Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

(2023)Khảo sát kiến thức và thực hành về an toàn truyền máu của điều dưỡng, hộ sinh, KTV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.51 KB, 52 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

S Y T S N LAỞ Ế Ơ

<b>B NH VI N ĐA KHOA TH O NGUYÊN M C CHÂUỆỆẢỘ</b>

H và tên ch nhi m đ tài: ọ ủ ệ ề CNĐD Nguy n H ng Tràễ ươ

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>ĐD Nguy n Hễương TràBS CKI Doãn Ng c TuânọCNĐD Nguy n Th HùngễếCN Đ Th Thu Hỗịường</b>

<b>Kỹ s tin h c Huỳnh Đ i H iưọạ ả</b>

<i>M c Châu, tháng ộ10 năm 2023</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>M C L CỤỤ</b>

Đ T V N ĐẶ Ấ Ề...1

CHƯƠNG 1 T NG QUAN TÀI LI UỔ Ệ ...3

1.1. L CH S PHÁT TRI N C A TRUY N MÁUỊ Ử Ể Ủ Ề ...3

1.1.1. L ch s phát tri n truy n máu th gi iị ử ể ề ế ớ ...3

1.1.2. L ch s phát tri n truy n máu c a Vi t Namị ử ể ề ủ ệ ...5

1.2. KI N TH C VÀ TH C HÀNH V AN TOÀN TRUY N MÁUẾ Ứ Ự Ề Ề ...6

1.2.1. Đ nh nghĩaị ...6

1.2.2. Các tr ng h p đ c và không đ c truy n máuườ ợ ượ ượ ề ...8

1.2.3. Nguyên t c trong truy n máuắ ề ...9

1.2.4. Ý nghĩa trong th c hành truy n máuự ề ...10

1.3. TAI BI N THẾ ƯỜNG G P DO TRUY N MÁU VÀ BI N PHÁP X TRÍẶ Ề Ệ Ử...10

1.3.1. Các tai bi n truy n máu do mi n d chế ề ễ ị ...10

1.3.2. Các tai bi n truy n máu do nhi m trùngế ề ễ ...12

1.3.3. Tai bi n do truy n máu kh i l ng l nế ề ố ượ ớ ...13

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

2.2.8. Ph ng pháp ch n m uươ ọ ẫ ...17

2.2.9. N i dung nghiên c uộ ứ ...17

2.2.9.1. Đ c đi m chung c a đ i t ng nghiên c uặ ể ủ ố ượ ứ ...17

2.2.9.2. Ki n th c v an toàn truy n máuế ứ ề ề ...17

2.2.9.3. Th c hành v an toàn truy n máuự ề ề ...19

2.2.10. Phương pháp thu thập số liệu...21

2.2.11. Phương pháp sai lệch...22

2.2.12. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu...22

2.3. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU...22

<b>CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...23</b>

3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu...23

3.2. Kiến thức và thực hành về an tồn truyền máu...25

<b>CHƯƠNG 4 BÀN LUẬN...32</b>

4.1. Thơng tin chung của đối tượng nghiên cứu...32

4.2. Kiến thức về an toàn truyền máu...33

4.3. Các tai biến xảy ra khi truyền máu...35

4.4. Thực hành về an toàn truyền máu...36

4.4.1. Đánh giá thực hành chung...36

4.4.2. Thực hành về an toàn truyền máu...36

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>DANH M C B NGỤẢ</b>

B ng 3.1. Đ c đi m chung v đ i t ng nghiên c uả ặ ể ề ố ượ ứ ...23

B ng 3.2. Y l nhả ệ truy n máu t i khoaề ạ ...24

B ng 3.3. Ngu n ti p nh n ki n th c v an toàn truy n máuả ồ ế ậ ế ứ ề ề ...25

B ng 3.4. Các ch đ nh truy n máuả ỉ ị ề ...25

B ng 3.5. Nhóm máu truy n đ c an tồnả ề ượ ...26

B ng 3.6. S đ truy n máu h ABOả ơ ồ ề ệ ...26

B ng 3.7. S máu t i đa khi truy n máu khác nhómả ố ố ề ...27

B ng 3.8. Nhi t đ thích h p khi b o qu n máuả ệ ộ ợ ả ả ...27

B ng 3.9. Các tai bi n x y ra khi truy n máuả ế ả ề ...27

B ng 3.10. Th c hi n ph n ng chéo t i gi ngả ự ệ ả ứ ạ ườ ...28

B ng 3.11. Th i gian c n thi t đ làm ngu i máu tr c khi truy nả ờ ầ ế ể ộ ướ ề ...29

B ng 3.12. Nhi m v theo dõi BN trong truy n máuả ệ ụ ề ...29

B ng 3.13. Vi c làm đ u tiên khi có d u hi u b t th ngả ệ ầ ấ ệ ấ ườ ...29

B ng 3.14. Th tích c n gi l i trong túi máu khi k t thúc truy n máuả ể ầ ữ ạ ế ề . 30B ng 3.15. Nh ng v n đ c n theo dõi khi truy n máuả ữ ấ ề ầ ề ...31

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Đ T V N ĐẶẤỀ</b>

Trong th c hành y khoa, máuự và ch ph mế ẩ r t quan tr ng và c nấ ọ ầthi t cho vi c đi u tr n i khoa, c p c u ngo i khoa và s n khoa; đ ngế ệ ề ị ộ ấ ứ ạ ả ồth i nó cũng r t c n trong vi c tri n khai nhi u kỹ thu t cao nh ghépờ ấ ầ ệ ể ề ậ ưt ng, m tim,.... Nh có máu mà nhi u b nh nhân đã đ c c u s ng. Tuyạ ổ ờ ề ệ ượ ứ ốnhiên, vi c truy n máuệ ề và ch ph mế ẩ sẽ gây ra nhi u tai bi nề ế , nhi u h uề ậquả nghiêm tr ng n u không đ c b o đ m và tuân th các nguyên t cọ ế ượ ả ả ủ ắv an toàn truy n máu [9]. ề ề

Truy n máu ch đ t hi u qu khi th c hi n an tồn.ề ỉ ạ ệ ả ự ệ Đó là m t quyộtrình kỹ thu tậ khép kín, t vi c ch đ nh truy n máu, s d ng đúngừ ệ ỉ ị ề ử ụnhóm máu, th c hi n đúng quy trình kỹ thu t, theo dõi và x trí t t cácự ệ ậ ử ốtai bi n có th x y ra trong và sau truy n máu nh m h n ch và phòngế ể ả ề ằ ạ ếng a các ph n ng b t l i. ừ ả ứ ấ ợ Như vậy, an toàn truyền máu (ATTM) là mộtchuỗi các hoạt động gắn kết chặt chẽ và đan xen với nhau, bất kì một trongcác hoạt động này khơng thực hiện bảo đảm đúng nguyên tắc thì sẽ làm ảnhhưởng đến sức khỏe và tính mạng của người bệnh.

