Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Nguyen tac kiem nghiem qua trinh san xuat xuong dap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.7 KB, 20 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Trung tâm quảnlý chất lượng</b>

<b>2/20</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>管理细则 NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ文件编号 Mã tài liệu:CMVN23</b>

<b>5.工作流程图 Lưu trình cơng việc...Trang 5</b>

<b>5.1冲压线检验流程 Lưu trình kiểm nghiệm chuyền dập...Trang 5</b>

<b>5.2脱脂氧化检测流程 Lưu trình kiểm nghiệm chuyền tẩy nhờn-oxy hóa...Trang 7</b>

<b>5.3外锅脱脂线检验流程 Lưu trình kiểm nghiệm chuyền tẩy nhờn nồi ngồi...Trang 9</b>

<b>5.4卷边-喷涂线检验流程 Lưu trình kiểm nghiệm chuyền phun sơn-cuốn biên.Trang 11</b>

<b>5.5存档 Lưu hồ sơ...Trang 13</b>

<b>6.相关支持文件 Tài liệu hỗ trợ liên quan...Trang 13</b>

<b>7.相关记录-表格 Hồ sơ - Biểu mẫu liên quan...Trang 13</b>

<b>Lý lịch chỉnh sửa – thay đổi</b>

<b>3/20</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Ngàychỉnh sửa</b>

<b>Trangchỉnh sửa</b>

<b>Ký hiệuchỉnh sửa</b>

<b>Nội dung chỉnh sửa</b>

<b>Ngườichỉnh sửa</b>

CMVN23-A/1Thêm hạng mục kiểm

<b>tra “độ bám lớp sơn” </b>

vào biểu mẫu cho phù hợp với thực tế

Nguyễn VănTrọng

<b>4/20</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>目的 Mục đích </b>

Để quản lý kiểm nghiệm q trình sản xuất xưởng dập vào khn phép, bảo đảm cho q trình sản xuất của xưởng được thuận lợi, kịp thời phát hiện những sai sót, giảm thiểu tổn thất và bảo đảm chất lượng sản phẩm.

<b>OK: </b>对于标准或要求合格 Đạt so với yêu cầu hoặc tiêu chuẩn đưa ra

<b>NG: </b>对于标准或要求不合格 Không đạt so với yêu cầu hoặc tiêu chuẩn đưa ra

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>定期检查记录表 上的初检填写</small>

机台员工根据首样和作业指导书自全检外观。巡检员在“冲压零件每个机台检查外观(定期 3 个样品之“车间不合格物料处理流程”处理不 30 分钟)。如连续压出不合格品(连续 3 个产品), 机台员工或者巡查员要停机并及时通知工艺员确认快速调整 。改善後通知巡检员重新确认才可继续生产 。

根据 不合格产品检查程序 中之“车间不合格物料处理流程”处理不 车间不合格物”

料处理流程 处理不合格产品。(CMVN2CPVN502)

- 冲压定期检查记录表(CMVN2CMVN23-01)

-

合格品标识单

合格产品根据作业指导要摆整齐. 对于已完成所有冲压工序产品要粘贴合格标识并填写完整上面内容(CMVN2在“冲压零件备注栏写 1,2,3 等 序号以便需要时寻找, 每首班从 1号开始)

每一个小时巡检员按检验标准进行抽样, 在“冲压零件每地台板不同隔层抽样 (C外观项目: 检查 5 样品, 尺寸项目:检查一样品).检查后在“冲压零件 冲压零件定期检查记录表“ ”

- 冲压定期检查记录表(CMVN2CMVN23-01)- 合格品标识单- 不合格品标识单

“不合格产品检查程序 (CMVN2CPVN502)” 中之“车间不合格物料处理流程”处理不 车间不合“”

格物料处理流程 处理不合格产品并要求组长或者工艺员在“冲压零件生产过程的质量问题跟踪台帐上签名确认.

