bao quát tất cả nội dung lý thuyết của các chương gồm 3 mức độ: Dễ và trung bình;khó và rất khó đảm bảo đánh giá được mặt nhận thức về lý thuyết của học phần. Bài tập tựluận theo chương để đánh giá khả năng vận dụng lý thuyết vào thực hành, kỹ năng suy luận,tổng hợp khi làm bài của sinh viên. Từ đó sẽ đánh giá và phân cấp học lực của sinh viên vềmơn học Kế tốn quản trị 1.

<b> Bố cục của cuốn Hệ thống câu hỏi thi và đáp án Kế tốn quản trị 1:</b>

Ngồi phần mở đầu, phụ lục, nội dung cuốn Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án Kế tốn quảntrị 1 này được trình bày thành 2 phần:

Phần 1: Trắc nghiệm: Gồm 230 câu trong 5 chương.

Phần 2: Tự luận: Gồm 40 bài trong 3 chương (Từ chương 3 đến chương 5)

<b> Các tác giả:</b>

Cuốn Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án Kế tốn quản trị 1 là sản phẩm của nhóm giảng viênthuộc bộ mơn Kế tốn phân tích và Kiểm tốn thuộc Khoa Kế toán – Kiểm toán, Trường Đạihọc Tài chính – Marketing gồm:

1. ThS.Trần Thị Phương Lan2. ThS. Nguyễn Thị Hồng Liên3. ThS. Dương Thị Thùy Liên

Quá trình biên soạn bộ ngân hàng câu hỏi thi và đáp án Kế tốn quản trị 1 này, mặc dùnhóm tác giả đã rất cố gắng nhưng chắc chắn sẽ không tránh khỏi những sai sót, khiếm khuyết.Chúng tơi mong nhận được sự đóng góp của hội đồng khoa học của Bộ môn, Khoa, của Nhàtrường để cuốn Ngân hàng này sớm nghiệm thu đưa vào sử dụng.

Xin chân thành cảm ơn!

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Nhóm biên soạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>MỤC LỤC</b>

KẾT CẤU ĐỀ THI ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI VÀ ĐÁP ÁN MƠN KẾ TỐN QUẢN TRỊ 1...1BỘ NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI VÀ ĐÁP ÁN MƠN KẾ TỐN QUẢN TRỊ 1

PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM...2PHÂN 2: BÀI TẬP TỰ LUẬN...62

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>KẾT CẤU ĐỀ THI ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI VÀ ĐÁP ÁN MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 1</b>

<b>Phần 2: Tự luận: 40% điểm – Tổng số bài tập là 40 bài</b>

<i>(Theo quy định: 10 câu/tc x 3tc x 40% = 12 bài)</i>

<b>+ Mỗi một bài tập có 3 cấp độ: 40% dễ, 50% trung bình và 10% khó </b>

Chương 3: Phân tích mối quan hệ Chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận <sub>10</sub> <sub>14</sub>Chương 4: Dự toán ngân sách hoạt động của doanh nghiệp <sub>12</sub> <sub>16</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>BỘ NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI VÀ ĐÁP ÁN</b>

<b>Học phần: KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 1</b>

<b>I. PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>

1 1 Kế tốn quản trị là:

A. Q trình thu thập, xử lý, phântích và cung cấp thơng tin phục vụcho việc ra quyết định trong nộibộ tổ chức.

B. Q trình thu thập, xử lý, phântích và cung cấp thơng tin phục vụcho việc lập báo cáo tài chínhC. Q trình thu thập, xử lý, phântích và cung cấp thông tin phục vụcho công tác thanh tra của nhànước

D. Q trình thu thập, xử lý, phântích và cung cấp thông tin phục vụcho cơ quan Thuế.

A Dễ vàtrung

1 2 Đối tượng sử dụng thơng tin củaKế tốn quản trị là:

A. Các chủ nợB. Khách hàngC. Cơ quan nhà nước

D. Nhà quản trị trong nội bộdoanh nghiệp.

D Dễ vàtrung

1 4 Báo cáo nào thuộc kế toán quảntrị:

A. Bảng cân đối kế toán

B. Báo cáo kết quả hoạt độngkinh doanh

C. Các báo cáo tình hình thựchiện và các báo cáo phân tích, dự

C Dễ vàtrung

bình

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

báo.

D. Tất cả các câu đều đúng1 5 Thơng tin của kế tốn quản trị

hỗ trợ cho các nhà quản trị trongviệc:

A. Lập kế hoạch và ra quyết định.B. Định hướng và kiểm sốt hoạtđộng kinh doanh.

C. Phân tích kết quả các hoạtđộng của các nhà quản trị tại cácbộ phận trong tổ chức.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

D Dễ vàtrung

C. Kiểm tra, giám sát các địnhmức, lập các dự tốn của đơn vị.D. Phân tích thơng tin giúp nhà quản trị có thể lập kế hoạch và ra quyết định.

A Dễ vàtrung

1 7 Câu nào dưới đây KHÔNG đúngvề đặc điểm của thông tin chiếnlược:

A. Thông tin dành cho nhà quảntrị cấp cao

B. Thơng tin mang tính tổng hợpcao

C. Thơng tin mang tính ngắn hạn.D. Thơng tin thu thập từ nội bộvà cả bên ngoài đơn vị.

C Dễ vàtrung

1 8 Thông tin chi tiết luôn gắn liềnvới từng công việc, từng kỳ hiệnhành thuộc:

A. Thông tin chiến lượcB. Thông tin chiến thuậtC. Thông tin tác nghiệp

D. Tất cả các câu trên đều đúng .

và trungbình1 9 Phương pháp mang tính đặc trưng

của kế tốn quản trị là:

A. Nhận diện và phân loại chi phíB. Phân tích thơng tin; Thiết kếthơng tin thành các báo cáo đặcthù.

C. Trình bày thơng tin dưới dạng

D Dễ vàtrung

bình

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

D. Thơng tin được mô tả hayphân tích hoạt động của bộ phận.

A Dễ vàtrung

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

A Dễ vàtrung

bình1 12 Thơng tin thích hợp cho quyết

định ngắn hạn và trung hạn thuộc:

A. Thông tin chiến lượcB. Thông tin chiến thuậtC. Thông tin tác nghiệp

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

và trungbình1 13 Kế tốn quản trị thường được xây

dựng theo yêu cầu của:

A. Hội đồng quản trị.B. Đơn vị chủ quản.C. Bộ Tài Chính.D. Nhà quản trị.

D Dễ vàtrung

bình1 14 Câu nào dưới đây KHÔNG đúng

với đặc điểm của kế toán quản trị:

A. Tuân thủ theo các nguyên tắc,chuẩn mực kế tốn.

B. Cung cấp thơng tin một cáchkịp thời, linh hoạt cho nhà quảntrị

C. Cung cấp thông tin theo yêucầu của nhà quản trị.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

A Dễ vàtrung

A Dễ vàtrung

bình

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

quan quản lý chức năng của Nhànước.

D. Cuối năm, để nộp cho các nhàquản trị ra quyết định quản lý.1 16 <b>Câu nào dưới đây KHÔNG phải</b>

là nhiệm vụ của Kế toán quản trị:

A. Lập kế hoạch sản xuất và tiêuthụ sản phẩm trong kỳ.

B. Lập báo cáo doanh thu, chi phísản xuất của từng loại sản phẩm.C. Lập báo cáo kết quả hoạt độngkinh doanh của từng loại sảnphẩm.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

A Dễ và trung bình

1 17 Mức độ phát triển của Kế toánquản trị trong thế kỷ 21 được mô tảlà:

A. Một nhánh của Kế tốn tàichính

B. Một loại kế tốn có liên quanđến các quyết định về quản lý sảnxuất.

C. Một loại kế toán rất cần thiếtcho một doanh nghiệp để thànhcông trong môi trường kinh doanhtoàn cầu ngày nay.

D. Một nhánh của kỹ thuật cơngnghệ

C Dễ vàtrung

2 18 Chi phí trong kế tốn quản trị là: A. Những phí tổn thực tế đã phátsinh

B. Những phí tổn ước tínhC. Có thể khơng có chứng từ

<small>D.</small> Tất cả các câu trên đều đúng.