Hàng năm tồn th gi i (176 n c) có trên 100 tri u đ n v máuế ớ ướ ệ ơ ịđ c thu th p đ truy n cho ng i b nh. M i năm có kho ng 500.000ượ ậ ể ề ườ ệ ỗ ảph n ch t khi sinh con, trong s các tr ng h p trên có 25% ng iụ ữ ế ố ườ ợ ườm sinh con b ch t vì m t máu n ng.ẹ ị ế ấ ặ V i c p c u ngo i khoa và c pớ ấ ứ ạ ấc u n i khoa nh xu t huy t tiêu hóa, v t ng, suy th n…. N u khơng cóứ ộ ư ấ ế ỡ ạ ậ ếmáu thì r t có th sẽ đe d a t i an tồn tính m ng ng i b nh, Nh cóấ ể ọ ớ ạ ườ ệ ờmáu mà r t nhi u b nh nhân đ c c u s ng, h n ch chuy n tuy nấ ề ệ ượ ứ ố ạ ế ể ếtrên, gi m đáng k v chi phí cho ng i b nh. ả ể ề ườ ệ Máu quan tr ng nh v yọ ư ậnh ng truy n máu cũng có th làm lây truy n m t s b nh t ng i choư ề ể ề ộ ố ệ ừ ườmáu sang ng i nh n máu, n u các nguyên t c v an toàn truy n máuườ ậ ế ắ ề ề

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Báo cáo hàng năm t i Anh cho th y vi c khơng xác đ nh nhóm máuạ ấ ệ ịvà các thành ph n c a nó, xác đ nh sai b nh nhân và không ki m soátầ ủ ị ệ ểb nh nhân trong quá trình truy n máu là ngun nhân chính x y ra cácệ ề ảnguy c sai l m nghiêm tr ng c a vi c truy n máu [17]. ơ ầ ọ ủ ệ ề

B ng s ti n b c a y h c, hi n nay, thay vì truy n máu tồnằ ự ế ộ ủ ọ ệ ềph n. ầ Máu đ c phân tích ra thành các thành ph n riêng rẽ nh h ngượ ầ ư ồc u, b ch c u, ti u c u, huy t t ng ...Nh v y, m t đ n v máu có thầ ạ ầ ể ầ ế ươ ư ậ ộ ơ ị ểtruy n cho nhi u NB tùy theo yêu c u c a b nh và cũng h n ch đ cề ề ầ ủ ệ ạ ế ượcác tai bi n truy n máu.ế ề

các c s đi u tr , công tác truy n máu đa ph n là do ĐD đ m

nhi m t vi c v n chuy n, l u tr , b o qu n đ n vi c th c hi n truy nệ ừ ệ ậ ể ư ữ ả ả ế ệ ự ệ ềmáu cho NB. V i vai trị h t s c quan tr ng đó, u c u ng i ĐD c n cóớ ế ứ ọ ầ ườ ầđ y đ ki n th c và kỹ năng th c hành v ATTM là đi u không th thi uầ ủ ế ứ ự ề ề ể ết i các c s y t .ạ ơ ở ế  

Năm 2015 B nh vi n Đa khoa Th o Nguyên đã thành l p b ph nệ ệ ả ậ ộ ậv n chuy n, l u tr ,b o qu n máu và th c hi n truy n kh i h ng c uậ ể ư ữ ả ả ự ệ ề ố ồ ầ(KHC) theo nguyên t cắ “C n gì truy n n y, không thi u không truy n".ầ ề ấ ế ề

Đ đ m b o đáp ng yêu c u ngày càng cao trong công tác khámể ả ả ứ ầvà đi u tr , đ c bi t trong lĩnh v c phát tri n các kỹ thu t cao trong đóề ị ặ ệ ự ể ậan tồn truy n máu đóng vai trị h t s c quan tr ng.ề ế ứ ọ

Xu t phát t v n đ trên , chúng tôi ti n hành nghiên c u đ tài:ấ ừ ấ ề ế ứ ề

<b>“Kh o sát ki n th c và th c hành v an toàn truy n máu c a đi uảếứựềềủềdưỡ , h sinh, KTVngộ t i b nh vi n đa khoa ạ ệệTh o Nguyênả năm 2023”</b>

đ c ti n hành nghiên c u nh m m c tiêu sauượ ế ứ ằ ụ :

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

1. Xác đ nh t l đi u d ngị ỷ ệ ề ưỡ , h sinh, KTVộ có ki n th c ế ứ và th cựhành đúng v an toàn truy n máu t i ề ề ạ B nh vi n đa khoa ệ ệ Th o Nguyênảnăm 2023.

2. M t s y u t liên quan đ n ki n th c và th c hành đúng v anộ ố ế ố ế ế ứ ự ềtoàn truy n máu c a Đi u d ng, h sinh, KTV Bề ủ ề ưỡ ộ ệnh vi n đa khoa ệ Th oảNguyên.

3. Đ xu t các gi i pháp đ nâng cao ki n th c và th c hành ể ấ ả ể ế ứ ự đúngv ề an toàn truy n máu c a đi u d ngề ủ ề ưỡ , h sinh, KTVộ B nh vi n Đa khoaệ ệTh o Nguyên.ả

<b>CHƯƠNG 1</b>

<b>T NG QUAN TÀI LI UỔỆ1.1. L CH S PHÁT TRI N C A TRUY N MÁUỊỬỂỦỀ1.1.1. L ch s phát tri n truy n máu th gi iịửểềế ớ</b>

Th i c x a, khi h th ng các nhóm máu (NM) ch a đ c phátờ ổ ư ệ ố ư ượhi n, con ng i đã ph i ch ng ki n m t th c t phũ phàng là ng i thânệ ườ ả ứ ế ộ ự ế ườ(b nh nhân) c a h đã ph i ch t do m t máu n ng mà h khơng làm gìệ ủ ọ ả ế ấ ặ ọđ c. Đã có th i kỳ con ng i dùng máu súc v t truy n cho ng i v i hyượ ờ ườ ậ ề ườ ớv ng c u s ng đ c ng i thân c a mình, nh ng h đã th t b i th mọ ứ ố ượ ườ ủ ư ọ ấ ạ ảh i [12]. ạ

