Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

TCCS 03 - Tiêu chuẩn kỹ thuật Dao cắt có tải 22 kV và 35 kV 2023 (file word)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.83 KB, 32 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</small>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>

<i><small>Hà Nội, ngày 05 háng 9 năm 2023</small></i>

<b>QUYẾT ĐỊNH</b>

<b>Về việc ban hành Tiêu chuẩn kỹ thuật dao cắt có tải điện áp 22 kV và 35 kVáp dụng trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam</b>

<b>HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM</b>

<i>Căn cứ Nghị định số 26/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ vềĐiều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;</i>

<i>Căn cứ Nghị quyết số 369/NQ-HĐTVngày 30/8/2023 của Hội đồng thànhviên</i>

<i>Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc ban hành các Tiêu chuẩn cơ sở EVN;Theo đề nghị của Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam.</i>

<b>QUYẾT ĐỊNH:</b>

<b>Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Tiêu chuẩn kỹ thuật dao cắt có</b>

tải điện áp 22 kV và 35 kV áp dụng trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam.Ký hiệu tiêu chuẩn là: TCCS 03:2023/EVN.

<b>Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.</b>

Quyết định số 64/QĐ-EVN ngày 05/5/2017 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam vềviệc ban hành Tiêu chuẩn kỹ thuật dao cắt có tải điện áp 22 kV và 35 kV trongTập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyếtđịnh này có hiệu lực.

<b>Điều 3. Tổng giám đốc, các Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng, Trưởng</b>

các Ban thuộc Hội đồng thành viên EVN, Chánh Văn phòng, Trưởng các Bancủa Cơ quan EVN, Người đứng đầu các Đơn vị trực thuộc EVN, Công ty con doEVN nắm giữ 100% vốn điều lệ (Công ty TNHH MTV cấp II), Công ty con doCông ty TNHH MTV cấp II nắm giữ 100% vốn điều lệ; Người đại diện phần vốncủa EVN, của công ty TNHH MTV cấp II tại các công ty cổ phần, Cơng tyTNHH; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày./.

- <small>UBQLVNN tại DN (để b/c); _____ ’</small>- <small>HĐTV EVN;</small>

- <small>Lưu: VT, TH, KHCNMT.</small>

<i><small>ỊỊỉi/</small></i><b> TẬP ĐOÁN kỊẠ </b>

<b>[^ĐJỆNiưcyiẸĨJtAỈjXjl </b>

<b>U\EVN ® </b>

<b>--- ---i)ặng Hồng An</b>

<b><small>MỤC LỤCTẬP ĐỒN</small></b>

<b><small>ĐIỆN LỰC VIỆT NAM</small></b>

<small>Số: 98/QĐ-HĐTV</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>PHẦN I. QUY ĐỊNH CHUNG ... 3</b>

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng ... 3

Điều 2. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt ... 3

Điều 3. Các điều kiện chung... 5

<b>PHẦN II. YÊU CẦU KỸ THUẬT ... 6</b>

<b>Chương I. LBS LOẠI CHÂN KHƠNG HOẶC KHÍ SF6 DÙNG CHO LƯỚIĐIỆN 22 KV...6</b>

Điều 4. Yêu cầu chung... 6

Điều 5. Các yêu cầu về thử nghiệm ... 7

Điều 6. Phần mềm kèm theo thiết bị... 8

Điều 7. Phụ kiện kèm theo thiết bị ... 8

Điều 8. Các tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kèm theo ... 9

Điều 9. Yêu cầu khác ... 9

Điều 10. Bảng yêu cầu đặc tính kỹ thuật LBS... 10

Điều 11. Bảng yêu cầu đặc tính kỹ thuật tủ điều khiển LBS... 13

Điều 12. Bảng yêu cầu đặc tính kỹ thuật Biến điện áp cấp nguồn (PT) cho tủđiều khiển LBS ... 15