不合格品标识单

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>管理细则 NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ文件编号 Mã tài liệu:CMVN23</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>TRÁCH NHIỆM<sup>LƯU TRÌNH </sup></b>

<b>HỒ SƠ-TÀI LIỆULIÊN QUAN</b>

- Nhân viên sản xuất- Nhân viên công nghệ

<b>Chuẩn bị sản xuất</b>

<b>Xác nhận mẫu đầu</b>

<b>Lưu trình xử lý vật liệu không đạt tại các xưởng</b>

<b>Điều chỉnh công nghệ Sản xuất mẫu đầu</b>

<b>Chuyển đến khu vực để sản phẩm đạt</b>

<b>OK</b>

<b>Rút mẫu kiểm tra</b>

<b>Sản xuất hàng loạt</b>

<b>Đặt vào nơi để sản phẩm đạt</b>

<b>Kiểm tra</b>

<b><sub>NG</sub></b>

Dựa vào kế họach sản xuất và yêu cầu kỹ thuật để lãnhđúng lọai nguyên liệu dùng cho sản xuất. Xác nhậnđúng lọai khuôn và lên khuôn theo hướng dẫn lênxuống khuôn .

- Nhân viên sản xuất- Nhân viên công nghệ

Tiến hành điều chỉnh công nghệ cho phù hợp, báo cho nhân viên kiểm tra tại chuyền xác nhận mẫu đầu

Nhân viên kiểm tra

Nhân viên kiểm tra dựa vào tiêu chuẩn kiểm tra linh kiện và mẫu để tiến hành xác nhận mẫu đầu, đồng thời ghi vào mục sơ kiểm ở “Báo cáo kiểm tra định kỳ linh kiện dập” (CMVN2CMVN23-01).

- Trường hợp đạt: Nhân viên kiểm tra ký xác nhận mẫuđầu đặt tại vị trí để mẫu gần nơi sản xuất (CMVN2Xác nhậnmẫu vào đầu mỗi ca và mỗi khi điều chỉnh công nghệ),

<b>- Trường hợp không đạt: Nhân viên công nghệ phải </b>

điều chỉnh công nghệ cho đến khi đạt. Những sản phẩm không đạt xử lý theo “Lưu trình xử lý vật liệu khơng đạttại các xưởng” trong “Trình tự kiểm sốt sản phẩm khơng đạt” (CMVN2CPVN502).

Báo cáo kiểm tra địnhkỳ linh kiện dập (CMVN2CMVN23-01) Nhãn hàng không đạt chất lượng (CMVN2NG)Nhãn hàng đạt chất lượng (CMVN2OK)

Nhân viên sản xuất <sup>Nhân viên sản xuất tiến hành sản xuất hàng loạt.</sup>

Nhân viên sản xuất Nhân viên kiểm tra

Dựa vào mẫu đầu và yêu cầu chỉ đạo thao tác, nhânviên sản xuất tự kiểm tra toàn bộ ngọai quan. Nhân viênkiểm tra kiểm tra ngọai quan tại mỗi máy (CMVN2định kỳ mỗi30 phút/3 mẫu)

Nếu liên tục dập (CMVN2hoặc ép) ra sản phẩm không đạt (CMVN23sản phẩm liên tiếp), nhân viên sản xuất hoặc nhân viênkiểm tra phát hiện phải ngừng máy và kịp thời báo nhânviên công nghệ xác nhận để điều chỉnh kịp thời. Sau khicải thiện, báo cho nhân viên kiểm tra tiến hành xácnhận lại đạt mới tiếp tục sản xuất. Những sản phẩmkhơng đạt xử lý theo “Lưu trình xử lý vật liệu không đạttại các xưởng” trong “Trình tự kiểm sốt sản phẩmkhơng đạt” (CMVN2CPVN502).