T t c thành công c a truy n máu (TM) đ u đ c b t đ u thấ ả ủ ề ề ượ ắ ầ ở ếk XIX và phát tri n m nh th k XX. N n t ng cho nghiên c u v TMỷ ể ạ ở ế ỷ ề ả ứ ềđ c b t đ u t k t qu nghiên c u gi i ph u c a Williams Harvey ôngượ ắ ầ ừ ế ả ứ ả ẩ ủđã ch ng minh r ng máu ch y trong h tu n hồn, có hai h th ng:ứ ằ ả ệ ầ ệ ốđ ng m ch đ y máu đi và tĩnh m ch đ a máu tr l i tim. Nh v y có thộ ạ ẩ ạ ư ở ạ ờ ậ ểl y máu ra kh i c th và cũng có th đ a máu vào h tu n hoàn qua hấ ỏ ơ ể ể ư ệ ầ ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Sang th k th XIX: năm 1818 Blundell (1790-1977) đã làm s ngế ỷ ứ ốl i TM. Ông đã ti n hành TM tr c ti p t ng i sang ng i. Blundell đãạ ế ự ế ừ ườ ườTM ng i cho 10 ng i khác b ng xilanh, 5 ng i s ng và 5 ng i tườ ườ ằ ườ ố ườ ửvong. Các b nh nhân (BN) đ u đ c ghi chép t m và ông k t lu n r ng,ệ ề ượ ỉ ỉ ế ậ ằTM đ ng v t cho ng i là khơng đ c, TM ng i cho ng i có k t qu ộ ậ ườ ượ ườ ườ ế ả ởm t s BN. K t qu này ph thu c vào nhi u y u t trong đó có y u tộ ố ế ả ụ ộ ề ế ố ế ốkỹ thu t, máu đông, b m tiêm TM và s khác nhau gi a các cá th trongậ ơ ự ữ ểcùng m t loài….Đây là k t qu r t quan tr ng cho nghiên c u ti p theoộ ế ả ấ ọ ứ ế[6].

T i th k XX: v n đ bí n c a truy n máu đã đ c m ra: + Nămớ ế ỷ ấ ề ẩ ủ ề ượ ở1900, Karl Landsteiner phát hi n ra h nhóm máu ABO, m đ u cho kệ ệ ở ầ ỷnguyên TM. Tho t nhiên, K.Landsteiner xác đ nh 2 kháng nguyên A và B,ạ ịcùng v i hai kháng th t ng ng là Anti-A và Anti-B, t đó có 3 nhómớ ể ươ ứ ừh ng c u A, B và O [13]. Ông đã m ra các đi u bí n TM ng i choồ ầ ở ề ẩ ường i gây t vong và t o d ng các h ng nghiên c u m i: mi n d chườ ử ạ ự ướ ứ ớ ễ ịhuy t h c, mi n d ch ghép, di truy n, ngu n g c loài ng i và y h cế ọ ễ ị ề ồ ố ườ ọpháp lý [6].

Năm 1940, Landsteiner và Wiener đã ti n hành m t th c nghi mế ộ ự ệtrên kh Macacus Rhesus, và đã phát hi n ra h nhóm máu Rh. S phátỉ ệ ệ ựtri n ra nhóm máu h Rh đã gi i thích đ c nh ng tr ng h p vàng daể ệ ả ượ ữ ườ ợtan máu tr s sinh. Khác v i NM h ABO, h Rh ch có kháng nguyênở ẻ ơ ớ ệ ệ ỉmà khơng có kháng th t nhiên. Kháng ngun đ u tiên c a h Rh đ cể ự ầ ủ ệ ượphát hi n là kháng nguyên D, ng i có kháng nguyên D trên b m t h ngệ ườ ề ặ ồc u đ c g i là ng i có NM Rh d ng và ng i khơng có kháng ngunầ ượ ọ ườ ươ ườD trên b m t h ng c u đ c g i là ng i có NM Rh âm [8]. Đây là ti nề ặ ồ ầ ượ ọ ườ ếb m i, đ c coi nh cơng trình th k trong công tác b o v s c kh eộ ớ ượ ư ế ỷ ả ệ ứ ỏ(SK) con ng iườ .

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Do nhu c u máu trong đi u tr ngày càng tăng, Braxton (1869) đ aầ ề ị ưra dung d ch ch ng đơng b ng phosphate. Sau đó Weil (1915) đã đ a raị ố ằ ưdung d ch citrate, dung d ch này dùng su t th i gian đ i chi n th nh t.ị ị ố ờ ạ ế ứ ấLoutit (1943) đã phát hi n ra công th c ACD (acide - citrate - dextrose)ệ ứđ ch ng đông l ng máu l n. Năm 1970 do nhu c u b o qu n máu lâuể ố ượ ớ ầ ả ảh n nên ACD đ c thay th b ng CPD (citrate - phosphate - dextrose).ơ ượ ế ằ

Ngân hàng máu đ u tiên đ c xây d ng t i m t b nh vi n ầ ượ ự ạ ộ ệ ệ ởChicago (1936). Năm 1940 Mỹ, n c đ u tiên đã t ch c ch ng trìnhở ướ ầ ổ ứ ươthu gom máu qua H i Ch Th p đ [6]. Năm 1947 Cohn đã thành côngộ ữ ậ ỏnghiên c u tách các thành ph n huy t t ng b ng ethanol l nh (coldứ ầ ế ươ ằ ạethanol). Cu i th k XX, vai trò b ch c u trong an toàn truy n máuố ế ỷ ạ ầ ề(ATTM) đã đ c đ c p, b ch c u trong máu b o qu n t o ra nhi u chượ ề ậ ạ ầ ả ả ạ ề ấgây s t, gây d ng ng nh prostaglandin, histamine,… làm cho ch tố ị ứ ứ ư ấl ng máu b thay đ i.ượ ị ổ

M t trong các thành t u l n c a th k XX và đang đ c phát tri nộ ự ớ ủ ế ỷ ượ ểc a th k XXI là v n đ t bào g c (Stam cells) ng d ng trong đi u trủ ế ỷ ấ ề ế ố ứ ụ ề ịb nh. T nh ng năm 70 c a th k tr c cùng v i các hi u bi t cệ ừ ữ ủ ế ỷ ướ ớ ể ế ủkháng nguyên b ch c u HLA, các ch t c ch mi n d ch và các cytokinạ ầ ấ ứ ế ễ ịt o máu, ghép t y t bào g c sinh máu đã phát tri n thêm m t b c m iạ ủ ế ố ể ộ ướ ớ[6]

<b>1.1.2. L ch s phát tri n truy n máu c a Vi t Namịửểềủệ</b>

Vi t Nam, TM đ c b t đ u áp d ng t các năm đ u th p k 40

t i các b nh vi n Hà N i, Sài Gịn. Ph ng pháp lúc đó là truy n tr cạ ệ ệ ở ộ ươ ề ựti p t ng i cho sang ng i nh n qua máy Touvolet hay m t cách thế ừ ườ ườ ậ ộ ụđ ng h n qua các b m tiêm c l n [12].ộ ơ ơ ỡ ớ

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Cu i năm 1945, trung tâm TM đ u tiên đ c hình thành Vi nố ầ ượ ở ệGrall Sài Gòn. Sau đó m t là m t trung tâm m i đ c xây d ng t i Gòộ ộ ớ ượ ự ạV p, Sài Gòn. Trung tâm TM đ u tiên Hà N i đ c thành l p t thángấ ầ ở ộ ượ ậ ừ7-1948 t i Vi n Pasteur Hà N i. Do nhu c u c u quân đ i Pháp nên haiạ ệ ộ ầ ầ ộtrung tâm TM Nam Đ nh (tháng 4-1951) và H i Phòng (tháng 10-1953)ở ị ảđ c thành l p thêm [12].ượ ậ

