Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

thực trạng kế toán các phần hành chủ yếu tại công ty tnhh sản xuất và thương mại trang sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 28 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI KHOA K TOÁN-<b>ẾKIỂ</b>M TOÁN

BÁO CÁO TH C T P <b>ỰẬ</b>

Cán b ộ hướng d n: Ts. Nguy n Th H ng Duyên ẫễị ồSinh viên th c hi n: Chu Th ựệ ị Anh Thư

L p: 2019DHKETO06 ớKhóa: 14

Mã sinh viên: 2019603645

HÀ NỘI – 2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI KHOA K TOÁN-<b>ẾKIỂ</b>M TOÁN

BÁO CÁO TH C T P <b>ỰẬ</b>

Cán b ộ hướng d n: Ts. Nguy n Th H ng Duyên ẫễị ồSinh viên th c hi n: Chu Th ựệ ị Anh Thư

L p: 2019DHKETO06 ớKhóa: 14

Mã sinh viên: 2019603645

HÀ NỘI – 2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy qu n lý c a Công ty TNHH s n xu t vả ủ ả ấ à thương mại Trang Sáng ... 7

1.2.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy qu n lý ... 7 ả1.3 Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH sản xuất và thương m i Trang Sáng ... 11 ạ1.3.1 Quy trình tổ chức s n xu t kinh doanh ... 11 ả ấ1.3.2 Đặc điểm s n phả ẩm chính, đặc điểm hoạt động s n xu t kinh doanh ... 13 ả ấ1.3.3 Đánh giá khái quát ảnh hưởng của đặc điểm sản phẩm và hoạt động đến cơng tác k tốn cế ủa công ty. ... 16

1.4 Đánh giá hoạt động kinh doanh của Công ty trong 3 năm gần đây qua một số chỉ tiêu ... 17

1.5 Nh ng vữ ấn đề chung v công tác k tốn t i cơng ty TNHH s n xuề ế ạ ả ất và thương m i Trang Sáng ... 23 ạ1.5.1 Các chính sách k ế toán chung ... 23

1.5.2 H ệ thống ch ng t k ứ ừ ế toán ... 24

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

1.5.3 H ệ thống tài kho n k ả ế toán... 27 1.5.4 H ệ thống s ổ sách kế toán ... 28 1.5.5 H ệ thống báo cáo k ế toán ... 29 1.5.6 B máy k toán ... 30 ộ ếPHẦN 2 – THỰC TR NG K TOÁN CÁC PH N HÀNH CH Y U T I CÔNG Ạ Ế Ầ Ủ Ế ẠTY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI TRANG SÁNG ... 34 2.1 Th c tr ng k toán tiự ạ ế ền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH s n xuả ất và thương mại Trang Sáng ... 34 2.1.1 Các hình th c trứ ả lương và cách tính lương của Cơng ty TNHH s n xu t và ả ấthương mại Trang Sáng ... 34 2.1.2 Chế độ, quy định c a Công ty TNHH s n xuủ ả ất và thương mại Trang Sáng v ềcác khoản trích theo lương ... 37 2.1.3 Quy trình luân chuy n ch ng t k toán tiể ứ ừ ế ền lương của Công ty TNHH s n ảxuất và thương m i Trạ ang Sáng ... 40 2.1.4 Quy trình ghi s k tốn tiổ ế ền lương và các khoản trích theo lương tại cơng ty TNHH sản xuất và thương mại Trang Sáng ... 44 2.1.5 M t sộ ố chứng t , s sách minh h a v k toán tiừ ổ ọ ề ế ền lương và các kho n trích ảtheo lương tháng 10/2022 tại Cơng ty TNHH s n xuả ất và thương mại Trang Sáng 46 2.2 Th c tr ng k toán nguyên v t li u t i Công ty TNHH s n xuự ạ ế ậ ệ ạ ả ất và thương mại Trang Sáng ... 62 2.2.1 Danh m c các lo i v t li u chính c a Cơng ty TNHH s n xuụ ạ ậ ệ ủ ả ất và thương mại Trang Sáng ... 62 2.2.2 Phân loại và đánh giá vật li u c a Công ty TNHH s n xuệ ủ ả ất và thương mại Trang Sáng ... 64 2.2.3 Quy trình luân chuy n ch ng t k toán Nguyên v t li u t i Công ty TNHH ể ứ ừ ế ậ ệ ạs n xuả ất và thương mại Trang Sáng ... 68 2.2.4 K toán chi ti t nguyên v t li u t i Công ty TNHH s n xuế ế ậ ệ ạ ả ất và thương mại Trang Sáng ... 72 2.2.5 K toán t ng h p nguyên v t li u t i Công ty TNHH s n xuế ổ ợ ậ ệ ạ ả ất và thương mại