Báo cáo kiểm tra địnhkỳ linh kiện dập (CMVN2CMVN23-01) Nhãn hàng không đạt chất lượng (CMVN2NG)Nhãn hàng đạt chất lượng (CMVN2OK)

Nhân viên sản xuất

Các sản phẩm đạt phải được xếp ngay ngắn và đúng theochỉ đạo thao tác. Đối với sản phẩm đã hịan tất các cơng đọan dập phải được dán nhãn nhận diện OK và ghi đầy đủ các thông tin trên nhãn (CMVN2Ở mục ghi chú ghi số ca sản xuất, số thứ tự 1,2,3… để tiện truy tìm khi cần thiết, mỗiđầu ca bắt đầu từ số 1)

Nhãn hàng đạt chất lượng (CMVN2OK)

theo tiêu chuẩn kiểm nghiệm, rút mẫu trên mỗi pallet và

Báo cáo kiểm tra địnhkỳ linh kiện dập

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>管理细则 NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ文件编号 Mã tài liệu:CMVN23</b>

(CMVN2CMVN23-01)Nhãn hàng đạt chất lượng (CMVN2OK)

Nhãn hàng không đạt chất lượng (CMVN2NG)

Bộ phận liên quan

Tiến hành cách ly và dán nhãn nhận dạng không đạt chonhững sản phẩm được sản xuất từ thời điểm kiểm tra lần trước đó đến thời điểm phát hiện lỗi để xử lý theo “Lưu trình xử lý vật liệu khơng đạt tại các xưởng” trong“Trình tự kiểm sốt sản phẩm không đạt” (CMVN2CPVN502).đồng thời yêu cầu tổ trưởng/nhân viên công nghệ ký xác nhận vào sổ theo dõi vấn đề chất lượng phát sinh trong quá trình sản xuất (CMVN2CMVN23-05)

Nhãn hàng không đạt chất lượng (CMVN2NG)Sổ theo dõi vấn đề chất lượng phát sinh trong quá trình sản xuất (CMVN2CMVN23-05)

Nhân viên sản xuất <sup>Nhân viên sản xuất chuyển sản phẩm đến khu vực để </sup>hàng đạt và cách ly theo từng chủng lọai

Nhãn hàng đạt chất lượng (CMVN2OK)

<b>HỒ SƠ-TÀI LIỆULIÊN QUAN</b>

生产员工进行全检外观及种类后下线。每 30 分钟检查员抽五个样品检查外观。生产组长

工艺员按 氧化线工艺流程 进行调整工艺参数符“合要求并跟进生产操作情况。生产员工按 氧化

工作指导卡” 进行操作。生产组长

合格品标识单

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

检 查 02)

不合 格品 标识单合格品标识单

(CMVN23-Bộ phận liên quan

“不合格产品检查程序 (CMVN2CPVN502)” 中之“车间不合格物料处理流程”处理不 车间不合“”

格物料处理流程 处理不合格产品并要求组长或者工艺员在“冲压零件生产过程的质量问题跟踪台帐上签名确认.如果发现连续五样不合格必须及时反馈相关班组或工艺员分析原因及时处理。

生产过程的质量问题跟踪台帐,脱脂-氧化零件定期检查报告

不合格品标识单

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>管理细则 NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ文件编号 Mã tài liệu:CMVN23</b>

- Nhân viên sản xuất- Nhân viên công nghệ

<b>Chuẩn bị bán thành phẩm</b>

<b>Kiểm tra lên chuyền</b>

<b>Lưu trình xử lý vật liệu khơng đạt tại các xưởng</b>

<b>Chuyển đến khu vực để sản phẩm đạt</b>

<b>OK</b>

<b>Rút mẫu kiểm tra</b>

<b>OK</b>

<b>Tẩy nhờn</b>

<b>Oxy hóaKiểm tra</b>

<b>Kiểm tra</b>

<b>OK</b>

<b>Đặt vào nơi để sản </b>

<b>phẩm đạt</b>

<small>Nhân viên sản xuất xác nhận bán thành phẩm chuẩn bị sảnxuất phải được dán nhãn đạt, có xác nhận của nhân viên kiểmtra chuyền dập, đúng tên và mã số sản phẩm theo kế họachsản xuất (CMVN2chú ý phải sử dụng hết lô bán thành phẩm cùngca/ngày sản xuất từ chuyền dập mới sử dụng tiếp lơ có cangày sản xuất tiếp theo).</small>

- Nhân viên sản xuất - Nhân viên kiểm tra

<small>Nhân viên sản xuất kiểm tra toàn bộ ngọai quan và chủng lọaitrước khi đưa bán thành phẩm lên chuyền tẩy nhờn.</small>