T năm 1993-2005: truy n máu Vi t Nam phát tri n toàn di nừ ề ệ ể ệtheo h ng phát tri n c a truy n máu hi n đ i c a khu v c và th gi i.ướ ể ủ ề ệ ạ ủ ự ế ớ+ V n đ ng cho máu tình nguy n quy mô toàn qu c b t đ u tậ ộ ệ ố ắ ầ ừ24/01/1994. M t năm sau (1995) B Y t và H i Ch Th p đ quy tộ ộ ế ộ ữ ậ ỏ ếđ nh l y ngày 6/1 là ngày b u c khóa qu c h i đ u tiên 1946 làm ngàyị ấ ầ ử ố ộ ầđ ng viên toàn dân tham gia hi n máu, t i năm 2000 Chính ph quy tộ ế ớ ủ ếđ nh đ i sang ngày 7/4 ngày SK toàn c u giành cho ATTM làm ngày cị ổ ầ ổđ ng hi n máu toàn qu c [6].ộ ế ố

Tháng 01/1995 B Y t - Tài chính - K ho ch đã xây d ng giá ti nộ ế ế ạ ự ềcho m t đ n v máu. Đ i m i trang thi t b thu gom và b o qu n máu tộ ơ ị ổ ớ ế ị ả ả ừchai thay b ng túi d o, thay gi ng b ng gh l y máu, xây d ng t l nhằ ẻ ườ ằ ế ấ ự ủ ạb o qu n máu và huy t t ng. Sàng l c đ 5 5 b nh nhi m trùng theoả ả ế ươ ọ ủ ệ ễyêu c u c a T ch c y t th gi i: HIV, giang mai, s t rét, HBV, HCV.ầ ủ ổ ứ ế ế ớ ố

Truy n máu luôn đ c coi là m t trong nh ng chi n l c u tiênề ượ ộ ữ ế ượ ưhàng đ u do d ch HIV/AIDS ngày càng lan r ng trong c ng đ ng và t lầ ị ộ ộ ồ ỷ ệnhi m HIV t 5-10% trên toàn th gi i thông qua truy n máu và các chễ ừ ế ớ ề ếph m máu. Vi c lây nhi m này có th đ c lo i tr n u bi t ph i h pẩ ệ ễ ể ượ ạ ừ ế ế ố ợvà th c hi n t t ch ng trình Truy n máu qu c gia [3].ự ệ ố ươ ề ố

Vi t Nam, TM là m t b ph n c a h th ng huy t h c và truy n

máu [1]. T i trung ng Vi n huy t h c - truy n máu đ c đ t t i b nhạ ươ ệ ế ọ ề ượ ặ ạ ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

vi n B ch Mai, t i tuy n t nh, thành ph b ph n TM này th ng đ cệ ạ ạ ế ỉ ố ộ ậ ườ ượđ t trong khoa huy t h c và truy n máu. Trong nh ng năm qua, cùngặ ế ọ ề ữv i s phát tri n chung c a h th ng y t trong tồn qu c, cơng tác TMớ ự ể ủ ệ ố ế ốcũng ngày càng đ c c ng c và nâng cao nh s quan tâm c a Nhàượ ủ ố ờ ự ủn c nói chung và c a ngành y t nói riêng [1].ướ ủ ế

<b>1.2. KI N TH C VÀ TH C HÀNH V AN TOÀN TRUY N MÁUẾỨỰỀỀ1.2.1. Đ nh nghĩaị</b>

<b>1.2.1.1. Máu</b>

Máu là m t t ch c di đ ng đ c t o thành t thành ph n h uộ ổ ứ ộ ượ ạ ừ ầ ữhình là các t bào (h ng c u, b ch c u, ti u c u) và huy t t ng. Ch cế ồ ấ ạ ầ ể ầ ế ươ ứnăng chính c a máu là cung c p các ch t nuôi d ng và c u t o các tủ ấ ấ ưỡ ấ ạ ổch c cũng nh lo i b các ch t th i trong quá trình chuy n hóa c a cứ ư ạ ỏ ấ ả ể ủ ơth nh khí carbonic và acid lactic. Máu cũng là ph ng ti n v n chuy nể ư ươ ệ ậ ểc a các t bào và các ch t khác nhau nh amino acid, lipid, hormone gi aủ ế ấ ư ữcác t ch c và c quan trong c th .ổ ứ ơ ơ ể

<b>1.2.1.2. Truy n máuề</b>

Theo quy ch TM (2007), TM lâm sàng là các ho t đ ng liên quanế ạ ộđ n vi c đ a máu và các ch ph m máu vào trong m ch máu c a ng iế ệ ư ế ẩ ạ ủ ườnh n [2]. TM là m t khâu tr ng y u c a h th ng c p c u và đi u trậ ộ ọ ế ủ ệ ố ấ ứ ề ịth ng b nh binh, BN và n n nhân. Mu n TM hi u qu và an toàn (AT),ươ ệ ạ ố ệ ảđi u c p thi t là ph i có đ s l ng máu và đ m b o đúng ch t l ngề ấ ế ả ủ ố ượ ả ả ấ ượ[7].

TM đ c s d ng trong nhi u tình hu ng, nhi u chuyên khoaượ ử ụ ề ố ềnh m b sung cho s thi u h t m t ho c nhi u thành ph n trong máuằ ổ ự ế ụ ộ ặ ề ầc a ng i b nh. BN thi u máu có th đ c TM toàn ph n ho c các chủ ườ ệ ế ể ượ ầ ặ ế

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

ph m nh : kh i h ng c u, kh i b ch c u, kh i ti u c u, các ch ph mẩ ư ố ồ ầ ố ạ ầ ố ể ầ ế ẩhuy t t ng,… tùy thu c vào tình tr ng b nh [10]ế ươ ộ ạ ệ .

<b>1.2.1.3. An toàn truy n máuề</b>

ATTM là m t trong nh ng yêu c u c b n c a truy n máu [10].ộ ữ ầ ơ ả ủ ềATTM là m t quy trình khép kín t vi c ch đ nh truy n máu đúng, sộ ừ ệ ỉ ị ề ửd ng đúng máu và các ch ph m phù h p, theo dõi và x trí t t các bi uụ ế ẩ ợ ử ố ểhi n trong quá trình TM, theo dõi các tai bi n (TB) có th x y ra trong vàệ ế ể ảsau khi TM… nh m h n ch và phòng ng a các ph n ng b t l i có thằ ạ ế ừ ả ứ ấ ợ ểnh h ng đ n tính m ng BN cũng nh SK c a BN v sau [14]. ATTM 6

ngày nay đ c hi u theo nghĩa r ng là AT cho ng i cho máu, AT choượ ể ộ ườnhân viên làm công tác TM và AT cho ng i nh n máu [9]. Nh ng yêuườ ậ ữc u c a ATTM là:ầ ủ