<b>Chương II . LBS LOẠI CHÂN KHÔNG HOẶC KHÍ SF6 DÙNG CHOLƯỚI ĐIỆN 35 KV... 17</b>

Điều 13. Yêu cầu chung... 17

Điều 14. Các yêu cầu về thử nghiệm ... 17

Điều 15. Phần mềm kèm theo thiết bị... 17

Điều 16. Phụ kiện kèm theo thiết bị ... 17

Điều 17. Các tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kèm theo ... 17

Điều 18. Yêu cầu khác ... 17

Điều 19. Bảng yêu cầu đặc tính kỹ thuật LBS... 17

Điều 20. Bảng yêu cầu đặc tính kỹ thuật tủ điều khiển LBS... 20

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Điều 21. Bảng yêu cầu đặc tính kỹ thuật Biến điện áp cấp nguồn (PT) cho tủ

điều khiển LBS ... 20

<b>Chương III. LBS LOẠI DẦU DÙNG CHO LƯỚI ĐIỆN 22 KV ... 23</b>

Điều 22. Yêu cầu chung... 23

Điều 23. Các yêu cầu về thử nghiệm ... 23

Điều 24. Phụ kiện kèm theo thiết bị ... 24

Điều 25. Các tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kèm theo ... 24

Điều 26. Yêu cầu khác ... 24

Điều 27. Bảng yêu cầu đặc tính kỹ thuật LBS loại dầu dùng cho lưới điện 22kV...?... 25

<b>Chương IV. LBS LOẠI DẦU DÙNG CHO LƯỚI ĐIỆN 35 KV ... 27</b>

Điều 28. Yêu cầu chung... 27

Điều 29. Các yêu cầu về thử nghiệm ... 27

Điều 30. Phụ kiện kèm theo thiết bị ... 27

Điều 31. Các tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kèm theo ... 27

Điều 32. Yêu cầu khác ... 27

Điều 33. Bảng yêu cầu đặc tính kỹ thuật LBS loại dầu dùng cho lưới điện 35kV... 27

<b>PHẦN III. CHUYỂN TIẾP ÁP DỤNG VÀ TRÁCH NHIỆM THIHÀNH...30</b>

Điều 34. Chuyển tiếp áp dụng ... 30

Điều 35. Trách nhiệm thi hành ... 30

<b>PHỤ LỤC. TÀI LIỆU THAM KHẢO... 31</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>TẬP ĐỒN<small>CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</small>ĐIỆN Lực VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>

<b>TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT</b>

<b>DAO CẮT CÓ TẢI ĐIỆN ÁP 22 KV VÀ 35 KV ÁP DỤNG TRONGTẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA VIỆT NAM</b>

<b>(TCCS 03:2023/EVN)PHẦN I</b>

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các vật tư thiết bị được mua sắm kể từ ngàyQuyết định ban hành tiêu chuẩn này có hiệu lực.

2. Đối tượng áp dụng:

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với:

a. Tập đồn Điện lực Việt Nam (EVN).

b. Cơng ty con do EVN nắm giữ 100% vốn điều lệ (Công ty TNHH MTVcấp II).

c. Công ty con do Công ty TNHH MTV cấp II nắm giữ 100% vốn điều lệ(Công ty TNHH MTV cấp III).

d. Người đại diện phần vốn của EVN, của Công ty TNHH MTV cấp II tạicác Công ty cổ phần, Công ty TNHH (sau đây gọi tắt là Người đại diện).

<b>Điều 2. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt</b>

Trong tiêu chuẩn này, các thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt dưới đâyđược hiểu như sau:

1. LBS (Load Break Switch): Dao cắt có tải.

2. IEC (International Electrotechnical Commission): Ủy ban kỹ thuật điệnQuốc tế.

3. ISO (International Organization for Standardization): Tổ chức tiêu chuẩnhóa Quốc tế.

4. STL (Short-circuit Testing Liaison): Hiệp hội liên kết thử nghiệm ngắnmạch.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

5. Tiêu chuẩn tương đương: Là các tiêu chuẩn khác như tiêu chuẩn quốcgia/khu vực hoặc tiêu chuẩn riêng của nhà sản xuất có thể được chấp nhận vớiđiều kiện các tiêu chuẩn đó đảm bảo được tính tương đương hoặc cao hơn tiêuchuẩn quốc tế được nêu ra.