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Trang Sáng ... 95 PHẦN 3 – NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ... 102 3.1 Nh n xét v công tác qu n lý t i Công ty TNHH s n xuậ ề ả ạ ả ất và thương mại Trang Sáng ... 102 3.2 Nh n xét v công tác k tốn t i Cơng ty TNHH s n xuậ ề ế ạ ả ất và thương mại Trang Sáng ... 103 3.2.1 Ưu điểm ... 103 3.2.2 Nhược điểm ... 105 3.3 Khuy n ngh ... 107 ế ịKẾT LUẬN ... 111 TÀI LIỆU THAM KH O ... 113 ẢPHỤ L C ... 114 ỤNHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ... 114 NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ... 114

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

DANH M<b>ỤC CÁC KÝ HI U, CÁC CHỆỮ </b>CÁI VI<b>ẾT TẮT</b>

BHXH B o hi m xã h i ả ể ộBHYT B o hi m y t ả ể ếBHTN B o hi m thả ể ất nghiệp KPCĐ Kinh phí cơng đồn NVL Ngun v t li u ậ ệHĐ GTGT Hóa đơn giá trị gia tăngTNHH Trách nhiệm hữu h n ạBTC B ộ tài chínhTK Tài khoản SC S ổ cáiTSCĐ Tài sản c nh ố địKQBH Kế qu bán hàng ảSXKD S n xu t kinh doanh ả ấ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>DANH MỤ</b>C CÁC B NG BI U <b>ẢỂ</b>

B ng 1.1 Phân tích khái quát s biả ự ến động v quy mô c a các ch tiêu trên Báo cáo ề ủ ỉ

kết quả kinh doanh qua 3 năm 2019,2020,2021 ... 18

B ng 1.2 Phân tích kh ả ả năng sinh lời ... 21

B ng 1.3 Ch ng t k toán tiả ứ ừ ế ền lương ... 24

B ng 1.4 Ch ng t k toán bán hàng ... 24 ả ứ ừ ếB ng 1.5 Ch ng t k ả ứ ừ ế toán TSCĐ ... 24

B ng 1.6 Ch ng t k toán v n b ng ti n ... 25 ả ứ ừ ế ố ằ ềB ng 1.7 Ch ng t k toán hàng t n kho ... 26 ả ứ ừ ế ồB ng 2.1 T l trích các kho n b o hi m ... 38 ả ỷ ệ ả ả ểBảng 2.2 Quy trình tính lương cho tất cả các bộ phận ... 40

B ng 2.3 Quy trình ký duyả ệt bảng lương ... 42

B ng 2.4 Quy trình thanh tốn và hả ạch tốn lương ... 43

B ng 2.5 Danhh m c mả ụ ột số NVL chính ... 63

B ng 2.6 Quy trình nh p kho NVL ... 69 ả ậB ng 2.7 Quy trình xuả ất kho NVL ... 71