An toàn v s l ng: ề ố ượ Đ m b o cung c p đ y đ , k p th i, th ngả ả ấ ầ ủ ị ờ ườxuyên, n đ nh máu và các ch ph m máu có ch t l ng cho đi u tr ,ổ ị ế ẩ ấ ượ ề ịc p c u, d phòng th m h a. Đ m b o v s l ng máu bao g m đ mấ ứ ự ả ọ ả ả ề ố ượ ồ ảb o c s theo t ng ch ph m máu c n cho đi u tr và theo các NM (hả ơ ố ừ ế ẩ ầ ề ị ệABO, h Rh,…) [10].ệ

An toàn v ch t l ng: ề ấ ượ Máu đ c l y t ng i hi n máu tượ ấ ừ ườ ế ựnguy n [10]. Ph i đ c u tiên l y máu vùng có nguy c th p nh t đệ ả ượ ư ấ ở ơ ấ ấ ểtránh giai đo n c a s , l y máu ph i đ c khám xét c n th n đ tìm raạ ử ổ ấ ả ượ ẩ ậ ểđ c các y u t b t th ng, đ chăm sóc SK và t v n cho ng i hi nượ ế ố ấ ườ ể ư ấ ườ ếmáu [7]. Máu và các ch ph m c a máu có ch t l ng đ c cung c p choế ẩ ủ ấ ượ ượ ấcác c s y t m i khu v c nh m đ m b o công b ng cho ng i dânơ ở ế ọ ự ằ ả ả ằ ườtrong h ng th d ch v TM.ưở ụ ị ụ

An toàn cho ng i hi n máu: ng i hi n máu ph i đ c t v n,ườ ế ườ ế ả ượ ư ấkhám lâm sàng, xét nghi m tuy n ch n, chăm sóc và h ng d n đ y đệ ể ọ ướ ẫ ầ ủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

chu đáo trong quá trình hi n máu nh m gi m các TB. Ng i hi n máu làế ằ ả ườ ếng i kh e m nh, có đ đi u ki n theo quy đ nh và t nguy n hi n máuườ ỏ ạ ủ ề ệ ị ự ệ ếtoàn ph n hay m t s thành ph n c a máu [2]. ầ ộ ố ầ ủ

An tồn cho nhân viên làm cơng tác truy n máu: đ c trang b đ yề ượ ị ầđ các ki n th c v ATTM, đ c b o h lao đ ng và đ m b o các v nủ ế ứ ề ượ ả ộ ộ ả ả ấđ pháp lý. ề

An toàn cho ng i nh n máu: đ m b o AT v s l ng máu, đ mườ ậ ả ả ề ố ượ ảb o m i nhu c u v máu khi ng i b nh c n, đ m b o v ch t l ngả ọ ầ ề ườ ệ ầ ả ả ề ấ ượmáu và th c hi n đ y đ quy đ nh và quy trình v TM.ự ệ ầ ủ ị ề

Tuy nhiên, nh ng năm g n đây, ngày càng xu t hi n nhi u y u tữ ầ ấ ệ ề ế ốnguy c nh h ng t i ATTM nh : s xu t hi n các m m b nh lây quaơ ả ưở ớ ư ự ấ ệ ầ ệđ ng TM, s xu t hi n và bùng phát cá v d ch v i các d ng bi n thườ ự ấ ệ ụ ị ớ ạ ế ểc a các ch ng virus… làm ngu n ng i hi n máu có xu h ng b thuủ ủ ồ ườ ế ướ ịh p. Do đó, vi c áp d ng các bi n pháp nh m đ m b o ATTM m iẹ ệ ụ ệ ằ ả ả ở ỗqu c gia càng tr nên c p thi t [10].ố ở ấ ế

<b>1.2.2. Các trường h p đợược và không được truy n máuề1.2.2.1. Các trường h p đợược truy n máuề</b>

Có nhi u lý do m i ng i đ c TM bao g m ph u thu t, b nh t t,ề ọ ườ ượ ồ ẩ ậ ệ ậth ng tích và b nh t t. Tùy vào nguyên nhân mà ng i nh n đ c TMươ ệ ậ ườ ậ ượtoàn ph n hay các ch ph m c a máu.ầ ế ẩ ủ

Ph u thu t, ch n th ng hay b nh thi u máu: m t máu trong khiẫ ậ ấ ươ ệ ế ấph u thu t ho c ch n th ng có th yêu c u truy n nh ng gì đ c g iẫ ậ ặ ấ ươ ể ầ ề ữ ượ ọlà “đóng gói các t bào máu đ ”, có nghĩa là máu nh t đ nh có ch a m tế ỏ ấ ị ứ ộn ng đ c a các t bào máu ch y u là màu đ . Ngoài ra, thi u máu làồ ộ ủ ế ủ ế ỏ ế

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

khi có các t bào máu quá ít màu đ , có th yêu c u truy n các t bàoế ỏ ể ầ ề ếmáu đ đóng gói.ỏ

Xu t huy t: c n TM đ bù l i l ng máu đã m t đ ng th i cungấ ế ầ ể ạ ượ ấ ồ ờc p thêm các y u t đông máu [4].ấ ế ố

Gi m ti u c u, thi u h t các y u t đông máu b m sinh hay m cả ể ầ ế ụ ế ố ẩ ắph i.ả

Ung th : ung th có th làm gi m s n xu t các t bào máu đ , cácư ư ể ả ả ấ ế ỏt bào b ch c u và ti u c u c a c th b ng cách tác đ ng đ n các cế ạ ầ ể ầ ủ ơ ể ằ ộ ế ơquan có nh h ng đ n máu, ch ng h n nh th n, t y x ng và lách.ả ưở ế ẳ ạ ư ậ ủ ươThu c đ c s d ng trong hóa tr li u cũng có th làm gi m các thànhố ượ ử ụ ị ệ ể ảph n c a máu nh v y trong các lo i b nh ung th thì r t c n ph i TMầ ủ ư ậ ạ ệ ư ấ ầ ả .