<small>Nhân viên kiểm tra kiểm tra bán thành phẩm trước khi lênchuyền, kiểm tra định kỳ ngọai quan và chủng loại sản phẩm(CMVN2mỗi 30 phút kiểm 5 mẫu).</small>

<small>Báo cáo kiểm tra định kỳ linh kiện tẩy nhờn-oxy hóa (CMVN2CMVN23-02) </small>

<small>Nhân viên cơng nghệNhân viên sản xuất</small>

<small>Nhân viên công nghệ dựa theo quy định của “Bảng công nghệxử lý tẩy nhờn” tiến hành điều chỉnh công nghệ cho phù hợp. Nhân viên sản xuất căn cứ vào “Bảng chỉ đạo thao tác chuyền tẩy nhờn” tiến hành thao tác.</small>

Nhân viên sản xuất Nhân viên kiểm tra

<small>Nhân viên sản xuất kiểm tra tòan bộ ngọai quan và chủng lọaitrước khi đưa bán thành phẩm xuống chuyền tẩy nhờnMỗi 30 phút nhân viên kiểm tra tiến hành rút 5 mẫu kiểm trangọai quan.</small>

<small>Báo cáo kiểm tra định kỳ linh kiện tẩy nhờn-oxy hóa (CMVN2CMVN23-02) </small>

Nhân viên sản xuất<small>Nhân viên công nghệ</small>

<small>Nhân viên công nghệ dựa theo quy định của “Bảng cơng nghệchuyền oxy hóa” tiến hành điều chỉnh công nghệ cho phù hợpvà tiến hành theo dõi trong suốt quá trình sản xuất. Nhân viênsản xuất căn cứ vào “Bảng chỉ đạo thao tác chuyền oxy hóa”tiến hành thao tác.</small>

Nhân viên <small>sản xuất</small>

Nhân viên sản xuất dựa vào mẫu ngọai quan tiến hành kiểm tra tòan bộ ngọai quan khi lấy sản phẩm xuống chuyền oxy hóa.

Nhãn hàng không đạt chất lượng (CMVN2NG)Nhãn hàng đạt chất lượng (CMVN2OK)

<small>Nhân viên sản xuất</small>

Các sản phẩm đạt phải được xếp ngay ngắn tránh gây trầy, biến dạng. Dán nhãn hàng đạt và ghi đầy đủ các thông tin lên nhãn đồng thời ghi ở mục ghi chú số thứ tự pallet 1,2,3 …và ngày/ca sản xuất của chuyền.

Nhãn hàng đạt chất lượng (CMVN2OK)

<small>Nhân viên kiểm tra</small>

Dựa vào tiêu chuẩn kiểm tra linh kiện và mẫu ngọaiquan, mỗi 30 phút nhân viên kiểm tra tiến hành rút mẫukiểm tra ngọai quan(CMVN25 mẫu) và kiểm tra trám lỗ /độ dàylớp oxy hóa (CMVN23 mẫu)

Nếu đạt, tiếp tục cho sản xuất , đồng thời ghi vào “<small>Báo cáo kiểm tra định kỳ linh kiện tẩy nhờn-oxy hóa” </small>và ký xác nhận đạt lên nhãn.

<small>Báo cáo kiểm tra định kỳ linh kiện tẩy nhờn-oxy hóa (CMVN2CMVN23-02) Nhãn hàng đạt chất lượng (CMVN2OK)</small>

Bộ phận liên quan Tiến hành cách ly và dán nhãn nhận dạng không đạt cho Sổ theo dõi vấn đề

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

những sản phẩm được sản xuất từ thời điểm kiểm tralần trước đó đến thời điểm phát hiện lỗi để xử lý theo“Lưu trình xử lý vật liệu khơng đạt tại các xưởng” trong“Trình tự kiểm sốt sản phẩm không đạt” (CMVN2CPVN502).Đồng thời yêu cầu nhân viên công nghệ ký xác nhậnvào “Sổ theo dõi vấn đề chất lượng phát sinh trong quátrình sản xuất” (CMVN2CMVN23-05). Nếu liên tục phát hiệnkhơng đạt (CMVN25 mẫu) phải nhanh chóng thơng báo đến tổtrưởng hoặc nhân viên cơng nghệ để tìm nguyên nhânvà xử lý kịp thời.