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ</b>

Sơ đồ 1.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ... 8 Sơ đồ 1.2 Quy trình tổ chức sản xu t kinh doanh ... 12 ấSơ đồ 1.3 Trình tự ghi sổ kế tốn trên máy vi tính ... 28 Sơ đồ 1.4 Bộ máy k toán ... 30 ếSơ đồ 2.1 Quy trình ghi s ... 45 ổSơ đồ 2.2 Kế toán chi tiết NVL theo phương pháp th song song... 73 ẻSơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán ... 96

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Hình 2.23 Phiếu xu t kho s 273 ... 84 ấ ốHình 2.24 Nhập li u phi u xu t kho s 273 ... 85 ệ ế ấ ốHình 2.25 Giấy đề nghị xuất vật tƣ số 00157 ... 86 Hình 2.26 Phiếu xu t kho s 274 ... 87 ấ ốHình 2.27 Nhập li u phi u xu t kho s 274 ... 88 ệ ế ấ ốHình 2.28 Thẻ kho ... 89 Hình 2.29 Sổ chi tiết TK 152 ... 92 Hình 2.30 Trích sổ nhật ký chung tháng 8/2022 ... 97 Hình 2.31 Trích sổ ổ t ng h p t n kho tháng 8/2022 ... 99 ợ ồHình 2.32 Trích sổ cái TK 152... 101

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

L I M <b>ỜỞ ĐẦ</b>U

Trong những năm gần đây cùng với sự phát triển như vũ bão của nền kinh tế thế giới. Nền kinh tế nước ta cũng đã có những chuyển biến mạnh mẽ do có sự đổi mới kinh tế chuyển từ nền kinh tế tập trung quan liêu bao cấp sang nền kinh tế thị trường có sự điều tiết của Nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

Kinh tế thị trường xuất hiện với những ưu điểm vượt bậc đã tạo cho nền kinh tế đất nước nói chung và các doanh nghiệp nói riêng có nhiều cơ hội phát triển mới. Tuy nhiên nền kinh tế nước ta cũng đặt ra nhiều khó khăn cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế. Do đó địi hỏi các doanh nghiệp phải hết sức linh hoạt trong quá trình tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh để có hiệu quả cao nhất.

Kế tốn là một cơng cụ quan trọng phục vụ đắc lực cho công tác quản lý các hoạt động của doanh nghiệp, thông qua các số liệu trên sổ sách kế tốn mà người quản lý có thể nắm bắt được tình hình hoạt động của doanh nghiệp như thế nào. Với tư cách là công cụ quản lý kinh tế, kế tốn đã và đang cần có sự đổi mới không chỉ dừng lại ở việc ghi chép và lưu trữ các dữ liệu mà quan trọng hơn là thiết lập một hệ thống thông tin quản lý. Do đó kế tốn về mặt bản chất là hệ thống đo lường xử lý và truyền đạt những thơng tin có ích làm căn cứ cho các quyết định kinh tế cho nhiều đối tượng khác nhau ở bên trong và cả bên ngoài doanh nghiệp. Việc thực hiện cơng tác kế tốn tốt hay xấu đều ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý.

Công tác kế tốn ở cơng ty có nhiều khâu, nhiều phần hành giữa chúng có mồi liên hệ mật thiết, hữu cơ gắn bó với nhau tạo nên một hệ thống quản lý có hiệu quả.

Với sự phát triển của xã hội, em nhận thấy việc sản xuất ra của cải vật chất chính là sự tồn tại và phát triển của lồi người và lao động đóng vai trị quan trọng, là yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất. Đối với người lao động, sức lao động họ bỏ ra là để đạt lợi ích cụ thể, đó là tiền công (lương) mà người sử dụng lao đọng của họ sẽ trả. Vì vậy, việc nghiên cứu quá trình phân tích tiền lương và các khoản trích theo lương(bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,…rất được người lao động quan tâm. Trước hết họ muốn biết lương chính thức được hưởng là bao nhiêu, họ được