D Dễ vàtrung

2 19 Loại chi phí nào dưới đây thayđổi tỷ lệ thuận với mức độ hoạtđộng:

<small>A.</small> Biến phí tỷ lệ

<small>B.</small> Định phí bắt buộcC. Định phí tùy ýD. Chi phí hỗn hợp

A Dễ vàtrung

bình2 20 Chi phí cơ bản trong KTQT bao

A. Chi phí nguyên vật liệu trựctiếp và chi phí nhân cơng trực tiếpB. Chi phí nguyên vật liệu trực

A Dễ vàtrung

bình

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

tiếp và chi phí sản xuất chungC. Chi phí nhân cơng trực tiếp vàchi phí sản xuất chung

D. Chi phí bán hàng và quản lýdoanh nghiệp.

2 21 Chi phí chuyển đổi trong KTQTbao gồm:

A. Chi phí nguyên vật liệu trựctiếp và chi phí nhân cơng trực tiếpB. Chi phí nguyên vật liệu trựctiếp và chi phí sản xuất chungC. Chi phí nhân cơng trực tiếp vàchi phí sản xuất chung

D. Chi phí bán hàng và quản lýdoanh nghiệp.

C Dễ vàtrung

2 22 Chi phí sản phẩm bao gồm: A. Chi phí nguyên vật liệu trựctiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp,chi phí sản xuất chung

B. Chi phí bán hàng, chi phí quảnlý doanh nghiệp.

C. Chi phí nghiên cứu cải tiến kỹthuật sản xuất

D. Tất cả các câu đều đúng

A Dễ vàtrung

2 24 Đặc điểm của chi phí chìm là: <small>A.</small>Chi phí có trong phương án nàynhưng khơng có trong các phươngán khác.

<small>B.</small> Mang tính q khứ, khơng cótính chênh lệch nên khơng thíchhợp trong việc lựa chọn giữa cácphương án.

B Dễ vàtrung

bình

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>C.</small>Thích hợp đối với việc xem xétđể ra quyết định quản trị.

<small>D.</small> (A) và (C) đúng

2 25 Đặc điểm của chi phí cơ hội: A. Là lợi ích bị bỏ qua khi chọnphương án này thay vì phương ánkhác.

B. Là loại chi phí khơng phùhợp cho việc xem xét, lựa chọnphương án đầu tư.

C. Là chi phí tiềm ẩn trong từngphương án kinh doanh

D. Là chi phí có trong phương ánnày mà khơng có trong phương ánkhác

A Dễ vàtrung

2 26 Khoản chi phí nào dưới đâyKHÔNG thuộc chi phí sản phẩm củadoanh nghiệp sản xuất:

A. Chi phí nguyên vật liệu trựctiếp cho sản xuất.

B. Chi phí hàng hóa mua trongkỳ.

<small>C.</small> Chi phí nhân cơng trực tiếp

<small>D.</small> Chi phí sản xuất chung

B Dễ và trung bình

2 27 Khoản chi phí nào dưới đâyKHÔNG thuộc chi phí sản phẩm củadoanh nghiệp thương mại:

A. Chi phí nguyên vật liệu trựctiếp cho sản xuất.

B. Chi phí hàng hóa mua trongkỳ.

C. Chi phí vận chuyển, bốc dỡhàng hóa nhập kho.

D. Tất cả các câu trên đều đúng

và trungbình

2 28 Câu nào dưới đây KHƠNG đúngvới đặc điểm của chi phí gián tiếp:

A. Khơng thể tính thẳng và tínhtrực tiếp vào các đối tượng chịuchi phí

B. Các chi phí phát sinh gắn liềnvới nhiều đối tượng chịu chi phí

C. Chi phí phát sinh được phânbổ cho từng đối tượng chịu chiphí

và trungbình

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

D. Có mối quan hệ trực tiếp vớiđối tượng chịu chi phí.

2 29 Phát biểu nào dưới đây là SAI: A. Định phí tùy ý gắn liền vớinhững chiến lược đầu tư dài hạncủa doanh nghiệp

<small>B.</small> Định phí tùy ý thuộc quyềnquyết định của nhà quản trị trongthẩm quyền.

<small>C.</small> Định phí bắt buộc khơng thểcắt giảm trong ngắn hạn

<small>D.</small> Định phí tùy ý có thể cắt giảmhồn tồn trong ngắn hạn.

và trungbình

2 30 Đặc điểm của biến phí cấp bậc là: A. Thay đổi khi mức độ hoạtđộng biến đổi nhiều, rõ ràng vượtphạm vi nhất định

B. Không thay đổi theo mức độhoạt động

C. Thay đổi tỷ lệ thuận trực tiếpvới mức độ hoạt động

D. Tất cả các câu trên đều sai

và trungbình

2 31 Câu nào dưới đây KHƠNG đúngvới đặc điểm của chi phí trực tiếp:

A. Ln được tính thẳng vào từngđối tượng chịu chi phí

B. Chi phí phát sinh gắn liền vớinhiều đối tượng chịu chi phíC. Có mối quan hệ trực tiếp vớiđối tượng chịu chi phí

D. Chi phí phát sinh liên quanđến từng đối tượng chịu chi phí

B Dễ và trung bình

2 32 Tiền lương của nhân viên sửachữa máy của Xí nghiệp đã ký theosố giờ cơng bảo trì, nhỏ hơn hoặcbằng 50 giờ bảo trì/tháng thì chiphí là 3trđ; mức trên 50 giờ đếnnhỏ hơn hoặc bằng 100 giờ/tháng,chi phí là 5trđ; và trên

A. Định phí

B. Biến phí cấp bậcC. Biến phí tỷ lệD. Chi phí hỗn hợp

B Dễ và trung bình

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

100giờ/tháng chi phí là 6,5trđ. Chiphí thuê bảo trì máy là:

2 33 Đặc điểm của báo cáo kết quảhoạt động kinh doanh theo mô hìnhứng xử của chi phí được lập theophương pháp trực tiếp thì định phísản xuất chung được xem như chiphí:

A. Chi phí sản xuấtB. Chi phí thời kỳ

C. Chi phí ngồi sản xuấtD. Cả (A) và (C) đúng

B Dễ và trung bình

2 34 Phát biểu nào sau đây đúng vớichi phí kiểm sốt được của nhà quảntrị:

A. Nhà quản trị có khả năng tácđộng đến mức phát sinh chi phí. B. Chi phí phát sinh nằm ngồikhả năng kiểm sốt của nhà quảntrị.

C. Nhà quản trị được phân cấpquản lý chi phí đó.

D. Cả (A) và (C) đúng.

và trungbình

2 35 Trong cơng ty chi phí kiểm soátđược của người quản lý phân xưởngsản xuất là:

A. Chi phí bao bì vận chuyển sảnphẩm tiêu thụ

B. Chi phí quảng cáo sản phẩmC. Chi phí khấu hao máy mócthiết bị tại phân xưởng

D. Chi phí nguyên vật liệu sảnxuất sản phẩm tại phân xưởng

và trungbình

2 36 Đặc điểm của chi phí thời kỳ: A. Được phân bổ thẳng vào giátrị sản phẩm

B. Được khấu trừ vào giá vốnhàng bán.

C. Được phân bổ hết vào trongkỳ để xác định kết quả kinhdoanh.

D. Được phân bổ sang kỳ sau vàtính vào kết quả hoạt động kinhdoanh của kỳ sau.

và trungbình

2 37 Khoản chi phí nào dưới đâyKHÔNG phải là chi phí trực tiếp của

A. Chi phí nguyên vật liệu trựctiếp

C Dễ vàtrung

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

sản phẩm: B. Tiền lương và các khoản tríchtheo lương của nhân công trựctiếp sản xuất sản phẩm

C. Chi phí th văn phịng

D. Tiền lương phụ của nhân côngtrực tiếp sản xuất sản phẩm.

2 38 Khoản mục nào sau đây là Biếnphí:

A. Chi phí điện dùng để thắpsáng phân xưởng sản xuất

B. Chi phí nhân viên bán hànghàng tính trên doanh thu.

C. Chi phí quảng cáo

D. Chi phí lương của nhân viênphân xưởng.

và trungbình

2 39 Câu nào sau đây là K HƠNGđúng về tổng biến phí:

A. Là chi phí khơng cố định vềtổng số.

B. Luôn tăng khi mức độ hoạtđộng tăng.

C. Luôn giảm khi mức độ hoạtđộng giảm

D. Luôn giảm khi mức độ hoạtđộng tăng

và trungbình

2 40 Định phí khi tính cho một đơn vịsản phẩm sẽ:

là định phí:

<i><small>A.</small></i>Chi phí điện trong phân xưởngsản xuất tính theo số giờ máychạy

B. Chi phí hoa hồng bán hàngtính trên doanh thu

C. Chi phí nguyên vật liệu trựctiếp.

<i><small>D.</small></i>Chi phí nhân cơng trực tiếp cốđịnh theo thời gian

và trungbình

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

2 42 Khoản nào trong các khoản dưới đâyKHÔNG là chi phí trong tháng hiệnhành:

<small>A.</small>Chi phí thuê cửa hàng trưngbày sản phẩm.