6. PT (Potential Transformer): Biến điện áp cấp nguồn cho tủ điều khiểnLBS.

7. SCADA (Supervisory Control And Data Acquisition): Hệ thống điềukhiển giám sát và thu thập dữ liệu vận hành hệ thống điện.

8. EVN: Tập đoàn Điện lực Việt Nam.

9. Đơn vị: bao gồm các đối tượng quy định tại điểm b, c, Khoản 2, Điều 1của tiêu chuẩn này.

10. Điện áp danh định của hệ thống điện (Nominal voltage of a system): Làgiá trị điện áp thích hợp được dùng để định rõ hoặc nhận dạng một hệ thống điện(theo Quy phạm trang bị điện 2006 - Phần I).

11. Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment): Là trịsố cao nhất của điện áp pha-pha, theo đó cách điện và các đặc tính liên quan kháccủa thiết bị được thiết kế đảm bảo điện áp này và những tiêu chuẩn tương ứng(theo Quy phạm trang bị điện 2006 - Phần I).

12. Tần số định mức (rated frequency): Tần số tại đó thiết bị được thiết kếđể làm việc.

13. Cấp chịu đựng xung sét cơ bản của cách điện (BIL: Basic InsulationLevel): Là một cấp cách điện xác định được biểu diễn bằng kV của giá trị đỉnhcủa một xung sét tiêu chuẩn.

Các thuật ngữ và định nghĩa khác được hiểu và giải thích trong Quy phạmtrang bị điện 2006 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BCN ngày11/7/2006 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) và các sửa đổi, bổ sungthay thế sau này.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Điều 3. Các điều kiện chung</b>

1. Điều kiện môi trường làm việc của thiết bị

Nhiệt độ môi trường lớn nhất 45<small>o</small>CNhiệt độ môi trường nhỏ nhất 0<small>o</small>C

Độ cao lắp đặt thiết bị so với mực nước biển Đến 1.000 m

Lưu ý: Trường hợp thiết bị được lắp đặt tại các vị trí với điều kiện mơitrường khác với các thông số nêu trong bảng trên, các Đơn vị căn cứ các tiêuchuẩn quốc tế và tiêu chuẩn Việt Nam để ban hành tiêu chuẩn riêng cho thiết bịnhằm thuận lợi cho công tác lựa chọn vật tư thiết bị nhưng không được trái quyđịnh pháp luật, quy chế quản lý nội bộ của EVN có liên quan.

2. Điều kiện vận hành của hệ thống điện

Điện áp danh định của hệ thống điện (kV) 35 22

Chế độ nối đất trung tính

Trung tính cáchly hoặc nối đất

qua trở kháng

Trung tính nốiđất trực tiếpĐiện áp cao nhất của thiết bị (kV) 38,5 hoặc 40,5 24

3. Điều kiện về quản lý chất lượng của nhà sản xuất

Nhà sản xuất phải có chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng (ISO-9001hoặc tương đương) được áp dụng vào ngành nghề sản xuất thiết bị. Nhà sản xuấtphải có phịng thử nghiệm xuất xưởng với các trang thiết bị phục vụ thử nghiệmđược kiểm chuẩn bởi cơ quan quản lý chất lượng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>DÙNG CHO LƯỚI ĐIỆN 22 kVĐiều 4. Yêu cầu chung</b>

1. LBS phải là loại 3 pha, lắp trên cột điện ngồi trời, dập hồ quang bằngchân khơng hoặc khí SF<small>6</small>, vận hành bằng động cơ, có tích hợp biến dòng điện(hoặc cảm biến dòng điện) trên cả 3 pha và biến điện áp (hoặc cảm biến điện áp)trên cả 03 pha về cả hai phía hoặc một phía (tùy thuộc vào thiết kế tại vị trí lắpđặt). Thiết bị có khả năng truyền nhận tín hiệu để điều khiển xa từ hệ thốngSCADA hoặc điều khiển tại chỗ. Nguồn điện cấp cho động cơ là 24 VDC với cápnguồn để đấu nối tủ điều khiển và LBS.