chất lượng phát sinh trong quá trình sản xuất (CMVN2CMVN23-05) <small>Báo cáo kiểm tra định kỳ linh kiện tẩy nhờn-oxy hóa (CMVN2CMVN23-02) </small>Nhãn hàng khơng đạt chất lượng (CMVN2NG)

Nhân viên sản xuất <sup>Nhân viên sản xuất chuyển sản phẩm đến khu vực để </sup>hàng đạt và cách ly theo từng chủng lọai

Nhãn hàng đạt chất lượng (CMVN2OK)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>管理细则 NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ文件编号 Mã tài liệu:CMVN23</b>

检查员把半成品的外观与种类首检和定期检查前才上线(每 30 分钟检查 5 个样品)并外锅脱脂零件定期检查报告上记录(CMVN23-04))

外锅脱脂定期检查报 告 (CMVN23-04)) 不合格品标识单合格品标识单

Bộ phận liên quan

“不合格产品检查程序 (CMVN2CPVN502)” 中之“车间不合格物料处理流程”处理不 车间不合“”

格物料处理流程 处理不合格产品并要求组长或者工艺员在“冲压零件生产过程的质量问题跟踪台帐上签名确认.如果发现连续五样不合格必须及时反馈相关班组或工艺员分析原因及时处理。

生产过程的质量问题跟踪台帐(CMVN2CMVN23-05)不合格品标识单

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Lưu trình kiểm nghiệm chuyền tẩy nhờn nồi ngồi</b>

<b>HỒ SƠ-TÀI LIỆULIÊN QUAN</b>

- Nhân viên sản xuất

<b>Chuẩn bị bán thành phẩm</b>

<b>Kiểm tra lên chuyền</b>

<b>Lưu trình xử lý vật liệu khơng đạt tại các xưởng</b>

<b>Chuyển đến khu vực để sản phẩm đạt</b>

<b>OK</b>

<b>Rút mẫu kiểm tra</b>

<b>Tẩy nhờn</b>

<b>Đặt vào nơi để sản phẩm đạt</b>

<b>Kiểm tra xuống chuyền</b>

<small>Nhân viên sản xuất xác nhận bán thành phẩm chuẩn bị sảnxuất phải được dán nhãn đạt, có xác nhận của nhân viên kiểmtra chuyền dập, đúng tên và mã số sản phẩm theo kế họachsản xuất (CMVN2chú ý phải sử dụng hết lô bán thành phẩm cùngca/ngày sản xuất từ chuyền dập mới sử dụng tiếp lơ có cangày sản xuất tiếp theo).</small>

- Nhân viên sản xuất- Nhân viên kiểm tra

Nhân viên sản xuất kiểm tra tòan bộ ngọai quan vàchủng lọai trước khi đưa bán thành phẩm lên chuyềntẩy nhờn. Bán thành phẩm không đạt phải tách riêngra và dán “Nhãn hàng không đạt chất lượng (CMVN2NG)”Nhân viên kiểm tra kiểm tra đầu và kiểm tra định kỳngọai quan và chủng lọai bán thành phẩm trước khilên chuyền (CMVN2mỗi 30 phút kiểm 5 mẫu) và ghi nhậnvào “Báo cáo kiểm tra định kỳ linh kiện tẩy nhờn nồingoài” (CMVN2CMVN23-04)

<small>Báo cáo kiểm tra định kỳ linh kiện tẩy nhờn nồi ngồi (CMVN2CMVN23-04)</small>

Nhãn hàng khơng đạt chất lượng (CMVN2NG)

- Nhân viên công nghệ

- Nhân viên sản xuất

Nhân viên công nghệ dựa theo quy định của “Bảng công nghệ xử lý tẩy nhờn” tiến hành điều chỉnh công nghệ cho phù hợp.

Nhân viên sản xuất căn cứ vào “Bảng chỉ đạo thao tác chuyền tẩy nhờn” tiến hành thao tác.