<small>B.</small>Xuất kho nguyên vật liệu sửdụng để sản xuất sản phẩm

<small>C.</small>Chi phí lương của nhân viênbán hàng.

2 43 Chi phí tiền lương của hội đồng quảntrị thuộc:

A. Định phí khơng bắt buộc B. Định phí bắt buộc

B. Định phí bắt buộcC. Biến phí cấp bậc D. Chi phí hỗn hợp

và trungbình2 44 Chi phí xăng dầu phục vụ cho chạy

xe chuyên chở hàng của đơn vị dịchvụ vận tải được ghi nhận vào:

tại phân xưởng

B. Chi phí tiền lương nhân viênquản lý phân xưởng không theosản phẩm

C. Chi phí khấu hao máy mócthiết bị bộ phận sản xuất

D. Chi phí xăng dầu dùng chạymáy, tính theo số giờ máy chạy.

và trungbình

2 46 Khoản mục chi phí nào dưới đâyKHƠNG là chi phí sản xuất:

A. Chi phí cơng cụ dụng cụ sửdụng ở phân xưởng sản xuất.B. Chi phí bảo hành sản phẩm.C. Chi phí khấu hao tài sản cốđịnh máy móc sản xuất.

D. Chi phí lương quản lý phânxưởng.

và trungbình

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

2 47 Khoản mục chi phí nào dưới đâyKHƠNG là chi phí ngồi sản xuất:

A. Chi phí sữa chữa thường xuyênTSCĐ ở phân xưởng.

B. Chi phí lương của nhân viênkho thành phẩm.

C. Chi phí quảng cáo sản phẩm.

<i><small>D.</small></i> Chi phí mơi giới

và trungbình

2 48 Đặc điểm của Định phí bắt buộc: A. Tồn tại lâu dài và không thể cắtgiảm đến 0 trong thời gian ngắnB. Liên quan đến kế hoạch ngắnhạn và không thể cắt giảm toàn bộtrong thời gian ngắn

C. Liên quan kế hoạch ngắn hạn,có thể cắt giảm khi cần thiết.D. Tồn tại lâu dài và có thể cắtgiảm đến 0 trong thời gian ngắn.

và trungbình

2 49 Chi phí hỗn hợp là loại chi phí: A. Khơng thay đổi khi mức độhoạt động thay đổi

<b>B. Vừa có yếu tố biến phí vừa có</b>

yếu tố định phí

C. Thay đổi theo tỷ lệ thuận vớithay đổi của mức độ hoạt động.D. Thay đổi theo tỷ lệ nghịch vớimức thay đổi của mức độ hoạtđộng

và trungbình

2 50 Cách phân loại chi phí nào chỉ ra chiphí gắn liền với mức độ hoạt động:

A. Phân loại theo tính chất củachi phí

B. Phân loại theo cách ứng xửvới chi phí

C. Phân loại theo mối quan hệvới báo cáo tài chính

D. Phân loại theo yêu cầu sửdụng chi phí trong việc lựa chọndự án đầu tư.

và trungbình

2 51 Chi phí thuê bao điện thoại củamột phân xưởng sản xuất X là

A. 37.000B. 38.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

37.000 đồng/tháng. Khoản chi phínày phân xưởng chỉ được số phút gọikhông quá 160 phút trong một tháng.Nếu vượt quá 160 phút thì mỗi phútvượt trội phân xưởng phải trả thêmlà 1.000 đồng. Giả sử phân xưởng đãgọi 200 phút thì tổng số tiền mà phânxưởng phải trả cho công ty điện thoạilà bao nhiêu? (đồng)

C. 77.000D. 78.000

2 52 Công ty N ký hợp đồng thuêvăn phòng làm việc trong thời gian 5năm với phương thức thanh tốn nhưsau: chi phí th cố định và trả hàngnăm là 15.000.000đ cộng thêm 1%trả theo doanh thu. Biết doanh thutrong năm là 600.000.000đ. Vậy chiphí chìm trong năm: (đồng)

A. 21.000.000B. 15.000.000C. 6.000.000D. 7.000.000

2 53 Trong tháng 10/N, Công ty HàAnh sản xuất và tiêu thụ 12.000SPvới: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp2.000đ/sp; Chi phí nhân cơng trựctiếp 900đ/sp; Chi phí sản xuất chung6.000.000, biết Định phí sản xuấtchung 1.800.000; Biến phí bán hàngvà quản lý doanh nghiệp 200đ/sp;Định phí bán hàng và quản lý doanhnghiệp 2.400.000đ. Hãy chọn câuđúng:

<i><small>A.</small></i> Tổng chi phí sản xuất43.200.000đ

<i><small>B.</small></i> Tổng chi phí phát sinh43.200.000đ

<i><small>C.</small></i> Tổng biến phí sản xuất34.800.000đ

<i><small>D.</small></i> Tổng biến phí phát sinh41.400.000đ

2 54 Trong tháng 10/N, Công ty AnhMinh sản xuất 10.000 sản phẩm, tiêuthụ 8.000 sản phẩm. Có số liệu nhưsau: Chi phí ngun vật liệu trực tiếp32.000đ/sp; Chi phí nhân cơng trựctiếp 15.000đ/sp; Biến phí sản xuấtchung 3.000đ/sp; Biến phí bán hàng

A. 55.000đ/spB. 68.000đ/spC. 83.000đ/spD. 85.500đ/sp

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

và quản lý doanh nghiệp 5.000đ/sp;Định phí sản xuất chung180.000.000đ; Định phí bán hàng vàquản lý doanh nghiệp 100.000.000đ.Vậy Giá thành đơn vị theo phươngpháp toàn bộ là:

2 55 Trong tháng 10/N, Công tyPhương Minh sản xuất 50.000SP,tiêu thụ 40.000 SP. Có số liệu nhưsau: Giá bán 125.000đ/sp; Biến phísản xuất: 65.000đ/sp; Biến phí bánhàng và quản lý doanh nghiệp20.000đ/sp; Định phí sản xuất chung700.000.000đ; Định phí bán hàng vàquản lý doanh nghiệp 500.000.000đ.Lợi nhuận thuần trên báo cáo kết quảkinh doanh được tính theo phươngpháp trực tiếp là:

A. 400.000B. 540.000C. 640.000D. 800.000

2 56 Tại cơng ty Minh Kha có số liệuvề chi phí sản xuất chung như sau:(ĐVT: 1.000đ). Chi phí sản xuấtchung tháng 6/N là 120.000 và sửdụng 1.000 giờ máy, trong đó: Chiphí nhân viên quản lý ( trả theo thờigian): 20.000; Chi phí khấu haoTSCĐ là 15.000; Chi phí vật liệugián tiếp (sử dụng theo số giờ máysản xuất): 40.000; Phần cịn lại là chiphí điện. Chi phí điện là chi phí hỗnhợp, người quản lý đã xác địnhphương trình chi phí như sau: Y=20X + 25.000. Vậy tổng biến phí củatháng 8/N là bao nhiêu? Biết rằngtrong tháng 8 sử dụng 1.900 giờ máy.

A. 38.000B. 76.000

<i><small>C.</small></i> 114.000 D. 60.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

thành phẩm A tháng 5 như sau:(ĐVT:1.000đ). Tồn kho đầu tháng:200.000; Chi phí SXKD dở dang:40.000. Trong tháng 5 nhập kho10.000 thành phẩm A với: Chi phínguyên vật liệu trực tiếp:250.000; Chi phí NCTT: 120.000;Chi phí SXC: 80.000. Kết quả tồnkho cuối tháng: Tồn kho thành phẩmA: 280.000; Chi phí SXKD dở dang:30.000. Vậy chi phí sản phẩm củathành phẩm A?