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

hưởng bao nhiêu cho bảo hiểm xã hội,…và họ có trách nhiệm như thế nào với các quỹ đó. Sau đó là việc hiểu biết về lương và các khoản trích theo lương sẽ giúp họ đối chiếu với chính sách Nhà nước. Đối với doanh nghiệp, việc nghiên cứu tìm hiểu sâu về q trình hạch tốn lương giúp cán bộ quản lý hoàn thiện đúng, đủ và phù hợp với chính sách Nhà nước, đồng thời qua đó cán bộ nhân viên của doanh nghiệp được quan tâm về quyền lợi sẽ yên tâm hăng hái làm việc hơn. Đặc biệt, việc hoạch tốn tiền lương cịn giúp doanh nghiệp phân bổ chính xác chi phí nhân cơng vào giá thành sản phẩm tăng sức cạnh tranh của sản phẩm nhờ giá cả hợp lý.

Ngồi ra, q trình s n xuả ất cũng có vai trị vơ cùng quan trọng. M t hoộ ạt động s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p không thả ấ ủ ệ ể thực hiện được n u thi u mế ế ột trong ba yếu tố: lao động, tư liệu lao động và đối tượng lao động. Nguyên v t li u là ậ ệm t trong nh ng nhân t chính c u thành nên s n ph m, tuy nhiên nó ch tham gia ộ ữ ố ấ ả ẩ ỉvào m t chu kộ ỳ s n xu t nhả ấ ất định và sau quá trình s n xuả ất kinh doanh, dưới tác động của lao động, giá trị ủ c a nó chuyển dịch hết vào giá tr sản phẩm. Hơn nữa, ịngu n cung c p nguyên v t li u không ph i là vô hồ ấ ậ ệ ả ạn, đòi hỏi chúng ta ph i có ảnh ng bi n pháp s d ng nguyên v t li u m t cách hữ ệ ử ụ ậ ệ ộ ợp lý. Đối v i nh ng doanh ớ ữnghi p xây dệ ựng, thơng thường chi phí ngun v t li u chi m tậ ệ ế ỷ trọng r t l n, ấ ớkho ng 70% - 75% trong t ng chi phí s n xu t s n ph m nên công tác qu n lý ả ổ ả ấ ả ẩ ảnguyên v t li u cậ ệ ần được quan tâm hàng đầu.

Xuất phát t ừ vai trò, đặc điểm c a nguyên v t li u trong quá trình s n xu t kinh ủ ậ ệ ả ấdoanh, đòi hỏi phải quản lý nguyên vậ ệt li u ở mọi khâu từ thu mua, b o qu n, d ả ả ự trữt i khâu thu h i ngun v t li u. K tốn chính là công c ph c v cho vi c qu n lý ớ ồ ậ ệ ế ụ ụ ụ ệ ảnguyên v t li u, nó góp ph n ki m soát, tránh th t thoát, lãng phí nguyên v t li u ậ ệ ầ ể ấ ậ ệ ởt t cấ ả các khâu, ngồi ra cịn đảm b o cung cả ấp đầy đủ, k p thị ời, đồng bộ các nguyên v t li u c n thi t cho s n xu t K toán nguyên v t liậ ệ ầ ế ả ấ . ế ậ ệu giúp cho lãnh đạo doanh nghi p nệ ắm được tình hình vật tư để chỉ đạo tiến độ ả s n xu t. H ch toán ấ ạnguyên v t li u phậ ệ ải đảm b o chính xác, k p thả ị ời, đầy đủ tình hình thu mua, nhập, xuất, ự trữd nguyên v t li u. Tính chính xác c a h ch toán k toán nguyên v t li u ậ ệ ủ ạ ế ậ ệảnh hưởng đến tính chính xác của giá thành sản phẩm. Vì vậy việc tổ chức hạch

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

toán k toán nguyên v t li u trong doanh nghi p là r t c n thi t, t o tiế ậ ệ ệ ấ ầ ế ạ ền đề cho việc thực hiện mự tiêu l i nhuc ợ ận.