2. LBS phải bao gồm tủ điều khiển có chứa các thiết bị SCADA như: mạchđiều khiển, các ngõ tín hiệu vào/ra, khóa chọn chế độ từ xa/tại chỗ, thiết bị viễnthơng v.v. Tủ điều khiển được lắp trên thân cột điện bê tông ly tâm gần mặt đấtvà được kết nối với LBS bằng cáp tín hiệu điều khiển. Nguồn 24 VDC cấp cho tủđiều khiển được lấy từ ắc quy và bộ nạp được cấp nguồn từ biến điện áp cấpnguồn (PT) hoặc nguồn hạ áp tại chỗ. Ắc quy 24 VDC, bộ nạp phải được lắp đặtsẵn trong tủ điều khiển.

3. Vỏ tủ điều khiển phải làm bằng thép không gỉ, dày tối thiểu 1 mm, cấpbảo vệ IP 54, được thiết kế thơng gió và cách nhiệt để hoạt động tốt trong điềukiện làm việc dưới ánh nắng mặt trời. Cổng kết nối trên LBS, trên tủ điều khiểnvà cáp kết nối (giữa LBS và tủ điều khiển) được thiết kế dạng phích cắm (Plug-in), đảm bảo kín nước, chống được hơi ẩm và côn trùng xâm nhập.

4. Ngồi ra, để có thể truy cập từ xa, tủ điều khiển phải dự phịng sẵn khơnggian và các cổng kết nối, cấp nguồn v.v. đảm bảo cho việc lắp đặt Modem đểthực hiện điều khiển và giám sát từ xa LBS. Modem được kết nối với tủ điềukhiển thông qua cổng RJ45. Yêu cầu tủ điều khiển phải có tối thiểu 01 cổng RJ45(Ethernet). Danh sách dữ liệu (Datalist) kết nối với hệ thống SCADA phải đápứng theo yêu cầu vận hành lưới điện do Đơn vị mua sắm quy định.

5. LBS hoàn chỉnh phải bao gồm đầy đủ các bộ phận và phụ kiện kèm theobao gồm: cách điện, kẹp cực đấu nối dây, nhãn thiết bị, giá lắp, bu lơng, đai ốc,vịng đệm, tủ điều khiển, cáp kết nối v.v.

<b>Điều 5. Các yêu cầu về thử nghiệm</b>

<b>1.</b> Thử nghiệm xuất xưởng (Routine test)

Thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện bởi Nhà sản xuất trên mỗi sản phẩmsản xuất ra tại Nhà sản xuất. Việc thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện theotiêu chuẩn IEC 62271-103:2011 hoặc các phiên bản cập nhật mới hơn hoặc cáctiêu chuẩn tương đương, bao gồm những hạng mục thử nghiệm sau đây:

a. Thử nghiệm độ bền điện mơi cho mạch chính (Dielectric test on the maincircuit).

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

b. Thử nghiệm trên mạch phụ và mạch điều khiển (Tests on auxiliary andcontrol circuit).

c. Đo điện trở mạch chính (Measurement of the resistance of the maincircuits).

d. Thử nghiệm độ kín (Tightness test) - áp dụng đối với LBS dập hồ quangbằng khí SF<small>6</small>.

e. Thử nghiệm vận hành cơ khí (Mechanical operation test).

<b>2.</b> Thử nghiệm điển hình (Type test)

Thử nghiệm điển hình phải được thực hiện và chứng nhận bởi Đơn vị thửnghiệm được cấp chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn IEC/ISO 17025 trên mẫu sảnphẩm tương tự. Việc thử nghiệm điển hình được thực hiện theo tiêu chuẩn tiêuchuẩn IEC 62271-103: 2011 hoặc các phiên bản cập nhật mới hơn hoặc các tiêuchuẩn tương đương, bao gồm những hạng mục thử nghiệm sau đây:

a. Thử nghiệm điện mơi (Dielectric tests).

b. Đo điện trở mạch chính (Measurement of the resistance of the maincircuits).

c. Thử nghiệm độ tăng nhiệt (Temperature rise tests) hoặc Thử nghiệmdòng làm việc liên tục (Continuous current tests).