<small>B.</small> 660.000

<small>C.</small> 340.000D. 690.000

2 58 Tại cơng ty AN AN có số liệuthành phẩm A tháng 5 như sau:(ĐVT:1.000đ). Tồn kho đầu tháng:150.000; Chi phí SXKD dở dang:40.000. Trong tháng 5 nhập kho10.000 thành phẩm A với Chi phíphát sinh 850.000. Kết quả tồn khocuối tháng: Tồn kho thành phẩm A:250.000; Chi phí SXKD dở dang:35.000. Vậy chi phí sản phẩm củathành phẩm A?

A. 755.000B. 855.000C. 1.005.000D. 1.075.000

2 59 Tại cơng ty AN AN có số liệuthành phẩm A tháng 5 như sau:(ĐVT:1.000đ). Tồn kho đầu tháng:150.000; Chi phí SXKD dở dang:40.000. Trong tháng 5 nhập kho10.000 thành phẩm A với Giá thànhsản phẩm là 920.000. Kết quả tồnkho cuối tháng: Tồn kho thành phẩmA: 180.000; Chi phí SXKD dở dang:35.000. Vậy chi phí sản phẩm củathành phẩm A?

A. 890.000B. 895.000C. 1.070.000D. 1.075.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

thành phẩm A tháng 7 như sau:(ĐVT:1.000đ). Tồn kho đầu tháng:120.000; Chi phí SXKD dở dang:90.000. Trong tháng 5 nhập kho20.000 thành phẩm A với: Chi phínguyên vật liệu trực tiếp:450.000; Chi phí NCTT: 380.000;Chi phí SXC: 160.000. Kết quả tồnkho cuối tháng: Chi phí SXKD dởdang: 60.000; Giá vốn thành phẩm:960.000. Vậy tồn kho cuối tháng củathành phẩm A là:

B. 180.000C. 240.000D. 1.140.000

2 61 Tại cơng ty Hịa Anh có số liệutháng 7 như sau: (ĐVT:1.000đ) Tồnkho đầu tháng thành phẩm N:220.000; Chi phí SXKD dở dang:180.000. Trong tháng 5 nhập kho20.000 thành phẩm A với chi phí sảnxuất: 1.550.000. Tồn kho cuối thángthành phẩm: 250.000, Chi phíSXKD dở dang: 190.000. Vậy giávốn hàng bán của thành phẩm A là:

A. 1.540.000B. 1.760.000C. 1.510.000D. 1.890.000

2 62 Tại công ty Mê Ly có số liệuhàng hóa A tháng 5 như sau: (ĐVT:1.000đ). Tồn kho đầu tháng:350.000. Trong tháng nhập kho10.000 sản phẩm với giá mua:2.500.000. Chi phí vận chuyển:30.000. Kết quả tồn kho cuối tháng:280.000. Vậy chi phí sản phẩm củahàng hóa A?

A. 2.530.000.

<small>B.</small> 2.600.000.

<small>C.</small> 2.880.000.D. 2.850.000

2 63 Cơng ty AC có 2 phương án lựachọn: Kinh doanh sản phẩm A vớigiá thành: 80.000.000.000đ; Chi phíbán hàng và quản lý:

A. Chi phí cơ hội nếu loại bỏphương án kinh doanh A là20.000.000.000

B. Chi phí cơ hội nếu loại bỏ

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

30.000.000.000đ và doanh thu160.000.00.000đ. Nếu kinh doanhsản phẩm B thì giá thành65.000.000.000đ; Chi phí bán hàngvà quản lý 15.000.000.000đ vàdoanh thu 100.000.000.000đ. Hãychọn câu trả lời đúng: (đ)

phương án kinh doanh B là50.000.000.000

C. Chi phí cơ hội nếu loại bỏphương án kinh doanh A là50.000.000.000

D. Chi phí cơ hội nếu loại bỏphương án kinh doanh B là15.000.000.000.

2 64 Công ty AB có căn nhà chothuê hàng năm 150.000.000đ; dựtính khơng cho thuê nữa mà mở cửahàng bán sản phẩm với doanh thumột năm là 1.500.000.000đ; giá vốnhàng bán: 800.000.000đ; Chi phí bánhàng và quản lý doanh nghiệp250.000.000đ. Vậy chi phí cơ hộicho phương án kinh doanh mới là:(đồng)

A. 150.000.000B. 300.000.000C. 450.000.000D. 400.000.000

2 65 Phân xưởng sản xuất có số liệu 6tháng đầu năm ở phân xưởng sảnxuất như sau: Số lượng sản phẩm sảnxuất cao nhất là tháng 5 với 450.000sản phẩm, chi phí sản xuất chung là465.000.000 đồng; Số lượng sảnphẩm sản xuất thấp nhất là tháng 2với 225.000 sản phẩm, chi phí sảnxuất chung là 307.500.000 đồng.Vậy định phí sản xuất chung củaphân xưởng là: (đồng)

A. 150.000.000B. 315.000.000C. 157.500.000.D. 165.000.000

2 66 Phân xưởng sản xuất có số liệu 6tháng đầu năm ở phân xưởng sảnxuất như sau: số lượng sản phẩm sảnxuất cao nhất là tháng 5 với 450.000sản phẩm, chi phí sản xuất chung là465.000.000 đồng; số lượng sản

A. 630.000.000B. 360.000.000C. 150.000.000D. 510.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

phẩm sản xuất thấp nhất là tháng 2với 225.000 sản phẩm, chi phí sảnxuất chung là 307.500.000 đồng. Giảsử sang tháng 8, doanh nghiệp dựkiến sản xuất 300.000 sản phẩm. Xácđịnh chi phí sản xuất chung theo dựkiến tháng sau: (đồng)

2 67 Thông tin về chi phí nguyên vật liệutrong tháng 8/N của công ty Như Annhư sau: (ĐVT: 1.000 đồng) Nguyênvật liệu tồn đầu tháng: 180.000.Nguyên vật liệu tồn cuối tháng:90.500. Nguyên vật liệu mua vàotrong tháng gồm: Mua chịu của côngty A: 285.000; Mua trả tiền ngay chocông ty B: 120.000. Vậy chi phíNVLTT dùng để sản xuất sản phẩmlà:

A. 374.500B. 494.500C. 555.500D. 675.500

2 68 Thông tin về chi phí trong tháng 8/Ncủa cơng ty Như An như sau: (ĐVT:1.000 đồng) Chi phí NVL TT là280.000; Chi phí tiền lương côngnhân trực tiếp là 100.000. Các khoảnbảo hiểm trích nộp theo tỷ lệ quyđịnh. Tổng chi phí sản xuất chungtập hợp được là bằng 2/5 chi phínguyên vật liệu trực tiếp. Vậy Chiphí sản phẩm là:

A. 492.000B. 515.500

<small>C.</small> 923.500D. 1.080.000

2 69 Có số liệu 6 tháng đầu năm ởphân xưởng sản xuất như sau: sốlượng sản phẩm sản xuất cao nhất làtháng 5 với 450.000 sản phẩm, chi

A. 1.075B. 1.200C. 2.100D. 1.800

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

phí sản xuất chung là 465.000.000đồng; số lượng sản phẩm sản xuấtthấp nhất là tháng 2 với 225.000 sảnphẩm, chi phí sản xuất chung là307.500.000 đồng. Chi phí hoạt độngtheo dự kiến tính cho mỗi đơn vị sảnphẩm tháng sau: (đồng)

2 70 Trong tháng 7/N, Công ty AnhMinh sản xuất 8.000 sản phẩm, tiêuthụ 6.000 sản phẩm với: Chi phínguyên vật liệu trực tiếp 1.000đ/sp;Chi phí nhân cơng trực tiếp 600đ/sp;Biến phí sản xuất chung 150đ/sp;Biến phí bán hàng và quản lý doanhnghiệp 100đ/sp; Định phí sản xuấtchung 1.500.000đ; Định phí bánhàng và quản lý doanh nghiệp1.200.000đ. Vậy tổng chi phí đượctrình bày trên báo cáo kết quả hoạtđộng kinh doanh được tính theophương pháp tồn bộ: (đồng)

A. 11.625.000B. 13.425.000C. 13.800.000D. 14.800.000

2 71 Trong tháng 7/N, Công ty AnhMinh sản xuất 8.000 sản phẩm, tiêuthụ 6.000 sản phẩm với: Chi phínguyên vật liệu trực tiếp 1.000đ/sp;Chi phí nhân cơng trực tiếp 600đ/sp;Biến phí sản xuất chung 150đ/sp;Biến phí bán hàng và quản lý doanhnghiệp 100đ/sp; Định phí sản xuấtchung 1.500.000đ; Định phí bánhàng và quản lý doanh nghiệp1.200.000đ. Vậy tổng chi phí đượctrình bày trên báo cáo kết quả hoạtđộng kinh doanh được tính theo