Hiểu được vai trò của việc hoạch toán tiền lương tại doanh nghiệp và nhận thức được tầm quan trọng của tổ chức cơng tác Kế tốn Ngun vật liệu, vận dụng lý luận đã được học tập và nghiên cứu tại trường, kết hợp với thực tế tác giả đã chọn hai phần hành để nghiên cứu cho bài báo cáo thực tập của mình đó là: “Kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương và Kế tốn Ngun vật liệu tại Cơng ty TNHH sản xuất và thương mại Trang Sáng”.

Qua quá trình tực tập kế tốn tại Cơng ty TNHH sản xuất và thương mại Trang Sáng, với sự dẫn dắt và chỉ bảo tận tình của giảng viên hướng dẫn và đội ngũ nhân viên kế tốn của cơng ty, tác giả đã hồn thành phần báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện cơng tác kế tốn của cơng ty.

Ngoài lời mở đầu và kết luận báo cáo gồm 3 phần chính như sau:Phần 1: Tổng quan về cơng ty TNHH sản xuất và thương mại Trang Sáng Phần 2: Thực trạng kế toán các phần hành chủ yếu tại công ty TNHH sản xuất và thương mại Trang Sáng

Phần 3: Nhận xét và khuyến nghị

Tuy thời gian thực tập tổng hợp ngắn nhưng tác giả đã hiểu thêm phần nào cơng tác tổ chức hạch tốn kế tốn. Điều đó giúp ích cho em rất nhiều trong cơng việc sau này. Mặc dù đã hết sức cố gắng song do trình độ nhận thức cịn hạn chế, thời gian tìm hiểu và thực tập không dài nên không tránh khỏi những khiếm khuyết và thiều sót. Em rất mong nhận được sự góp ý q báu của các thầy/cơ và Công ty TNHH sản xuất và thương mại Trang Sáng để báo cáo thực tập tổng hợp được hoàn thiện hơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Chu Thị Anh Thư – KT6 – K14 Báo cáo t t nố

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Chu Thị Anh Thư – KT6 – K14 Báo cáo tốt nghiệp H nh 2.32 Trích sổ cái TK 152

(Ngu n: Phịng Tài chính k tốồ – ế

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Chu Thị Anh Thư – KT6 – K14 Báo cáo tốt nghiệp

Ưu điểm:

Cách th c tứ ổ chức s n xu t kinh doanh t i Cơng ty nói chung và tả ấ ạ ổ chức k ếtốn nói riêng tương đối hợp lý và có sự linh hoạt trong từng thời kỳ để phù hợp với môi trường cạnh tranh hiện tại. Nhờ đó, Cơng ty đã phát triển vững mạnh và ngày càng vươn lên so với đối thủ cạnh tranh, và đã đạt được nhiều thành tựu.

Mơ hình qu n lý cả ủa Công ty được xây dụng, tổ chức theo đúng quy định của pháp lu t. Chậ ứng năng, nhiện v c a tụ ủ ừng phịng ban trong Cơng ty được phân chia rõ ràng nhưng có sự phối hợp chặt chẽ với nhau, điều này giúp cho công việc được x lý m t cách nhanh chóng, chính xác và giúp cho nhà qu n lý gi m b t gánh n ng ử ộ ả ả ớ ặcông việc.

Các nhân viên t i các phịng ban cạ ủa Cơng cơng ty đều có b ng cằ ấp, trình độchun mơn tương đối cao nên việc xử lý công việc diễn ra nhanh chóng và chính xác. Ngồi ra, tồn b nhân viên trong Cơng ty cịn r t tn thộ ấ ủ quy định, có tính đồng đội cao và có tinh thần trách nhiệm đối với cơng việc.