d. Thử nghiệm ổn định nhiệt và ổn định động (Short time withstand currentand peak withstand current tests).

e. Thử nghiệm khả năng đóng và cắt tải (Making and breaking tests).f. Thử nghiệm cấp độ bảo vệ (IP) của vỏ (Verification of the protection).g. Thử nghiệm độ kín (Tightness test) - áp dụng đối với LBS dập hồ quangbằng khí SF<small>6</small>.

h. Thử nghiệm trên mạch phụ và mạch điều khiển (Additional tests onauxiliary and control circuit).

i. Thử nghiệm thao tác cơ khí và môi trường (Mechanical andenvironmental tests).

Đối với các hạng mục thử nghiệm điển hình nêu tại điểm d và điểm e: Đơnvị thử nghiệm hoặc đơn vị chứng kiến thử nghiệm phải là thành viên của Hiệphội liên kết thử nghiệm ngắn mạch (STL).

<b>3.</b> Thử nghiệm giao thức kết nối SCADA của tủ điều khiển LBS

Thử nghiệm giao thức kết nối SCADA phải được thực hiện và xác nhận bởiđơn vị độc lập trên đúng mẫu tủ điều khiển LBS để chứng minh khả năng kết nốiSCADA của tủ điều khiển đảm bảo phù hợp với giao thức đang vận hành của hệthống SCADA được Đơn vị mua sắm quy định.

<b>4.Điều 6. Phần mềm kèm theo thiết bị</b>

1. Phần mềm cài đặt, cấu hình vận hành LBS:

Nhà sản xuất (Đơn vị cấp hàng) phải cung cấp gói phần mềm bản quyền củaNhà sản xuất (không giới hạn thời gian và số người sử dụng) có thể cài đặt trên

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

máy tính xách tay chạy trên mơi trường Windows. Phần mềm cho phép cấu hìnhoffline/online, giám sát và điều khiển LBS.

2. Phần mềm thử nghiệm SCADA:

Nhà sản xuất (hoặc Đơn vị cấp hàng) phải cung cấp gói phần mềm bảnquyền của Nhà sản xuất (không giới hạn thời gian và số lượng người dùng), cóthể cài đặt trên máy tính xách tay chạy trên mơi trường Window. Phần mềm nàycó thể thực hiện mơ phỏng Dịng điện- Điện áp để phục vụ cho việc thử nghiệmTest “End to End”.

<b>Điều 7. Phụ kiện kèm theo thiết bị</b>

Mỗi LBS, tủ điều khiển LBS cung cấp phải theo kèm các thành phần, phụkiện hoàn chỉnh sau:

1. LBS:

a. Biên bản thử nghiệm xuất xưởng LBS.

b. Sáu (06) kẹp cực phù hợp đấu nối LBS với dây đồng hoặc dây nhôm tớitiết diện tới 240 mm<small>2</small>.

c. Móc thao tác đóng/cắt LBS bằng tay tại chỗ để thao tác từ mặt đất thôngqua sào thao tác.

d. Một (01) bộ chỉ thị trạng thái “Đóng”/“Cắt” của LBS, có thể nhìn thấyđược từ mặt đất.

e. Cơ cấu khóa thao tác khi áp suất khí thấp với bộ chỉ thị cảnh báo áp suấtkhí thấp nhìn thấy được, hoặc có đồng hồ đo áp suất khí với chỉ thị cảnh báo ápsuất thấp (áp dụng đối với LBS dập hồ quang bằng khí SF<small>6</small>).

f. Giá lắp LBS đi kèm bu lơng, đai ốc, vịng đệm v.v. Tất cả được làm từthép khơng gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng.

g. Bộ tài liệu, bản vẽ hướng dẫn lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng LBS (bằngTiếng Việt).