A. 13.625.000B. 13.425.000C. 13.800.000

D. Tất cả các câu trên đều sai

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

phương pháp trực tiếp: (đồng)

2 72 Theo báo cáo phân xưởng sản xuấttrong 6 tháng đầu năm N như sau:Tháng 2 có mức sử dụng thấp nhất2.000 giờ máy với chi phí sản xuấtchung là 168.000.000đ trong đó Chiphí nhân viên quản lý ( trả theo thờigian): 40.000.000đ, Chi phí vật liệugián tiếp (sử dụng theo số giờ máysản xuất): 80.000.000đ. Phần còn lạilà chi phí điện (gồm có điện chạymáy bị ảnh hưởng bởi số giờ máyhoạt động và điện thắp sáng tươngđối ổn định). Tháng 6 có mức sửdụng nhiều nhất 3.600 giờ máy vớichi phí sản xuất chung là240.000.000đ cũng bao gồm Chi phínhân viên quản lý ( trả theo thờigian, Chi phí vật liệu gián tiếp và chiphí điện. Người quản lý có nhu cầuxác định phương trình chi phí điện,hãy xác định phương trình chi phíđiện:

A. 45.000X + 78.000.000B. 44.000X + 80.000.000 C. 5.000X + 38.000.000D. 4.000X + 41.600.000

2 73 Tại công ty Minh Khơi có sốliệu về chi phí bán hàng như sau:(ĐVT: 1.000đ). Tháng 5 tiêu thụ1.000 sản phẩm với chi phí bán hànglà 92.000. Chi phí bán hàng gồm có:Chi phí nhân viên quản lý (trả theothời gian): 20.000; Chi phíKHTSCĐ: 12.000; Chi phí bao bìđóng gói (theo số lượng sản phẩmtiêu thụ): 40.000; Phần cịn lại là chiphí dịch vụ mua ngồi (Chi phí dịch

A. 20.000 B. 32.000C. 40.000D. 50.000

Khó

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

vụ mua ngồi là chi phí hỗn hợp).Vậy chi phí dịch vụ mua ngoài trongtháng 9 là bao nhiêu? Biết rằng tổngchi phí bán hàng tháng 9 là 132.000và số lượng sản phẩm tiêu thụ là1.500 sản phẩm (đồng)

2 74 Trong tháng 10/N, Công ty AnhMinh sản xuất 15.000 sản phẩm, tiêuthụ 10.000 sản phẩm. Có số liệu nhưsau: (ĐVT: 1.000đ) Giá bán 500/spBiến phí sản xuất: 150/sp; Biến phíbán hàng và quản lý doanh nghiệp30/sp; Định phí sản xuất chung1.200.000; Định phí bán hàng vàquản lý doanh nghiệp 800.000. Lợinhuận thuần trên báo cáo kết quảkinh doanh được tính theo phươngpháp tồn bộ là:

A. 1.200.000B. 1.600.000C. 1.866.667D. 2.800.000

2 75 Theo báo cáo chi phí bán hàngtrong 6 tháng đầu năm N của ngườiquản lý như sau: Tháng 2 có mứctiêu thụ thấp nhất 4.000 sản phẩmvới chi phí bán hàng là220.000.000đ, trong đó Chi phí khấuhao TSCĐ: 20.000.000đ, Chi phínhân viên bán hàng (trả theo sảnphẩm): 80.000.000đ. Phần cịn lại làchi phí dịch vụ mua ngồi. Tháng 6có mức tiêu thụ cao nhất 8.000 sảnphẩm với chi phí bán hàng là360.000.000đ cũng bao gồm chi phíkhấu hao TSCĐ, chi phí nhân viênbán hàng và chi phí dịch vụ muangồi. Chi phí dịch vụ mua ngồi là

A. Y = 35.000X + 80.000.000B. Y = 15.000X + 60.000.000C. Y = 15.000X + 80.000.000D. Y = 35.000X + 60.000.000

khó

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

chi phí hỗn hợp, người quản lý cónhu cầu đã xác định phương trình chiphí dịch vụ, hãy xác định phươngtrình chi phí dịch vụ mua ngồi:3 76 Câu nào sau đây là đúng với cơng

thức tính số dư đảm phí:

A. Tổng doanh thu – Tổng chi phíB. Tổng doanh thu – Tổng địnhphí

C. Tổng doanh thu – Tổng biếnphí

D. Tổng doanh thu – Tổng biếnphí – Tổng định phí.

C Dễ vàtrung

C. (Tổng doanh thu trừ tổng chiphí) chia cho số lượng sản phẩmtiêu thụ

D. Cả (A) và (B) đúng

D Dễ vàtrung

C Dễ vàtrung

bình3 79 Kết cấu chi phí được xác định

bằng tỷ số giữa:

A. Chi phí/ doanh thuB. Biến phí / định phí

C. Biến phí hoặc định phí/ tổngchi phí

<small>D.</small> Tất cả các câu trên đều sai

C Dễ vàtrung

3 80 <b>Tỷ số giữa Tổng số dư đảm phí /Lợi nhuận được gọi là:</b>

A. Tỷ lệ số dư đảm phíB. Kết cấu mặt hàng

C. Độ lớn đòn bẩy kinh doanhD. Kết cấu chi phí.

C Dễ vàtrung

bình3 81 Khi các yếu tố khác không đổi,

nếu mức sản xuất giảm 10% thì tổng biến phí sản xuất sẽ:

A. Tăng 10%B. Giảm 10%C. Khơng đổi

B Dễ vàtrung

bình

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

D. Chưa đủ điều kiện để xác định3 82 Khi mức tiêu thụ vượt qua sản

lượng hòa vốn, định phí khơng thayđổi. Nếu số dư đảm phí tăng, lợinhuận sẽ:

A. Tăng bằng mức tăng củadoanh thu

B. Tăng bằng mức tăng của số dưđảm phí

<small>C.</small> Giảm bằng mức giảm của sốdư đảm phí

D. Không đổi

B Dễ vàtrung

D. Tất cả các câu trên đều đúng

D Dễ vàtrung

3 85 Công thức nào sau đây là đúngvới công thức tính doanh thu hồvốn:

A. Tổng định phí / Số dư đảm phíB. Tổng định phí / Số dư đảm phíđơn vị

C. Tổng định phí / Tỷ lệ số dưđảm phí

D. Tổng định phí / (Giá bán –biến phí đơn vị)

C Dễ vàtrung

3 86 Công thức nào sau đây là đúngvới cơng thức tính sản lượng hồvốn:

A. Tổng định phí / Số dư đảm phíđơn vị

B. Tổng định phí / (Giá bán –biến phí đơn vị)

C. Tổng định phí / Tỷ lệ số dưđảm phí

D. Câu (A) và (B) đúng

D Dễ vàtrung

3 87 Công thức nào sau đây là đúng A. Mức tăng sản lượng nhân với C Dễ và

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

với cách tính lợi nhuận tăng thêm: số dư đảm phí đơn vị

<small>B.</small> Mức tăng doanh thu nhân vớitỷ lệ số dư đảm phí.

<small>C.</small> Mức tăng số dư đảm phí khiđịnh phí khơng đổi.