Nhi m trùng, suy gan ho c các v t b ng n ng: có th c n truy nễ ặ ế ỏ ặ ể ầ ềhuy t t ng là m t ph n ch t l ng c a máu.ế ươ ộ ầ ấ ỏ ủ

Các r i lo n máu: nh ng ng i có b nh v máu và nh ng ng iố ạ ữ ườ ệ ề ữ ườc y ghép t bào g c có th đ c truy n các t bào h ng c u và ti u c u.ấ ế ố ể ượ ề ế ồ ầ ể ầ

<b>1.2.2.2. Các trường h p không đợược truy n máuề</b>

Bên c nh nh ng tr ng h p nh t thi t ph i truy n máu thì cũngạ ữ ườ ợ ấ ế ả ềcó m t s tr ng h p khơng nên tr ng máu vì sẽ r t nguy hi m choộ ố ườ ợ ườ ấ ễtính m ng c a ng i nh n máu nh : ạ ủ ườ ậ ư

- Phù ph i c p ổ ấ

- Viêm t c đ ng m ch hay tĩnh m chắ ộ ạ ạ

<b>1.2.3. Nguyên t c trong truy n máuắề</b>

Truy n cùng NM đ tránh kháng nguyên và kháng th t ng ngề ề ể ươ ứg p nhau gây ra hi n t ng các h ng c u k t dính v i nhau (ng ng k t).ặ ệ ượ ồ ầ ế ớ ư ế

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Ngoài vi c xác đ nh NM c a ng i cho và ng i nh n máu, c nệ ị ủ ườ ườ ậ ầph i làm ph n ng chéo b ng cách tr n h ng c u c a ng i cho v iả ả ứ ằ ộ ồ ầ ủ ườ ớhuy t thanh c a ng i nh n và ng c l , tr n h ng c u c a ng i nh nế ủ ườ ậ ượ ạ ộ ồ ầ ủ ườ ậv i huy t thanh c a ng i cho. N u khơng có hi n t ng ng ng k tớ ế ủ ườ ế ệ ượ ư ếh ng c u thì máu đó m i đ c truy n cho ng i nh n.ồ ầ ớ ượ ề ườ ậ

Ki m tra ch t l ng máu: nhóm máu, s l ng, màu s c, vôể ấ ượ ố ượ ắkhu n. Theo dõi quá trình TM, d u hi u sinh t n c a b nh nhân, dây TM,ẩ ấ ệ ồ ủ ệt c đ ch y [4]. ố ộ ả

Trong tr ng h p c p c u khơng có máu cùng nhóm thì truy nườ ợ ấ ứ ềmáu khác nhóm theo quy t c sau đây và s l ng ít h n 2 đ n v máu.ắ ố ượ ơ ơ ị

<b>1.2.4. Ý nghĩa trong th c hành truy n máuựề</b>

Truy n máu đ nuôi d ng các t bào và c quan trong c thề ể ưỡ ế ơ ơ ểnh m duy trì s s ng c a con ng iằ ự ố ủ ườ .

B t kỳ lý do nào gây ra thi u máu nhi u thì đ u ph i truy n máu.ấ ế ề ề ả ềTruy n máu cũng là đ ch ng ch y máu ngoài ho c sâu trong c thề ể ố ả ặ ơ ểho c kh p nh trong b nh máu khó đơng và các b nh r i lo n đôngặ ở ớ ư ệ ệ ố ạc m máu. Truy n máu còn đ ph c h i các ch ng suy dinh d ng.ầ ề ể ụ ồ ứ ưỡ

Tùy theo th tr ng c th mà bác sĩ sẽ dùng kh i h ng c u ho cể ạ ụ ể ố ồ ầ ặhuy t t ng ho c kh i ti u c u. Ngày nay truy n máu là cách đi u trế ươ ặ ố ể ầ ề ề ịt t nh t trong c p c u và đi u tr n i, ngo i, s n, nhi và các chuyên khoaố ấ ấ ứ ề ị ộ ạ ảkhác. Khơng có m t ch t nào có th thay th máu.ộ ấ ể ế

<b>1.3. TAI BI N THẾƯỜNG G P DO TRUY N MÁU VÀ BI N PHÁP XẶỀỆỬTRÍ</b>

<b>1.3.1. Các tai bi n truy n máu do mi n d chếềễị1.3.1.1. Ph n ng tan máu c p do truy n máuả ứấề</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Th ng g p do truy n máu toàn ph n ho c kh i h ng c u khôngườ ặ ề ầ ặ ố ồ ầt ng đ ng v nhóm máu ABO. ươ ồ ề

Bi u hi n lâm sàng: kích thích, lo l ng, đ da, bu n nôn, nôn, đauể ệ ắ ỏ ồv trí truy n máu, đau b ng, đau l ng, s t/rét run, m ch nhanh, hị ề ụ ư ố ạ ạhuy t áp, ch y máu không c m, n c ti u s m màu [5]. ế ả ầ ướ ể ẫ

X trí: l p t c ng ng truy n máu, đi u tr c ch ph n ng mi nử ậ ứ ừ ề ề ị ứ ế ả ứ ễd ch - d ng, nâng huy t áp, duy trì đ ng th phù h p và đ m b o l cị ị ứ ế ườ ở ợ ả ả ọmáu b ng d ch truy n, thu c l i ti u, ch y th n nhân t o khi c n [6].ằ ị ề ố ợ ể ạ ậ ạ ầ

<b>1.3.1.2. Ph n ng tan máu mu n do truy n máả ứộều</b>

Do hi n t ng mi n d ch th phát ch ng l i các đ ng khángệ ượ ễ ị ứ ố ạ ồnguyên h ng c u. Kháng th b t đ u t o ra sau khi ng i b nh ti p xúcồ ầ ể ắ ầ ạ ườ ệ ếv i kháng nguyên l trong máu truy n 1- 2 tu n [6]. ớ ạ ề ầ

Bi u hi n lâm sàng: khơng có bi u hi n lâm sàng đ c hi u mà chể ệ ể ệ ặ ệ ỉgi m n ng đ hemoglobin. Tr ng h p n ng h n có th có các bi uả ồ ộ ườ ợ ặ ơ ể ểhi n đ c tr ng nh s t rét run, vàng da, thi u máu,… ệ ặ ư ư ố ế

X trí: do m c đ này th ng nh nên khơng c n đi u tr tích c cử ứ ộ ườ ẹ ầ ề ị ựch đi u tr tri u ch ng, ch ng vô ni u, suy th n.ỉ ề ị ệ ứ ố ệ ậ

<b>1.3.1.3. Ph n ng s t sau truy n máu không do tan máuả ứốề</b>

Đây là ph n ng ph bi n, nh ng th ng không ph i là nghiêmả ứ ổ ế ư ườ ảtr ng. Khi m t c n s t phát tri n nhanh chóng trong q trình truy nọ ộ ơ ố ể ềho c ngay sau khi truy n nó đ c g i là s t ph n ng. ặ ề ượ ọ ố ả ứ

Nguyên nhân là do khơng phù h p nhóm b ch c u và ti u c u c aợ ạ ầ ể ầ ủng i cho và ng i nh nườ ườ ậ .