2. Tủ điều khiển LBS:a. Một (01) tủ điều khiển.

b. Giá lắp tủ điều khiển đi kèm bu lơng, đai ốc, vịng đệm v.v. Tất cả đượclàm từ thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng.

c. Cáp kết nối, điều khiển kiểu phích cắm (Plug-in) dài tối thiểu 10m.d. Phần mềm cài đặt, cấu hình, thử nghiệm kết nối.

e. Tài liệu, bản vẽ hướng dẫn lắp đặt, cấu hình, kết nối tủ điều khiển LBS(bằng Tiếng Việt).

f. Tài liệu hướng dẫn thử nghiệm Test “End to End”.

<b>Điều 8. Các tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kèm theo</b>

1. Catalogue thể hiện các thông số kỹ thuật LBS, tủ điều khiển.2. Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng thiết bị.3. Giấy chứng nhận quản lý chất lượng ISO.

<b>I Điều 9. Yêu cầu khác</b>

1. Thiết bị cung cấp phải mới nguyên 100%, không có khiếm khuyết, có

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng, hợp pháp và có chứng nhậnchất lượng hàng hóa, kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh hàng hoáđược cung cấp phù hợp với yêu cầu của thiết kế và quy định trong hợp đồng đãký kết.

2. Thiết bị phải đáp ứng được độ bền đối với các điều kiện về khí hậu vàmơi trường tại Việt Nam: được nhiệt đới hóa, phù hợp với điều kiện mơi trườnglắp đặt vận hành.

3. Nhà sản xuất (hoặc Đơn vị cấp hàng) phải thực hiện việc đào tạo, hướngdẫn cho cán bộ kỹ thuật của Đơn vị mua sắm về lắp đặt, vận hành và bảo trì thiếtbị.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Điều 10. Bảng yêu cầu đặc tính kỹ thuật LBST</b>

5 Loại thiết bị

LBS là loại 3 pha, lắp đặt trêncột điện ngoài trời, có động cơ,dập hồ quang bằng chân khơnghoặc khí SF<small>6</small>, tích hợp biếndòng điện (hoặc cảm biến dòngđiện) trên cả 3 pha và biến điệnáp (hoặc cảm biến điện áp) trêncả 03 pha về cả hai phía hoặcmột phía (tùy thuộc vào thiết kếtại vị trí lắp đặt), lắp đặt sẵnđộng cơ vận hành 24 VDC vàtruyền nhận tín hiệu để điềukhiển xa từ hệ thống SCADAhoặc điều khiển tại chỗ.

Thiết bị phù hợp vận hành trongcác điều kiện ô nhiễm như khuvực ven biển, ô nhiễm cơngnghiệp, bức xạ tia cực tím v.v.cũng như khí hậu nhiệt đới ẩm.6 Điện áp định mức kV > 24

7 Dòng điện định mức A > 630

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>TTHạng mụcĐơn vịYêu cầu</b>

9 <sup>Khả năng chịu dòng điện </sup>

ngắn mạch định mức <sup>kArms</sup>

> 12,5 hoặc > 16(Đơn vị lựa chọn theo giá trịdịng ngắn mạch tính tốn tại vị

trí lắp đặt thiết bị)10 <sup>Thời gian chịu đựng ngắn</sup>

11 <sup>Điện áp chịu đựng xung </sup>

sét (1,2/50 Ịxs) (BIL) <sup>kVp</sup> <sup>> 125</sup>12 <sup>Điện áp tần số công </sup>

nghiệp, 1 phút, 50 Hz <sup>kVrms</sup> <sup>> 50</sup>13 <sup>Khả năng cắt dòng dung </sup>

14 <sup>Khả năng cắt dòng dung </sup>

15 Biến dòng điện đo lường

Biến dịng điện (hoặc cảm biếndịng điện) tích hợp bên trong

cho cả 3 pha

16 Biến điện áp đo lường

Biến điện áp (hoặc cảm biếnđiện áp) tích hợp cho cả 3 pha

về cả hai phía hoặc một phía(tùy thuộc vào thiết kế tại vị trí

lắp đặt)

17 Cơ cấu đóng/cắt

- Móc đóng cắt bằng tay trên thân LBS thơng qua sào thao tác.

- Đóng cắt bằng tay tại tủ điều khiển.