Nhược điểm:

B máy qu n lý cộ ả ủa Công ty đượ ổ chức t c theo quan hệ trực tuy n chế ức năng, phân thành các phòng ban. Tuy nhiên, b n thân các phòng ban l i t n t i b ph n ả ạ ồ ạ ộ ậqu n lý thu nh nên chả ỏ ức năng nhiều khi b trùng l p và lị ặ ực lượng lao động gián tiếp trong công ty chi m tế ỷ trọng tương đối cao.

Tính k thu t, ki m tra ph i hỹ ậ ể ố ợp chưa được duy trì mở ức độ cao, v n t n tẫ ồ ại nh ng hiữ ện tượng đi muộn v sề ớm.

Người lãnh đạo tổ chức phải phối hợp với ngưỡi lãnh đạo chức năng, nhưng do có q nhi u cơng viề ệc nên lãnh đạo tổ chức không th ph i hể ố ợp được h t, dế ẫn

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Chu Thị Anh Thư – KT6 – K14 Báo cáo tốt nghiệp đến tình trạng cơng văn đến muộn nên người thừa hành chậm thực thi quyết định của lãnh đạo, th m chí cịn thậ ực hiện trái ngược với m nh l nh. ệ ệ

Số lượng cán bộ cơng nhân viên trong các phịng ban cịn đông so với khối lượng công việc mà họ phỉa đảm nhận. Công ty cần khắc ph c bằng cách phân chia ụl i sạ ố lượ g lao độn ng trong mỗi phòng ban đảm b o khả ối lượng công vi c phù h p, ệ ợcông bằng v i m i cá nhân. ớ ỗ

Chính sách thưởng/ phạt của Cơng ty chưa được rõ ràng, khơng khích lệ được tinh th n làm vi c c a Công ty. Công ty cầ ệ ủ ần đưa ra những chính sách như thưởng chuyên c n,... xây d ng nhầ ự ững phong trào thi đua làm tốt có thưởng. Ngồi ra, cơng ty nên xây d ng thêm nh ng hoự ữ ạt động ngoài trời như team building, du lịch,... đểg n k t tinh thắ ế ần đồng đội, tình cảm đồng nghi p. ệ

3.2 Nh n xét v cơng tác k tốn t i Công ty TN<b>ậềếạHH sả</b>n xu<b>ất và thương mại </b>

Trang Sáng 3.2.1 Ưu điểm

Cùng v i s phát tri n c a Công ty, công tác k tốn t i Cơng ty TNHH sớ ự ể ủ ế ạ ản xuất và thương mại Trang Sáng theo quan điểm của em cũng đã có những ưu nhược điểm như sau:

Về cơng tác kế tốn nói chung:

Tổ chức b máy kộ ế toán: Tổ ức b máy kch ộ ế toán tương đố ợi h p lý. Vi c thệ ực hi n cơng tác kệ ế tốn trên máy vi tính đã giúp cho các thơng tin kế tốn ln được cập nh t k p th i và giậ ị ờ ảm được s nhân viên k toán, ti t ki m chi phí qu n lý cho ố ế ế ệ ảcông ty. Tổ chức ghi chép k tốn theo hình th c k tốn trên máy vi tính là hình ế ứ ếthức phù h p vợ ới quy mô và đặc thù s n xu t c a công ty: nhanh, thu n ti n và d ả ấ ủ ậ ệ ễdàng quản lý hơn.

B máy kộ ế toán được tổ chức theo mơ hình t p trung vì vậ ậy đảm bảo sự tập trung, th ng nh t và ch t ch trong vi c chố ấ ặ ẽ ệ ỉ đạo cơng tác kế tốn giúp đơn vị ểm kitra, chỉ đạo s n xu t k p th i, chun mơn hóa cán b , gi m nh biên ch , tả ấ ị ờ ộ ả ẹ ế ạo điều ki n cho việ ệc ứng dụng các phương tiện tính tốn hiện đại có hiệu qu . ả

</div>

×