Bi u hi n lâm sàng: s t đ n thu n không quá 1,5 0C so v i tr cể ệ ố ơ ầ ớ ướtruy n, có th kèm theo rét run, đau đ u, bu n nôn [5]. ề ể ầ ồ

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

X trí: t m ng ng truy n, s d ng paracetamol 10 mg/kg u ngử ạ ư ề ử ụ ốho c tiêm truy n.ặ ề

<b>1.3.1.4. Ph n ng s c ph n vả ứốảệ</b>

- Th ng xu t hi n ngay sau khi b t đ u truy n ườ ấ ệ ắ ầ ề

- Bi u hi n lâm sàng: khó th , t t huy t áp, nôn, đau b ng, vã mể ệ ở ụ ế ụ ồhôi, đ i ti u ti n không t ch , co th t khí- ph qu n,…. ạ ể ệ ự ủ ắ ế ả

- X trí: h tr hô h p, th oxy, ch ng co th t khí - ph qu n,ử ỗ ợ ấ ở ố ắ ế ảtruy n d ch, adrenalin, dopamine, corticoic,…ề ị

<b>1.3.1.5. Các ph n ng d ng do truy n máuả ứị ứề</b>

M c dù sẽ đ c cung c p máu phù h p v i nhóm máu, nó v n cịnặ ượ ấ ợ ớ ẫcó th có m t ph n ng d ng v i các thành ph n c a máu đ cể ộ ả ứ ị ứ ớ ầ ủ ượtruy n. ề

M đay: do các d nguyên có trong huy t t ng và các ch ph mề ị ế ươ ế ẩmáu khác có ch a huy t t ng d n đ n gi i phóng histamine t cácứ ế ươ ẫ ế ả ừmastocyt b kháng th (IgG, IgE) bao ph [6]. ị ể ủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>1.3.2.3. Nhi m xo n khu n giang maiễắẩ</b>

- Tác nhân gây b nh: Treponema pallidum ệ

- Bi u hi n lâm sàng: gi ng giang mai giai đo n 2 (s n lan t a vàể ệ ố ạ ẩ ỏt n th ng h ch b ch huy t)ổ ươ ạ ạ ế

- X trí: s d ng phác đ đi u tr giang mai đ đi u tr .ử ử ụ ồ ề ị ể ề ị

<b>1.3.3. Tai bi n do truy n máu kh i lếềố ượng l nớ1.3.3.1. Quá t i tu n hoànảầ</b>

Do truy n m t kh i l ng l n máu v i t c đ nhanh gây quá t iề ộ ố ượ ớ ớ ố ộ ảtu n hoàn nh t là trên các b nh nhân s n có b nh tim ho c ph iầ ấ ệ ẵ ệ ặ ổ .

Bi u hi n lâm sàng: ho, khó th , xanh tím, ph ng tĩnh m ch c nh,ể ệ ở ồ ạ ảđâu đ u, nh p nhanh; có th suy tim, phù ph i c p [5]ầ ị ể ổ ấ .

X trí: ng ng truy n máu, đ t b nh nhân t th n a ng i, thử ừ ề ặ ệ ở ư ế ữ ồ ởoxy, dùng thu c l i ti u.ố ợ ể

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

- X trí: khơng truy n trên 1 đ n v máu m i 5 phút. Bù calci b ngử ề ơ ị ỗ ằclorua calci ho c gluconat calci n u có bi n ch ng do gi m calciặ ế ế ứ ả .

<b>1.3.4. Tai bi n khácế</b>

Truy n máu quá nhi u có th d n đ n quá nhi u ch t s t trongề ề ể ẫ ế ề ấ ắmáu. Đi u này có th làm h ng các b ph n c a c th , bao g m c ganề ể ỏ ộ ậ ủ ơ ể ồ ảvà tim. Nh ng ng i có tình tr ng q t i s t có th đ c đi u tr b ngữ ườ ạ ả ắ ể ượ ề ị ằli u pháp chelation s t, trong đó s d ng thu c đ lo i b d th a.ệ ắ ử ụ ố ể ạ ỏ ư ừ

Quá t i s t sẽ d n đ n x m da, r i lo n ch c năng t y n i ti t,ả ắ ẫ ế ạ ố ạ ứ ụ ộ ếgan, tim x trí b ng cách th i s t.ử ằ ả ắ

<b>1.4. M T S NGHIÊN C U TRONG VÀ NGOÀI NỘỐỨƯỚC V AN TOÀNỀTRUY N MÁUỀ</b>

Ngày nay m c dù ki n th c v ATTM ngày càng cao và các bi nặ ế ứ ề ệpháp nh m đ m b o ATTM ngày càng đ c tăng c ng, song ATTM v nằ ả ả ượ ườ ẫch a đ c đ m b o. nhi u n c trên th gi i, vi c tuân th v ATTMư ượ ả ả Ở ề ướ ế ớ ệ ủ ềv n còn th p. Đánh giá ki n th c c a các đi u d ng v truy n máu đẫ ấ ế ứ ủ ề ưỡ ề ề ểđ m b o an toàn cho b nh nhân năm 2017 c a Asmaa Hamed Abd Elhyả ả ệ ủvà Zeinab Abdel Aziz Kasemy t i b nh vi n đ i h c Menoufia cho th y cóạ ệ ệ ạ ọ ấ61,2% đi u d ng có ki n th c đ t v truy n máu [15].ề ưỡ ế ứ ạ ề ề

Theo đi u tra ki n th c v an toàn truy n máu c a Jordan 2012ề ế ứ ề ề ủghi nh n đ c k t qu : 95,3% hoàn thành b ng câu h i v ki n th c TMậ ượ ế ả ả ỏ ề ế ứv i s đi m trung bình là 51,3%. Đa s các đi u d ng thi u ki n th cớ ố ể ố ề ưỡ ế ế ứliên quan đ n vi c chu n b BN tr c khi truy n máu. Ngồi ra, có 92%ế ệ ẩ ị ướ ềs d ng các ph ng pháp không h p l gây nguy h i làm tan máu [16]ử ụ ươ ợ ệ ạ

Kh o sát ki n th c truy n máu c a các đi u d ng (ĐD) t i cácả ế ứ ề ủ ề ưỡ ạtrung tâm đào t o y khoa c a đ i h c Shahrekord năm 2004 c a Kobraạ ủ ạ ọ ủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Noryan, Shanhram Etemadyfar và Yosef Aslain cho th y 81,2 % ĐDấkhơng bi t th i gian thích h p đ truy n máu và các ch ph m c a máuế ờ ợ ể ề ế ẩ ủkhi nh n t ngân hàng máu. Ngoài ra, có 21,4% ĐD có ki n th c t t,ậ ừ ế ứ ố66,7% có ki n th c trung bình và 12% có ki n th c kém v truy n máuế ứ ế ứ ề ề[17].