- Và thao tác từ xa thông qua hệthống SCADA.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>TTHạng mụcĐơn vịYêu cầu</b>

18 Độ bền tiếp điểm chính Lần

> 100 lần đóng cắt ở tải định mức mà khơng cần bảo trì> 1.000 lần thao tác cơ khí (class M1)

19 Các đầu cực (bushings)

Bằng vật liệu tổng hợp (cao su Silicon hoặc hỗn hợp Silicon hoặc nhựa đúc cycloaliphatic epoxy) chịu được tia cực tím20 Vật liệu chế tạo vỏ LBS <sup>Hợp kim không gỉ, được xử lý</sup>

1 <sup>Thử nghiệm xuất xưởng</sup>

Theo yêu cầu tại khoản 1Điều 5

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Điều 11. Bảng yêu cầu đặc tính kỹ thuật tủ điều khiển LBS</b>

4 Thiết kế tủ điều khiển

Tủ điều khiển được làm bằngvật liệu chống ăn mịn và chịuthời tiết, tích hợp đầy đủ bộđiều khiển vi xử lý, cung cấpchức năng giám sát đo lường,ghi nhận dữ liệu và khả năngkết nối với hệ thống SCADA.

5 Cài đặt chương trình

Bằng phím bấm trên mặt trướctủ điều khiển hoặc máy tính cánhân thông qua cổng RS232hoặc RS485 hoặc USB v.v.

Cổng giao tiếp máy tính(sử dụng cho việc cấu hìnhtại chỗ)

Cổng RS232 hoặc RS485 hoặcUSB v.v. được sử dụng kết nốivới máy tính cá nhân để cài đặt,cập nhật và tải dữ liệu sự kiện.

Kết nối với hệ thốngSCADA phục vụ điềukhiển và giám sát từ xa

hình vận hành LBS

Theo yêu cầu tại khoản 1Điều 6

10 <sup>Phần mềm thử nghiệm</sup>chức năng SCADA

Theo yêu cầu tại khoản 2Điều 6

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>TTHạng mụcĐơn vịYêu cầu</b>

11 <sup>Vật liệu chế tạo vỏ tủ điều</sup>khiển

- Hợp kim không gỉ, được xử lýbề mặt chống ăn mòn.

- Vỏ tủ được thiết kế với cửa 02lớp.

- Cấp bảo vệ: Tối thiểu IP 54

Điện áp làm việc của tủđiều khiển được cấp từbiến điện áp cấp nguồn(PT) hoặc nguồn hạ áp tạichỗ

Nguồn DC cung cấp chobo mạch điều khiển: Tủđiều khiển phải trang bị ắcquy và bộ nạp lắp sẵn bêntrong

Nêu cụ thể

(Nguồn ắc quy có điện áp phùhợp: 6/12/24 VDC v.v. Nguồnắc quy phải đảm bảo duy trì vậnhành (bao gồm cung cấp nguồncho mạch điều khiển và đóng,cắt ít nhất 10 lần) trong trườnghợp mất nguồn cấp tối thiểu 24giờ)

15 <sup>Phụ kiện kèm theo tủ điều</sup>khiển

Theo yêu cầu tại khoản 2Điều 7

16 <sup>Thử nghiệm đáp ứng giao</sup>thức kết nối SCADA

Theo yêu cầu tại khoản 3Điều 5

17 Bản vẽ và tài liệu kỹ thuật Theo yêu cầu tại Điều 8

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Điều 12. Bảng yêu cầu đặc tính kỹ thuật Biến điện áp cấp nguồn (PT) cho tủ điều khiển LBS</b>

7 <sup>Điện áp định mức phía sơ </sup><sub>cấp (pha - đất)/(pha - pha)</sub> kV 12,7/228 <sup>Điện áp làm việc lớn nhất </sup><sub>của thiết bị (pha - pha)</sub> kV 249 <sup>Điện áp định mức phía thứ </sup><sub>cấp</sub> kV 0,22

10 <sup>Dung sai điện áp phía thứ </sup><sub>cấp</sub> <sup>± </sup><sup>10% điện áp thứ cấp định</sup><sub>mức</sub>

</div>

×