Nhân viên sản xuất

Nhân viên sản xuất kiểm tra toàn bộ ngọai quan vàchủng lọai trước khi đưa bán thành phẩm xuốngchuyền tẩy nhờn. Những sản phẩm không đạt phảiđược tách riêng ra và dán “Nhãn hàng không đạt chấtlượng (CMVN2NG)”

Nhãn hàng không đạt chất lượng (CMVN2NG)

Nhân viên sản xuất <sup>Các sản phẩm đạt phải được xếp ngay ngắn, tránh gây </sup>trầy, biến dạng. Dán nhãn hàng đạt và ghi đầy đủ các thông tin lên nhãn, đồng thời ghi ở mục ghi chú số thứ tự pallet 1,2,3 …và ngày/ca sản xuất của chuyền.

Nhãn hàng đạt chất lượng (CMVN2OK)

Nhân viên kiểm tra

Mỗi nửa giờ nhân viên kiểm tra tiến hành rút 5 mẫukiểm tra ngọai quan và chủng loại.

Nếu đạt tiếp tục cho sản xuất, kết quả kiểm tra được ghi vào “<small>Báo cáo kiểm tra định kỳ linh kiện tẩy nhờn nồi </small>

lượng (CMVN2OK)”

<small>Báo cáo kiểm tra định kỳ linh kiện tẩy nhờn nồi ngoài (CMVN2CMVN23-04)</small>

Nhãn hàng đạt chất lượng (CMVN2OK)

Bộ phận liên quan

Tiến hành cách ly và dán nhãn nhận dạng không đạt cho những sản phẩm được sản xuất từ thời điểm kiểm tra lần trước đó đến thời điểm phát hiện lỗi để xử lý theo “Lưu trình xử lý vật liệu khơng đạt tại các

Sổ theo dõi vấn đề chất lượng phát sinh trong quá trình sản xuất (CMVN2CMVN23-05)

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>管理细则 NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ文件编号 Mã tài liệu:CMVN23</b>

Nhãn hàng không đạt chất lượng (CMVN2NG)

Nhân viên sản xuất <sup>Nhân viên sản xuất chuyển sản phẩm đến khu vực để</sup>hàng đạt và cách ly theo từng chủng lọai

Nhãn hàng đạt chất lượng (CMVN2OK)

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>HỒ SƠ-TÀI LIỆULIÊN QUAN</b>

<small>生产员工先确认氧化合格后的工件是否符合计划要求的种类。(注意使用完当天/ 当班氧化合格工件后才使用其他)</small>

<small>巡检员每个小时抽检外观及种类(5 样)。</small>

<small>按标准或样品检查外观,生产员工进行全检。合格品放上地台板标识清楚流下工段。 </small>

<small>巡检员进行首检及每个小时抽检一次(外观种类:5 样、</small>

卷边-喷涂定期检查报 告 (CMVN23-03) 不合格品标识单

“不合格产品检查程序 (CMVN2CPVN502)” 中之“车间不合格物料处理流程”处理不 车间不合“”

格物料处理流程 处理不合格产品并要求组长或者工艺员在“冲压零件生产过程的质量问题跟踪台帐上签名确认.如果发现连续五样不合格必须及时反馈相关班组或工艺员分析原因及时处理。

生产过程的质量问题跟踪台帐(CMVN2CMVN23-05)不合格品标识单

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>管理细则 NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ文件编号 Mã tài liệu:CMVN23</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Lưu trình kiểm nghiệm chuyền phun sơn-cuốn biên/tiện biên</b>

<b>HỒ SƠ-TÀI LIỆULIÊN QUAN</b>

- Nhân viên sản xuất

<b>Chuẩn bị bán thành phẩm</b>

<b>Kiểm tra lên chuyền</b>

<b>Lưu trình xử lý vật liệu không đạt tại các xưởng</b>

<b>Chuyển đến khu vực để sản phẩm đạt</b>

<b>OK</b>

<b>Kiểm tra</b>

<b>Phun sơn</b>

<b>Gia cố lớp sơnKiểm tra</b>

<b>Kiểm tra xuống chuyền</b>

- Nhân viên sản xuất- Nhân viên kiểm tra

<small>Nhân viên sản xuất kiểm tra tòan bộ ngọai quan và chủng lọaitrước khi đưa bán thành phẩm lên chuyền phun sơn.</small>