Nghiên c u ki n th c và th c hành v ATTM c a ĐD t i b nh vi nứ ế ứ ự ề ủ ạ ệ ệđa khoa Ti n Giang năm 2009 c a Tr nh Xuân Quang và các c ng s đãề ủ ị ộ ựghi nh n đ c k t qu : ki n th c và th c hành c a ĐD v ATTM cònậ ượ ế ả ế ứ ự ủ ềh n ch ; 58,9% đi u d ng không bi t nhi t đ b o qu n máu, 20%ạ ế ề ưỡ ế ệ ộ ả ảđi u d ng không làm ph n ng chéo t i gi ng tr c khi truy n máu,ề ưỡ ả ứ ạ ườ ướ ề50% ĐD không nh th i gian làm ngu i máu tr c khi truy n, 79,2% ĐDớ ờ ộ ướ ềkhông th c hi n ph n ng vi sinh v t khi truy n máu [14].ự ệ ả ứ ậ ề

Kh o sát ki n th c v ATTM c a ĐD t i b nh vi n Đa khoa Khuả ế ứ ề ủ ạ ệ ệv c Đ nh Quán năm 2014 c a ĐD Phan Th Kim Hoa - H a H ng Tài k tự ị ủ ị ứ ồ ếqu cho th y r ng: có 79% đ i t ng tr l i sai v ch đ nh truy n máuả ấ ằ ố ượ ả ờ ề ỉ ị ềtrong ch n th ng s não (m t kỹ thu t m i mà b nh vi n đã tri n khaiấ ươ ọ ộ ậ ớ ệ ệ ểvà đ t nhi u k t qu kh quan), có 7% nhân viên đ c h i không bi tạ ề ế ả ả ượ ỏ ết c m ch là m t TB th ng x y ra do kỹ thu t tiêm truy n c a ng iắ ạ ộ ườ ả ậ ề ủ ườđi u d ng; trong th c hành truy n máu, th c hi n ph n ng vi sinhề ưỡ ự ề ự ệ ả ứv t khi truy n máu là m t yêu c u b t bu c ph i làm nh ng ch có 66%ậ ề ộ ầ ắ ộ ả ư ỉnhân viên tr l i có làm, 34% khơng làm, ch có 88% nhân viên tr l iả ờ ỉ ả ờđúng th i gian làm ngu i máu tr c khi truy n, 18% nhân viên khôngờ ộ ướ ềnh [11].ớ

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>2.1.5. Đ a đi m và th i gian nghiên c uịểờứ</b>

Đ a đi m: B nh vi n đa khoa Th o Nguyên.ị ể ệ ệ ả

Th i gian: T tháng 01/2023 đ n tháng 09/2023.ờ ừ ế

<b>2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C UỨ2.2.6. Phương pháp nghiên c uứ</b>

S d ng ph ng pháp mô t c t ngang.ử ụ ươ ả ắ

<b>2.2.7. C m uỡ ẫ</b>

Ch n 112 đi u d ng, h sinh và KTV đang công tác t i B nh vi nọ ề ưỡ ộ ạ ệ ệđa khoa Th o Nguyên.ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>2.2.8. Phương pháp ch n m uọẫ</b>

Ch n m u thu n ti n t t c các đi u d ngọ ẫ ậ ệ ấ ả ề ưỡ , h sinh và KTVộ đanglàm vi c t i b nh vi n đa khoaệ ạ ệ ệ Th o Nguyên.ả

<b>2.2.9. N i dung nghiên c uộứ </b>

- Tu i: tính tu i theo năm d ng l ch c a đi u d ng, đ c chiaổ ổ ươ ị ủ ề ưỡ ượlàm 3 nhóm < 25 tu i, 25- 40 tu i và >ổ ổ 40 tu i. ổ

- Gi i tính: chia thành 2 nhóm nam và n . ớ ữ

- Thâm niên làm vi c: tính t lúc đi u d ng b t đ u làm vi c t iệ ừ ề ưỡ ắ ầ ệ ạb nh vi n đa khoa ệ ệ Th o Nguyênả , đ c chia làm 4 nhómượ < 5 năm, 5-10năm, 10- 20 năm và > 20 năm.

- Trình đ chun mơn: đ c chia làm 3 nhóm trung h c, cao đ ngộ ượ ọ ẳvà c nhân.ử

* Ki n th c chung v an toàn truy n máu: ế ứ ề ề

Đánh giá ki n th c v an toàn truy n máu d a trên s đi m đ tế ứ ề ề ự ố ể ạđ c khi tr l i đúng các n i dung liên quan v an toàn truy n máu. M iượ ả ờ ộ ề ề ỗn i dung tr l i đúng đ c 1 đi m, tr l i không đúng 0 đi m. ộ ả ờ ượ ể ả ờ ể

Thang đi m đánh giá ki n th c v an toàn truy n máu c a đi uể ế ứ ề ề ủ ềd ng có 2 m c đ : đ t và ch a đ t.ưỡ ứ ộ ạ ư ạ

<b>B ng 2.2. Tiêu chu n đánh giá ki n th c v an toàn truy n máuảẩếứ ềềM c đ ki n th c (% đi m đ t)ứ ộ ếứểạS đi m đ t đố ểạ ược</b>

Đ tạ

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Ch a đ tư ạĐi m t i đaể ố

* Ki n th c v an toàn truy n máu: ế ứ ề ề

<b>B ng 2.2. N i dung đánh giá ki n th cảộếứN i dung đánh giáộ</b>

<b>ki n th cếứ</b>

<b>Ki n th c đúngếứĐi mể</b>

Ch đ nh trongỉ ịtruy n máuề

Li t kê đ 7 ch đ nh: ệ ủ ỉ ị- Thi u máu n ng ế ặ- S c m t máu ố ấ

- Nhi m khu n, nhi m đ cễ ẩ ễ ộn ng ặ

- Các b nh lý v máu ệ ề

- Viêm c tim, các b nh vanơ ệtim

- X c ng đ ng m ch não,ơ ứ ộ ạcao huy t áp ế

- Ch n th ng s não, viêmấ ươ ọnão, não úng th yủ

Ch n 1 ch đ nhọ ỉ ịlà 1 đi m, t i đaể ố

7 đi mể

Nhóm máu truy nềđ c an tồnượ

Ch n câu: Cùng nhómọ 1 đi mể

S đ truy n máuơ ồ ề Vẽ đúng s đ :ơ ồ 1 đi mể

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Tai bi n trongếtruy n máuề

Li t kê đ 5 tai bi n: ệ ủ ế- Tán máu c p ấ

- Ph n ng quá m n ả ứ ẫ- Nhi m khu n ễ ẩ

- Phù ph i c p do quá t iổ ấ ảtu n hoàn ầ

- T c m chắ ạ

Ch n 1 tai bi nọ ế1 đi m, t i đa 5ể ốđi mể

Đ n v t i đa khiơ ị ốtruy n máu khácềnhóm

Ch n câu: 2 đ n vọ ơ ị 1 đi mể

Nhi t đ b o qu nệ ộ ả ảmáu

Ch n câu: 2-6 đ Cọ ộ 1 đi mể

* Th c hành chung v an toàn truy n máuự ề ề

Đánh giá th c hành v an toàn truy n máu d a trên s đi m đ tự ề ề ự ố ể ạđ c khi th c hành đúng các n i dung liên quan v an toàn truy n máu.ượ ự ộ ề ềM i n i dung tr l i đúng đ c 1 đi m, tr l i không đúng 0 đi m. ỗ ộ ả ờ ượ ể ả ờ ể

Thang đi m đánh giá th c hành v quy trình an tồn truy n máuể ự ề ềc a đi u d ng có 2 m c đ : đ t và ch a đ t.ủ ề ưỡ ứ ộ ạ ư ạ

</div>

×