D. Tất cả các câu trên đều đúng

3 88 Nếu tăng số lượng sản phẩm sảnxuất 30%, trong khi các yếu tố kháckhơng đổi, thì biến phí đơn vị sảnxuất sẽ:

A. Khơng đổiB. Tăng 30%C. Giảm 30%

D. Chưa đủ điều kiện để xác định.

A Dễ vàtrung

3 89 Nếu mức sản xuất tăng 20%(trong phạm vi phù hợp), trong khigiá bán, biến phí đơn vị khơng đổi,thì tổng định phí sản xuất sẽ :

A. Tăng 30%B. Giảm 30%C. Không đổi

D. Chưa đủ điều kiện để xác định

và trungbình3 90 Nếu tỷ lệ số dư đảm phí tăng thì: A. Tổng định phí tăng

3 91 Doanh nghiệp có độ lớn địn bẩykinh doanh càng lớn khi:

A. Biến phí cao.B. Định phí cao.C. Định phí thấp.D. Doanh thu cao.

và trungbình3 92 Nếu giá bán và biến phí đơn vị

khơng thay đổi, sản lượng hịa vốntăng khi:

A. Tổng định phí giảmB. Tổng định phí tăng

C. Số dư đảm phí đơn vị giảmD. Cả (B) và (C) đúng.

và trungbình3 93 Câu nào là đúng trong trường hợp

doanh nghiệp có tỷ lệ biến phí trongtổng chi phí nhỏ:

A. Khi doanh thu tăng thì lợinhuận tăng nhanh

<small>B.</small> Khi doanh thu giảm thì lợinhuận giảm nhanh

C. Tỷ lệ số dư đảm phí lớnD. Tất cả các câu trên đều đúng

và trungbình

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

3 94 Câu nào là đúng với công thứcxác định sản lượng tiêu thụ mongmuốn:

A. (Định phí + mức lãi mongmuốn)/ Số dư đảm phí

B. (Định phí + mức lãi mongmuốn)/ Tỷ lệ số dư đảm phí

<small>C.</small> (Định phí + mức lãi mongmuốn)/Số dư đảm phí đơn vị

D. Tất cả các câu trên đều đúng

và trungbình

3 95 Câu nào là đúng với việc xác địnhdoanh thu tiêu thụ mong muốn:

A. (Định phí + mức lãi mongmuốn)/ Tỷ lệ số dư đảm phí

<small>B.</small> (Định phí + mức lãi mongmuốn)/Số dư đảm phí đơn vịC. (Định phí + mức lãi mongmuốn)/Số dư đảm phí

D. Tất cả các câu trên đều đúng

và trungbình

3 96 Khi các yếu tố khác giữ nguyên,Nếu giá bán tăng đúng bằng phầntăng biến phí đơn vị thì sản lượnghịa vốn sẽ thay đổi thế nào:

A. TăngB. GiảmC. Không đổi

D. Chưa xác định được sự thay đổi

và trungbình3 97 Tốc độ tăng (giảm) của lợi nhuận

được xác định bằng:

A. Tốc độ tăng (giảm) của sảnlượng nhân với độ lớn đòn bẩykinh doanh

<small>B.</small> Tốc độ tăng (giảm) của doanhthu nhân với độ lớn đòn bẩy kinhdoanh

C. Tốc độ tăng (giảm) của sảnlượng chia cho độ lớn đòn bẩykinh doanh

D. Cả (A) và (B) đúng

và trungbình

3 98 Trường hợp doanh nghiệp sảnxuất nhiều loại sản phẩm, doanh thuhòa vốn thay đổi khi kết cấu hàngbán thay đổi, vì:

A. Tổng doanh thu thay đổiB. Định phí thay đổi.

C. Tỷ lệ số dư đảm phí bình qn thay đổi.

D. Biến phí thay đổi.

và trungbình3 99 Trường hợp doanh nhiều sản xuất A. Tổng định phí chia cho tỷ lệ số A Dễ

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

nhiều sản phẩm, doanh thu hòa vốnđược tính bằng cơng thức:

3 100 Cơng ty JANE có năng lực sảnxuất và tiêu thụ tối đa: 25.000 sảnphẩm, tình hình sản xuất kinh doanhđược cho như sau: Số lượng tiêu thụthực tế: 20.000 sản phẩm; đơn giábán 100.000đ/sp; Biến phí đơn vị:72.000đ/sp, tổng định phí420.000.000đ. Vậy tổng số dư đảmphí của cơng ty là: (đồng)

A. 280.000.000 B. 560.000.000 C. 700.000.000 D. 140.000.000

B Khó

3 101 Cơng ty JOIN có năng lực sảnxuất và tiêu thụ tối đa: 25.000 sảnphẩm, tình hình sản xuất kinh doanhđược cho như sau: Số lượng tiêu thụthực tế: 20.000 sản phẩm; đơn giábán 100.000đ/sp; Biến phí đơn vị:72.000đ/sp; tổng định phí420.000.000đ. Vậy lợi nhuận thuầncủa cơng ty là: (đồng)

A. 140.000.000 B. 280.000.000 C. 560.000.000 D. 700.000.000

3 102 Cơng ty JIMY có năng lực sảnxuất và tiêu thụ tối đa: 25.000 sảnphẩm, tình hình sản xuất kinh doanhđược cho như sau: Số lượng tiêu thụthực tế: 20.000 sản phẩm; đơn giábán 100.000đ/sp; Biến phí đơn vị:72.000đ/sp, tổng định phí420.000.000đ. Vậy số dư đảm phíđơn vị của cơng ty là:

A. 7.000 đ/spB. 14.000 đ/spC. 28.000 đ/spD. 21.000đ/sp

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

3 103 Cơng ty JIMY có năng lực sảnxuất và tiêu thụ tối đa: 25.000 sảnphẩm, tình hình sản xuất kinh doanhđược cho như sau: Số lượng tiêu thụthực tế: 20.000 sản phẩm; đơn giábán 120.000đ/sp; Biến phí sản xuất:64.000đ/sp, hoa hồng bán hàng:8.000đ/sp, tổng định phí420.000.000đ. Vậy tỷ lệ số dư đảmphí của cơng ty là:

A. 46,66%B. 40%C. 60%D. 66,66%

3 104 Công ty JIMY có năng lực sảnxuất và tiêu thụ tối đa: 25.000 sảnphẩm, tình hình sản xuất kinh doanhđược cho như sau: Số lượng tiêu thụthực tế: 20.000 sản phẩm, đơn giábán 100.000đ/sp; Biến phí đơn vị:72.000đ/sp, tổng định phí420.000.000đ. Vậy lợi nhuận thuầntrên một sản phẩm của công ty là:

A. 7.000 đ/spB. 14.000 đ/spC. 28.000 đ/sp

<small>D.</small> Tất cả các câu trên đều sai

3 105 Cơng ty JIMY có năng lực sảnxuất và tiêu thụ tối đa: 22.000 sảnphẩm, tình hình sản xuất kinh doanhđược cho như sau: Số lượng tiêu thụthực tế: 20.000 sản phẩm, đơn giábán 100.000đ/sp; Biến phí đơn vị:72.000đ/sp, tổng định phí420.000.000đ. Vậy độ lớn địn bẩykinh doanh của cơng ty là:

A. 3 lầnB. 4 lầnC. 5 lầnD. 2 lần

3 106 Cơng ty JIMY có năng lực sảnxuất và tiêu thụ tối đa: 22.000 sảnphẩm, tình hình sản xuất kinh doanhđược cho như sau: Số lượng tiêu thụthực tế: 20.000 sản phẩm, đơn giábán 100.000đ/sp. Biến phí đơn vị:72.000đ/sp, tổng định phí

A. 77,41 %B. 79,04 %C. 85,16 %D. 20,96%

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

420.000.000đ. Vậy tỷ lệ biến phítrong tổng chi phí của công ty là:3 107 Công ty JIMY có năng lực sản

xuất và tiêu thụ tối đa: 22.000 sảnphẩm, tình hình sản xuất kinh doanhđược cho như sau: Số lượng tiêu thụthực tế: 20.000 sản phẩm, đơn giábán 100.000đ/sp; Biến phí đơn vị:72.000đ/sp, tổng định phí420.000.000đ. Vậy sản lượng hồvốn của cơng ty là:

A. 15.000 sản phẩmB. 16.000 sản phẩmC. 21.000 sản phẩmD. 22.000 sản phẩm

3 108 Cơng ty JIMY có năng lực sảnxuất và tiêu thụ tối đa: 30.000 sảnphẩm, tình hình sản xuất kinh doanhđược cho như sau: Số lượng tiêu thụthực tế: 25.000 sản phẩm, đơn giábán 100.000đ/sp; Biến phí đơn vị:72.000đ/sp, tổng định phí420.000.000đ. Vậy doanh thu hồvốn của cơng ty là: (đồng)

A. 1.400.000.000 B. 1.500.000.000 C. 1.600.000.000 D. 1.700.000.000

3 109 Cơng ty JIMY có năng lực sảnxuất và tiêu thụ tối đa: 30.000 sảnphẩm, tình hình sản xuất kinh doanhđược cho như sau: Số lượng tiêu thụthực tế: 25.000 sản phẩm, đơn giábán 100.000đ/sp; Biến phí đơn vị:72.000đ/sp, tổng định phí420.000.000đ. Để có lợi nhuậnmong muốn trong kỳ là364.000.000đ, thì sản lượng tiêu thụcần thiết là:

A. 25.500 sản phẩmB. 26.000 sản phẩmC. 27.000 sản phẩmD. 28.000 sản phẩm

3 110 Công ty JIMY có năng lực sảnxuất và tiêu thụ tối đa: 30.000 sảnphẩm, tình hình sản xuất kinh doanhđược cho như sau: Số lượng tiêu thụ

A. 1.300.000.000B. 1.500.000.000 C. 2.700.000.000 D. 2.800.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

thực tế: 25.000 sản phẩm, đơn giábán 100.000đ/sp; Biến phí đơn vị:72.000đ/sp, tổng định phí420.000.000đ. Để có lợi nhuậnmong muốn trong kỳ là 364.000.000đ, thì doanh thu tiêu thụ cần thiết là:(đồng)

3 111 Cơng ty T có tài liệu tháng 2/Nnhư sau: (ĐVT: 1.000đ) Tổng địnhphí SXKD: 5.300.000; giá bán120sp; biến phí đơn vị 68/sp. Ngườiquản lý dự kiến tăng chi phí hoahồng 10% (chi phí hoa hồng đượctính trên giá bán) thì để có thể đạt lợinhuận trước thuế 1.200.000. Vậy sảnlượng tiêu thụ dự kiến là bao nhiêu?