<small>Nhân viên kiểm tra kiểm tra đầu và kiểm tra định kỳ ngọai quanvà chủng lọai sản phẩm (CMVN2mỗi giờ kiểm 5 mẫu) và ghi nhận vào“Báo cáo kiểm tra định kỳ phun sơn – cuốn biên” (CMVN2CMVN23-03)(CMVN2Lưu ý: Không được để lẫn lộn các sản phẩm không cùng lọaivới nhau, những sản phẩm không cùng lọai khi đưa lên chuyềnphải được phân đọan và nhận diện rõ ràng)</small>

<small>Báo cáo kiểm tra định kỳ phun sơn – cuốn biên </small>

<small>(CMVN2CMVN23-03).</small>Nhãn hàng không đạt chất lượng (CMVN2NG)

Nhân viên công nghệ

<small>Nhân viên công nghệ dựa theo quy định của “Bảng công nghệ chuyền phun sơn” tiến hành điều chỉnh công nghệ cho phù hợp. Nhân viên sản xuất căn cứ vào “Bảng chỉ đạo thao tác chuyền phun sơn” tiến hành thao tác.</small>

- Nhân viên sản xuất

- Nhân viên kiểm tra <sup>Nhân viên kiểm tra kiểm ngọai quan lớp sơn mỗi giờ (CMVN25 mẫu)</sup><sub>Nhân viên sản xuất kiểm tra tòan bộ ngọai quan lớp sơn</sub>

<small>Báo cáo kiểm tra định kỳ phun sơn – cuốn biên </small>

<small>(CMVN2CMVN23-03).</small>- Nhân viên sản xuất

- Nhân viên công nghệ

<small>Nhân viên công nghệ điều chỉnh công nghệ của chuyền gia cốlớp sơn cho phù hợp. </small>

<small>Nhân viên sản xuất chuyển lên chuyền gia cố lớp sơn các sảnphẩm có lớp sơn ngịai đạt .</small>

- Nhân viên sản xuất- Nhân viên kiểm tra

<small>Nhân viên sản xuất tiến hành kiểm tra tòan bộ ngọai quan. Những sảnphẩm đạt được xếp lên pallet để hàng đạt và dán nhãn nhận diện hàng đạt,trên nhãn có ghi đầy đủ các thông tin, ở mục ghi chú phải ghi số thứ tựpallet và ca/ngày sản xuất.</small>

<small>Nhân viên kiểm tra tiến hành kiểm tra ngọai quan mỗi giờ tại pallet đểhàng đạt (CMVN2mỗi lần kiểm 5 mẫu); mục độ dày lớp sơn, và độ cứng của lớpsơn (CMVN2mỗi giờ kiểm 2 mẫu). Kết quả kiểm tra được ghi vào “Báo cáo kiểmtra định kỳ phun sơn – cuốn biên”</small>

<small>Nếu phát hiện không đạt thì dán nhãn khơng đạt lên pallet đó và thơng báocho tổ trưởng/nhân viên cơng nghệ tìm biện pháp xử lý. </small>

<small>Báo cáo kiểm tra định kỳ phun sơn – cuốn biên </small>

<small>(CMVN2CMVN23-03).</small>Nhãn hàng không đạt chất lượng (CMVN2NG)Nhãn hàng đạt chất lượng (CMVN2OK)

- Nhân viên sản xuất-Nhân viên công nghệ

Nhân viên công nghệ điều chỉnh công nghệ cho phù hợp. Nhân viên sản xuất căn cứ vào “Bảng chỉ đạo thao tác ” tiến hành thao tác.

- Nhân viên sản xuất- Nhân viên kiểm tra

<small>Nhân viên sản xuất tiến hành kiểm tra tòan bộ ngọai quan. Nhữngsản phẩm đạt được xếp lên pallet để hàng đạt và dán nhãn nhận</small>

<small>Báo cáo kiểm tra định kỳ phun sơn – cuốn biên </small>

</div>

×