A. 162.500SPB. 132.500SPC. 125.000SPD. 95.588SP

3 112 Công ty Hải Hà có tài liệu trongtháng 4/N như sau: Số lượng sảnphẩm tiêu thụ: 120.000SP; Đơn giábán: 100.000đ/SP; Biến phí40.000đ/SP; Định phí SXC:2.800.000.000đ; Biến phí bán hàng:5.000đ/sp; Định phí bán hàng vàQLDN: 1.000.000.000đ. Nếu tháng5/N tiêu thụ được 130.000đ/sp, hãyxác định lợi nhuận trước thuế? (ngđồng)

A. 1.000.000.000 B. 1.500.000.000 C. 1.600.000.000 D. 800.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

công ty là: (đồng)

3 114 Công ty JIMY có năng lực sảnxuất và tiêu thụ tối đa: 30.000 sảnphẩm, tình hình sản xuất kinh doanhđược cho như sau: Số lượng tiêu thụthực tế: 25.000 sản phẩm, đơn giábán 100.000đ/sp; Biến phí đơn vị:72.000đ/sp, tổng định phí420.000.000đ. Vậy tỷ lệ số dư antồn của cơng ty là:

A. 60%B. 50%C. 40%D. 25%

3 115 Công ty JIMY có năng lực sảnxuất và tiêu thụ tối đa: 25.000 sảnphẩm, tình hình sản xuất kinh doanhđược cho như sau: Số lượng tiêu thụthực tế: 20.000 sản phẩm, đơn giábán 100.000đ/sp; Biến phí đơn vị:72.000đ/sp, tổng định phí420.000.000đ. Nếu doanh thu củacông ty tăng 15%. Vậy lợi nhuậnthuần của công ty trong trường hợpnày là: (đồng)

A. 140.000.000 B. 224.000.000 C. 280.000.000 D. 161.000.000

3 116 Công ty JIMY có năng lực sảnxuất và tiêu thụ tối đa: 25.000 sảnphẩm, tình hình sản xuất kinh doanhđược cho như sau: Số lượng tiêu thụthực tế: 20.000 sản phẩm, đơn giábán 100.000đ/sp; Biến phí đơn vị:72.000đ/sp, tổng định phí420.000.000đ. Nếu biến phí đơn vịgiảm 2.000 đ/sp, các yếu tố kháckhông đổi. Vậy lợi nhuận thuần củacông ty trong trường hợp này là:(đồng)

A. 140.000.000 B. 160.000.000 C. 180.000.000D. 100.000.000

3 117 Cơng ty Hoa Thiên có năng lựcsản xuất và tiêu thụ tối đa: 30.000

A. 40.000.000 B. 60.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

sản phẩm, tình hình sản xuất kinhdoanh được cho như sau: Số lượngtiêu thụ thực tế: 20.000 sản phẩm,đơn giá bán 100.000đ/sp; Biến phíđơn vị: 72.000đ/sp, tổng định phí420.000.000 đ. Nếu cơng ty thay vìtrả lương cố định 160.000.000 đbằng cách sử dụng chế độ lươngkhoán 8.000 đ/sp làm cho sản lượngtiêu thụ dự kiến tăng 15%. Vậy mứctăng của lợi nhuận thuần dự kiến là:(đồng)

C. 200.000.000

<small>D.</small> Tất cả các câu trên đều sai

3 118 Cơng ty Hoa Thiên có tình hìnhsản xuất kinh doanh được cho nhưsau: năng lực sản xuất và tiêu thụ tốiđa: 30.000 sản phẩm. Số lượng tiêuthụ thực tế: 25.000 sản phẩm; đơngiá bán 100.000đ/sp; Chi phí sảnxuất gồm: Biến phí: 50.000đ/sp; địnhphí: 200.000.000đ; Chi phí bán hàngvà quản lý doanh nghiệp gồm: Biếnphí 22.000đ/sp; định phí220.000.000đ. Vậy doanh thu hoàvốn và sản lượng hoà vốn của côngty lần lượt là:

A. 1.600.000.000 đ và 15.000 spB. 1.600.000.000 đ và 16.000 spC. 150.000.000 đ và 16.000 spD. 1.500.000.000đ và 15.000 sp

3 119 Cơng ty Hoa Thiên có tình hìnhsản xuất kinh doanh được cho nhưsau: : năng lực sản xuất và tiêu thụtối đa: 30.000 sản phẩm; Số lượngtiêu thụ thực tế: 25.000 sản phẩm,đơn giá bán 100.000đ/sp; Chi phí sảnxuất gồm: Biến phí: 50.000 đ/sp;định phí: 200.000.000đ; Chi phí bánhàng và quản lý doanh nghiệp gồm:

A. 26.000sp và 2.600.000.000 đB. 28.000.000 và 2.800.000.000đC. 29.000 sp và 2.900.000.000đD. 26.000sp và 2.900.000.000đ

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Biến phí 22.000 đ/sp; định phí220.000.000đ. Công ty muốn đạtđược lợi nhuận mục tiêu là392.000.000đ. Vậy số lượng sảnphẩm và doanh thu mong muốntương ứng sẽ là:

3 120 Cơng ty ABC có tổng số dư đảmphí là 1.500.000.000đ, định phí là900.000.000đ. Nếu doanh thu có thểtăng 20% thì lợi nhuận trước thuế sẽtăng:

A. 20%B. 25%C. 33,33%D. 50%

3 121 Cơng ty ABC có tổng số dư đảmphí là 1.500.000.000đ, lợi nhuận là600.000.000đ. Nếu định phí tăng100.000.000đ thì độ lớn đòn bẩykinh doanh sẽ là:

A. 2,1B. 2,5C. 3D. 3,5

3 122 Cơng ty Hoa Lý có tình hình sảnxuất kinh doanh như sau: (ĐVT:1.000đ) Năng lực sản xuất: 15.000sản phẩm, số lượng sản xuất và tiêuthụ 12.000SP, giá bán 160.000đ/SP,biến phí đơn vị: 90.000đ/SP, tổngđịnh phí 520.000.000đ. Hiện nay,công ty đang tiêu thụ 12.000 sảnphẩm, có một khách hàng đề nghịmua 3.000 SP với giá 130.000đ/SPvà chi phí vận chuyển 9.000.000đ.Doanh nghiệp mong muốn tổng lợinhuận trong tháng 410.000.000đ.Vậy nếu doanh nghiệp chấp nhận giátối thiểu là bao nhiêu cho 1 sảnphẩm:

A. 123.000đB. 130.000đC. 140.000đD. 160.000đ

3 123 Cơng ty Hoa Lý có tình hình sảnxuất kinh doanh như sau: (ĐVT:1.000đ) Năng lực sản xuất: 15.000

A. 90.000đB. 105.000đC. 130.000đ

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

sản phẩm, số lượng sản xuất và tiêuthụ 12.000SP, giá bán 130.000đ/SP,biến phí đơn vị: 70.000đ/SP, tổngđịnh phí 380.000.000đ. Hiện nay,công ty đang tiêu thụ 10.000 sảnphẩm, có một khách hàng đề nghịmua 4.000 SP với giá 110.000đ/SP,và khơng phát sinh thêm khoản chiphí nào. Doanh nghiệp mong muốnlợi nhuận của lô hàng này140.000.000đ. Vậy nếu doanhnghiệp chấp nhận giá tối thiểu là baonhiêu cho 1 sản phẩm:

D. 180.000đ

3 124 Cơng ty M có số liệu trong tháng5/N như sau: Năng lực sản xuất tốiđa: 50.000SP; Số lượng sản phẩmsản xuất và tiêu thụ 30.000SP. Tổngbiến phí 900.000.000đ. Tổng địnhphí 600.000.000đ, Giá bán70.000đ/SP. Nếu trong tháng 6/Ncông ty dự kiến sản xuất và tiêu thụ40.000SP thì số dư đảm phí đơn vịsẽ là:

A. 40.000đB. 47.500đC. 52.000đD. 70.000đ

3 125 Cơng ty ABC có số liệu như sau:(ĐVT: 1.000đ) Tổng định phí sảnxuất kinh doanh 6.000.000; Tỷ lệ sốdư đảm phí: 40%. Người quản lý dựkiến tăng chi phí quảng cáo 100.000thì lợi nhuận trước thuế là 1.100.000.Vậy doanh thu tiêu thụ dự kiến sẽ làbao nhiêu?

A. 18.000.000B. 17.750.000C. 17.500.000D. 15.250.000

3 126 Cơng ty Hoa Lý có tình hình sảnxuất kinh doanh như sau: (ĐVT:1.000đ) Số lượng sản xuất và tiêuthụ 10.000sản phẩm; Năng lực sản

A. 150.000.000đB. 260.000.000đC. 290.000.000đD. 300.000.000đ

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

xuất: 15.000 sản phẩm; Giá bán150.000đ/SP; Biến phí đơn vị:80.000đ/SP; Tổng định phí560.000.000đ. Hiện nay, công tyđang tiêu thụ 10.000 sản phẩm, cómột khách hàng đề nghị mua 4.000SP với giá 120.000đ/SP và chi phívận chuyển 10.000.000đ. Doanhnghiệp mong muốn tổng lợi nhuậntrong tháng 260.000.000đ. Vậy nếudoanh nghiệp chấp nhận giá dokhách hàng đưa ra thì sau khi thựchiện hợp đồng này tổng lợi nhuậntrong tháng sẽ là:

3 127 Cơng ty Z có số liệu tháng 8/N nhưsau: (ĐVT: 1.000đ) Khả năng sảnxuất và tiêu thụ 90.000 SP. Số lượngSP SX và tiêu thụ 60.000SP. Tổngbiến phí 2.400.000. Tổng định phí1.800.000. Giá bán 100/SP. Nếutrong tháng 9/N công ty dự kiến sảnxuất và tiêu thụ 70.000SP Y. Vậytổng định phí dự kiến tháng 9/N sẽlà:

A. 2.400.000B. 1.800.000C. 1.400.000D. 1.200.000

3 128 Công ty Thiên Hà kinh doanh 3 loạisản phẩm (SP) A, B, C trong tháng6/N có số liệu như sau: Tỷ lệ biếnphí của SP A: 60%, SP B: 65% vàSP C: 40%. Kết cấu hàng bán của SPA: 20%, SP B: 50% và SP C: 30%.Tỷ lệ số dư đảm phí bình qn củacơng ty là:

A. 56,5%B. 43,5%C. 40,5%D. 50,5%

3 129 Công ty Thiên Hà kinh doanh 3 loạisản phẩm (SP) A, B, C trong tháng6/N có số liệu như sau: Tỷ lệ biến

A. 3.849.557.520B. 5.000.000.000C. 4.500.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

phí của SP A: 60%, SP B: 65% vàSP C: 40%. Kết cấu hàng bán của SPA: 20%, SP B: 50% và SP C: 30%.Định phí chung của công ty là1.100.000.000. Để đạt được lợinhuận 1.075.000.000 thì doanh thutiêu thụ là bao nhiêu?

D. 4.650.652.600

3 130 Công ty ABC tổng doanh thu1.000.000.000đ, tổng biến phí400.000.000đ. Nếu doanh thu có thểtăng 10% (tăng giá bán, sản lượngkhơng đổi, định phí khơng đổi) thìlợi nhuận tăng bao nhiêu? (đồng)

A. 100.000.000B. 200.000.000C. 400.000.000D. 600.000.000

3 131 Cơng ty Hoa Thiên có tình hình sảnxuất kinh doanh tháng 3/N như sau:năng lực sản xuất và tiêu thụ tối đa:50.000 sản phẩm; Số lượng tiêu thụthực tế: 30.000 sản phẩm, đơn giábán 100.000đ/sp; Biến phí: 60.000đ/sp; Tổng định phí chưa có lãi vay:500.000.000đ; lãi tiền vay:50.000.000đ. Hiện nay, công ty đangtiêu thụ 30.000 sản phẩm, có mộtkhách hàng đề nghị mua 10.000 SP,khơng phát sinh thêm khoản chi phínào. Doanh nghiệp mong muốn tổnglợi nhuận là 900.000. Vậy trườnghợp này, giá bán 1 sản phẩm là baonhiêu?

A. 85.000đ/spB. 80.000đ/spC. 90.000đ/spD. 150.000đ/sp

Cơng ty Hoa Thiên có tình hình sảnxuất kinh doanh tháng 3/N như sau:năng lực sản xuất và tiêu thụ tối đa:50.000 sản phẩm; Số lượng tiêu thụthực tế: 40.000 sản phẩm, đơn giábán 120.000đ/sp; Biến phí sản

A. 96.000đ.spB. 101.000đ/spC. 103.000đ/spD. 108.000đ/sp

Bổsungthêm

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

xuất: 65.000 đ/sp; hoa hồng bánhàng: 7.000đ/sp. Tổng định phíchưa có lãi vay: 500.000.000đ; lãitiền vay: 50.000.000đ. Sang tháng4, công ty đang tiêu thụ 30.000 sảnphẩm, có một khách hàng đề nghịmua 10.000 SP, không phát sinhchi phí hoa hồng. Doanh nghiệpmong muốn tổng lợi nhuận trongtháng là 1.250.000. Vậy trường hợpnày, giá bán 1 sản phẩm là baonhiêu?

3 132 Cơng ty ABC có số liệu tháng 4/Nnhư sau: (ĐVT: 1.000đ). Số lượngsản phẩm sản xuất và tiêu thụ:80.000SP. Tổng định phí sản xuấtkinh doanh: 5.000.000; giá bán80/SP; Biến phí đơn vị 32/sp. Ngườiquản lý dự kiến tháng 5/N giảm chiphí nguyên vật liệu trực tiếp 0,8/sp.Vậy để đạt tỷ lệ số dư đảm phí bằngtỷ lệ số dư đảm phí tháng 4/N thì sốdư đảm phí đơn vị mới là:

A. 50/spB. 48/spC. 48,8/sp

A. 21.125SPB. 22.000SP C. 44.000SPD. 44.042SP

khó

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

hàng 2.000đ/sp cho mỗi sản phẩmtiêu thụ vượt qua sản lượng hòa vốn.Vậy, để lợi nhuận tăng thêm so vớitháng 3 là 150.000.000đ là sản lượngmong muốn đạt được tháng 4 là baonhiêu?

3 134 Cơng ty ABC có số liệu tháng 4/Nnhư sau: (ĐVT: 1.000đ). Số lượngsản phẩm sản xuất và tiêu thụ:80.000SP. Tổng định phí sản xuấtkinh doanh: 5.000.000; giá bán90/SP; Biến phí đơn vị 54/sp. Ngườiquản lý dự kiến tháng 5/N tăng chiphí nguyên vật liệu trực tiếp 1,2/spVậy để đạt tỷ lệ số dư đảm phí bằngtỷ lệ số dư đảm phí tháng 4/N thì giábán của mỗi sản phẩm là bao nhiêu?

A. 88/spB. 90/spC. 92/spD. 95/sp

D Dễ vàtrung

4 136 Bộ phận nào có trách nhiệm lậpdự toán ngân sách:

A. Cấp cơ sởB. Cấp trung gianC. Cấp cao

<small>D.</small> Tất cả các câu trên đều đúng

D Dễ vàtrung

bình4 137 Sự khác nhau cơ bản giữa hoạch

định và kiểm soát là:

A. Nhà đầu tư ra các quyết địnhvề hoạch định, còn nhà quản lý racác quyết định về kiểm soát.B. Những quyết định về hoạchđịnh liên quan đến tiền, cònnhững quyết định về kiểm soátliên quan đến các nhân tố số

D Dễ vàtrung

bình

</div>

×